Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TOEIC-PART 5,6,7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 151 trang )


Test 8
101. In the previous week‟s sale, customers ------- a record number of phones and other electronic goods.
(A) purchasing
(B) purchased
(C) will purchase
(D) to purchase
Note: In the previous week‟s sale => DHNB thì quá khứ => Purchased
Tran: Trong doanh số bán hàng tuần trước, khách hàng đã mua một con số kỷ lục điện thoại và các mặt
hàng điện tử khác.
102. Be sure to fill up the gas in your car ------- driving long distances across rural areas or other regions
where gas stations are scarce.
(A) so
(B) during + N (thường không đi với Ving)
(C) before + Ving (mang nghĩa chủ động), / + Ved (mang nghĩa bị động)
(D) now
(C) before
Note: scarce: Khan hiếm
Fill up: đổ đầy, làm đầy, lấp đầy
Tran: Hãy chắc rằng bạn đã đổ đầy xăng trước khi lái xe một chặng đường dài qua vùng nông thôn hoặc các
khu vực khác nơi mà có rất ít trạm xăng.
103. The audience was moderately pleased with the performance, but very few of ------- stood up to clap
when the curtain closed.
(A) they
(B) theirs
(C) their
(D) them
(D) them
Note: moderately: khá là
Curtain (n) màn cửa, màn (ở rạp hát)
Tran: Khán giả khá hài lòng với phần trình diễn nhưng rất ít người đứng dậy vỗ tay khi bức màn khép lại


104. Although Peter had been ------- for over three months, he still could not find a good apartment in his
price range.
(A) searching
(B) searched
(C) search
(D) searches
A) searching


Note: Câu mang nghĩa chủ động => has been + Ving
Tran: Mặc dù Peter đã tìm kiếm hơn 3 tháng trời nhưng anh ấy vẫn không thể tìm được một acawn hộ tốt
trong khoảng giá mà anh ấy đưa ra.
105. Because she had not studied advanced algebra or geometry before, Jane found the math exam
extremely -------.
(A) precise (a) chính xác
(B) challenging (a) mang tính thử thách, kích thích, khó khăn
(C) subtle (a) tinh tế
(D) powerful (a) mạnh mẽ
(B) challenging
Note: algebra (n) đại số học
geometry (n) hình học
Tran: vì Jane chưa từng học đại số cao cấp và hình học trước đó nên cô ấy cảm thấy bài thi môn tóa cực kỳ
khó.
106. Upon hearing that the patron was a friend of her father‟s, the club owner ------- waived the entrance
fee.
(A) happy (a)
(B) happily (adv)
(C) happier (n)
(D) happiest (adj so sánh hơn nhất)
(B) happily

Note: Cần adv bổ nghĩa cho V “waived”
Patron: khách quen
Waive (v) bỏ, miễn, thôi
Tran: Sau khi biết người khách là một người bạn của cha mình, người chủ câu lạc bộ đã vui vẻ miễn phí
đăng ký thành viên.
107. The elite university only accepts applicants that meet a long list of -------.
(A) positions: vị trí (công việc), vị thế, luận điểm
(B) requirements: yêu cầu, đòi hỏi
(C) consultations: sự tham khảo, bàn bạc, hooijc ý
(D) inhibitions: sự ngăn chặn, kiềm chế, hạn chế
(B) requirements
Note: elite (a) xuất sắc, ưu tú
Tran: Trường đại học danh tiếng chỉ chấp nhận những ứng viên đáp ứng được một danh sách dài các yêu
cầu của họ.
108. The head of the sales division wants the report submitted ------- Monday at the latest.
(A) into


(B) within
(C) by
(D) toward
(C) by
Tran: trưởng các bộ phận bán hàng muốn báo cáo được trình muộn nhất là vào thứ 2.
109. Paris, which received over 20 million international ------- last year, is the premier tourist destination in
western Europe.
(A) visitors (n) du khách
(B) visiting (a) thăm viếng, thỉnh giảng
(C) visit (n/v) sự thăm viếng/ thăm viếng, đến thăm
(D) visited (V-ed)
(A) visitors

Note: Cần N phù hợp
Tran: Paris đã đón hơn 20 triệu du khách quốc tế vào năm ngoái và là điểm du lịch hàng đầu ở Tây Âu.
110. The speeding vehicle ------- changed lanes, catching the drivers behind it off guard and almost causing
a crash.
(A) slowly: chậm chạp, từ từ
(B) hardly: hầu như không
(C) suddenly: đột ngột, bất ngờ
(D) determinedly: kiên quyết
(C) suddenly
Note: speeding (n) sự chạy quá tốc độ
Off guard: mất cảnh giác
Crash (n) sự đâm sầm vào (ô tô), sự rơi (máy bay), sự va chạm
Tran: Chiếc xe chạy quá tốc độ đột ngột thay đổi làn đường, làm cho các xe đằng sau mất cảnh giác và gần
như gây ra một vụ tai nạn.

111. After ------- a survey, the Fallow Research Institute discovered that over 60 percent of 18-year-olds
watched TV at least three hours a day.
(A) conduct
(B) conductor
(C) conducting
(D) conductive
(C) conducting
Note: After/Before + Ving (mang nghĩa chủ động), + V-ed (mang nghĩa bị động)
Tran: Sau khi tiếng hành một cuộc điều tra, Viện nghiên cứu Fallow phát hiện rằng hơn 60% những người
18 tuổi xem TV ít nhất 3h mỗi ngày.
112. The human resources department conducted over 100 interviews and was finally ready to ------- their
chosen candidate.


