Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

Tham quan Nhà máy Nam bình dương Nhà máy nước cấp Thủ Đức Nhà máy xử lý nước thải Đà Lạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.32 MB, 118 trang )

LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới BGH trường Đại học Công
nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, các thầy cô Viện Khoa học công nghệ và Quản lý môi
trường đã tổ chức chuyến tham quan thực tập thực tế tại Nhà máy xử lý nước cấp Thủ
Đức, Xí nghiệp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương và Xí nghiệp quản lý nước thải
Đà Lạt.
Em vô cùng biết ơn cô cô Bùi Thị Ngọc Phương, cô Trần Thị Ngọc Diệu, cô Trần
Thị Hiền, là các giảng viên đã trực tiếp hướng dẫn chúng em trong suốt chuyến tham
quan. Với tinh thần thoải mái và lòng nhiệt huyết hết lòng vì sinh viên, các thầy cô đã
tiếp thêm cho chúng em nguồn động lực to lớn cùng những lời khuyên chân thành, bổ
ích, bổ sung phần kiến thức cần thiết trong chuyến tham quan thực tập này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân sâu sắc đến toàn bộ cán bộ, công nhân viên tại
Nhà máy xử lý nước cấp Thủ Đức, Xí nghiệp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương và
Xí nghiệp quản lý nước thải Đà Lạt đã nhiệt tình hướng dẫn chúng em tham quan các
công trình của nhà máy và giải thích vô cùng chi tiết các quy trình công nghệ cũng
như cách vận hành nhà máy.
Chuyến thực tập tham quan đã giúp chúng em hiểu rõ hơn ngành nghề đang học,
góp phần định hướng cho tương lai sau này. Đồng thời, chuyến đi đã giúp em vận
dụng, tiếp thu được nhiều kiến thức bổ ích phục vụ cho việc học lý thuyết trên trường.
Thời gian tham quan, tìm hiểu tại các công ty không nhiều nên bài báo cáo của
em khó tránh khỏi nhiều thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được những lời góp ý của
thầy cô để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 05 năm 2018
TÁC GIẢ

1


MỤC LỤ

LỜI CẢM ƠN...............................................................................................................I


MỤC LỤC................................................................................................................... II
DANH MỤC BẢNG...............................................................................................VIII
DANH MỤC HÌNH ẢNH.........................................................................................IX
MỞ ĐẦU................................................................................................................. XIII
I. MỤC ĐÍCH.....................................................................................................XIII
II. THỜI GIAN THỰC TẬP THAM QUAN....................................................XIII
III. ĐỊA ĐIỂM THAM QUAN THỰC TẬP.....................................................XIII
CHƯƠNG 1: XÍ NGHIỆP QUẢN LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ĐÀ LẠT.........1
1.1. TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP QUẢN LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ĐÀ
LẠT........................................................................................................................... 1
1.1.1. Lịch sử thành lập và phát triển nhà máy.................................................1
1.1.2. Vị trí............................................................................................................1
1.1.4. Sơ đồ tổ chức và quản lý xí nghiệp...........................................................1
1.1.5. Nguồn phát sinh và lưu lượng nước thải..................................................2
1.1.5.1. Nguồn phát sinh..................................................................................2
1.1.5.2. Lưu lượng nước thải...........................................................................2
1.1.6. Hệ thống thu gom nước thải......................................................................3
1.1.6.1. Sơ đồ đấu nối hộ gia đình...................................................................4
1.1.6.2. Trạm bơm chính..................................................................................4
1.1.6.3. Trạm bơm nâng...................................................................................4
1.1.7. Công nghệ xử lý..........................................................................................5
1.2. CHỨC NĂNG, THÔNG SỐ THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH CỦA CÁC
CÔNG TRÌNH TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ......................................................5
2


1.2.1. Hệ thống lưới chắn rác..............................................................................5
1.2.1.1. Chức năng............................................................................................5
1.2.1.2. Cấu tạo.................................................................................................6
1.2.1.3. Vận hành............................................................................................11

