Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

bài tập trắc nghiệm lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 77 trang )

CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Bài 1. Dao động điều hòa
1.1. Thế nào là dao động ?
1.2. Thế nào là dao động tuần hoàn ?
1.3. Chu kỳ, tần số của dao động tuần hoàn là gì ? Viết biểu thức liên hệ giữa chúng.
1.4. Thế nào là dao động điều hoà (DĐĐH) ? Viết biểu thức và chú thích các đại lượng.
1.5. Li độ đạt cực đại, cực tiểu của dao động bằng bao nhiêu ?
1.6. Pha dao động và pha ban đầu cho ta biết điều gì về vật dao động ?
1.7. Viết biểu thức tính chu kì, tần số và tần số góc của DĐĐH nói chung.
1.8. Viết biểu thức vận tốc trong dao động điều hòa ?
1.9. Viết công thức tính tốc độ cực đại của vật ? Khi nào vận tốc đạt cực đại ? Khi nào vận tốc đạt cực
tiểu ? Khi nào vận tốc vật bằng không ?
1.10. Viết biểu thức độc lập về thời gian giữa vận tốc và li độ ? Đồ thị liên hệ giữa vận tốc và li độ có
dạng là hình gì ?
1.11. Viết biểu thức tốc độ trung bình ? Tốc độ trung bình trong một chu kì ? Chú thích các đại lượng.
1.12. Nêu nhận xét về pha của vận tốc và li độ ?
1.13. Viết biểu thức gia tốc trong dao động điều hòa ?
1.14. Gia tốc có độ lớn cực đại bằng bao nhiêu ? Gia tốc có giá trị cực đại và cực tiểu ở vị trí nào ?
1.15. Viết biểu thức độc lập về thời gian giữa gia tốc và vận tốc ? Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa gia
tốc và vận tốc có dạng là hình gì ?
1.16. Cho biết hướng của vectơ gia tốc ? Khi nào thì chuyển động nhanh dần, khi nào chuyển động
chậm dần ?
1.17. Nhận xét gì về pha của gia tốc và li độ ?
1.18. Viết biểu thức lực tác dụng làm vật dao động điều hòa ?
1.19. Cho biết hướng của vectơ lực hồi phục ? Nhận xét gì về pha của lực hồi phục và li độ ?
1.20. Nêu cách biểu diễn một dao động điều hòa bằng một chuyển động tròn đều ?
1.21. Cho biết sự tương đồng của các đại lượng trong dao động điều hòa với chuyển động tròn đều ?

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.


B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 1.

Trang 1


Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.

Câu 2.

Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc dao động v vào li độ x có dạng là
A. Đường tròn.
B. Đường thẳng.
C. Elip.
D. Parabol.

Câu 3.

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của gia tốc a của vật và li độ x có dạng là
A. Elip.
B. Đường thẳng qua gốc tọa độ.

C. Parabol.
D. Đoạn thẳng qua gốc tọa độ.

Câu 4.

Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia
tốc a theo vận tốc v của vật có dạng là
A. Đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
B. Elip.
C. Đường tròn.
C. Parabol.

Câu 5.

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.

Câu 6.

C. Sớm pha một góc

π
2

so với li độ.

D. Trễ pha một góc

π

2

so với li độ.

Trong dao động điều hòa, gia biến đổi điều hòa
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.

Câu 7.

C. Sớm pha một góc

π
2

so với li độ.

D. Trễ pha một góc

π
2

so với li độ.

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa
A. Cùng pha với vận.
B. Ngược pha với vận tốc.

Câu 8.


C. Sớm pha một góc

π
2

so với vận tốc.

D. Trễ pha một góc

π
2

so với vận tốc.

Xét một vật dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì
A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
B. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.

Câu 9.

Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Vật qua vị trí có li độ bằng không.
B. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
C. Vật qua vị trí có gia tốc cực đại.
D. Vật qua vị trí có li độ cực đại.

Câu 10.


Dao động điều hòa là
A. Chuyển động được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau xác định.
C. Dao động được mô tả bằng định luật dạng sin hoặc côsin.
D. Dao động được mô tả bằng định luật dạng tan hoặc côtan.

Câu 11.

Câu 12.

Trong các phương trình sau
π

π

π

π

2

3

3

2

x = 8sin(2πt + ) cm ; x = 2cos2(2πt − ) cm ; x = 3tan(2πt + ) cm ; x = 3tcos(2πt − ) cm.
Hỏi có bao nhiêu phương trình không biểu diễn cho dao động điều hòa ?

A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại.
B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.
D. vận tốc bằng không.

