TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN
LỚP 10 LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài : 90 Phút
Mã đề 165
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
rr
r
r
A. Véc tơ n được gọi là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng nếu n.u 0 , trong đó u là véc tơ chỉ
phương của r .
r
B. Véc tơ u được gọi là véc tơ chỉ phương của đường thẳng nếu giá của u song song hoặc trùng với
.
r
r r
r
C. Véc tơ u được gọi là véc tơ chỉ phương của đường thẳng nếu u �0 và giá của u song song hoặc
trùng với . r
r r
r
D. Véc tơ u được gọi là véc tơ chỉ phương của đường thẳng nếu u �0 và giá của u song song với .
�x 1 2t
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d): �
. Véc tơ nào sau đây là véc
�y 3 4t
tơ chỉ phương của (d)?
r
r
r
r
A. u (1;3) .
B. u (2; 4) .
C. u (4; 2) .
D. u (1; 2) .
Câu 3: Cho tam giác ABC bất kỳ. Khẳng định nào sau đây sai?
ab
c
a sin A
ac
b2
A.
. B. a.sin B b.sin A .
C.
. D.
.
sin A sin B sin C
c sin C
sin A.sin C sin B
Câu 4: Cho P sin( x) với x � 2; 2 . Giá trị lớn nhất của P bằng
4
A.
2
.
2
B.
2 .
C. 1.
D.
3
.
2
1
Câu 5: Cho hai đường thẳng d1 : y 2 x 1 và d 2 : y x 2019 . Khi đó góc giữa hai đường thẳng đã
2
cho bằng
A. 300 .
Câu 6: Cho
B. 900 .
C. 600 .
D. 450 .
C. cos 0 .
D. cot 0 .
3
2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. cos 0 .
B. tan 0 .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 2a 1 2sin 2 a .
B. cos 2a 2 cos 2 a 1 .
C. sin 2a 2sin a .
D. cos 2a cos 2 a sin 2 a .
Câu 8: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu?
A. 2 x 2 6 x 1 0 .
B. 3 x 2 2 x 3 0 .
C. 2 x 2 x 2019 0 .
D. x 2 5 x 6 0 .
r
Câu 9: Nếu đường thẳng có véc tơ pháp tuyến n (2019; 2018) thì có hệ số góc k bằng
2018
2018
2019
.
B. k
.
C. k
.
2019
2019
2018
Câu 10: Cho I là trung điểm đoạn AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. k
D. k
2019
.
2018
Trang 1/5 - Mã đề 165
uu
r uur
uu
r uur
A. IA.IB 0 .
B. IA.IB 1.
Câu 11: Xét bốn mệnh đề sau
uu
r uur
C. IA.IB 0 .
uu
r uur
D. IA.IB 0
(1) Hàm số y sin x có tập xác định là � .
(2) Hàm số y cos x có tập xác định là � .
(3) Hàm số y tan x có tập xác định là �\ k | k �� .
�
�
k | k ���.
(4) Hàm số y cot x có tập xác định là �\ �
�2
Số mệnh đề đúng là
A. 4 .
B. 2.
1
Câu 12: Tập xác định của hàm số y
là.
1 x
A. D 0; � \ 1 .
C. D 0; � \ 1 .
C. 3.
D. 1 .
B. D 0; � .
D. D R \ 1 .
�x 1 2t
Câu 13: Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng (d ) : �
?
�y 2 t
A. A(1; 2) .
B. C (3; 3) .
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. B (1; 2) .
D. D(1; 1) .
A. Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
B. Phương sai là căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai là căn bậc hai của giá trị trung bình.
D. Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Câu 15: Cho a m a n (0 a 1, m, n ��) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m.n 1 .
B. m n .
C. m n 0 .
2
2
Câu 16: Giá trị của biểu thức P sin a sin ( a) là
2
D. m n .
A. 0
B. 1.
C. 2 cos 2 a .
D. 2sin 2 a .
Câu 17: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 4 0 ?
A. x 4( x 4) 0 .
B. x 4( x 4) 0 .
2
C. x ( x 4) 0 .
D. ( x 1)2 ( x 4) 0 .
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d): 3 x 4 y 2019 0 . Véc tơ nào sau
đây là véc tơ pháp tuyến của (d)?
r
r
r
r
A. n (4; 3) .
B. n (3; 4) .
C. n (6; 8) .
D. n (4;3) .
Câu 19: Đổi 180 sang rađian bằng
.
B. 0 .
10
10
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
A. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
C. cos(a b) cos a cos b sin a sin b .
C.
18
.
D.
.
36
B. cos(a b) cos a cos b sin a sin b .
D. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?