1.2.2. Bể lắng cát.................................................................................................12
1.2.2.1. Chức năng..........................................................................................12
1.2.2.2. Cấu tạo...............................................................................................12
1.2.2.3. Vận hành............................................................................................14
1.2.3. Bể Imhoff..................................................................................................16
1.2.3.1. Ngăn phân phối.................................................................................16
1.2.3.2. Chức năng bể Imhoff........................................................................16
1.2.3.3. Cấu tạo...............................................................................................17
1.2.3.4. Vận hành............................................................................................19
1.2.4. Ngăn phân phối nước cho bể lọc sinh học..............................................22
1.2.5. Bể lọc sinh học cao tải..............................................................................22
1.2.5.1. Chức năng..........................................................................................22
1.2.5.2. Cấu tạo...............................................................................................22
1.2.5.3. Vận hành............................................................................................25
1.2.6. Bể lắng thứ cấp............................................................................................28
1.2.6.1. Chức năng bể lắng thứ cấp...............................................................29
1.2.6.2. Cấu tạo...............................................................................................29
1.2.6.3. Vận hành............................................................................................31
1.2.7. Trạm bơm tuần hoàn...............................................................................31
1.2.8. Trạm bơm bùn..........................................................................................32
1.2.9. Mô tơ cầu bể lắng:....................................................................................33
1.2.10. Van xả bùn bể lắng thứ cấp...................................................................33
3


1.2.11. Sân phơi bùn..........................................................................................34
1.2.11.1. Chức năng........................................................................................34
1.2.11.2. Cấu tạo.............................................................................................34
1.2.11.3. Vận hành..........................................................................................34
1.2.12. Hồ sinh học.............................................................................................35

1.2.12.1. Chức năng........................................................................................35
1.2.12.2. Cấu tạo.............................................................................................35
1.2.12.3. Vận hành..........................................................................................38
1.3. CÔNG TÁC VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.......................................................38
1.3.1. Vệ sinh bể lắng cát:..................................................................................38
1.3.2. Vệ sinh ngăn đầu vào...............................................................................39
1.3.3. Vệ sinh hố phân phối đầu vào:................................................................39
1.3.4. Vệ sinh bể Imhoff:....................................................................................39
1.3.5. Vệ sinh hố phân phối nước cho bể lọc sinh học:....................................40
1.3.6. Vệ sinh bể lọc sinh học cao tải:................................................................40
1.3.7. Vệ sinh bể lắng thứ cấp:..........................................................................40
1.3.8. Vệ sinh hố phân phối đầu ra:..................................................................40
1.3.9. Vệ sinh hồ sinh học:.................................................................................41
1.3.10. Công tác vớt bèo, thu dọn bèo:..............................................................41
1.3.11. Một số công tác khác:.............................................................................41
1.3.12. Công tác cắt cỏ:......................................................................................41
1.4. MỘT SỐ THIẾT BỊ TRONG XỬ LÝ...........................................................41
1.4.1. Thiết bị cơ khí...........................................................................................41
1.4.2. Thiết bị điều khiển...................................................................................44
1.5. NHẬN XÉT.....................................................................................................47
CHƯƠNG 2: XÍ NGHIỆP XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN NAM BÌNH DƯƠNG.....49
4


2.1. TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN NAM BÌNH
DƯƠNG.................................................................................................................. 49
2.1.1. Giới thiệu..................................................................................................49
2.1.2. Các lĩnh vực kinh doanh..........................................................................49
2.1.2.1. Lĩnh vực cấp nước.............................................................................49
2.1.2.2. Lĩnh vực thoát nước..........................................................................49