Câu 13.

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu 14.

Trang 2


Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t) cm (và t tính bằng s). Tại thời
điểm t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 20 rad.

D. 5 rad.

Câu 15.

Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng ?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn trái dấu.

Câu 16.

Tần số của hệ dao động tự do
A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động.
C. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động.
D. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

Câu 17.

Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 18.

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc,
gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A. vận tốc
B. động năng
C. gia tốc
D. biên độ

Câu 19.

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ

Câu 20.

(TN 2017). Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có
giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động.
B. chu kì dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.

Câu 21.

(QG 2017) Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.


Câu 22.

(QG 2017) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 23.

(QG 2017) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 24.

(QG 2018) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc
của dao động là
A. A
B. ω.
C. φ.
D. x.

Câu 25.

(QG 2018) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi.
D. luôn có giá trị dương.

Câu 26.

(QG 2018) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao
động của vật là
A. A
B. φ
C. ω.
D. x.

Câu 27.

Trang 3


(QG 2018) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc
của vật, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 28.

Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị

Câu 29.


trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
A.

A
2

B. 2A.

.

C.

A
2

T
4



D. A.

.

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.


Câu 30.

Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

Câu 31.

T

A. t = .
6

Câu 32.

T

T

B. t = .

C. t = .

4

8

T

D. t = .

2

π

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng cm,
4

t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 33.

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí
A

biên có li độ x = A đến vị trí x = – , chất điểm có tốc độ trung bình là
A.

6A
T

B.

9A
2T

2


C.

3A
2T

D.

4A
T

Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu
thức F = –0,8cos(4t) N. Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm

Câu 34.

Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu
kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 3 s.

Câu 35.

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của
chất điểm là

A. 10 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.

Câu 36.

Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s
D. 10 rad/s

Câu 37.

Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos(10πt) (F tính bằng N, t tính
bằng s). Vật dao động với
A. Tần số góc 10 rad/s. B. Chu kì 2 s.
C. Biên độ 0,5 m.
D. Tần số 5 Hz.

Câu 38.

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 2 s.


Câu 39.

Câu 40.

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
Trang 4


A.

vmax
A

.

vmax

B.

πA

.

C.

vmax
2πA

.


D.

vmax
2A

.

Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kí 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 64 cm
B. 16 cm.
C. 32 cm.
D. 8 cm.

Câu 41.

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.

Câu 42.

(QG 2016). Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + ) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10 rad/s.

D. 15 rad/s.

Câu 43.

(QG 2016). Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc
độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực
đại là
A. 15 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 250 cm/s.

Câu 44.

(MH 2017). Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω
là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt + φ).
B. ω.
C. φ.
D. ωt.

Câu 45.

(QG 2017) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của
dao động là
A. l0 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.


Câu 46.

Câu 47.

π

(QG 2017) Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt – ) cm (với t tính bằng s). Kể từ

lúc t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s.
B. 403,4 s.
C. 401,3 s.

3

D. 403,5 s.

(QG 2017) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình
dao động của vật là

Câu 48.

A. x =
C. x =

3

3



20π

cos(

cos(

3
40π
3

π

t + ) cm.

B. x =

t − ) cm.

D. x =

6
π
6

3

3


cos(



20π

3
40π

cos(

3

π

t − ) cm.
6
π

t + ) cm.
6

------------------------------------------

Trang 5


Bài 2. Con lắc lò xo
2.1. Nêu cấu tạo của con lắc lò xo.
2.2. Viết biểu thức tính chu kì, tần số của DĐĐH con lắc lò xo.

2.3. Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng, viết biểu thức chiều dài lò xo trong quá trình dao động ?
2.4. Viết biểu thức lực đàn hồi của lò xo, lực đàn hồi cực đại, lực đàn hồi cực tiểu của con lắc lò xo
treo thẳng đứng. Chú thích các đại lượng.
2.5. Phân biệt lực đàn hồi và lực hồi phục của con lắc lò xo dao động điều hòa.
2.6. Viết biểu thức động năng, thế năng và cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa.
2.7. So sánh chu kì, tần số, tần số góc của động năng và thế năng với chu kì, tần số và tần số góc riêng
của hệ dao động.
2.8. Ở những vị trí nào thì động năng, thế năng đạt cực đại, cực tiểu (bằng không ) ?
2.9. Hãy trình bày sự biến thiên của động năng, thế năng khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên và ngược
lại.
2.10. Thế năng và động năng có dao động điều hòa không ?

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động

Câu 49.

Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α không ma sát thì chu kì dao động riêng của con
lắc phụ thuộc vào
A. góc α và độ cứng của lò xo.
B. góc α, khối lượng vật và độ cứng của lò xo.
C. khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.
D. góc α và khối lượng của vật.

Câu 50.


Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang
dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương thì
A. lực đàn hồi tác dụng lên vật giảm dần.
B. lực đàn hồi tác dụng lên vật không thay đổi.
C. lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng dần.
D. lực đàn hồi tác dụng lên vật cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

Câu 51.

Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 52.

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 53.

Trang 6


Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 54.

Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 55.

Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số f2 bằng

Câu 56.

A. 2f1.

B.

f1
2

C. f1.

D. 4f1.


Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 57.

Trong dao động điều hòa, lực kéo về đổi chiều khi
A. cơ năng bằng không.
B. vận tốc bằng không.
C. vật đổi chiều chuyển động.
D. gia tốc bằng không.

Câu 58.

Hãy chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của chất điểm, lực kéo về
A. ngược pha với li độ.
B. vuông pha với vận tốc.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược pha với gia tốc.

Câu 59.

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. động năng của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.


Câu 60.

Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật
có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là

Câu 61.

A.

1
2

Câu 62.

.

B.

1
3

.

C.

1
4

.


D. 1.
π

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + ) cm với t tính

bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.

2

D. 0,25 s.

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.

Câu 63.

Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lực kéo về
tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.

Câu 64.


Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng m bằng
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.

Câu 65.

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.

Câu 66.

Trang 7


Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa
theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Khối lượng vật nhỏ
bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.

D. 100 g.

Câu 67.

Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động
năng và thế năng của vật bằng nhau là

Câu 68.

A.

T
4

Câu 69.

.

B.

T
8

5
9

C.

T


.

12

D.

T
6

.

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng.

Khi vật đi qua vị trí có li độ
A.

.

W.

B.

4
9

2A
3

thì động năng của vật là


W.

C.

2
9

W.

D.

7
9

W.

(QG 2016). Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động
tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng √2 lần.

Câu 70.

(QG 2017) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con
lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.

C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều dài lò xo của con lắc.

Câu 71.

(QG 2017) Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v
thì động năng của nó là

Câu 72.

A. mv2.

B.

mv2
2

.

C. vm2.

D.

vm2
2

.

(QG 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 73.

(QG 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

Câu 74.

A. 2kx2.

B.

1
2

kx2.

C.

1
2

kx.

D. 2kx.


(QG 2016). Xét một Chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại
là 2π m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc
30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s
B. 0,15 s
C. 0,10 s
D. 0,25 s

Câu 75.

(MH 2017). Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc là

Câu 76.

m

A. 2π√ k

k

B. 2π√m

m

C. √ k

k

D. √m


(MH 2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang
dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J.
B. 0,032 J.
C. 0,018 J.
D. 0,050 J.

Câu 77.

(TN 2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng là k, dao động
điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

Câu 78.

A.

1
2

mωA2.

B.

1
2

kA2.

C.


1
2

mωx2.

D.

1
2

kx2.

Trang 8


(QG 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

Câu 79.

A. F = kx.
Câu 80.

B. F = − kx.

C. F =

1
2


kx2.

D. F = −

1
2

kx.

(QG 2017) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa

với chu kì 2 s. Khi pha dao động của vật là

π
2

thì vận tốc của vật là −20√3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi

vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.

D. 0,18 J.

(QG 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = − kx.
Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2.

B. N.m2.
C. N/m.
D. N/m.

Câu 81.

(QG 2017) Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m.
Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos(10πt) N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.

Câu 82.

-----------------------------------------------------Bài 3. Con lắc đơn
3.1. Nêu cấu tạo con lắc đơn.
3.2. Với điều kiện nào DĐ con lắc đơn được xem là dao động điều hòa ?
3.3. Viết biểu thức tính tần số góc của con lắc đơn. Suy ra biểu thức chu kì và tần số của nó.
3.4. Viết hai dạng phương trình li độ của con lắc đơn.
3.5. Viết biểu thức liên hệ giữa li độ góc và li độ dài.
3.6. Thế nào là dao động tự do ? DĐĐH con lắc lò xo, con lắc đơn có là dao động tự do không ?
3.7. Viết biểu thức tố độ cực đại, và độ lớn gia tốc cực đại của con lắc đơn.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là
A. hợp của lực căng dây và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
B. lực căng của dây treo.
C. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.

D. hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.

Câu 83.

Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường

Câu 84.

Cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần

Câu 85.

(QG 2016). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

Câu 86.

g

A. 2π√ 𝑙

𝑙


B. 2π√g

C.

