Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tuyen sinh 10 Amsterdam. Ha Noi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.4 KB, 3 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
hà nội
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên THPT
Năm học `2008 -2009
Môn Toán Ngày thi 19/6/2008 Thời gian 150 phút
Bài 1 : (2 điểm)Cho hệ phơng trình
( )
( )





+=++
+=++
12008619
12008619
xmxy
ymyx
1) Giải hệ phơng trình khi m = 2008.
2) Chứmh minh hệ phơng trình đã cho có không quá một nghiệm khi m 2008.
Bài 2 : (2 điểm)
Với mỗi số tự nhiên n đặt a
n
= 3n
2
+ 6n + 13.
1) Chứng minh : Nếu hai số a
i
, a
k


không chia hết cho 5 và chia cho 5 có số d
khác nhau thì a
i
+ a
k
chia hết cho 5.
2) Tìm số tự nhiên n lẻ để a
n
là số chính phơng.
Bài 3 : (2 điểm)
Cho a là số thay đổi thoả mãn -1 a 1, tìm giá trị lớn nhất của b sao cho bất
đẳng thức sau luôn đúng:
( )
(
)
0411112
224
+++
baaba
Bài 4 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2
) lần lợt có đờng kính
AB và AC, gọi H là giao điểm thứ hai của (O
1
) và (O
2
). Đờng thẳng d thay đổi đi

qua A cắt đờng tròn (O
1
) và (O
2
) lần lợt tại D, E sao cho A nằm giữa D và E.
1) Chứng minh đờng trung trực của đoạn thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định
khi đờng thẳng d thay đổi.
2) Xác định vị trí của đờng thẳng d để diện tích tứ giác BDEC đạt giá trị lớn
nhất,tính giá trị lớn nhất đó theo b và c, với b = AC, c = AB.
3) Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn DE và vuông góc với BC cắt BC tại
K. Chứng minh KB
2
= BD
2
+ KH
2
Bài 5 : (1 điểm)
Su tầm:
Nguyễn Đức Trờng- THCS Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội
Cho A là tập hợp gồm 6 phần tử bất kì của tập hợp {0; 1; 2; ....; 14}. Chứng minh
tồn tại hai tập hợp con B
1
và B
2
của tập hợp A ( B
1
, B
2
khác nhau và khác rỗng) sao
cho tổng tất cả các phần tử của tập hợp B

1
bằng tổng tất cả các phần tử của tập hợp
B
2
.
Sở giáo dục và đào tạo
hà nội
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên THPT
Năm học `2008 -2009
Môn Toán Ngày thi 25/6/2009 Thời gian 150 phút
Bài 1 : (3 điểm)
1. Tìm các số nguyên dơng n để có giá trị là số nguyên d-
ơng.
2. Tìm các số nguyên dơng x, y thoả mãn đẳng thức : x
2
+ y(y
2
+ y 3x) = 0.
Bài 2 : (2 điểm)
Giải hệ phơng trình (x, y, z là ẩn):
Bài 3 : (3 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đ ờng tròn (O). Gọi BD và CE là hai đờng cao
của ABC.
1. Chứng minh AD.AC = AE.AB.
2. Tia AO cắt BC tại A
1
và cắt cung nhỏ BC tại A
2
. Tia BO cắt AC tại B
1

và cắt
cung nhỏ AC tại B
2
. Tia CO cắt AB tại C
1
và cắt cung nhỏ AB tại C
2
.
Chứng minh .
3. Từ A vẽ tia Ax vuông góc với DE. Cho cạnh BC cố định, đỉnh A di động trên
cung lớn BC sao cho ABC có ba góc nhọn. Chứng minh tia Ax luôn đi qua
một điểm cố định.
Bài 4 : (1 điểm)
Cho đa thức P(x) = x
4
+ a x
3
+ b x
2
+ c x + d ( a, b, c, d là các hằng số). Biết rằng :
P(1) = 10, P(2) = 20, P(3) = 30. Tính giá trị của biểu thức :
Su tầm:
Nguyễn Đức Trờng- THCS Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội
( )
5
488
2
+

=

n
n
A
( )
( )
( )





=+
=+
=+
22
22
22
21
21
21
zxz
yzy
xyx
1
1
21
1
21
1
21

=++
CC
CC
BB
BB
AA
AA
25
10
)8()12(
+
+
PP
Bài 5 : (1 điểm)
Chứng minh rằng : Nếu ba điểm A, B, C không có điểm nào nằm bên ngoài đ ờng
tròn (O) sao cho ABC có ba góc nhọn thì chu vi của đ ờng tròn ngoại tiếp ABC
không lớn hơn chu vi của đ ờng tròn (O).
Su tầm:
Nguyễn Đức Trờng- THCS Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×