2.1.2.3. Lĩnh vực môi trường.........................................................................49
2.2. TỔNG QUAN VỀ THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN........................50
2.2.1. Xử lý rác sinh hoạt...................................................................................50
2.2.2. Xử lý rác công nghiệp..............................................................................50
2.2.3. Xử lý rác công nghiệp nguy hại...............................................................50
2.2.4. Xử lý rác y tế............................................................................................51
2.2.5. Sản xuất bê tông tái chế (bê tông bùn)...................................................51
2.2.6. Tái chế bùn thải từ nhà máy cấp nước...................................................51
2.2.7. Xử lý bùn thải công nghiệp......................................................................51
2.2.8. Xử lý bóng đèn, thiết bị điện tử...............................................................52
2.2.9. Xử lý giấy vụn, giấy văn phòng...............................................................52
2.2.10. Chưng cất dung môi...............................................................................52
2.2.11. Phân xưởng gạch có nung......................................................................52
2.2.12. Phân xưởng gạch không nung...............................................................52
2.3. CÁC QUY TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI TẠI NHÀ MÁY.........................53
2.3.1. Nhà máy xử lý phân compost..................................................................53
2.3.1.1. Giới thiệu...........................................................................................53
2.3.1.2. Sơ đồ công nghệ xử lý.......................................................................53
2.3.1.3. Mô tả quy trình.................................................................................54
2.3.1.4. Các công trình đơn vị........................................................................55
5


2.3.2. Nhà máy xử lý nước rỉ rác.......................................................................65
2.3.2.1. Giới thiệu...........................................................................................65
2.3.2.2. Sơ đồ công nghệ xử lý.......................................................................66
2.3.2.3. Mô tả quy trình.................................................................................66
2.3.2.4. Các công trình đơn vị........................................................................69
2.3.3. Hệ thống lò đốt chất thải công nghiệp....................................................79
2.3.3.1. Giới thiệu...........................................................................................79

2.3.3.2. Sơ đồ công nghệ.................................................................................80
2.3.3.3. Mô tả quy trình công nghệ...............................................................80
2.3.3.4. Các công trình đơn vị........................................................................81
2.4. NHẬN XÉT.....................................................................................................85
CHƯƠNG 3: NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THỦ ĐỨC.............................................86
3.1. TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY NƯỚC THỦ ĐỨC.......................................86
3.1.1. Giới thiệu..................................................................................................86
3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ...............................................................................86
3.1.3. Công suất..................................................................................................86
3.1.4. Phạm vi quản lý........................................................................................86
3.1.5. Cơ cấu tổ chức..........................................................................................87
3.1.6. Quá trình hình thành và phát triển........................................................87
3.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ..........................................................................88
3.2.1. Sơ đồ công nghệ........................................................................................88
3.2.2. Thuyết minh.............................................................................................89
3.3. CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG.....................90
3.3.1. Trạm bơm cấp I (Hóa An).......................................................................90
3.3.2. Hầm giao liên............................................................................................93
3.3.4. Bể phản ứng..............................................................................................95
6


3.3.5. Mương phân phối hình thang.................................................................96
3.3.6. Bể lắng ngang...........................................................................................97
3.3.7. Bể lọc nhanh.............................................................................................97
3.3.8. Bể trộn thứ cấp.........................................................................................99
3.3.9. Bể chứa nước sạch..................................................................................100
3.3.10. Trạm bơm cấp II..................................................................................100
3.3.11. Tháp chóng va.......................................................................................102
3.3.12. Trạm xử lý bùn.....................................................................................102

3.3.13. Khu nhà hóa chất.................................................................................103
3.3.14. Hệ thống điện........................................................................................104
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................106
I. KẾT LUẬN.......................................................................................................106
II. KIẾN NGHỊ....................................................................................................106

7


DANH MỤC BẢN

Bảng 1.1: Lưu lượng nước thải......................................................................................3
Bảng 1.2: Tải lượng thiết kế..........................................................................................3
Bảng 1.3: Thông số thiết kế lưới chắn rác......................................................................7
Bảng 1.4: Thông số thiết kế máy cuốn rác bậc thang.....................................................8
Bảng 1.5: Thông số thiết kế lưới chắn rác mịn............................................................10
Bảng 1.6: Sự cố và cách xử lý đối với song chắn rác...................................................12
Bảng 1.7: Thông số thiết kế bể lắng cát.......................................................................13
Bảng 1.8: Sự cố và cách xử lý đối với bể lắng cát.......................................................15
Bảng 1.9: Thông số thiết kế bể Imhoff.........................................................................17
Bảng 1.10: Sự cố và cách xử lý đối với vể Imhoff.......................................................20
Bảng 1.11: Thông số thiết kế bể lọc sinh học...............................................................24
Bảng 1.12: Sự cố và cách xử lý đối với bể lọc sinh học...............................................26
Bảng 1.13: Thông số thiết kế bể lắng thứ cấp..............................................................29
Bảng 1.14: Thông số thiết kế hồ sinh học....................................................................37
Bảng 1.15: Thiết bị cơ khí trong nhà máy xử lý nước thải Đà Lạt...............................41
Bảng 1.16: Thiết bị điều khiến trong nhà máy xử lý nước thải Đà Lạt........................44