1


g

√𝑙

D.

1

𝑙


2π g
Trang 9


(QG 2017) Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kì dao động riêng của con lắc này là

Câu 87.

𝑙


A. 2π√g

B.

1


𝑙
g



C.

1

g



g

D. 2π√ 𝑙

√𝑙

Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 101 cm.
B. 99 cm.

C. 98 cm.
D. 100 cm.

Câu 88.

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con
lắc đơn có chiều dài l2 (l2 < l1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có
chiều dài l1 – l2 dao động điều hòa với chu kì là

Câu 89.

T1 T2

A.

T1 + T2

Câu 90.

B. √T12 − T12

C.

D. √T12 + T12 .

T1 ‒ T2

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao

động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết

A.

T1 T2

𝑙1
𝑙2

=2

B.

𝑙1
𝑙2

=4

C.

T1
T2
𝑙1
𝑙2

=
=

1
2
1
4


. Hệ thức đúng là
.

D.

𝑙1
𝑙2

=

1
2

Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu
kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s
B. 2 s
C. 1 s
D. 2,2 s

Câu 91.

Con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10
m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.


Câu 92.

Cho biết: (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động; (II) chiều dài dây treo; (III) biên
độ dao động; (IV) khối lượng của vật nặng; (V) gia tốc trọng trường. Chu kì dao động điều hòa của
con lắc đơn phụ thuộc vào
A. (II) và (IV).
B. (III) và (IV).
C. (II) và (V).
D. (I).

Câu 93.

(MH 2017). Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật nặng đi qua vị
trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều
hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,10.
B. 100.
C. 3,50.
D. 2,50.

Câu 94.

(TN 2017). Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của
trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,50 và 2,5π cm.
Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng
A. 37 cm/s.
B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 43 cm/s.


Câu 95.

(QG 2017) Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa
với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc
thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là
A. 720 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 600 g.

Câu 96.

(QG 2017) Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa.
Gọi l1, s01, F1 và l2, s02, F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ

Câu 97.

nhất và của con lắc thứ hai. Biêt 3l2 = 2l1, 2s02 = 3s01. Ti số
A.

4
9

B.

3
2

C.


9

F1
F2

4

bằng
D.

2
3

(QG 2018) Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) cm (t tính bằng giây).
Tần số dao động của con lắc này là
A. 2 Hz.
B. 4π Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 0,5π Hz.

Câu 98.

-------------------------------------Trang 10


Bài 4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
4.1. Thế nào là dao động tắt dần ? Nguyên nhân là gì ?
4.2. Nêu ứng dụng dao động tắt dần.
4.3. Thế nào là dao động cưỡng bức ? Nguyên nhân là gì ? Ứng dụng.
4.4. Đặc điểm của dao động cưỡng bức là gì ?

4.5. Thế nào là sự cộng hưởng ? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng ?
4.6. Hiện tượng quan trọng khi xảy ra cộng hưởng là gì ?
4.7. Thế nào là sự tự dao động ? Hệ tự dao động ?
4.8. Phân biệt dao động cưỡng bức với dao động duy trì ?

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 99.

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 100.

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 101.


Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc
ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của
viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối
lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.

Câu 102.

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 103.

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 104.

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

Câu 105.

Trang 11


B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng

Câu 106.

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ft) (với F0 và f không
đổi, và t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. f.
C. 2f.
D. 0,5f.

Câu 107.

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động

trong mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tại nên dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 108.

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.

Câu 109.

Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực
điều hòa cưỡng bức có biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu
giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định
của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có
A. A2 = A1.
B. A2 < A1.
C. A2 > A1.
D. Không thể kết luận.

Câu 110.

Chọn phát biểu đúng. Dao động duy trì của một hệ dao động tắt dần mà người ta đã
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kì vào vật dao động.
C. Cung cấp cho hệ sau mỗi chu kì một năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát.
D. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.


Câu 111.

Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 112.

Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần

Câu 113.

C. dao động điện từ

D. dao động duy trì

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 114.

(QG 2016). Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng

xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

Câu 115.

Câu 116.

(TN 2017). Trong dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
Trang 12


A. Biên độ dao động giảm dần, tần số dao của động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
(QG 2017) Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 117.

(QG 2017) Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 118.

(QG 2018) Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu 119.

(QG 2018) Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực
cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. f = 2f0
B. f = f0
C. f = 4f0
D. f = 0,5f0

Câu 120.

(QG 2017) Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Biết cứ sau mỗi chu
kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng
của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây ?
A. 7%.
B. 4%.
C. 10%.
D. 8%.