(A) upgrade: nâng cấp

(B) resume: bắt đầu lài, lấy lại, hồi phục lại
(C) identify: nhận biết, nhận ra
(D) count: đếm
(C) identify
Tran: bộ phận nhân sự đã tiến hành hơn 100 cuộc phỏng vấn và cuối cùng đã sẵn sàng lọc ra những ứng
viên mà họ lựa chọn.
113. The weather has been improving -------, as the town has seen more sunshine and less rain over the past
several days.
(A) lately (adv) gần đây
(B) late (a) muộn
(C) later (adj so sánh hơn): muộn hơn
(D) lateness (n) sự muộn, sự chậm trễ
(A) lately
Note: cần adv bổ nghĩa cho “ improving”
Tran: Thời tiết gần đây đã tốt hơn khi thị trấn đã thấy nhiều ánh mặt trời và ít mưa hơn trong vài ngày qua.
114. ------- she does not encounter any unexpected delays, Miranda plans to arrive in Manila on the first day
of November.
(A) In spite of + N/Ving: mặc dù
(B) Provided that + mệnh đề: với điều kiện là, miễn là
(C) Besides + N/Ving: bên cạnh
(D) Meanwhile + Mệnh đề: trong khi
(B) Provided that
Tran: miễn là cô ấy không gặp phải bất kì sự chậm trễ bất ngờ nào, Miranda đã lên kế hoạch tới Manila vào
ngày đầu tiên của tháng 11.
115. To assemble the bookshelf, simply follow the ------- printed on the back of the box, or find them online
at www.kerrbooksheleves.com
(A) instruct (v) hướng dẫn
(B) instructor (n) người hướng dẫn
(C) instructing (Ving)
(D) instructions (n số nhiều) lời hướng dẫn

(D) instructions
Note: Cần N phù hợp
Tran: Để lắp ráp giá sách, đơn giản là hãy làm theo hướng dẫn được in ở phía sau hộp, hoặc tìm hướng dẫn
online tại www.kerrbooksheleves.com.
116. To ------- the visibility of the company, employees are encouraged to tell their friends about its new
line of shaving cream.
(A) furthermore (adv) hơn nữa
(B) further (v) đẩy mạnh, xúc tiến
(C) furthest (adj so sánh hơn nhất)
(D) furthering (Ving)


(B) further
Note: To + V nguyên thể
Shaving cream: kem cạo râu
Tran: Để đẩy mạnh hình ảnh của công ty, nhân viên được khuyến khích nói cho bạn bè của họ biết về dòng
kem cạo râu mới
117. In the paper, Dr. Paul Imago‟s research on global economics was ------- to substantiate the claim that
certain nations were becoming wealthier.
(A) delivered: giao (hàng hóa)
(B) collaborated: hợp tác
(C) cited: trích dẫn
(D) predicted: dự đoán
(C) cited
Note: substantiate: chứng minh
Tran: Trong bài báo, nghiên cứu của tiến sĩ Paul Imago về kinh tế toàn cầu đã được trích dẫn để chứng
minh cho tuyên bố rằng một số quốc gia đang trở nên giàu có.
118. Mark could not find the answer to the question ------- he realized he could look it up in his chemistry
textbook.
(A) until

(B) yet
(C) hence
(D) through
(A) until
Note: look up: tìm kiếm, tra cứu
Tran: Mark không thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi cho đến khi anh nhận ra rằng anh có thể tìm câu trả
lời trong sách giáo khoa hóa học.
119. Branches of Ricardo‟s Burgers are located ------- there is a high demand for fast food that is also high
quality.
(A) whoever
(B) wherever
(C) whenever
(D) whichever
(B) wherever
Note: Cần đại từ quan hệ chỉ địa điểm
Tran: Các chi nhánh của Burgers Ricardo được đặt bất cứ nơi nào có nhu cầu cao đối với thức ăn nhanh có
chất lượng cao.
120. ------- on December 2nd, the department store will be holding a sale in which all purses and accessory
bags are 10 percent cheaper.
(A) Started
(B) Starts


(C) Starting
(D) To start
(C) Starting
Note: purse: ví tiền
Tran: Bắt đầu từ ngày 02 Tháng 12, các cửa hàng bách hóa sẽ bán tất cả các ví và túi xách phụ kiện với giá
rẻ hơn 10 phần trăm.
121. Members of the Bancroft Group will be convening a meeting to discuss the future of the company and

------- it should go public.
(A) whether
(B) mostly
(C) instead
(D) regarding
(A) whether
Note: conven: triệu tập
Go public: cổ phần hóa (công ty)
Tran: Các thành viên của Bancroft Group sẽ được triệu tập cho một cuộc họp để thảo luận về tương lai của
công ty và liệu công ty có nên cổ phần hóa.
122.------- declining interest in print newspapers worldwide, the Fox County Herald continues to operate at
a profit.
(A) Nevertheless + mệnh đề: tuy nhiên
(B) Shortly (adv) trong thời gian ngắn, ngắn gọn
(C) Since + mệnh đề: bởi vì/ khi
(D) Despite + N/Ving: mặc dù
(D) Despite
Tran: Mặc dù lợi nhuận báo in giảm trên toàn thế giới nhưng tờ Fox County Herald vẫn tiếp tục hoạt động
có lợi.