8



DANH MỤC HÌNH ẢN

Hình 1.1: Sơ đồ hệ thống tổ chức Xí nghiệp quản lý nước thải.....................................2
Hình 1.2: Nhà máy xử lý nước thải Đà lạt.....................................................................2
Hình 1.3: Sơ đồ đấu nối với hộ gia đình........................................................................4
Hình 1.4: Sơ đồ công nghệ xử lý...................................................................................5
Hình 1.5: Song chắn rác.................................................................................................6
Hình 1.6: Ngăn tiếp nhận...............................................................................................6
Hình 1.7: Song chắn rác thô...........................................................................................7
Hình 1.8: Máy lọc rác....................................................................................................9
Hình 1.9: Máy ép rác.....................................................................................................9
Hình 1.10: Song chắn rác tinh......................................................................................10
Hình 1.11: Thùng đựng rác..........................................................................................11
Hình 1.12: Bể lắng cát.................................................................................................13
Hình 1.13: Ngăn phân phối nước vào bể lắng cát........................................................14
Hình 1.14: Mặt bằng bể lắng cát..................................................................................14
Hình 1.15: Mặt cắt đứng 1 ngăn của bể Imhoff...........................................................17
Hình 1.16: Ngăn lắng bể Imhoff..................................................................................19
Hình 1.17: Bể Imhoff...................................................................................................19
Hình 1.18: Quy trình diễn ra trong màng sinh học.......................................................23
Hình 1.19: Bể lọc sinh học...........................................................................................25
Hình 1.20: Mặt bằng bể lọc sinh học...........................................................................25
Hình 1.21: Mặt bằng bể lắng thứ cấp...........................................................................30
Hình 1.22: Thanh gạt bùn bể lắng thứ cấp...................................................................30
Hình 1.23: Máng thu nước bể lắng thứ cấ....................................................................31
9


Hình 1.24: Trạm bơm tuần hoàn..................................................................................32

Hình 1.25: Trạm bơm bùn............................................................................................33
Hình 1.26: Sân phơi bùn..............................................................................................34
Hình 1.27: Hồ sinh học................................................................................................36
Hình 1.28: Bể khử trùng

3

Hình 2.1: Quy trình sản xuất phân compost................................................................54
Hình 2.2: Hố tiếp nhận và gàu ngoạm rác....................................................................56
Hình 2.3: Máy mở bao.................................................................................................56
Hình 2.4: Băng tải........................................................................................................57
Hình 2.5: Sàng thùng quay...........................................................................................57
Hình 2.6: Dây chuyền phân loại rác thủ công..............................................................58
Hình 2.7: Máy tách nylon............................................................................................58
Hình 2.8: Thiết bị tách từ.............................................................................................59
Hình 2.9: Bể ủ lên men................................................................................................60
Hình 2.10: Hệ thống cấp khí........................................................................................60
Hình 2.11: Các lỗ thu nước rỉ rác.................................................................................61
Hình 2.12: Hệ thống hút khí........................................................................................61
Hình 2.13: Hệ thống cấp nước.....................................................................................62
Hình 2.14: Hệ thống nhà ủ chín...................................................................................63
Hình 2.15: Quy trình tinh chê mùn compost................................................................64
Hình 2.16: Quy trình công nghệ xử lý nước rỉ rác.......................................................66
Hình 2.17: Bể trộn vôi.................................................................................................70
Hình 2.18: Bể lắng vôi.................................................................................................71
Hình 2.19: Tháp Stripping...........................................................................................72
Hình 2.20: Bể khử Canxi.............................................................................................73
10