Câu 121.

Bài 5. Tổng hợp dao động điều hòa
5.1. Nêu cách biểu diễn một dao động điều hòa bằng một về một vectơ quay.
5.2. Cho ví dụ về hai DĐĐH cùng tần số.
5.2. Viết biểu thức hiệu số pha của hai DĐĐH cùng tần số. Nhận xét về sự sớm pha, trễ pha.
5.4. Thế nào là hai DĐ cùng pha, ngược pha, vuông pha ?
5.4. Nêu phương pháp vectơ quay biểu diễn một DĐĐH.
5.6. Viết biểu thức tính biên độ và pha ban đầu của DĐ tổng hợp.
5.7. Nêu các trường hợp đặc biệt về công thức tính biên độ DĐ tổng hợp.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Câu 122.

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu lần

lượt là
A. ‒

π
2

π
3

π

và – . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
6


B.

π
4

C.

π
6

D.

π
12

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần
lượt là x1 = Acos(t) và x2 = Asin(t). Biên độ dao động của vật là
A. √3A.
B. A.
C. √2A.
D. 2A.

Câu 123.

Trang 13


Câu 124.

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là: A1 = 8 cm và A2 = 15 cm và


lệch pha nhau
A. 23 cm.

π
2

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
B. 7 cm.

C. 11 cm.

D. 17 cm.

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch
pha nhau góc π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 5,0 cm.
D. 10,5 cm.

Câu 125.

Câu 126.

π

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt: x1 = Acos(ωt + )

và x2 = Acos(ωt –

π

A. lệch pha

2

3


3

) là hai dao động
B. cùng pha

C. ngược pha

D. lệch pha

π
3

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2
B. 2A1
C. √A21 + A22
D. 2A2

Câu 127.


Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ dao động lần lượt là 6 cm và 8 cm.
Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể bằng
A. 14 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 2 cm.

Câu 128.

(QG 2016). Cho hai dao động cùng phương, có phương trình sau: x1 = 10cos(100t – 0,5)
cm, x2 = 10cos(100t + 0,5) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0,5 .
B. .
C. 0.
D. 0,25 .

Câu 129.

Câu 130.

(TN 2017). Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau

độ là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. √|A21 − A22 |
B. √A21 + A22
C. A1 + A2.

π
2


, với biên

D. |A1 − A2 |

(QG 2017) Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2.
B. |A1 − A2 |.
C. √|A21 − A22 |
D. √A21 + A22

Câu 131.

(QG 2017) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt
là A1, 1 và A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công
thức

Câu 132.

A. tanφ =
C. tanφ =

A1 cosφ1 + A2 cosφ2
A1 sinφ1 + A2 sinφ2
A1 sinφ1 + A2 sinφ2
A1 cosφ1 + A2 cosφ2

B. tanφ =
D. tanφ =


A1 sinφ1 + A2 sinφ2
A1 cosφ1 − A2 cosφ2
A1 sinφ1 − A2 sinφ2
A1 cosφ1 + A2 cosφ2

(QG 2017) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần
lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1 + A2.
B. |A1 − A2 |.
C. √|A21 − A22 |
D. √A21 + A22

Câu 133.

(QG 2018) Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược
pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2...
B. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2...

Câu 134.

π

C. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2...
2

π

D. (2n + 1) 4 với n = 0, ± 1, ± 2...


(QG 2018) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

Câu 135.

π

A. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2...
4

C. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2...

π

B. (2n + 1) 2 với n = 0, ± 1, ± 2...
D. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2...
---------------------------------Trang 14


CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ HỌC
Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
7.1. Thế nào là sóng cơ học ? Sóng cơ được tạo thành nhờ đâu ? Khi sóng truyền đi các phần tử vật
chất có truyền đi không ?
7.2. Phân biệt sóng ngang và sóng dọc.
7.3. Thế nào là bước sóng ?
7.4. Chu kỳ, tần số của sóng là gì ?
7.5. Tốc độ truyền sóng là gì ? Viết biểu thức.
7.6. Biên độ sóng là gì ?
7.7. Tại sao nói quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng ?
7.8. Một sóng ngang truyền dọc theo một đường thẳng Ox với bước sóng . Chọn gốc tọa độ O là

điểm sóng đi qua lúc bắt đầu quan sát. Phương trình li độ dao động tại O là uo = Acost. Viết
phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn x trong trường hợp sóng truyền cùng chiều
dương và ngược chiều dương trục Ox.
7.9. Nêu hai tính chất của sóng.
7.10. Viết biểu thức độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng.
7.11. Trên cùng phương truyền sóng, những điểm nào dao động cùng pha, ngược pha, vuông pha ?

