Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tài liệu kỹ thuật áo jacket

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.35 KB, 13 trang )

Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

KHOA MAY THỜI TRANG

Ngày lập: 5/4/2018

TỔ KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – MAY MẪU
KHÁCH HÀNG : ĐHTRC11C
MÙA AUTUMN 2018

MÃ HÀNG: JACKET NAM
NHÃN VIETTIEN

HÌNH DẠNG: ÁO JACKET NAM VẢI DÙ, PHỐI HAI MÀU

Hình 1: THÂN TRƯỚC

1


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

Hình 2: THÂN SAU
Lưu ý:
 Phải test độ co rút của vải và mex


 Tổ chuyên môn chuyển bảng test khác màu về tổ kĩ thuật trước 1 ngày so
với ngày cắt
 Trước khi cắt:
 Xả vải 12 giờ
 Trải vải không được đùn, không kéo căng
 Khi cắt phải cắt đúng canh sợi
 Khi ủi tránh làm cấn bong, không được hằn đường may
TAY CHÍNH:
 Mật độ chỉ may: 4 mũi/cm
 Mật độ chỉ diễu: 4 mũi/cm
 Decoup tay trước và sau: may ráp 1 kim + ủi bạt về phía tay chính, diễu 2
kim cự 0.7cm
 Sườn tay: may ráp 1 kim + ủi rẽ
2


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

TAY LÓT
 Mật độ chỉ may: 4 mũi/cm
 Sườn tay: may 1 kim + ủi rẽ
 Chừa bụng tay lót bên tay phải để lộn áo khoảng 15cm, khóa lại bằng
đường may mí 1 kim

MẶT CHÍNH






Mật độ chỉ may: 4 mũi/cm
Mật độ chỉ diễu: 4 mũi/cm, chỉ tiệp màu vải chính, chỉ trên là chỉ dày
Áo có dây kéo ỡ giữa thân trước. Dài dây kéo theo thông số
Ép keo bâu áo

3


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

Lưu ý:
 Túi áo (túi dọc)
 Dài miệng túi: size S M: 14 cm, size L, XL: 15 cm
 Vị trí theo định vị trên rập + thông số
 Nẹp miệng túi có chiều dài theo thông số miệng túi, cạnh dưới xéo vào
2.5 cm so với cạnh trên. May nối vải phối vào vải chính bề rộng 0.5 cm
 Đóng 2 nút đồng đường kính 1.5 cm, khoang cách 2 nút cách nhau là
5cm
 Dây câu:
 Gắn 6dây câu bề rộng 1 cm dài 6 cm bằng vải chính:
4


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh


 2 cái vào lót túi
 2 cái vào vai con trước khi diễu nách cách mép vải 1 cm
 2 cái ngã tư nách sau khi đã ráp sườn tay và sườn thân
 Bâu áo:
 May bằng vải chính, diễu chỉ tiệp màu vải chính xuyên qua 2 lớp
 Vải phối may đắp lên bâu diễu mí chỉ màu tiệp với vải chính xuyên qua
2 lớp
MẶT LÓT:
 Mật độ chỉ may: 4 mũi/cm
 Chốt toàn bộ dây câu ở 6 vị trí

 Nhãn VIETTIEN:
 Gấp 2 bên nhãn vào 1 cm may mí, chỉ may dính vải lót
 May nhãn ngay giữa thân lót cách đường tra cổ 3 cm
 Chỉ tiệp màu với nhãn
5


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

 Nhãn xuất xứ:
 Gấp đôi, gắn vào đường may sườn trái khi mặc, cách đường tra bo 5 cm
 Nhãn size: gắn vào đường may sườn, cùng vị trí với nhãn xuất xứ và
nằm đè lên phía trên nhãn xuất xứ

6



Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

KHOA MAY THỜI TRANG

Ngày lập: 5/4/2018

TỔ KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – MAY MẪU
KHÁCH HÀNG : ĐHTRC11C
MÙA AUTUMN 2018

MÃ HÀNG: JACKET NAM
NHÃN VIETTIEN

BẢNG THÔNG SỐ THÀNH PHẨM – CM
VỊ TRÍ ĐO
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J