Hình 2.21: Hệ thống bể xử lý sinh học........................................................................75
Hình 2.22: Bể xử lý hóa lý...........................................................................................76
Hình 2.23: Bể Fenton...................................................................................................77
Hình 2.24: Bể lọc cát...................................................................................................78
Hình 2.25: Hồ ổn định.................................................................................................79
Hình 2.26: Quy trình công nghệ đốt rác.......................................................................80
Hình 2.27: Lò đốt.........................................................................................................82
Hình 2.28: Ống khẩn cấp.............................................................................................83
Hình 2.29: Hệ thống xử lý khí thải..............................................................................84
Hình 2.30: Thiết bị pha trộn dung môi

8

Hình 3.1: Sơ đồ phạm vi quản lý của nhà máy nước Thủ Đức.....................................87
Hình 3.2: Các giai đoạn đầu tư và nâng cấp của nhà máy............................................88
Hình 3.3: Sơ đồ công nghệ xử lý nước cấp của nhà máy.............................................88
Hình 3.4: Quy trình hoạt động của trạm bơm..............................................................91
Hình 3.5: Của thu nước tại trạm Hóa An.....................................................................92
Hình 3.6: Máy lượn rác tại trạm bơm Hóa An.............................................................92
Hình 3.7: Bơm trục đứng tại trạm Hóa An...................................................................93
Hình 3.8: Hầm giao liên...............................................................................................93
Hình 3.9: Motor máy khuấy.........................................................................................94
Hình 3.10: Khu vực bể trộn.........................................................................................95
Hình 3.11: Khu vực bể phản ứng.................................................................................96
Hình 3.12: Mương phân phối hình thang.....................................................................96
Hình 3.13: Bể lắng ngang............................................................................................97
Hình 3.14: Mương dẫn nước sang bể lọc nhanh..........................................................98
Hình 3.15: Bể lọc nhanh..............................................................................................99
11



Hình 3.16: Bể trộn thứ cấp.........................................................................................100
Hình 3.17: Khu vực bể chứa nước sạch.....................................................................100
Hình 3.18: Khu vực trạm bơm cấp 2..........................................................................101
Hình 3.19: Thiết bị bơm.............................................................................................101
Hình 3.20: Tháp chóng va..........................................................................................102
Hình 3.21: Nhà xử lý bùn..........................................................................................103
Hình 3.22: Bùn thu gom sau xử lý.............................................................................103
Hình 3.23: Khu nhà hóa chất.....................................................................................104
Hình 3.24: Nhà kỹ thuật điện.....................................................................................105
Hình 3.25: Hệ thống điện...........................................................................................105

12


MỞ ĐẦU
I. MỤC ĐÍCH
Tạo điều kiện cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ môi trường tiếp xúc với
công trình thực tế để học hỏi kinh nghiệm, cách vận hành từ nhân viên công ty nhằm
nâng cao kĩ năng thực hành, kĩ năng làm việc độc lập và theo nhóm.
Tham quan, tìm hiểu quy trình công nghệ xử lý tại xí nghiệp xử lý chất thải Nam
Bình Dương và Xí nghiệp quản lý nước thải Đà Lạt.
Tìm hiểu các công trình đơn vị, cách vận hành, sự cố có thể xảy ra và cách khắc
phục tại các nhà máy.
Nắm vững kiến thức về lý thuyết và nguyên tắc hoạt động của các quy trình công
nghệ xử lý ở từng nhà máy.
Tìm hiểu và thu thâp tài liệu, số liệu của nhà máy từ các cán bộ hướng dẫn để hỗ
trợ viết báo cáo cũng như nhận xét đánh giá các quy trình xử lý của nhà máy.
Học hỏi phương pháp làm việc nghiêm túc và có tinh thần kỉ luật, trách nhiệm
cao.