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 1.

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 2.

Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần

bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

Câu 3.

Sóng cơ
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.

Câu 4.

B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
Trang 15


C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất.
C. truyền năng lượng sóng.

B. dao động của nguồn sóng.
D. truyền pha của dao động.

Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào:
A. tần số sóng.
C. biên độ của sóng.

B. bản chất của môi trường truyền sóng.
D. bước sóng.


Câu 5.

Câu 6.

Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng
truyền qua thực hiện
A. dao động riêng.
B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần.

Câu 7.

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc
với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.

Câu 8.

Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 9.


Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước và không khí với tốc độ tương ứng
lần lượt là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. v2 > v1 > v3
B. v1 > v2 > v3
C. v3 > v2 > v1
D. v2 > v3 > v2

Câu 10.

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 11.

(QG 2016). Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 12.

(QG 2017) Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Bước sóng.


Câu 13.

(QG 2017) Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 14.

(QG 2017) Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 15.

(QG 2017) Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.
D. lỏng, khí và chân không.

Câu 16.

Trang 16



(MH 2017). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − πx) mm.
Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.

Câu 17.

(MH 2017). Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 18.

(MH 2017). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t
tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.

Câu 19.

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t ‒ 4x) cm
(với x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s.

B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s
D. 4 m/s.

Câu 20.

Cho một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần
lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc

Câu 21.

A.

π
2

rad.

B.  rad.

C. 2 rad.

D.

π
3

rad.


Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là:
A. 0,5 m.
B. 1,0 m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.

Câu 22.

Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng và rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình có dạng
là: u = 4cos(20t) cm (t tính bằng s). Coi biên độsóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền
sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng:
A. 22 cm.
B. 22 cm.
C. 4 cm.
D. –4 cm.

Câu 23.

Một song hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn
song (đặt tại O) là uO = 4cos(100t) cm. Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng,
phần tử môi trường dao động với phương trình là:
A. uM = 4cos(100t + ) cm.
B. uM = 4cos(100t) cm.
C. uM = 4cos(100t – 0,5) cm.
D. uM = 4cos(100t + 0,5) cm.

Câu 24.


Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có
bước sóng là
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.

Câu 25.

Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là :
A. 5,0 cm.
B. –5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. –2,5 cm.

Câu 26.

Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất
trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau:
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 1 cm.

Câu 27.

Câu 28.

Sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần


nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
A. 10 cm

B. 20 cm

C. 5 cm

D. 60 cm

π
3

bằng

Một sóng ngang có tần số 10 Hz, lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 2
m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động ngược pha nhau bằng:
A. 0,3 m.
B. 0,1 m.
C. 0,4 m.
D. 0,2 m.

Câu 29.

(QG 2016). Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 2cos(40t – 2x) mm.
Biên độ của sóng này là
A. 40 mm.
B. 2 mm.
C.  mm.
D. 4 mm.


Câu 30.

Trang 17


(QG 2016). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một
điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20t ‒ π) (u tính bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ
truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 9 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 3 cm

Câu 31.

(TN 2017). Sóng cơ truyền trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn.
B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng.
D. rắn, lỏng và khí.

Câu 32.

(TN 2017). Một sóng hình sin truyền trên một sơi dây
dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ.
Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên
trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng:
A. 48 cm.
B. 18 cm.

C. 36 cm.
D. 24 cm.

Câu 33.

(QG 2017) Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình
sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0,
một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử
dây tại M và O dao động lệch pha nhau

Câu 34.

A.

π
4

.

B.

π
3

.

C.


4


.

D.


3

.

(QG 2017) Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theochiều dương của
trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng
như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha
nhau

Câu 35.

A.

π
3

.

B. π.

C. 2π.

D.


π
4

.

(QG 2018) Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T.
B. 0,5T.
C. T.
D. 2T.

Câu 36.

(QG 2018) Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng
v, bước sóng λ và tần số f của sóng là

Câu 37.

A. λ = 2πfv .

B. λ =

v
f

C. λ = vf .

.


D. λ =

f
v

(QG 2018) Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của
sóng là

Câu 38.

A. T = f.

B. T =


f

.

C. T = 2πf.

D. T =

1
f

(QG 2018) Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một
hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao
động ngược pha nhau là


Câu 39.

A.

λ
2

B.