K

½ vòng cổ
thân trước
Vòng cổ thân
sau
Dài tay áo đo
từ đỉnh vai
Đỉnh vai tới
miệng túi trên
Rộng cửa tay
Rộng decoup
tay
Rộng bản nẹp
túi dọc
Dài đầu bo lai
cạnh trên
Dài đầu bo lai
cạnh dưới
To bản bo dệt
To bản đầu bo
lai vải

DUNG SAI
(+/-)

S

M


L

XL

¼

15

15.3

15.67

16

¼

10.5

10.67

10.83

11

58

59

60


60

¼

20

21

21

22

½

12

13

14

15

10

11

12

13


2.5

2.5

2.5

2.5

11

11

12

12

10

10

11

11

5

5

5


6

5

5

5

6
7


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

L
M
N
O
P
Q
R

Ngang ngực
Ngang eo
Khoảng cách
từ bo lai đến
cạnh dưới nẹp
túi
Ngang vai thân
sau

Rộng bắp tay
Vòng nách
Dài áo từ giữa
cổ sau

¼
½

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

25.5
24.5

26.5
25.5

27
26

27.5
26.5

10

10

11

12


½

42

46

48

50

½
½

15
17.5

16
17.5

17
18

19
19

½

65

68


72

75

8


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ÁO
JACKET NAM
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật trải vải
- Kiểm tra chất lượng vải trước khi đưa vào trải, loại bỏ những lô vải kém
chất lượng
- Kiểm tra khổ vải trước khi trải lên bàn cắt để đảm báo thong số khổ
rộng sơ đồ giác
- Trải đúng, đủ yêu cầu của bàn tác nghiệp cắt
- Sử dụng phương pháp trải vải xén đầu bàn, lá vải úp mặt trái xuống
dưới
- Vải phải được tở 12 giờ trước khi tiến hành trải vải
- Các lá vải phải êm phẳng, không nhăn nhúm, không được trùng, không
được kéo trong quá trình trải, sử dụng thước dài vỗ nhẹ và gạt đều lá vải
khi trải
- Chiều cao tối đa của bàn vải tối đa 20cm
- Hai bên biên vải và hai đầu bàn vải phải đứng thành
- Sau khi trải hết một cuộn vải phải ghi rõ đầy đủ thông tin vào phiếu
hoạch toán bàn cắt, ghi lại cay vải, số lượng vải đầu bàn và giữ lại tem

của cây vải
- Khi trải xong phải kiểm tra số lớp vải, ghi vào phiếu theo dõi số lượng
- Sơ đồ giác lên lớp vải trên cùng, ghim kẹp định vị chắc chắn, đánh số
mặt bàn theo quy định cho tất các chi tiết cùng một sơ đồ giác

2. Tiêu chuẩn kĩ thuật cắt vải
- Kiểm tra định vị sơ đồ, độ ăn khớp giữa sơ đồ và bàn vải
- Cắt đúng, đủ chi tiết theo sơ đồ giác
- Yêu cầu các chi tiết khi cắt phải đứng thành, đường cắt phải trơn
đều, các chi tiết có đôi phải đối xứng nhau
- Cắt phá: dung máy cắt đẩy tay để cắt các chi tiết lớn: tay, cầu vai,
than trước, than sau, decoup
9


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

- Cắt gọt đối với tất cả các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao: cổ áo, cơi
túi, đáp túi,…
- Các chi tiết cắt gọt đều phải dung kẹp để tránh xô lệch khi chuyển
-

sang máy cắt vòng
Cắt chi tiết theo 1 chiều để tránh bai giãn
Dấu bấm phải chính xác, độ sâu dấu bấm 0.3cm
Dùng mẫu cứng để kiểm tra độ chính xác của chi tiết sau cắt
Mỗi tập bán thành phẩm phải được bó buộc với mẫu giấy của sơ đồ


giác
- Khi cắt xong ghi số thư tự mặt bàn lên mỗi bán thành phẩm, điền đầy
đủ thông tin vào phiếu cắt bán thành phẩm và đưa bán thành phẩm
vào đúng vị trí để bóc tập phối kiện