123. At the art fair, Mary-Jo exhibited her decorative collection of pottery, plates, and sculptures, ------drew many visitors.
(A) that
(B) which
(C) those
(D) who
(B) which
Note: Cần đại từ quan hệ chỉ vật
Draw sb/st: thu hút



Pottery: đồ gốm
Tran: Tại hội chợ nghệ thuật, Mary-Jo đã trưng bày bộ sưu tập trang trí đồ gốm, đĩa, và tác phẩm điêu khắc
và đã thu hút nhiều du khách.
124. Bill‟s GPS indicated that driving down the highway, where there would be less traffic, would be the ------ way to reach the basketball arena.
(A) less efficient
(B) least efficient
(C) more efficiently
(D) most efficient
(D) most efficient
Note: the +adj-est (tính từ ngắn)
the + most + adj (tính từ dài)/adv: so sánh hơn nhất
Tran: GPS của Bill chỉ ra rằng lái xe trên đường cao tốc sẽ ít tắc đường và là cách hiệu quả nhất để tới sân
bóng rổ.
125. Though it is technically the ------- of the city, James Park has been claimed as the home of a group of
protestors.
(A) designation: sự chỉ định
(B) property : tài sản, bất động sản
(C) segment: đoạn, khúc, phân khúc
(D) association: hiệp hội
(B) property
Note: protestor: người biểu tình
Tran: Mặc dù về mặt kỹ thuật nó là tài sản của thành phố nhưng công viên James đã được coi như là nhà
của một nhóm người biểu tình.
126. The small turnout at the fairgrounds was at least ------- accounted for by the bad weather affecting the
region for nearly two weeks.
(A) eagerly: háo hức, hăng hái
(B) mysteriously: một cách bí ẩn
(C) deliberately: cố tình, có chủ ý
(D) partly: một phần
(D) partly

Turnout: số người có mặt, tham dự/ sản lượng
Account for = explain: giải thích cho
Tran: Số lượng người tham gia hội chợ thấp một phần là do thời tiết xấu ảnh hưởng tới khu vực gần 2 tuần
nay.
127. The press was ------- of the new measure, praising it as a step forward for the town and an excellent
way to cut spending.
(A) supportive


(B) demonstrative
(C) surprised
(D) rewarding
(A) supportive
Note: be supportive of sb/st: ủng hộ
press: báo chí, truyền thông
Praise: ca ngợi, ca tụng
Tran: Báo chí đã ủng hộ biện pháp mới, ca ngợi nó như là một bước tiến đối với thị trấn và một cách tuyệt
vời để cắt giảm chi tiêu.
128. ------- the new construction project, drivers will have to take a detour around West Avenue rather than
going straight through town.
(A) Unless + mệnh đề: trừ khi
(B) Supposing that +mệnh đề: giả sử
(C) Because of + N/Ving: bởi vì
(D) Resulting in +N/Ving: dẫn đến
(C) Because of
Tran: Bởi vì dự án xây dựng mới, người lái xe sẽ phải đi đường vòng quanh West Avenue thay vì đi thẳng
qua thị trấn.
129. -------, the new prime minister will be able to overcome the problems that plagued his predecessor, but
few people think this is possible.
(A) Absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối

(B) Perpetually: vĩnh viễn/ liên tục
(C) Hopefully: đầy hy vọng
(D) Impressively: đầy ấn tượng, hùng vĩ, nguy nga
(C) Hopefully
Tran: Thủ tướng mới được kỳ vọng sẽ có thể vượt qua những vấn đề đã gây cản trở người tiền nhiệm của
mình, nhưng ít người nghĩ rằng điều này là có thể.
130. The awe-inspiring new sculpture has generated a lot of good ------- for its creator, Andrew Marvel.
(A) publications: sự công bố, xuất bản
(B) publicists: nhà báo, người làm quảng cáo
(C) publishers: nhà xuất bản
(D) publicity: sự công khai, quảng cáo
(D) publicity
Note: awe-inspiring: gây kinh hoàng, ấn tượng
Tran: Tác phẩm điêu khắc mới đầy ấn tượng đã tạo ra rất nhiều sự quảng cáo tốt cho người tạo ra nó,
Andrew Marvel.


131. The new ------- stipulated that employees could work from home as long as they notified their
employer of this plan one day in advance.
(A) contract (n) hợp đồng/ (v) ký (hợp đồng); co lại, thu nhỏ lại
(B) contraction: sự co/ làm cho co/ dạng rút gọn
(C) contracting
(D) contracted
(A) contract
Note: stipulate: quy định
Notify sb of st: thông báo cho ai về cái gì
Tran: Hợp đồng mới quy định rằng các nhân viên có thể làm việc tại nhà miễn là họ phải thông báo cho
công ty về việc này một ngày trước đó.
132. ------- tradition, the festival will end with a candlelit ceremony, followed by a night of music and
dancing.

