Tải bản đầy đủ (.pdf) (330 trang)

giai part 5,6 ets 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 330 trang )

ĐỀ 1
101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on
Iceland.
(A)

he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ )

(B)

his ( tính từ sở hữu )

(C)

him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ)

(D)

himself ( đại từ phản thân )

recent visit to

Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước cụm danh từ: ―recent visit‖ nên chỉ có thể điền
tính từ sở hữu => key B
Dịch: Tác giả Ken Yabuki đã viết một bài báo dựa theo lần đến thăm gần đây của ông tới
Iceland.
102. To
the Adele’s Apparel store that is nearest to you, select your state or
country from the pull-down menu.
(A)

afford




có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
o



(B)

I can't afford to lose a minute
tôi không thể để mất một phút nào

cho, tạo cho, cấp cho, ban cho
o

reading affords us pleasure
đọc sách cho ta niềm vui thú

o

the fields afford enough fodder for the cattle
cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò

create


tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo




gây ra, làm



phong tước

1


o



(sân khấu) đóng lần đầu tiên
o

(C)

to create a baron
phong nam tước

to create a part
đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên

locate


xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí




(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí



(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...)

(D)

provide




((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
o

to provide for an entertaiment
chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi

o

to provide against an attack
chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công

((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
o

to provide for a large family
lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con


o

to be well provided for
được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ

ngoại động từ




((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
o

to provide someone with something
cung cấp cho ai cái gì

o

to be well provided with arms and ammunitions
được cung cấp đầy đủ súng đạn

o

to provide something for (to) somebody
kiếm cái gì cho ai

(pháp lý) quy định

2



o

to provide that
quy định rằng

o

a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs
điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa

Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án
Dịch: Để xác định vị trí cửa hàng Trang phục Adele gần bạn nhất, vui lòng chọn bang
hay quốc gia của bạn từ thanh dưới đây.
103. The ink cartridge is designed for the SZ2000 laser printer
used with any other model.
(A)

should not be

while


trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc
o



chừng nào còn, còn

o



while there is life, there is hope
còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát

còn, trong khi mà, mà
o

(B)

while at school, he worked very hard
khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ

the hat is red, while the shoes are black
mũ thì đỏ mà giày thì lại đen

and




và, cùng, với
o

to buy and sell
mua và bán

o


you and I
anh với (và) tôi

nếu dường như, tuồng như là
o



let him go and need be
hãy để anh ta đi nếu cần

còn

3


o

(C)

I shall go and you stay here
tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây

or


hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
o




nếu không
o



make haste, or else you will be late
nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm

tức là
o

(D)

in the heart or in the head
hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu

a dug-out or a hollowed-tree boat
một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục
thành

also


cũng, cũng vậy, cũng thế



(đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra

o

also, I must add...
hơn nữa, tôi phải nói thêm rằng...

o

not only... but also
không những... mà lại còn

Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án
Dịch: Loại mực này được thiết kế cho các máy in laser SZ2000 và không nên sử dụng nó
với bất kỳ loại máy nào khác.
104. Lonan Imports will work
request.

with any distributor to fulfill a customer

(A)

directly (adv): một cách trực tiếp

(B)

directs (v): hướng, nhằm, chỉ đường

(C)

directed (v)


(D)

directness (n): tính trực tiếp

4


Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau động từ ―work‖ nên cần một trạng từ để bổ nghĩa cho
động từ đó => chọn đáp án A
Dịch: Công ty nhập khẩu Lonan sẽ làm việc trực tiếp với bất kì nhà phân phối nào để đáp
ứng yêu cầu của khách hàng
105. Products made by Izmir Vitamins are designed to promote
being.
(A)

health (n): sức khỏe

(B)

healthy(adj) : khỏe mạnh ( trạng thái sức khỏe tốt)

(C)

healthful(adj) : lành mạnh, có lợi cho sức khỏe

(D)

healthfully(adv): lành mạnh, có lợi cho sức khỏe

and well-


Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau động từ ―promote‖ nên chỉ có thể điền danh từ làm tân
ngữ hoặc trạng từ. Dịch nghĩa ta chỉ có thể chọn danh từ. Hoặc có thể giải thích rằng
―promote‖ là ngoại động từ nên theo sau nó cần có 1 danh từ đóng vai trò làm tân ngữ.
Dịch: Các sản phẩmlàm bởi Vitamins Izmir được thiết kế để tăng cường sức khỏe và
hạnh phúc
106.
graduating from Laccord University, Jing Xiong worked for Osiris
Financial Service.
(A)

