Số liệu tính toán:
hbậc = 160 mm
bbậc= 300 mm
Bvt = 1.4 m
H=4m
B=3m
L=6.9 m
Cấu tạo bậc thang
I - Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang:
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
1 – Chiếu nghỉ:
g1 = ∑𝑛1 𝛾𝑖 𝛿𝑖 𝑛𝑖 = 0.02 x 2400 x 1.1 + (0.02 + 0.02) x 1800 x 1.2 + 0.08 x 2500 x 1.1 =
359.2 daN/m2
2 – Bản thang:
Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương của bản nghiêng 𝛿𝑡𝑑𝑖
+ Lớp đá hoa cương:
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 1
𝛿𝑡𝑑1 =
(𝑙𝑏 +ℎ𝑏 )𝑐𝑜𝑠𝛼
𝑙𝑏
=
(0.3+0.16)×0.02×0.882
0.3
= 0.027 m
+ Lớp vữa:
𝛿𝑡𝑑2 =
(𝑙𝑏 +ℎ𝑏 )𝑐𝑜𝑠𝛼
𝑙𝑏
=
(0.3+0.16)×0.02×0.882
0.3
= 0.027 m
+ Lớp bậc thang:
𝛿𝑡𝑑3 =
ℎ𝑏 𝑐𝑜𝑠𝛼
2
=
0.16×0.882
2
= 0.07 m
g2 = ∑𝑛1 𝛾𝑖 𝛿𝑖 𝑛𝑖 = 0.027 x 2400 x 1.1 + (0.027 + 0.02) x 1800 x 1.2 + 0.07 x 1800 x 1.1
+ 0.08 x 2500 x 1.1 = 531.4 daN/m2
Hoạt tải:
p = pcnp = 300 x 1.2 = 360 daN/m2
Tổng tải tác dụng:
+ Đối với chiếu nghỉ:
q1 = g1 + p = 359.2 + 360 = 719.2 daN/m2
+ Đối với bản thang:
q2 = g2 + p = 531.4 + 360x0.882 = 848.92 daN/m2
Chọn sơ bộ kích thước dầm limon: (200x300)
II – Tính toán cấu kiện:
1 – Tính bản thang:
Tính toán như sàn chịu tải trọng theo hai phương
Sơ đồ tính:
L1 = 1.4m
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 2
L2 = 5.4 m
q.L12
q.L12 q.L12 q.L12
q.L14
Mg =
;Mn =
−
=
; ymax =
12
8
12
24
384.E.I
Mg =
Mn =
𝑞2 𝐿21
12
𝑞2 𝐿21
24
=
=
848.92 ×1.42
12
848.92×1.42
24
= 138.7 daNm
= 69.3 daNm
• Vật liệu: Bêtông cấp độ bền B15 có: Rb=85daN/cm2, Rbt=7.5daN/cm2,
Eb=23.104
• Thép CI: Rs=Rsc=2250daN/cm2, Rsw=1750daN/cm2, Es=21.105
• Chọn điều kiện làm việc của bêtông b 2 = 1 (bêtông được đảm bảo độ ẩm theo
thời gian).
• Tra bảng E.2 TCVN 5574:2012 - tham khảo thêm[6] ta được hệ số
R = 0.446, R = 0.673
• Chọn lớp bảo vệ
a = 1.5cm h 0 = h − a = 8 − 1.5 = 6.5cm
▪ Xét ở nhịp
Mn=9060daN.cm
• Tính hệ số a
m =
Mn
6930
=
= 0.019 R = 0.446 (thỏa bài toán cốt đơn).
2
b Rb .b.h0 1x85x100 x6.52
= 1 − 1 − 2 m = 1 − 1 − 2 x0.019 = 0.019
• Hàm lượng cốt thép chịu kéo
As =
.Rb .b.h0
Rs
=
0.019 x85x100 x6.5
= 46.7mm2
2250
➢ Tra bảng chọn thép 6a 200 có As=142mm2
• Kiểm tra hàm lượng thép
min = 0.05% max =
0.05%
R .Rb
Rs
=
0.673x85
x100 = 2.5%
2250
1.42x100%
0.22% 2.5%
100x6.5
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 3
→Đạt điều kiện hàm lượng
• Kiểm tra lớp bảo vệ
att = 1 + 0.3 = 1.3cm agt = 1.5cm
➢ Số thanh thép
L
5400
n = 2 +1 =
+ 1 = 28cây
200
200
▪ Xét ở gối
Mg=13870 daN.cm
• Tính hệ số α
m =
Mg
b Rb .b.h
2
0
=
13870
= 0.04 R = 0.446 (thỏa bài toán cốt đơn).