(A) In keeping with +N: để phù hợp với
(B) So that + mệnh đề: để mà
(C) Under the condition that+ mệnh đề: Với điều kiện là
(D) In case of + N/Ving: trong trường hợp
(A) In keeping with
Tran: Để phù hợp với truyền thống, lễ hội sẽ kết thúc bằng một buổi lễ dưới ánh nến, sau đó là một đêm âm
nhạc và khiêu vũ.
133.After an unexpected hailstorm, the roof of the house ------- heavy damage, costing several hundred
dollars to repair.
(A) sustain (v) chịu đựng, bị, chịu
(B) sustainable (adj) có thể chống đỡ được
(C) sustained
(D) sustainer (n) thanh chống, người duy trì, giúp đỡ
(C) sustained
Tran: Sau một trận bão lớn bất ngờ, mái nhà của ngôi nhà bị thiệt hại nặng, tiêu tốn vài trăm đô la để sửa
chữa.
134. To ensure a high voter turnout, the government ------- that all citizens between the ages of 18 and 65
cast their votes on election day.
(A) investigated: điều tra
(B) mandated: ủy nhiệm, ủy thác/ bắt buộc
(C) foresaw: nhìn thấy trước
(D) programmed: lập trình (máy tính), lập chương trình
(B) mandated
Note: turnout: sản lượng/ số người tham dự
Tran: Để đảm bảo một số người đi bầu cao, chính phủ yêu cầu mọi công dân trong độ tuổi từ 18 và 65 phải
đi bỏ phiếu trong ngày bầu cử.


135. Following a series of delays, the airplane ------- and is approaching the gate at this moment.
(A) to arrive

(B) arriving
(C) will arrive
(D) has arrived
(D) has arrived
Tran: Sau nhiều lần trì hoãn, máy bay đã đến và đang đến gần cổng tại thời điểm này.
136. The track referee ------- the one-mile race by firing a starter pistol up in the air, thus prompting the
participants to begin running.
(A) initiated: bắt đầu, khởi xướng
(B) founded: thành lập
(C) produced: sản xuất
(D) realized: nhận ra
(A) initiated
Note: referee: trọng tài (kinh tế, bóng đá)/ người chứng nhận (đơn xin việc,…)
Tran: Trọng tài đã bắt đầu cuộc đua một dặm bằng cách bắn một phát súng lên trời, để ra hiệu cho những
người tham gia bắt đầu chạy.
137. Sportswear manufacturer KenAthletic will be promoting its new running shoe line ------- the spring to
build its brand awareness in the state.
(A) afterward
(B) inside
(C) throughout
(D) while
(C) throughout
Tran: Nhà sản xuất đồ thể thao KenAthletic sẽ thúc đẩy dòng sản phẩm giày thể thao mới của mình trong
suốt mùa xuân để xây dựng nhận thức thương hiệu của mình trong khu vực.
138. Next week, the Jacksonville Panthers are playing ------- the Atlanta Swordfish to determine who
advances to the semifinals.
(A) between
(B) against
(C) along
(D) upon

(B) against
Note: play against sb: chơi, thi đấu với
Tran: Tuần tới, Panthers Jacksonville sẽ thi đấu với Atlanta Swordfish để xác định người tiến vào bán kết.
139. Customers at a car dealership should ------- several factors, including price, gas mileage, and safety
prior to deciding which car to purchase.
(A) considers
(B) considered


(C) consideration
(D) consider
(D) consider
Note: V khuyết thiếu: should/ can/ could/ may/ must/… + V nguyên thể
Tran: Khách hàng tại một đại lý xe hơi nên xem xét một số yếu tố, bao gồm giá cả, mức độ tiết kiệm nhiên
liệu và độ an toàn trước khi quyết định mua xe.
140. Tickets to the concert will be sold online, and a ------- number will be available at the front desk for a
small extra fee.
(A) limiting
(B) limitation
(C) limited
(D) limits
(C) limited
Note: Cần adj bổ nghĩa cho N “number”
Tran: Vé cho buổi hòa nhạc sẽ được bán trực tuyến, và một số lượng vé hạn chế cùng với một khoản phí
nhỏ trả thêm sẽ được bán tại quầy lễ tân.


Questions 141-143 refer to the following advertisement.
Do you have a cracked cell phone screen that bothers you every time you look at your phone? Eliminate
that ------- problem by bringing it to Screen Able Repair Service.

141.
(A) convincing (v) thuyết phục
(B) annoying (v) làm phiền
(C) involving: (v) bao gồm
(D) elevating: (v) nâng cao (nhận thức, đạo đức)
Bạn đã có một màn hình điện thoại di động bị vỡ làm phiền bạn mỗi khi bạn nhìn vào điện thoại? Hãy loại
bỏ vấn đề phiền hà đó bằng cách mang nó tới Screen Able Repair Service.
We fix screens on cell phones, handheld video game devices, and music players. Don‟t wait until a small
chip ------- into a large crack that renders your screen unusable. We may be able to control the damage with
screen repair.
142.
(A) grow
(B) to grow
(C) grew
(D) has grown
Chúng tôi sửa màn hình trên điện thoại di động, các thiết bị chơi game cầm tay, và máy nghe nhạc. Đừng
chờ cho đến khi một vết nứt nhỏ trở thành một vết nứt lớn làm cho màn hình của bạn không sử dụng được.
Chúng tôi có thể kiểm soát thiệt hại bằng việc sửa màn hình.
And even when it‟s too late for repair of the existing screen, there is no need to worry. We‟ll provide a
complete screen -------.
143.
(A) reservation: sự đặt chỗ, sự giành trước
(B) destruction: sự phá hủy
(C) replacement: sự thay thế
(D) cleaning: sự dọn dẹp
Và ngay cả khi nó đã quá muộn để sửa chữa màn hình hiện có, bạn không cần quá lo lắng. Chúng tôi sẽ
thay thế màn hình đầy đủ cho bạn.
We quote competitive prices and, in most cases, provide one-hour service. Visit our Silver Stream Mall
store today.
Giá cả của chúng tôi khá cạnh tranh, và trong hầu hết trường hợp, dịch vụ được cung cấp trong vòng một

giờ. Hãy tới cửa hàng Silver Stream Mall của chúng tôi ngay hôm nay.
141.
(B) annoying