Học hỏi cách khắc phục các sự cố có thể xảy ra tại các công trình.
Tìm hiểu các quy định của khu xử lý, đảm bảo an toàn về con người và cơ sở vật
chất.
Làm báo cáo thực tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn và đơn vị thực
tập tham quan.
Tiếp nhận những nhận xét đánh giá từ giáo viên hướng dẫn để hoàn thiện kiến
thức trong bài báo cáo.
II. THỜI GIAN THỰC TẬP THAM QUAN
Chuyến thực tập tham quan dành cho sinh viên các lớp chuyên ngành Công nghệ
môi trường khóa 10 được tổ chức trong 3 ngày 2 đêm: 06-08/06/2017.
III. ĐỊA ĐIỂM THAM QUAN THỰC TẬP
Nhà máy xử lý nước cấp Thủ Đức
Xí nghiệp xử chất thải Nam Bình Dương
13


Xí nghiệp quản lý nước thải Đà Lạt

14


CHƯƠNG 1: XÍ NGHIỆP QUẢN LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
ĐÀ LẠT
1.1. TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP QUẢN LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ĐÀ
LẠT
1.1.1. Lịch sử thành lập và phát triển nhà máy
Hệ thống xử lý nước thải tập trung là một hạng mục thuộc Dự án Vệ sinh thành
phố Đà Lạt, thực hiện theo hiệp định ký kết năm 2000 giữa Chính phủ Đan Mạch và
Việt Nam. Được khởi công xây dựng từ 26/03/2003 hoàn thành và đưa vào hoạt động
10/12/2005. Từ 04/2007 Hệ thống xử lý nước thải tập trung tách ra và là thành viên

trực thuộc Công ty TNHH Cấp thoát nước Lâm Đồng đồng thời đổi tên thành Xí
nghiệp quản lý nước thải Đà Lạt.
1.1.2. Vị trí
NMXL được bố trí cách thành phố Đà Lạt 3 km. Khu đất xây dựng nhà máy,
trước đây sử dụng cho hoạt động canh tác nông nghiệp, có nơi có độ dốc thoải nhưng
có nơi có độ dốc cao. Độ dốc của mặt bằng xây dựng thuận lợi cho dòng chảy thủy lực
trong nhà máy. Địa chỉ đường Kim Đồng, Phường 6, Đà Lạt.
1.1.3. Chức năng
Nhà máy xử lý nước thải (NMXL) là mắt xích cuối cùng của chuỗi các công
trình nước thải của thành phố Đàlạt với công suất 7.400m3/ngày đêm. Chức năng của
NMXL là bảo đảm toàn bộ nước thải thô đã được thu được xử lý đạt yêu cầu trước khi
đổ vào suối Cam Ly. Nước đã được xử lý từ nhà máy thoát ra hạ lưu suối Camly đạt
tiêu chuẩn loại B theo QC 14:2008 BTNMT..
1.1.4. Sơ đồ tổ chức và quản lý xí nghiệp

1


Hình 1.1: Sơ đồ hệ thống tổ chức Xí nghiệp quản lý nước thải

Hình 1.2: Nhà máy xử lý nước thải Đà lạt
1.1.5. Nguồn phát sinh và lưu lượng nước thải
1.1.5.1. Nguồn phát sinh
Nước thải được đưa về xí nghiệp xử lý là nước thải bỏ sau khi sử dụng cho các
mục đích sinh hoạt của cộng đồng: tắm, giặt giũ, tẩy rửa, vệ sinh cá nhân, nhà vệ
sinh… Nước được thải ra của khoảng 7.400 căn hộ trong khu vực trung tâm thành phố.
1.1.5.2. Lưu lượng nước thải
2



Bảng 1.1: Lưu lượng nước thải
Tải lượng nước thải tại NMXL
Từ các
Từ Trạm
bể tự
từ sân
bơm
hoại bên phơi bùn
chính
ngoài tại NMXL
(TBC)

Tổng
cộng tải
lượng sẽ
phải xử
lý tại
NMXL

Thông số

Đơn vị

Người được đấu nối

người

53,000

Bình quân ngày


m3/ngày

7,369

15

28

7,412

Bình quân giờ /ngày

m3/giờ

307

2

4

312

Cao điểm giờ/ngày

m3/giơ

504

2


47

553

Cao điểm giờ/ngày

l/giây

140

0.6

13

154

53,000

Lưu lượng

Bảng 1.2: Tải lượng thiết kế
Thông số

Đơn vị

Thông số thiêt kế

BOD


mg/l

273

SS

mg/l

400

NH3-N

mg/l

34

Trực khuẩn ruột (E-colio)