1x85x100 x6.52
= 1 − 1 − 2 m = 1 − 1 − 2 x0.04 = 0.04
• Hàm lượng cốt thép chịu kéo
As =
.Rb .b.h0
Rs
=
0.04 x85 x100 x6.5
= 98.2mm2
2250
Tra bảng chọn thép 6a 200 có As=142mm2
• Kiểm tra hàm lượng thép
min = 0.05% max =
0.05%
R .Rb
Rs
=
0.673x85
x100 = 2.5%
2250
1.42x100
= 0.22% 2.5% → OK
100x6.5
→Đạt điều kiện hàm lượng
• Kiểm tra lớp bảo vệ:
att = 1 + 0.3 = 1.3cm agt = 1.5cm → OK
➢ Vậy bố trí thép 6a 200 ở gối ô sàn ở thớ trên, (thớ chịu kéo). Thép dạng thép
chụp bẻ cong đoạn chữ L chiều dài đoạn bẻ là 6.5cm (tính theo mép trên cây
thép) bố trí ra hết cạnh ngắn.
➢ Thép được neo vào gối độ dài tối thiểu 10d
➢ Bố trí hai bên theo phương cạnh dài, số thanh thép chụp ô sàn S6 là 25 cây dài
185cm
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 4
➢ Cốt thép phân bố Asb đặc ở gối chịu momen âm đặc theo phương L1 6a 200 có
tất cả n =
L1
1400
+1 =
+1 = 8
200
200
2 – Tính chiếu nghỉ:
Chiếu nghỉ làm việc theo loại bản sàn chịu lực 2 phương
Tải trọng tác dụng: q = q1 x 1 = 719.2 daN/m
Sơ đồ tính:
L1 = L2 = 1.5 m
P = q1L1L2 = 719.2 x 1.5x 1.5 = 1618.2 daN
M1 = m91P = 0.0179 x 1618.2= 28.97 daNm
M2 = m92P = 0.0179 x 1618.2= 28.97 daNm
MI = k91P = 0.0417 x 1618.2= 67.48 daNm
MII = k92P = 0.0417 x 1618.2= 67.48 daNm
Momen dương M1= M2 = 28.97 daN.m=2897 daN.cm
Tính hệ số alpha(m)
m =
M
2897
=
= 0.008 R = 0.446
2
b Rb .b.h0 1x85x100 x6.52
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 5
= 1 − 1 − 2 m = 1 − 1 − 2 x0.008 = 0.008
Hàm lượng cốt thép chịu kéo
As =
.Rb .b.h0
Rs
=
0.008x85x100 x6.5
= 19.6mm2
2250
→Tra bảng chọn thép lưới ta chọn thép d6a200 có As=142 mm2
Kiểm tra hàm lượng thép
min = 0.05% max =
0.05%
R .Rb
Rs
=
0.673x85
x100 = 2.5%
2250
1.42x100
= 0.22% 2.5% → OK
100x6.5
→Đạt điều kiện hàm lượng
Kiểm tra lớp bảo vệ:
att = 1 + 0.3 = 1.3cm agt = 1.5cm → OK
Số thanh thép bố trí thớ dưới:
n=
L1
1500
+1 =
+ 1 = 9cây
200
200
Momen âm MI= MII = 67.48 daN.m=6748 daN.cm
Tính hệ số alpha(m)
m =
M
6748
=
= 0.02 R = 0.446
2
b Rb .b.h0 1x85x100 x6.52
= 1 − 1 − 2 m = 1 − 1 − 2 x0.02 = 0.02
Hàm lượng cốt thép chịu kéo
As =
.Rb .b.h0
Rs
=
0.02x85x100x6.5
= 49mm 2
2250
→Tra bảng chọn thép lưới ta chọn thép d6a250 có As=113 mm2
Kiểm tra hàm lượng thép
min = 0.05% max =
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
R .Rb
Rs
=
0.673x85
x100 = 2.5%
2250
Trang 6
0.05%
1.42x100
= 0.22% 2.5% → OK