142.
(D) has grown
143.
(C) replacement
Questions 144-146 refer to the following letter.
November 18
Dear Mr. Yang,
We are writing to remind you that a few weeks ago you opened a new online checking account at our
branch. However, according to our records, the account still has not been funded, so unfortunately you have
yet ------- advantage of Merfitzo Bank‟s market-leading rates.
144.
(A) taken
(B) taking
(C) to take
(D) been taken
Chúng tôi viết thư để nhắc nhở bạn rằng vài tuần trước bạn đã mở một tài khoản kiểm tra trực tuyến mới tại
chi nhánh của chúng tôi. Tuy nhiên, theo ghi nhận của chúng tôi, tài khoản vẫn chưa được chuyển tiền, vì
vậy thật không may là bạn chưa thể tận dụng được tỷ giá dẫn đầu thị trường của Ngân hàng Merfitzo.
We recommend that you transfer funds into your personal checking account as soon as possible to keep
your account with us. This process can be done quickly and with little -------.
145.
(A) hassle (n) điều rắc rối, phức tạp
(B) advantage: sự thuận lợi
(C) fairness: sự công bằng
(D) danger: mối/sự nguy hiểm

Chúng tôi khuyên bạn hãy chuyển tiền vào tài khoản kiểm tra cá nhân càng sớm càng tốt để duy trì tài
khoản. Quá trình này có thể được thực hiện nhanh chóng với ít rắc rối.
It is as simple and easy as logging on to www.merfitzobank.com/onlinebanking and clicking on Transfers.
If you have any questions, please call our Customer Care Center at 555-8231. We are always here for your ------ Mondays through Fridays, 8 A.M. to 8 P.M., Eastern Standard Time.
146.
(A) assists (v)
(B) assisted (V-ed)
(C) assisting (Ving)
(D) assistance (n) sự giúp đỡ
Note: Cần N
Chỉ đơn giản đăng nhập vào www.merfitzobank.com/onlinebanking và nhấp vào “Transfer”. Nếu bạn có
bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ Trung tâm Chăm sóc khách hàng của chúng tôi tại 555-8231. Chúng tôi
luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn từ Thứ Hai đến thứ Sáu, 8:00 đến 20:00, Giờ chuẩn phương Đông.


Thank you for banking with us.
Sincerely,
Merfitzo Bank Customer Care
144.
(C) to take
145.
(A) hassle
146.
(D) assistance
Questions 147-149 refer to the following letter.
March 14
Douglas Franklin
Advertising Executive
Franklin Advertising Agency
Dear Mr. Franklin,

I enjoyed talking with you on the phone this morning. You had requested that I put some of the information
we discussed in writing. In this letter, I will include some details you requested for a quote on your services.
Our ------- Game „n Trade chain of stores has four locations, all in the Atlanta area.
147.
(A) successfully
(B) successful
(C) successor
(D) success
Như đã trao đổi với ông qua điện thoại sáng nay, ông đã yêu cầu tôi cung cấp một số thông tin mà chúng ta
đã thảo luận bằng văn bản. Trong lá thư này, tôi đã kèm theo một số chi tiết về báo giá cho dịch vụ của ông
mà ông yêu cầu.
Chuỗi cửa hàng thành công Game‟n Trade của chúng tôi có bốn địa điểm, tất cả đều nằm trong khu vực
Atlanta.
We plan to open two new branches next year, one in Athens and one in Savannah. Our goals are to increase
our sales in existing stores and also bring in revenues from the new locations. The purpose of these
objectives is to sustain our current ------- level as a company.
148.
(A) merit: sự xứng đáng, xuất sắc
(B) investment: sự đầu tư
(C) employee: nhân viên
(D) profit: lợi nhuận


Chúng tôi có kế hoạch mở hai chi nhánh mới trong năm tới, một ở Athens và một ở Savannah. mục tiêu của
chúng tôi là tăng doanh thu tại các cửa hàng hiện có và cũng mang lại doanh thu cho các cửa hàng mới.
Mục đích của các mục tiêu này là duy trì mức lợi nhuận hiện tại.
To support these efforts, we would like to continue our newspaper and online advertising for special sales
and events. -------, we will require assistance with creating a professional social media marketing campaign.
149.
(A) Otherwise

(B) Thus
(C) Recently
(D) Although
Để hỗ trợ những nỗ lực này, chúng tôi muốn tiếp tục đăng báo và quảng cáo trực tuyến những chương trình
và sự kiện khuyến mãi đặc biệt. Do đó, chúng tôi sẽ cần sự trợ giúp trong việc tạo ra một chiến dịch tiếp thị
truyền thông chuyên nghiệp.
I have enclosed a file of budget and expenditure amounts for your reference. If possible, can you please
reply by March 30?
Tôi đã đính kèm một tập các khoản chi và ngân sách cho ông tham khảo. Nếu có thể, vui lòng hồi âm vào
tháng 30?
Sincerely,
Carol Anne Findlay
President
Game „n Trade Stores
147.
(B) successful
148.
(D) profit
149.
(B) Thus
Questions 150-152 refer to the following memo.
To: Vince Gilbert, Chairman of the board
From: Lana Aldridge, President
Subject: Department Reorganization
Date: February 5
The Moore Brands management team has completed a reorganization of our functional reporting structure.
This memo includes key departmental changes. ------- announcing these developments, I have attached a
file showing our entire organization chart.
150.