During


(B)

trải qua, trong lúc, trong thời gian
After

 sau, sau khi
after dinner
sau bữa cơm
(C)

Next


sát, gần, ngay bên, bên cạnh
o




in the next house
ở nhà bên

sau, ngay sau, tiếp sau
o

the next day
ngày hôm sau
5


(D)

Above


trên đầu, trên đỉnh đầu
o



clouds are drifting above
mây đang bay trên đỉnh đầu

ở trên
o

as was started above

như đã nói rõ ở trên

graduate from : tốt nghiệp từđâu
Dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học Laccord, Jing Xiong đã làm việc cho dịch vụ tài chính
Osiris
107. Gyeong Designs recently changed its marketing strategy to target hotel and
restaurant
(A)

to own (to v)

(B)

owned (v_ed)

(C)

owners (n)

(D)

own (v)

Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau danh từ ―restaurant‖ nên chỉ có thể điền 1 danh từ làm
cụm danh từ => chọn đáp án C
Dịch: Hãng thiết kế Gyeong gần đây đã thay đổi chiến lược tiếp thị của mình để nhắm
mục tiêu là chủ các khách sạn và nhà hàng.
108. Ulrich Electronics will provide free
purchased by June 30.


of any entertainment system

(A) assistance
sự giúp đỡ
o

(B)

to render (give) assistance to somebody
giúp đỡ ai
contract

hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết
o

to bind oneself by contract
cam kết bằng hợp đồng
6


(C)

market


chợ
o




thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng
o

(D)

to go to market
đi chợ

the foreign market
thị trường nước ngoài

installation


sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng
nào...)



lễ nhậm chức



máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt



((thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ

Dịch: Điện tử Ulrich sẽ cài đặt miễn phí cho bất kỳ hệ thống giải trí nào mua trước ngày

30 tháng 6
109. Jane Turngate was elected chairperson of the board of directors at stellmann
Corporation by a
margin.
(A)

narrow (adj hoặc v hoặc n)

(B)

narrows (v )

(C)

narrowly (adv)

(D)

narrowness (n)

Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―margin‖ nên cần một tính từ đứng trước để
bổ nghĩa cho danh từ đó => chọn đáp án A
Dịch: Jane Turngate được bầu chọn là chủ tịch hội đồng quản trị của tập đoàn Stellmann
với khoảng cách suýt soát.
110. The Keenview television is
campaign just started.
(A)

selling well,even though the advertising


already


đã, rồi; đã... rồi
7


(B)

often


thường, hay, luôn, năng

o

I often come to see him
tôi hay đến thăm anh ấy

o

often and often
luôn luôn, thường thường

(C)

once





một lần
o

once or twice
một hay hai lần

o

once more
một lần nữa

một khi
o



trước kia, xưa kia
o



once upon a time
ngày xửa, ngày xưa

đã có một thời
o

(D)


when once he understands
một khi nó đã hiểu

once famour artist
nghệ sĩ nổi danh một thời

previously


trước, trước đây

Dịch: Sản phẩm TV của Keenview đang bán rất chạy dù chiến dịch quảng cáo vừa mới
bắt đầu.
111. Today, Wlchner Industries announced that it
Lumpur to coordinate its overseas operations.
(A)

be

(B)

will be

(C)

is being

opening an office in Kuala

8



(D)

been

Giải thích: Chỉ có đáp án B phù hợp cấu trúc. Các đáp án khác cấu trúc sai.
Dịch: Hôm nay, Wlchner đã thông báo rằng nó sẽ mở một trụ sở ở Kuala Lumpur để phối
hợp với các hoạt động nước ngoài.
112. This is a
expires on August 30.
(A)

to renew your Chamber of Business membership, which

purpose




mục đích, ý định
o

for the purpose of...
nhằm mục đích...

o

to serve a purpose
đáp ứng một mục đích


o

to what purpose?
nhằm mục đích (ý định) gì?

o

to the purpose
có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc

chủ định, chủ tâm
o

(B)

on purpose
cố tính, cố ý, có chủ tâm

conclusion


sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối



sự kết luận, phần kết luận




sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp



sự ký kết (hiệp ước...)