FC/100 ml

105

1.1.6. Hệ thống thu gom nước thải
Nước thải sinh hoạt từ các hộ gia đình ở khu vực trung tâm thành phố gồm các
phường 1,2, một phần phường 5,6 và 8 sẽ được kết nối vào hệ thống đường ống thu
gom nước thải đưa về nhà máy xử lý nước thải.
3


Mạng lưới tuyến cống chính gồm khoảng 45Km đường ống PVC và ống HDPE

(đường kính 150 – 600 mm), 01 trạm bơm chính, 07 trạm bơm nâng và hệ thống
đường ống áp lực. Hệ thống cống được xây dựng tách riêng biệt với hệ thống ống
thoát nước có sẵn.
1.1.6.1. Sơ đồ đấu nối hộ gia đình

Hình 1.3: Sơ đồ đấu nối với hộ gia đình
1.1.6.2. Trạm bơm chính
Trạm bơm chính được xây dựng trên đường Nguyễn Thị Định với công suất
500m3/h bao gồm bể chứa ngầm lắp đặt 3 máy bơm công suất 250 m3/h (2 máy bơm
hoạt động đồng thời, 1 máy bơm dự phòng); 1 máy phát điện dự phòng; 1 trạm biến áp
250 KVA và 1 phòng trực.
Nước thải sinh hoạt của các hộ trong khu vực được thu vào hệ thống cống và sau
đó chảy tập trung về trạm bơm chính. Từ trạm bơm chính nước được bơm về xí nghiệp
xử lý trong đường ống áp lực.
1.1.6.3. Trạm bơm nâng
07 trạm bơm nâng được lắp đặt tại các khu vực có địa hình thấp để bơm nước
thải về trạm bơm chính. Trạm bơm nâng được lắp đặt tại các đường: Đinh Tiên Hoàng
( trạm số 1); Phan Đình Phùng (trạm số 2); dọc suối Cam Ly (trạm số 3 và 4 ); Nguyễn
Thái Học (trạm số 5); Nguyễn Văn Cừ (trạm số 6); Nguyễn Công Trứ (trạm số 7).
4


1.1.7. Công nghệ xử lý

Hình 1.4: Sơ đồ công nghệ xử lý
1.2. CHỨC NĂNG, THÔNG SỐ THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH CỦA CÁC CÔNG
TRÌNH TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
1.2.1. Hệ thống lưới chắn rác
1.2.1.1. Chức năng
Lưới chắn rác dựa trên phương pháp xử lý cơ - lý học để loại bỏ các chất không

tan và một phần các chất dạng keo trong nước thải. Các chất thô như que, củi, giấy,
giẻ… được giữ lại. Nó có tác dụng bảo vệ hệ thống bơm, van, đường ống, và các công
trình phía sau.
1.2.1.2. Cấu tạo

5


Hình 1.5: Song chắn rác
Hệ thống song chắn rác gồm có:


Ngăn lưới chắn

Ngăn phân phối là là một ngăn hở xây dựng bằng bêtông với kích thước 1 x 1m và
sâu 3 m. Đỉnh ngăn phân phối nằm cao hơn mặt đất 1,7 m. Trong ngăn có bố trí một tấm
tràn đặt cao hơn đáy ống trong hố van 1,7m .

Hình 1.6: Ngăn tiếp nhận

6




Lưới chắn rác thô:

Chức năng: Lưới chắn rác thô cho phép cào dọn bằng tay, được dùng để loại bỏ
các phần tử lớn không phân huỷ được khỏi nước thải.
Bảng 1.3: Thông số thiết kế lưới chắn rác

Các hạng mục xử lý

Đơn vị

Thông số thiết kế

Vận tốc giữa các thanh

m/s

0.8

Lưu lượng

m3/s

0.14

Độ sâu của nứơc

m

0.50

Khoảng cách các thanh

m

0.04


Chiều dày các thanh

m

0.006

Chiều rộng mương

m

0.75

Chiều rộng song chắn

m

0.7

Hình 1.7: Song chắn rác thô


Máy cuốn rác bậc thang:
7


Chức năng: Máy cuốn rác bậc thang vận hành bằng cơ loại bỏ các phần tử nhỏ
hơn không phân huỷ được ra khỏi nước thải, bảo vệ vật liệu lọc sinh học không bị dơ
bẩn. Nếu không sẽ có nhiều nguy cơ sàn đỡ vật liệu lọc nhựa sẽ bị tắc nghẽn.
Bảng 1.4: Thông số thiết kế máy cuốn rác bậc thang
Các hạng mục xử lý