(A) In addition to
(B) In between
(C) Except for
(D) As to
Đội ngũ quản lý Thương hiệu Moore đã hoàn thành tái cơ cấu cấu trúc báo cáo chức năng của chúng ta.
Memo này bao gồm những thay đổi của bộ phận chủ chốt. Bên cạnh việc công bố những phát triển, tôi có
kèm theo một tập tin thể hiện toàn bộ sơ đồ tổ chức của chúng ta.
The marketing department will now have its own vice president who will report directly to me. We -------this change will have the greatest impact on the strengthening our marketing and sales efforts.
151.
(A) would have believed
(B) believe
(C) were believed
(D) used to believe
Bộ phận Marketing bây giờ sẽ có phó chủ tịch riêng, người sẽ báo cáo trực tiếp với tôi. Chúng tôi tin rằng
sự thay đổi này sẽ có ảnh hưởng lớn nhất đối với việc tăng cường nỗ lực marketing và bán hàng
The product management, sales, and customer service directors will report to the vice president of
marketing. The reason for creating this functional combination is to build a more cohesive marketing effort.
Other critical organizational ------- include the movement of research and development into the engineering
group.
152.
(A) regulations: quy tắc, điều lệ/ sự điều chỉnh
(B) alternatives (a) khác/ (n) sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng
(C) substitutions (n) sự thay thế
(D) modifications (n) sự sửa đổi, thay đổi
Quản lý sản phẩm, bán hàng, và giám đốc dịch vụ khách hàng sẽ báo cáo với Phó chủ tịch Marketing. Lý do
cho việc tạo ra sự kết hợp chức năng này là xây dựng một nỗ lực tiếp thị gắn kết hơn. Những sửa đổi tổ
chức quan trọng khác bao gồm việc di chuyển nghiên cứu và phát triển thành thành nhóm kỹ thuật.
We hope that you find these changes in agreement with the direction of the company.
Chúng tôi hy vọng rằng bạn thấy được những thay đổi trong thỏa thuận với sự chỉ đạo của công ty.

150.
(A) In addition to
151.
(B) believe
152.
(D) modifications


Test 9
101. The box office figures for the studio’s film were limited due to production finishing more ------ than its rivals.
(A) slowly (adv) chậm, một cách chậm rãi
(B) slowed
(C) slowest: chậm nhất
(D) slower: chậm hơn
(A) slowly
Note: Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ finish
Due to = Thanks to = Because of = Owing to + N/Ving: do, nhờ, bởi vì
Cấu trúc so sánh hơn: ..... adj/adv (ngắn) + er + than ....
..... more + adj/adv (dài) + than ....
Dịch: Những con số doanh thu phòng vé cho bộ phim của hãng phim là hạn chế do sản xuất kết
thúc chậm hơn các đối thủ cạnh tranh.
102. Mr. Zhou will be making a formal ------- to the executives about the progress of the
takeover talks.
(A) attendance (n) sự tham dự, có mặt; số người tham dự
(B) opportunity (n) cơ hội
(C) understanding (n) sự hiểu biết, sự thông cảm
(D) announcement (n) thông báo, lời tuyên bố
D) announcement
Note:


make an announcement = announce (v): thông báo, tuyên bố
Takeover: sự mua lại để giành quyền kiểm soát 1 công ty khác

Dịch: Ông Châu sẽ thông báo chính thức cho các giám đốc điều hành về sự tiến triển của các
cuộc đàm phán thu mua.
103. Please book as soon as you know your departure date, as the price of flight tickets ------quite quickly.
(A) increases
(B) increasing (adj) ngày càng tăng
(C) increasingly (adv) = more and more: ngày càng
(D) increase (n) sự tăng lên; (v) tăng lên


(A) increases
Note: Cần một động từ cho chủ ngữ số ít “the price”
Book hotel/ticket...: đặt phòng khách sạn/ vé....
Departure (n) khởi hành
As = Because = Since: vì
Dịch: Vui lòng đặt vé ngay sau khi bạn biết ngày khởi hành của mình, bởi vì giá vé máy bay
tăng khá nhanh.
104. ------- Mr. Herald nor Ms. Birch’s presentation could match up to that of last year’s keynote
speaker.
(A) Not only
(B) Except: ngoại trừ
(C) Neither
(D) Either
(C) Neither
Note: Cấu trúc Neither A nor B...: không A cũng không B
Match up to sth = be as good as = be equal to: tốt như, bằng
Dịch: Không phải bài thuyết trình của ông Herald cũng không phải bài của bà Birch có thể tốt
như bài thuyết trình của vị diễn giả chính năm ngoái.