IDIOMS


foregone conclusion
o

một quyết định trước khi biết những yếu tố cần thiết

o

định kiến

o

kết quả có thể dự đoán trước được
9


(C)



in conclusion
để kết luận




to try conclusions with
đọ sức với, đọ tài với

question




câu hỏi
o

to put a question
đặt một câu hỏi

o

to answers a question
trả lời một câu hỏi

vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến
o

a nice question
một vấn đề tế nhị

o


the question is...
vấn đề là...

(D) reminder
 cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì)
o

to send somebody a reminder
viết thư nhắc lại ai (làm gì)

o

letter of reminder
thư nhắc nhở

o

gentle reminder
lời nhắc nhở khéo; lời nói bóng, lời nói cạnh

Dịch: Đây là một lời nhắc nhở rằng cần thay mới thành viên phòng kinh doanh của bạn,
nó sẽ hết hạn vào ngày 30 tháng 8
113. Grove Canoes’ prices may
materials.
(A)

occasion (n)

(B)


occasions (n- số nhiều)

(C)

occasional (adj)

vary depending on changes in the cost of raw

10


(D)

occasionally (adv)

Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước động từ ―vary‖ nên chỉ có thể điền trạng từ để bổ
nghĩa cho động từ đó
Dịch: Giá ca nô Grove thỉnh thoảng có thể thay đổi tùy thuộc vào những thay đổi trong
chi phí nguyên vật liệu
114. The Estes Museum explores the life and work of artist Mariella Estes and is
located just
of Valparaiso, Chile.
(A)

outside


bề ngoài, bên ngoài
o


to open the door from the outside
mở cửa từ bên ngoài



thế giới bên ngoài



hành khách ngồi phía ngoài



(số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một ram giấy)

IDIOMS


at the outside
o

nhiều nhất là, tối đa là


(B)

it is four kilometers at the outside
nhiều nhất là 4 kilômét

through



qua, xuyên qua, suốt
o

to walk through a wood
đi xuyên qua rừng

o

to look through the window
nhìn qua cửa sổ

o

to get through an examination
thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt

o

to see through someone
nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai

11


o




(C)

through the night
suốt đêm

do, vì, nhờ, bởi, tại
o

through whom did you learn that?
do ai mà anh biết điều đó?

o

through ignorance
do (vì) dốt nát

next


gần bên, bên cạnh, sát nách

o

may I bring my chair next yours?
tôi có thể để cái ghế của tôi sát bên ghế anh không?

(D)

beyond



ở bên kia
o





the sea is beyond the hill
biển ở bên kia đồi

quá, vượt xa hơn
o

don't stay out beyond nine o'clock
đừng đi quá chín giờ

o

the book is beyond me
quyển sách này đối với tôi khó quá

o

he has grown beyond his brother
nó lớn hơn anh nó

ngoài... ra, trừ...
o


do you know of any means beyond this?
ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không?

Dịch: Bảo tàng Estes nghiên cứu cuộc sống và công việc của nghệ sĩ Mariella Estes nằm
ngay bên ngoài của Valparaiso, Chile.
115. A 20 percent increase in revenue makes this the
Hotel Group.

year yet for the Sorvine

(A) more profitable
12


(B)

most profitable

(C)

profiting

(D)

profitably

Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau ―the‖ và trước danh từ ―year‖ nên chỉ có dạng so sánh
hơn nhất của tính là phù hợp nghĩa để bổ nghĩa cho danh từ => chọn đáp án B
Dịch: Doanh thu tăng 20% làm cho năm nay là năm lợi nhuận cao nhất từ trước đến nay
của khối khách sạn Sorvine