100x6.5
→Đạt điều kiện hàm lượng
Kiểm tra lớp bảo vệ:
att = 1 + 0.3 = 1.3cm agt = 1.5cm → OK
Số thanh thép bố trí thớ trên:
n=
L1
1500
+1 =
+ 1 = 7cây
200
250
3 –Dầm limon LM2:
Tải trọng tác dụng:
+ Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd(hd – hs)nb = 0.2 x (0.3 – 0.08) x 1.1 x 2500 = 121 daN/m
+ Trọng lượng lan can: glc = 30 daN/m
+ Do bản thang truyền vào:
qtd =
𝑘𝑞𝐿1
2
0.865×848.92 ×1.4
=
2
= 514.02 daN/m
k = 0.865
Tổng tải trọng:
q = gd + qtd + glc = 121 + 514.02 + 30 = 665.02 daN/m
Sơ đồ tính:
Mmax =
R=
𝑞𝐿𝑀1 𝐿2
8𝑐𝑜𝑠 2 𝛼
𝑞𝐿𝑀1 𝐿
2𝑐𝑜𝑠𝛼
=
=
665.02×5.42
8×0.8822
665.02×5.4
2×0.882
= 3115.98 daNm
= 2035.78 daN
Từ M tính:
m =
𝑀
𝑅𝑏 𝑏ℎ02
=
311598
85×20×252
= 0.3
a = 5 cm => ho = h – a = 30 -5 = 25 cm
= 1 – √1 − 2𝛼𝑚 = 0.4
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 7
As =
𝑅𝑏 𝑏ℎ0
𝑅𝑠
=
0.4×85×20×25
2800
= 6.07 cm2
(Thép CII: Rs=Rsc=2800daN/cm2, Rsw=2250daN/cm2, Es=21.104)
Chọn 4d14 : As = 6.16 cm2
Tính cốt đai :
Chọn cốt đai 𝜑6, n = 2, s = 200mm, Rb = 85daN/cm2
Qmax 0.31b1Rbt bho
=
Asw 1.006
=
= 0.0025
bs 20x20
→ 1
5 x 21x10 4 x0.0025
= 1 + 5 = 1 +
= 1.1
27 x103
Bê tông nặng → = 0.01
b1 = 1 − Rb = 1 − 0.01x8.5 = 0.915
0.3 1 b1 Rb bho = 0.3x1.1x0.915x85x 20x 25 = 12832.875daN Qmax = 1292.07 daN → OK
Vậy ta chọn s = 20 cm để bố trí thép đai cho dầm ở đoạn ¼ đầu dầm, đoạn giữa dầm
bố trí s=25cm.
4- Dầm chiếu nghỉ 2:
Tải trọng tác dụng:
+ Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd(hd – hs)nb = 0.2 x (0.3 – 0.08) x 1.1 x 2500 = 121 daN/m
+ Trọng lượng tường xây trên dầm:
gt = bthtnt = 0.1 x 2.288 x 1.1 x 180 = 45.30 daN/m
+ Do bản thang truyền vào (phần bản nghiêng):
qtd =
𝑘𝑞𝐿1
2
=
0.625×848.92×1.4
2
= 371.4 daN/m
+ Tải trọng do chiếu nghỉ truyền vào:
5
5×719.2×1.5
8
8×2
q = q1L/2 =
= 314.7 daN/m
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 8
Tổng tải:
+ Phần bản nghiêng:
qbn = 371.4 + 121 + 45.30 = 537.7 daN/m
+ Phần chiếu nghỉ:
qcn = 314.7 + 121 + 45.30 = 481 daN/m
Sơ đồ tính:
Mmax = 613.35 daNm
Qmax = 769.65 daN
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 9
Từ M tính:
m =
𝑀
𝑅𝑏 𝑏ℎ02
61335
=
85×20×252
= 0.05
a = 5 cm => ho = h – a = 30 -5 = 25 cm
= 1 – √1 − 2𝛼𝑚 = 0.05
As =
𝑅𝑏 𝑏ℎ0
𝑅𝑠
=
0.05×85×20×25
2800
= 0.75 cm2
(Thép CII: Rs=Rsc=2800daN/cm2, Rsw=2250daN/cm2, Es=21.104)
Chọn 4d6 : As = 1.13 cm2
Tính cốt đai :
Chọn cốt đai 𝜑6, n = 2, s = 200mm, Rb = 85daN/cm2