λ
4

C. 2λ .

D. λ .

--------------------------------------------------------

Trang 18


Bài 8. Giao thoa sóng cơ
8.1. Thế nào là sóng kết hợp ?
8.2. Thế nào là giao thoa sóng ?
8.3. Điều kiện để có giao thoa sóng là gì ?
8.4. Viết phương trình sóng tổng hợp tại điểm M do hai nguồn A, B cùng pha ; ngược pha truyền tới.
8.5. Viết biểu thức độ lệch pha của hai sóng truyền đến một điểm ?
8.6. Tại điểm M trong vùng giao thoa khi nào là cực đại, khi nào là cực tiểu giao thoa ?
8.7. Nêu ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng.


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 40.

Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn
AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

Câu 41.

π

A. lệch pha nhau góc .

B. cùng pha nhau

C. ngược pha nhau.

D. vuông pha nhau.

3

(QG 2016). Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm

B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng

Câu 42.

(QG 2017) Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm
tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,…
B. (2k +1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
C. kλ với k = 0, ±1, ±2,…
D. (k+ 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…

Câu 43.

(QG 2017) Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

Câu 44.

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và
S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của
đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.

D. không dao động.

Câu 45.

Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động
cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos(t) và uB = acos(t + ). Biết vận tốc và
biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B

Câu 46.

Trang 19


có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động
với biên độ bằng
A. 0

B.

a

C. a

2

D. 2a

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 47.

Trên mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
là: uA = uB = 2cos(20t) mm. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Biên độ sóng không đổi khi sóng truyền
đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.

Câu 48.

(QG 2018) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và
B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu
giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,0 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,0 cm.
D. 0,25 cm.

Câu 49.

(QG 2018) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và
B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm.
Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là

A. 1,0 cm.
B. 2,0 cm.
C. 0,5 cm.
D. 4,0 cm.

Câu 50.

Bài 9. Sóng dừng
9.1. Hiện tượng nhiễu xạ sóng là gì ?
9.2. So sánh bước sóng và tần số của sóng tới và sóng phản xạ.
9.1. So sánh pha của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ trong trường hợp vật cản cố định và
vật cản tự do.
9.3. Thế nào là sóng dừng ?
9.4. Nêu các đặc điểm của sóng dừng.
9.5. Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định? Số bó sóng, nút sóng, bụng sóng trên dây.
9.6. Điều kiện để có sóng dừng trên dây một đầu tự do và một đầu cố định. Số bó sóng, nút sóng,
bụng sóng trên dây.
9.7. Ứng dụng quan trọng của sóng dừng là gì ?

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 51.

Câu 52.


Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là

Trang 20


A.

λ
2

B. 2λ.

.

C.

λ
4

.

D. λ.

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với đầu A là điểm nút và đầu B là điểm bụng thì
A. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng nửa bước sóng là điểm bụng.
B. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
C. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng ba phần tư bước sóng là điểm bụng.
D. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.

Câu 53.


Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.

Câu 54.

Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Câu 55.

Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:

Câu 56.

A.

2v
𝑙

B.

v

4𝑙

C.

v

D.

𝑙

v
2𝑙

Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần

Câu 57.

f2

số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số
A. 6.

B. 4.

C. 2.

f1

D. 3.


bằng

Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động
điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng
sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.
B. 5 m/s.
C. 20 m/s.
D. 40 m/s.

Câu 58.

Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi
dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng

Câu 59.

A.

a

B. 0

2

C.

a

D.


4

a

√2

(MH 2017). Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần
sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây
xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 m/s.
B. 60 m/s.
C. 180 m/s.
D. 240 m/s.

Câu 60.

(TN 2017). Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng
cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

Câu 61.

A. 2λ

B.

λ
2

C. λ


D.

λ
4

(QG 2017) Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng
dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 2,6 m/s.

Câu 62.

(QG 2017) Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

Câu 63.

A.

λ
4

.

B. 2λ.


C. λ.

D.

λ
2

.

(QG 2017) Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

Câu 64.

A. 2λ.

B. λ.

C.

λ
2

.

D.

λ
4


.

Trang 21


Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai
đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.

Câu 65.

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 1,0 m.
D. 2,0 m.

Câu 66.

Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ, trên dây người ta quan sát thầy 4 bụng sóng.
Khoảng cách từ nút sóng thứ 2 đến bụng sóng thứ 4 là

Câu 67.

A.


λ
2

B. 2λ.

.

C.


4

.