116. The information you provide on this questionnaire is strictly
be shared with any other vendors.
(A)

and will not

potential


tiềm tàng



(vật lý) (thuộc) điện thế
o



(ngôn ngữ học) khả năng
o



potential difference
hiệu số điện thế

potential mood
lối khả năng

(từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh


danh từ


tiềm lực; khả năng



(vật lý) điện thế; thế



(B)

o

nuclear potential
thế hạt nhân

o

radiation potential
thế bức xạ

(ngôn ngữ học) lối kh
concentrated



tập trung


13


o



(C)

concentrated fire
hoả lực tập trung

(hoá học) cô đặc
dedicated



cống hiến, hiến dâng, dành cho



hết lòng, tận tình, nhiệt tình, tận tụy

(D)

confidential


kín, bí mật; nói riêng với nhau

o



thân tín, tâm phúc; được tin cẩn
o



confidential information
tin mật

confidential friend
bạn tâm phúc

thổ lộ tâm tình, tâm sự
o

to be confidential with someone
tâm sự với ai

Dịch: Thông tin mà bạn cung cấp trên bảng câu hỏi này tuyệt đối bí mật và sẽ không
được chia sẻ với bất kỳ nhà cung cấp nào khác
117. Remove all items from your desk in preparation for the office reorganization, but
do not attempt to move heavy furniture by
.
(A)

yourself ( đại từ phản thân )


(B)

yours (đại từ sở hữu )

(C)

your ( tính từ sở hữu )

(D)

you ( đại từ nhân xưng )

Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau giới từ ―by‖ nên chỉ có thể điền đại từ phản thân
CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
I - myself
You - yourself (số ít)
He - himself
She - herself
14


It - itself
We - ourselves (số nhiều)
You - yourselves (số nhiều)
They - themselves (số nhiều)
Self có nghĩa là ―bản thân‖, và ta thấy khi thì dùng tính từ sở hữu (my, your, our) khi thì
dùng đại từ túc từ (him, her, it, them) kết hợp với chữ self.Với các đại từ số nhiều We,
You, They, ta dùng chữ selves (số nhiều của self).
Chúng ta có ba cách dùng loại đại từ này:
1. Túc từ: (Object)

Có nghĩa là chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác, có thể không
cố tình , thí dụ cầm con dao, đáng lẽ cắt bánh, cắt trái cây thì lại cắt luôn vào tay
mình. Chúng ta nhớ điều quan trọng nhất nhé: chủ từ nào dùng đại từ phản thân
đó. Chủ từ I phải dùng myself, chủ từ she phải dùng herself, không thể I lại kết hợp với
himself, herself được. Trong câu mệnh lệnh, chủ từ là you được hiểu ngầm nên chúng ta
sẽ dùng yourself hoặc yourseleves.
e.g
- Oh, I cut myself ! (―Ối, tôi cắt tay tôi rồi‖, vì thường là cắt vào tay)
- She usually looks at herself in the mirror. (Cô ấy thường hay soi gương/ nhìn bóng mình
trong gương.)
- That electric cooker is automatic. It can turn itself off. (Cái nồi cơm điện ấy là tự động,
Nó có thể tự tắt.)
- They teach themselves to play the guitar. (Họ tự học đàn ghita. Tiếng Việt mình nói là
tự học, tiếng Anh lại nói là tự dạy mình)
- Be careful! Don' t hurt yourself!(Coi chừng! Đừng làm chính mình đau!)
2. Dùng để nhấn mạnh:
Câu đã đầy đủ ý nghĩa, nhưng chúng ta thêm đại từ phàn thân để nhấn mạnh hơn vai trò
của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai nhấn
mạnh hơn.
e.g
She makes small shelves herself . (Cô ấy tự đóng những cái kệ nhỏ.)
She herself makes small shelves. (Chính cô ấy đóng những cái kệ nhỏ.)
Câu sau nhấn mạnh hơn việc cô ấy tự làm lấy, không phải ai khác đóng cho cô ấy.
3. By oneself = alone (một mình)
Đây cũng là một cách nói nhấn mạnh, thay vì dùng chữ alone thì dùng ―bởi chính mình‖
e.g
15


My father usually sits by himself in the living- room. (Ba tôi thường hay ngồi một mình

trong phòng khách.)
Mary always goes to school by herself. (Mary luôn luôn đi học một mình.)
Dịch: Di chuyển tất cả các đồ đạc ở bàn của bạn để chuẩn bị sắp xếp lại văn phòng,
nhưng đừng cố gắng tự di chuyển đồ đạc nặng.
118. Dhyana Home Improvement routinely offers discounts to local nonprofit
organizations that are
new buildings.
(A)

addressing






đề địa chỉ
o

to a letter
đề địa chỉ trên một bức thư

o

to address a letter to somebody
gửi một bức thư cho ai

gửi

xưng hô, gọi

o





nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho
o

to oneself to someone
nói với ai; viết (thư) cho ai

o

to address an audience
nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả

to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý
o



to address oneself to a task
toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ

(thể dục,thể thao) nhắm
o

(B)


how to address an ambassador
xưng hô như thế nào với một đại sứ

to address the ball
nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)

constructing


làm xây dựng (nhà cửa...)
16




đặt (câu)



vẽ (hình); dựng (vở kịch)

(C) investing


đầu tư
o

to invest capital in some indertaking
đầu tư vốn vào một việc kinh doanh




trao (quyền) cho; dành (quyền) cho



khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho



truyền cho (ai) (đức tính...)



làm lễ nhậm chức cho (ai)



(quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...)

(D) centering


đặt vào giữa, để vào giữa, tập trung vào, xoáy quanh
o

to centre one's hopes on
tập trung hy vọng vào

o


the discusion centred round one point
cuộc thảo luận quay quanh một điểm



(thể dục,thể thao) đá (bóng) vào giữa



tìm tâm (của vật gì)

Dịch: Dịch vụ phát triển nhà ở Dhyana thường xuyên giảm giá cho các tổ chức phi lợi
nhuận địa phương nào mà đang xây dựng tòa nhà mới
119. By the time Ms. Okada
in Incheon for the sales meeting, she had
already completed preliminary negotiations by telephone.
(A)

arrives

(B)

arrived

(C)

has arrived

(D)


will arrive

Giải thích: Cấu trúc chính: ―Bythetime+AdverbialClause(Simple past) + Main Clause (Past
perfect)‖
17


Trong tiếng Anh, ―By the time‖ là 1 trong những dấu hiệu nhận biết Thì Quá khứ hoàn
thành.
Trong câu chứa "By the time", mệnh đề trạng ngữ (Adverbial Clause) có động từ được
chia ở Thì Quá khứ đơn, thì mệnh đề chính (Main Clause) có động từ được chia ở Thì
Quá khứ hoàn thành.
Thì Quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành
động khác trong quá khứ.
Thì Quá khứ hoàn thành có dạng: S + had + VPII
Vậy với cấu trúc câu ―By the time‖ trong Thì Quá khứ, ta có thể hiểu như sau: Vào lúc
một hành động trong quá khứ xảy ra thì đã có 1 hành động khác xảy ra trước đó.
Các bạn hãy xem ví dụ dưới đây:
By the time I arrived, they had already eaten dinner.
Ở trong câu này ta hiểu rằng, cả 2 hành động ―eat‖ và ―arrive‖ cùng xảy ra trong quá
khứ, tuy nhiên hành động ―eat‖ xảy ra trước hành động ―arrive‖. Vậy câu này có thể
được hiểu là: Vào lúc tôi đến thì họ đã ăn tối xong rồi.
Lưu ý:―when‖ và ―by the time‖ đều có nghĩa là "Khi/Vào lúc" và có cách dùng giống
nhau, có thể thay thế nhau, nhưng trong 1 số ngữ cảnh ta phải phân biệt được cách dùng:
- By the time: dùng khi người nói muốn nhấn mạnh về tính quan trọng của thời gian. Và
thời gian ở đây là 1 mốc thời gian mang tính chính xác cao.
Ex: By the time you arrive there, the party had been over. (Bữa tiệc có mốc thời gian
kết thúc chính xác)
- When: dùng để nhấn mạnh về nội dung của hành động và sự thật ở thời điểm nói. Thời

gian ở đây mang tính chung chung, về 1 đoạn, 1 khoảng thời gian dài.
Ex: When I was a child, I often went swimming. ("Thời thơ ấu" là 1 khoảng thời gian,
không phải là mốc thời gian xác định)
- Hoàn toàn SAI nếu ta dùng:
By the time I was a child, I often went swimming.
Dịch: Khi cô Okada đến Incheon để có những họp bán hàng, cô đã hoàn tất đàm phán sơ
bộ qua điện thoại
120.
the terms of the contract, Mulz Janitorial Service will clean all offices in
the Lundquist Building daily.
(A)

As long as
18


o

miễn là, chỉ cần, với điều kiện là

o

chừng nào mà

(B)