0.31b1 Rbbho = 0.3x1.1x0.915 x85 x 20 x 25 = 12832.875daN Qmax = 769.65 daN → OK
5 –Dầm limon LM1:
Tải trọng tác dụng:
+ Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd(hd – hs)nb = 0.2 x (0.3 – 0.08) x 1.1 x 2500 = 121 daN/m
+ Trọng lượng tường xây trên dầm:
gt = bthtnt = 0.1 x 4 x 1.1 x 180 = 79.2 daN/m
+ Do bản thang truyền vào (phần bản nghiêng):
qtd =
𝑘𝑞𝐿1
2
=
0.625×848.92×1.4
2
= 371.4 daN/m
+ Tải trọng do chiếu nghỉ truyền vào:
5
5×719.2×1.5
8
8×2
q = q1L/2 =
= 314.7 daN/m
Tổng tải:
+ Phần bản nghiêng:
qbn = 371.4 + 121 + 79.2 = 571.6 daN/m
+ Phần chiếu nghỉ:
qcn = 314.7 + 121 + 79.2 = 514.9 daN/m
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 10
Sơ đồ tính:
Mmax = 3764.43 daNm
Qmax =2434.28 daN
Từ M tính:
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 11
m =
𝑀
𝑅𝑏 𝑏ℎ02
376443
=
85×20×252
= 0.35
a = 5 cm => ho = h – a = 30 -5 = 25 cm
= 1 – √1 − 2𝛼𝑚 = 0.45
As =
𝑅𝑏 𝑏ℎ0
𝑅𝑠
=
0.45×85×20×25
2800
= 6.83 cm2
Chọn 2d22 : As = 7.6 cm2
Tính cốt đai :
Chọn cốt đai 𝜑6, n = 2, s = 200mm, Rb = 85daN/cm2
0.31b1 Rbbho = 0.3x1.1x0.915 x85 x 20 x 25 = 12832.875daN Qmax = 2434.28daN → OK
6 - Dầm chiếu nghỉ 1:
Tải trọng tác dụng:
+ Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd(hd – hs)nb = 0.2 x (0.3 – 0.08) x 1.1 x 2500 = 121 daN/m
+ Trọng lượng lan can:
glc = 30 daN/m
+ Do bản thang truyền vào (phần bản nghiêng):
qtd =
𝑘𝑞𝐿1
2
=
0.625×848.92×1.4
2
= 371.4 daN/m
+ Tải trọng do chiếu nghỉ truyền vào:
5
5×719.2×1.5
8
8×2
q = q1L/2 =
= 314.7 daN/m
+ Do vế 1 truyền vào:
5
5×848.92×1.4
8
8×2
qtd = qL1/2 =
= 371.4 daN/m
Tổng tải:
+ Phần bản nghiêng:
qbn = 371.4 + 121 + 30 = 522.4 daN/m
+ Phần chiếu nghỉ:
qcn = 314.7 + 121 + 30 + 371.4 = 837.1 daN/m
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 12
Sơ đồ tính:
Mmax = 2306.45 daNm
Qmax = 2233.44 daN
Từ M tính:
m =
𝑀
𝑅𝑏 𝑏ℎ02
=
230645
85×20×252
= 0.22
a = 5 cm => ho = h – a = 30 -5 = 25 cm
= 1 – √1 − 2𝛼𝑚 = 0.25
As =
𝑅𝑏 𝑏ℎ0
𝑅𝑠
=
0.25×85×20×25
2800
= 3.79 cm2
Chọn 2d16 : As = 4.02 cm2
Tính cốt đai :
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 13
Chọn cốt đai 𝜑6, n = 2, s = 200mm, Rb = 85daN/cm2
0.31b1 Rbbho = 0.3x1.1x0.915 x85 x20 x25 = 12832.875daN Qmax = 2233.44 daN → OK
att = 1.5 + 0.6 = 2.1 cm < agt = 5 cm
to = 20 – (2x2 + 2x2.5 + 2x0.6) = 9.8 cm
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
Trang 14