105. The primary ------- for this tax year is to diversify the company’s revenue streams to
maximize income.
(A) transition (n) sự chuyển tiếp, sự biến điệu, đổi dạng, sự thuyên chuyển
(B) persuasion (n) sự thuyết phục
(C) meaning (n) ý nghĩa
(D) objective (n) mục tiêu, mục đích; (adj) khách quan
(D) objective
Dịch: M ục tiêu chính cho năm thuế này là nhằm đa dạng hóa những dòng doanh thu của công
ty để tối đa hóa thu nhập.
106. The surveyors looked at several sites, but ------- of them were unsuitable for the project.
(A) most
(B) which
(C) anything
(D) everyone


(A) most
Note

Most of N = the majority of N: hầu hết, phần lớn cái gì
Mostly (adv): phần lớn, chủ yếu là
Almost (adv): ≈ nearly: gần (như)
Be suitable/ unsuitable FOR sth: phù hợp/ không phù hợp cái gì

Dịch: Các điều tra viên xem xét một vài địa điểm, nhưng hầu hết trong số chúng không thích
hợp cho dự án.
107. Now would be an excellent time to send a résumé to Ms. Sanchez, as the organization is
currently ------- more backroom staff.
(A) recruit
(B) recruiting

(C) recruited
(D) recruits
(B) recruiting
Note: Currently: hiện tại, hiện nay => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn => recruiting
Send sb sth = Send sth TO sb: gửi ai cái gì, gửi cái gì cho ai
Backroom: nơi mà các công việc bí mật, công việc hành chính, hỗ trợ được thực hiện, nơi
các nhà lãnh đạo thương lượng, đàm phán bí mật với nhau.
Dịch: Bây giờ sẽ là thời gian tuyệt vời để gửi một bản sơ yếu lý lịch cho cô Sanchez, bởi vì tổ
chức hiện đang tuyển dụng thêm nhân viên hậu trường.
108. The executive has fulfilled his promises to the board by ---------- reducing manufacturing
costs and administrative expenses.
(A) rapid (adj) nhanh
(B) rapidity (n) sự nhanh chóng, mau lẹ
(C) rapidly (adv) một cách nhanh chóng
(D) rapids (n) ghềnh của con sông
(C) rapidly
Note: Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ reducing
Dịch: Giám đốc điều hành đã thực hiện những lời hứa của mình với hội đồng quản trị bằng việc
giảm nhanh chóng chi phí sản xuất và chi phí hành chính.


109. This position requires strong ------- of accounting and database software as well as great
skill and experience with spreadsheets.
(A) belief (n) niềm tin
(B) criticism (n) sự chỉ trích, lời phê bình
(C) acceptance (n) sự chấp thuận
(D) knowledge (n) kiến thức
(D) knowledge
Note: as well as: cũng như
Dịch: Vị trí này đòi hỏi phải có kiến thức vững chắc về phần mềm cơ sở dữ liệu và kế toán

cũng như kỹ năng giỏi và nhiều kinh nghiệm với các bảng tính
110. Camper Stuff Inc. was new and somewhat unknown in the industry, so it was concerned
about its brand being ------- to consumers.
(A) recognizable (adj) có thể công nhận, có thể thừa nhận
(B) anticipated => anticipate (v) đoán trước, lường trước
(C) probable (adj) có khả năng xảy ra, có lẽ đúng
(D) official (adj) chính thức
(A) recognizable
Dịch: Camper Stuff Inc đã từng là công ty mới và chưa biết trong ngành, vì vậy công ty đã quan
tâm đến vấn đề thương hiệu của mình được người tiêu dùng công nhận.
111. When an order is made, the system passes it on to ------- that package the goods up and ship
them out to the customers.
(A) dispatcher (n) người gửi đi (gửi một cái gì đó đến 1 điểm đích)
(B) dispatched => dispatch (v) gửi đi
(C) dispatchers
(D) dispatching
(C) dispatchers
Note: Cần 1 danh từ: dispatcher hoặc dispatchers. Động từ “package” và “ship” không chia =>
chủ ngữ là số nhiều: dispatchers
Pass sth on to sb/ Pass on sth to sb = give sth to sb
Dịch: Khi một đơn hàng được thực hiện, hệ thống chuyển nó tới những người gửi hàng những
người mà gói hàng hóa và gửi chúng đến các khách hàng
112.-------------- new advances in understanding of the human genome is the main priority of
Vita Biomedical Labs.
(A) Developing
(B) Develop (v) phát triển


(C) Development (n) sự phát triển
(D) Developer (n) người/vật phát triển (một cái gì đó)

(A) Developing
Note: Gerund (V-ing) đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu
Dịch: Phát triển những tiến bộ mới về sự hiểu biết về bộ gen người là ưu tiên chính của phòng
thí nghiệm Vita Biomedical
113. Access to the budgetary information requires ------- from a member of the finance
department or senior management.
(A) authorize (v) cho quyền, cho phép
(B) authorized (adj) được ủy quyền, cho phép
(C) authorizer (n) người ủy quyền
(D) authorization (n) sự cho phép, cho quyền
(D) authorization
Note: Access to (n) tiếp cận
Dịch: Tiếp cận thông tin ngân sách yêu cầu phải có sự cho phép từ một thành viên của bộ phận
tài chính hoặc quản lý cấp cao.
114. Major national television stations have been in ------- with Mr. Lee to ask for interviews
about his successful career.
(A) accordance
(B) contact
(C) line
(D) common
(B) contact
Note: In accordance with: theo, phù hợp với
Ex: The ballot was held in accordance with trade union rules
In contact with: tiếp xúc với
Ex: Equipment in contact with water can benefit from rubber lining
In line with sth = similar to: tương tự với, phù hợp với
Ex: We're seeking a pay rise that's in line with inflation.
In common with: cũng như, giống như (người khác, thứ khác)