Because: vì, bởi vì

(C)


According to: theo, theo như

(D)

In order that: để mà

Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước cụm danh từ: ―the terms of the contract‖ nên chỉ có
thể chọn đáp án C do các đáp án khác đi theo sau nó là một mệnh đề. Chúng ta cũng có
thể dùng nghĩa để chọn đáp án
Dịch: Theo như những điều khoản trong hợp đồng, dịch vụ Mulz Janitorial sẽ làm sạch
tất cả các văn phòng tại tòa nhà Lindquist hàng ngày.
121. At Hemdom Beds, our goal is to design
comfort and function.
(A)

innovatively (adv)

(B)

innovations (n)

(C)

innovates (v)

(D)

innovative (adj)

furniture while maintaining


Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―furniture‖ nên cần một tính từ để bổ nghĩa
cho danh từ đó
Dịch: Tại Hemdom Beds, mục tiêu của chúng tôi là thiết kế nội thất sáng tạo trong khi
vẫn duy trì chức năng và sự thoải mái.
122.

Despite several setbacks, the restoration of the Pratt Theater will be completed
of schedule.

(A)

soon




chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
o

we shall soon know the result
tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả

o

he arrived soon after four
anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí

as soon as; so soon as ngay khi


19


o

as soon as I heard of it
ngay khi tôi biết việc đó

o

as soon as possible
càng sớm càng tốt

(B) front


đằng trước, về phía trước, ở phía trước

o

in front of: đằng trước

(C)

early




sớm, ban đầu, đầu mùa

o

an early riser
người hay dậy sớm

o

early prunes
mận sớm, mận đầu mùa

gần đây
o

at an early date
vào một ngày gần đây

(D) ahead


trước, về phía trước, ở thẳng phía trước; nhanh về phía trước, lên trước
o ahead of time
trước thời hạn

Giải thích: aheadof:trước
Dịch: Mặc dù có một vài sự đình đốn nhưng sự tu sửa của nhà hát Pratt sẽ được hoàn
thành trước thời hạn
123. The visiting diplomat spoke only
returning to Johannesburg.

at the international conference before


(A)

constantly: luôn luôn, liên miên

(B)

frequently: thường xuyên

(C)

usually: thường thường, theo cách thông thường

(D)

briefly: ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt

20


Dịch: Các nhà ngoại giao đến chỉ nói ngắn gọn trong hội nghị quốc tế trước khi trở lại
Johannesburg
124. The Moore Landmark Society has asked that city council members
demolition ofthe historic library.
(A)

reconsider

(B)


to reconsider

(C)

reconsidering

(D)

reconsidered

the

Giải thích: Câu giảđịnh cách
Advise

Demand

Prefer

Require

Ask

Insist

Propose

Stipulate

Command


Move

Recommend

Suggest

Decree

Order

Request

Urge

– Trong câu nhất định phải có that.
– Động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ to.
Sau câu giả định này có 3 cách chia động từ : cách 1 : động từ nguyên thể ( ưu tiên
dung nhất), cách 2 : should V , cách 3 : động từ chia theo thời của động từ chính
trong mệnh đề.
Subject1 + verb + that + subject 2+ [verb in simple form] ...
Ví dụ:
We urge that he leave now.
Nếu bỏ that đi chủ ngữ 2 sẽ trở thành tân ngữ, động từ trở về dạng nguyên thể có to, câu
sẽ mất đi ý nghĩa giả định và trở thành câu bình thường.
Ví dụ:
We urge him to leave now.

21



Lưu ý : Trong tiếng Anh của người Anh (British English), trước động từ nguyên thể
bỏ to có should. Nhưng trong tiếng Anh của người Mỹ (American English) người ta bỏ
nó đi.
Một số ví dụ
The judge insisted that the jury return a verdict immediately.
The university requires that all its students take this course.
The doctor suggested that his patient stop smoking.
Congress has decreed that the gasoline tax be abolished.
We proposed that he take a vacation.
I move that we adjourn until this afternoon.
Dịch: Moore Landmark Society vừa yêu cầu các thành viên trong hội đồng thành phố
xem xét lại việc phá dỡ thư viện lịch sử.
125. As stated in the company guidelines, sales agents receive
traveling to meet with clients.
(A)

automation


(B)

sự tự động hoá; kỹ thuật tự động
interruption



sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng




sự ngắt lời; sự bị ngắt lời



cái làm gián đoạn



sự ngừng



(điện học) sự ngắt

(C)

compensation


sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); vật đền bù, vật bồi thường
o