Đơn vị

Thông số thiết kế

Vận tốc giữa các thanh

m/s

0.8

Lưu lượng

m3/s

0.14

Độ sâu của nứơc

m

0.50

Khoảng cách các thanh

m

0.006

Chiều dày các thanh


m

0.0025

Chiều rộng mương

m

0.75

Chiều rộng song chắn

m

0.7

Hình 1.8: Máy lọc rác
8


Hình 1.9: Máy ép rác


Lưới chắn rác mịn:

Chức năng: Song chắn rác mịn được cào dọn bằng tay, được thiết kế để sử dụng
khi máy cuốn rác bậc thang không vận hành được hay đang bảo trì.
Bảng 1.5: Thông số thiết kế lưới chắn rác mịn
Các hạng mục xử lý


Đơn vị

Thông số thiết kế

Vận tốc giữa các thanh

m/s

0.8

Lưu lượng

m3/s

0.14

Độ sâu của nứơc

m

0.50

Khoảng cách các thanh

m

0.01

Chiều dày các thanh


m

0.0025

Chiều rộng mương

m

0.75

Chiều rộng song chắn

m

0.7

9


Hình 1.10: Song chắn rác tinh

Hình 1.11: Thùng đựng rác
1.2.1.3. Vận hành


Lưới chắn rác thô:
10



Nhân viên trực vận hành có nhiệm vụ kiểm tra hằng giờ và cào sạch rác trên lưới;
luôn đảm bảo dòng chảy qua lưới luôn sạch trong souất ca trực.
Do công tác hút hầm tự hoại của xe bồn có thể mang nhiều tạp chất có kích thước
lớn nên nhân viên vận hành có trách nhiệm kiểm tra công tác vệ sinh lưới chắn rác khi
xe bồn xả nước vào hệ thống. Sau đó, công nhân đi cung xe bồn có nhiệm vụ làm sạch
lưới chắn rác.


Máy cuốn rác:

Việc khởi động và dừng lưới chắn rác bậc cấp được điều khiển theo thời gian bởi
một thiết bị cảm biến mực nước trong mương lưới chắn rác. Khi rác đọng nhiều trên
lưới bậc thang, mực nước dâng cao, cảm biến sẽ báo động và truyền tín hiệu đến lưới
bậc thang, lưới bậc thang tự khởi động thu rác và chuyển đến một băng chuyền (vít tải)
hình xoắn ốc. Tại đây rác được tách nước và đưa đến thùng chứa.


Máy cuốn, ép rác (vít tải) được vận hành ở chế độ tự động.

Nhân viên vận hành phải chú ý kiểm tra sự ổn định: tiếng ồn, độ rung, nhiệt độ
thân máy. Nếu phát hiện máy cuốn rác vận hành liên tục trên 1h thì lập tức kiểm tra
dòng chảy qua máy và có biện pháp xử lý kịp thới. Kiểm tra rác có được ép khỏi thùng
chứa dễ dàng không.trên vít tải có vật lạ hay tiếng động lạ gì không.


An toàn

Công nhân vệ sinh, công nhân vận hành phải mang dụng cụ bảo hộ lao động cá
nhân khi làm việc: găng tay, ủng và khẩu trang phòng độc; sau đó vệ sinh sạch sẽ bản
thân khi hòan tất công việc.



Sự cố
Bảng 1.6: Sự cố và cách xử lý đối với song chắn rác

Quan sát sự cố

Xử lý

Loại bỏ rác chắn không được tốt

Tăng tần suất dọn bỏ rác

Sự cố tràn nước

Thứ tự ưu tiên như sau: mở van xả
bypass, cào rác cho sạch trên lưới chắn,
nhận báo động, đóng van xả bypass.
Lưu ý: khi mực nước trong ngăn lưới
chắn thấp hơn cảm biến số 1 thì mới
11


×