Ex: In common with many mothers, she feels torn between her family and her
work.
Ask (sb) for sth: xin ai đó cái gì
Dịch: Các đài truyền hình quốc gia lớn đã tiếp xúc với ông Lee để xin phỏng vấn về sự nghiệp
thành công của ông.
115. Tickets sold out quickly as hundreds of people ------- up the lecture hall for the former
governor’s speech.
(A) showed
(B) picked
(C) sped
(D) filled
(D) filled
Note: Sell out: bán hết toàn bộ
Show up: có mặt, xuất hiện, ló mặt
Pick up: đón
Speed up: tăng tốc, đẩy nhanh
Fill up: lấp đầy, làm đầy
Dịch: Vé được bán hết nhanh chóng vì hàng trăm người lấp đầy hội trường để nghe bài phát
biểu của cựu thống đốc.
116. With the evidence obtained, researchers are led ------- that the treatment is effective nine
times out of ten.
(A) concluding
(B) conclusion (n) sự kết thúc, kết luận
(C) to conclude
(D) conclude (v) kết thúc, kết luận
(C) to conclude
Note: lead to V: dẫn đến làm gì
Nine times out of ten: 9 phần 10, 9/10
Dịch: Với những bằng chứng thu được, các nhà nghiên cứu đều được dẫn đến kết luận rằng
việc điều trị đạt được 9/10 hiệu quả.



117. The amount raised this year has exceeded expectations and, -------, we will now be able to
refurbish the community center as planned.
(A) consequently (adv) do đó, bởi thế
(B) conversely (adv) ngược lại
(C) otherwise (adv) nếu không thì, mặt khác
(D) unfortunately (adv) không may là
(A) consequently
Note: be able/unable to V: có thể/ không thể làm gì
Dịch: Số tiền quyên góp được trong năm nay đã vượt mức dự kiến và, do đó, bây giờ chúng ta
sẽ có thể tân trang lại trung tâm cộng đồng như kế hoạch.
118. A focus group was convened ------- the testing phase and found that the product’s customer
satisfaction was higher than that of rival goods.
(A) lately = recently: gần đây, cách đây không lâu
(B) during: trong suốt
(C) prior: trước
(D) against: chống lại
(B) during
Note: Conven (v) triệu tập, họp lại
Testing phase: giai đoạn thử nghiệm sản phẩm
Prior to: trước
Dịch: Một nhóm tiêu điểm đã được họp lại trong suốt giai đoạn thử nghiệm và tìm ra rằng sự
hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm này cao hơn so với của các đối thủ.
119. Managers of some of the ------- pension funds have recently begun to diversify their
investment portfolios by backing a significant number of technology start-ups.
(A) deepest: sâu nhất
(B) most expensive: đắt nhất
(C) largest: rộng nhất, lớn nhất
(D) most affordable: (giá cả) phải chăng nhất

(C) largest
Note: back (v) = hỗ trợ về mặt tài chính, nguyên vật liệu hoặc về mặt tinh thần
Portfolio (n)

Danh sách đầu tư
Hồ sơ (giấy tờ, tranh ảnh) về 1 người
Chức vụ bộ trưởng


Start-up (n) Doanh nghiệp mới thành lập, lập nghiệp
Cấu trúc so sánh hơn nhất:

The + adj/adv (ngắn) + est
The + most + adj/adv (dài)

Dịch: Các giám đốc của một số quỹ hưu trí lớn nhất gần đây đã bắt đầu đa dạng hóa danh mục
đầu tư của họ bằng cách hỗ trợ một số lượng đáng kể các công ty mới công nghệ mới
thành lập.
120. Ms. Markovic was encouraged in her performance review to take on greater responsibility
while ------- her current high standard of work.
(A) maintained
(B) will maintain
(C) maintains
(D) maintaining
(D) maintaining
Note: while + Ving: khi chủ ngữ của 2 vế là chỉ 1 người, có thể lược bỏ chủ ngữ và đưa động từ
về dạng Ving
Take on sth: tiếp nhận, bắt đầu có, bắt đầu sử dụng, làm cái gì
Dịch: Markovic được khuyến khích xem xét hiệu suất của mình để tiếp nhận trách nhiệm lớn
hơn trong khi duy trì trình độ làm việc cao hiện tại của cô.

121. ------- quite similar in size, the double rooms on the top three floors are marginally larger
than those elsewhere in the hotel.
(A) As long as: miễn là
(B) Despite: mặc dù
(C) Although: mặc dù
(D) When: khi
(C) Although
Note: Rút gọn mệnh đề Although
Mệnh đề sau Although là mệnh đề bị động
Although + S + be + P ( II ) => Although + P ( II )
Mệnh đề sau Although là S + Be/ Link V + Adj => Although + Adj
Mệnh đề sau Although là S + V chia bình thường => Không đc rút gọn


×