(D)

for time spent

to pay compensation to somebody for something

bồi thường cho ai về cái gì

(kỹ thuật) sự bù
distribution
22




sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát



sự rắc, sự rải



sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại



(ngành in) bỏ chữ (xếp vào từng ô)

Dịch: Như đã nêu trong hướng dẫn của công ty, các đại lý bán hàng sẽ nhận được tiền bồi
thường cho thời gian di chuyển để gặp khách hàng.
126.
is

The well-known legal firm of Peterson, Wong, and Lundgren, Inc.,
referred to as PWL.


(A)

common (adj)

(B)

commonness (n)

(C)

commonly (adv)

(D)

commonality (n)

Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước động từ ―referred‖ nên cần điền 1 trạng từ để bổ
nghĩa cho động từ.
Dịch: Các công ty luật nổi tiếng của các tập đoàn Peterson, Wong, và Lundgren thường
được gọi là PWL
127. Restaurant critic Pierre Dunn remarked that the food served at Druss’ Kitchen has
never been anything
superb.
(A)

given

(B)


but

(C)

against

(D)

by

Giải thích: diễn tả 2 trạng thái đối lập
Dịch: Nhà phê bình ẩm thực Pierre Dunn nhấn mạnh rằng đồ ăn được phục vụ tại nhà
hàng Druss không là gì ngoài quá tuyệt vời.
128. Based on the
number of advance ticket sales, we expect to see record
attendance levels at this year’s festival in Donegal.
(A)

overwhelm (v)

(B)

overwhelms (v)
23


(C)

overwhelming (adj)


(D)

overwhelmingly (adv)

Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau ―the‖ và trước cụm danh từ ―number of advance ticket
sales‖ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó => chọn đáp án C
Dịch: Căn cứ vào số lượng áp đảo của vé bán trước, chúng tôi mong đợi để xem mức
tham dự kỷ lục của lễ hội năm nay ở Donegal
129.
a

Sassen Motors’ newest car features a stylish dashboard design and
interior.

(A)

widespread: lan rộng, phổ biến

(B)

plenty

sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều
o

to have plenty of money
có nhiều tiền

o


we are in plenty of time
chúng ta còn có nhiều thì giờ

o

to live in plenty
sống sung túc

o

here is cake in plenty
có nhiều bánh ngọt, bánh ngọt dồi dào

(C)

prevalent

thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành
o

(D)

prevalent custom
phong tục đang thịnh hành
spacious: rộng lớn, rộng rãi

Dịch: Chiếc ô tô mới nhất của Motors Sassen có bảng điều khiển phong cách và nội thất
rộng rãi
130. Civil engineer Lorenzo Raspallo_
Bridge Conservation Colloquium next month.

(A)

to confirm

(B)

to be confirmed

as the guest speaker at the fifth annual

24


(C)

has been confirmed

(D)

having been confirmed

Giải thích: bị động
Dịch: Kĩ sư Lorenzo Raspallo vừa được xác nhận sẽ là khách mời phát biểu tại cuộc trao
đổi thảo luận thường niên về cầu lần thứ 50 vào tháng sau.
131. Dr. Chan’s groundbreaking research on hospital services has effectively redefined
the basic
of patient care.
(A)

conceptualize (v)


(B)

conceptually (adv)

(C)

concept (n)

(D)

conceptual (adj)

Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau tính từ ―basic‖ và trước ―of‖ nên cần 1 danh từ =>
chọn đáp án C
Dịch: Nghiên cứu đột phá của tiến sĩ Chan về dịch vụ bệnh viện đã có xác định lại hiệu
quả các khái niệm cơ bản về chăm sóc bệnh nhân.
132. The environmental protection plans submitted to the council were developed by
various organizations working
of each other,
(A)

closely


gần, gần gũi, thân mật
o






closely related
có họ gần với nhau

chặt chẽ, khít, sát, sít vào nhau
o

to pursure closely
theo sát

o

closely written
viết sít vào nhau

o

he resembles his father very closely
nó giống cha như đúc

kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×