D. λ.

Bài 10-11. Các đặc trưng vật lý – sinh lý của âm
10.1. Thế nào là sóng âm ?
10.2. Trong chất khí và chất lỏng sóng âm là sóng gì ?
10.3. Trong chất rắn sóng âm là sóng gì ?
10.4. Thế nào là âm thanh, sóng hạ âm, sóng siêu âm ?
10.5. Cho biết các môi trường truyền sóng âm ?
10.6. So sánh tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng và khí. Tốc độ truyền âm phụ thuộc gì ?
10.7. Nhạc âm là gì ?
10.8. Tạp âm là gì ?
10.9. Kể tên các đặc trưng vật lý của âm.
10.10. Thế nào là cường độ âm ?
10.11. Thế nào là mức cường độ âm ? Viết biểu thức.
10.12. Viết biểu thức công suất nguồn âm.
10.13. Kể tên các đặc trưng sinh lý của âm.

10.14. Thế nào là độ cao của âm ?
10.15. Thế nào là âm sắc ? Giải thích.
10.16. Thế nào là độ to của âm ? Độ to của âm có phải là cường độ âm không ?
10.17. Thế nào là ngưỡng nghe, ngưỡng đau, miền nghe được ?
10.18. Vai trò của hộp cộng hưởng trong các nhạc cụ là gì ?

Trang 22


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 68.

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.

Câu 69.

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ở cùng nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang

Câu 70.

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu 71.

Chọn kết luận không đúng về sóng âm.
A. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.
B. Âm nghe được có cùng bản chất với sóng siêu âm và hạ âm.
C. Âm sắc, độ cao, độ to, tần số là những đặc trưng sinh lí của âm.
D. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

Câu 72.

Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. Độ cao.
B. Độ to.
C. Âm sắc.

Câu 73.

D. Tần số.


Hãy chọn đáp án đúng. Có hai âm sau đây :
Âm I có tần số 1000 Hz, có cường độ 10−7 W/m2.
Âm II có tần số 100 Hz, có cường độ 10−7 W/m2.
A. Không khẳng định được âm nào nghe to hơn.
B. Hai âm có độ to bằng nhau.
C. Âm I nghe nhỏ hơn âm II.
D. Âm I nghe to hơn âm II.

Câu 74.

Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai ?
A. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ học.
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí để khảo sát dao động âm.
C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.

Câu 75.

Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại
được liệt kê sau đây ?
A. Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
B. Có cùng tần số phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
C. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu 76.

Âm do một chiết đàn bầu phát ra
A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.

C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của hợp cộng hưởng.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động âm.

Câu 77.

Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng, bước sóng; đại lượng nào không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là:
A. bước sóng.
B. biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng

Câu 78.

Câu 79.

Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.

B. không truyền được trong chân không.
Trang 23


C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.


B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 80.

Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích
đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm

Câu 81.

Sóng âm không truyền được trong
A. chất khí
B. chất rắn

C. chất lỏng

D. chân không

Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ
B. cường độ âm

C. mức cường độ âm

D. tần số


Câu 82.
Câu 83.

Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 10 dB

Câu 84.

Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ
âm tại điểm đó tăng
A. 107 lần.
B. 106 lần.
C. 105 lần.
D. 103 lần

Câu 85.

(QG 2017) Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10−5 W/m2
thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.

Câu 86.


Sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB
và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 40 lần.
D. 2 lần.

Câu 87.

Câu 88.

Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000 m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai điểm

gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là
A. 1000 Hz.

B. 1250 Hz.

C. 5000 Hz.

π
2

thì tần số của sóng bằng
D. 2500 Hz.

Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm
ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B.
B. tăng thêm 10 B.

C. tăng thêm 10 dB.
D. giảm đi 10 dB.

Câu 89.

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại

Câu 90.

A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số
A. 4

B.

1
2

r2
r1

bằng
C.

1
4

D. 2.

(QG 2017) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,31a.
B. 0,35a.
C. 0,37a.
D. 0,33a.

Câu 91.

(QG 2017) Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Khi
cường độ âm tại một điểm là 10−4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.
B. 50 dB.
C. 60 dB.
D. 70 dB.

Câu 92.

(QG 2017) Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường
độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường
độ âm chuẩn là I0 = 10−12 W/m2. Gọi M là một điểm trên
trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá

Câu 93.

Trang 24


trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 24,4 dB.
B. 24 dB.

C. 23,5 dB.

D. 23dB.

(QG 2017) Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi
trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L
(dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6
(dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
A. 80,6 m.
B. 120,3 m.
C. 200 m.
D. 40 m.

Câu 94.

(QG 2017) Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một
môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r − 50 (m) có
cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng

Câu 95.

A. 60 m.

B. 66 m.

C. 100 m.


D. 142 m.

------------------------------------

Trang 25


×