3. Tiêu chuẩn về đánh số, phối kiện
 Đánh số:
- Dùng bút chì hoặc phấn để viết vào tất cả các chi tiết của bán thành
phẩm
- Số viết phải rõ rang, cao to không quá 0.5cm (đối với nét bút chì),
không quá 1cm (đối với nét phấn), chữ số cách đường cắt 0.1cm
- Số dược viết vào mặt trái của vải
 Vị trí viết số:
- Thân trước, thân sau: dọc sườn phía nách
- Tay: dọc bụng tay phía nách
- Bản bo cổ: phía chân
- Nẹp áo: phía gót nẹp, nẹp nắp túi: chân nắp túi
- Decoup: dọc đường decoup phía nách
 Bóc tập phối kiện:
- Trước khi boc tập phải nắm rõ sản phẩm có bao nhiểu chi tiết, chi
tiết nào có đôi, đối xứng, chi tiết nào có lần ngoài, lần lót
- Kiểm tra lại số mặt bàn giữa thân to vá các chi tiết nhỏ xem có khớp
nhau hay không
- Bóc các chi tiết cùng một cỡ với nhau sau đó buộc lại gọn gang
- Yêu cầu bó buộc đúng quy định, dây buộc cùng màu, bó chặt chẽ
tránh ori7 chi tiết
10


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam


GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

- Sau khi bóc tập phối kiện xếp gọn gàng có kèm theo phiếu bàn cắt
- Kiểm tra lại nếu đạt tất cả các yêu cầu chuyển sang bộ phẩn chuẩn bị
may

4. Tiêu chuẩn kĩ thuật may sản phẩm
 Yêu cầu chung:
- Tất cả các đường may phải đảm bảo êm phẳng, không căng chỉ, sùi
chỉ, bỏ mũi
- Các đường diễu không được nối chỉ, đầu và cuối đường may lại mũi
-

3 đường chỉ trùng khít
Đường tra khoá phải đều, khoá tra xong không bị văn sóng
Tất cả các đường mí diễu: 4 mũi/cm
Tất cả các đường ráp sườn, decoup 1cm
Đường tra tay: 0.8cm
Đường tra cổ 0.7cm
Tất cả các đường mi: 0.1cm, đường diễu 0.7cm
Sản phẩm may xong phải đạt yêu cầu kỹ thuật

5. Tiêu chuẩn hoàn thiện sản phẩm
 Tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp
- Sản phẩm sau khi hoàn thiện phải được nhặt hết các đầu chỉ thừa
- Tẩy sạch các vết bẩn (tẩy bằng các chất tẩy chuyên dụng), sản phẩm
không còn vết bẩn trong quá trình gia công
 Tiêu chuẩn là hoàn thiện
- Sản phẩm được là hoàn thiện bằng bàn là hơi

- Nhiệt độ 80℃
- Sản phẩm sau khi là phải giữ được form dáng, không bị cấn bóng,
đảm bảo đúng thông số kĩ thuật
 Tiêu chuẩn hòm hộp
 Bao gói sản phẩm
- Mỗi sản phẩm một túi nylon
- Sản phẩm gấp đôi đúng quy cách
- Cạnh sườn bên trái vào trước, mặt túi là mặt trước của sản phẩm
- Miệng gập về mặt trái, có băng dính dán lại
 Tiêu chuẩn hòm hộp
- Thùng carton loại 5 lớp (2 lớp sóng)
- Có sử dụng đệm thùng phía trên và phía dưới
11


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

-

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

Dán miệng thùng bằng băng dính trong loại bản 5cm
Thùng carton có thông số: DxRxC = 65x55x40
Số lượng sản phẩm: 6 sản phẩm/thùng
Các sản phẩm được xếp cùng chiều trong hộp
Ở cạnh thùng có in các thông tin về sản phẩm
o Tên mã hàng
o Số đơn hang (PO number)
o Thông tin màu cỡ, số lượng
o Thông tin xuất xứ, nơi đến của thùng hang

o Kích thước thùng, trọng lượng thùng

12


Tài liệu kĩ thuật áo Jacket nam

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Mỹ Linh

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

13



×