Trang 2/5 - Mã đề 165
A. cos a sin a 2 cos( a ) .
B. cos a sin a 2 cos( a ) .
4
4
C. cos a sin a 2 sin( a ) .
D. cos a sin a 2 sin( a ) .
4
4
2
2
Câu 22: Cho đường tròn (C ) : x y 2 x 4 y 1 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đã
cho
A. I (1; 2), R 2 .
B. I (1; 2) , R 5 .
C. I (1; 2), R 2 .
D. I (1; 2), R 2 .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6 cm , M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM 2 cm .
Tính độ dài đoạn AM
A. 2 6 cm .
B.
28 cm .
C. 5 cm .
D.
26 cm .
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 2019; 2019 để hàm số y
1
x 2x m 1
2
có tập xác định là �?
A. 2019.
B. 2018.
C. 2017.
D. 2020.
uuur uuuu
r
Câu 25: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm của cạnh CD . Tính AC.BM
1
1
3
.
C.
.
D.
.
2
2
2
Câu 26: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (1; 2) , N (2; 1) là
A. 1.
B.
�x 1 3t
A. �
.
�y 2 2t
�x 1 3t
�x 1 2t
B. �
.
C. �
.
�y 2 t
�y 2 3t
�2 x y 3
Câu 27: Hệ phương trình �
có bao nhiêu nghiệm?
�x 1 y 2
�x 1 2t
D. �
.
�y 2 6t
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 28: Bất phương trình 2 x 2 2 x 1 x 1 �4 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
:3
x
4
y
2
0
M
(1;
2)
Câu 29: Cho đường thẳng
và
. Tính d ( M ; )
3
2
3
.
B.
.
C. .
5
5
5
0
0
0
0
0
Câu 30: Rút gọn P cos10 cos11 cos 21 sin 21 sin11 bằng
A.
A. 2 cos100 .
B. 2 cos110 .
C. 2sin100 .
Câu 31: Rút gọn biểu thức A sin 4 a cos 2 a sin 2 a cos 2 a bằng
D. 5.
D.
6
.
5
D. 2 cos 210 .
A. sin 2 a .
B. cos 2 a .
C. cos 2a .
D. 1.
7
Câu 32: Cho số thực �( ; ) và thỏa mãn sin 2 . Tính giá trị của biểu thức
2
9
A cos 2 4cos 4 sin 2 4sin 4
A.
18
.
3
Câu 33: Tính sin
B.
25
bằng
6
8
.
3
C.
16
.
3
D.
16
.
9
Trang 3/5 - Mã đề 165
1
1
3
2
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
2
Câu 34: Đường thẳng đi qua M (1; 2) và vuông góc với đường thẳng d :3x 4 y 4 0 có phương trình
là
A. 3 x 4 y 11 0 .
B. 4 x 3 y 1 0 .
C. 3 x 4 y 5 0 .
D. 4 x 3 y 10 0 .
Câu 35: Cho dãy số liệu thống kê : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có I (6; 2) là giao điểm hai đường
chéo,điểm M (1;5) nằm trên AB ,điểm N (7; 2) nằm trên CD . Phương trình AB là
A. x y 6 0 .
B. x 4 y 19 0 .
C. x 4 y 21 0 .
D. x 3 y 14 0 .
Câu 37: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P cos 2 x 2 cos x ( �x � ) . Tính
3
3
M m
5
7
.
B. 2.
C. 0.
D.
.
2
2
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho ABC có M (2; 0) là trung điểm cạnh AB , đường trung
tuyến và đường cao kẻ từ đỉnh A lần lượt có phương trình d :7 x 2 y 3 0 và d / : 6 x y 4 0 . Phương
A.
trình cạnh BC là
A. x 6 y 9 0 .
B. x 6 y 9 0 .
C. x 6 y 19 0 .
4
4
sin a cos a 1 m
Câu 39: Cho
với m, n ��, (m, n) 1 .Tính m.n
sin 6 a cos 6 a 1 n
A. 10.
B. 6.
D. x 6 y 0 .
C. 24.
D. 8.
5 3
Câu 40: Cho tam giác ABC có �
. Tính AB. AC
A 600 , BC 10 và bán kính đường tròn nội tiếp r
3
A. 100 3 .
B. 90.
C. 100.
D. 121.
Câu 41: Gọi S a; b là tập nghiệm của bất phương trình 5 x 1 x 1 2 x 4 . Tính a b
A. 11.
B. 12.
2
3
Câu 42: Cho tan , tan . Tính tan( )
5
7
C. 9.
A. -1.
B. 2.
C. 3.
Câu 43: Biến đổi biểu thức sin x sin 3 x sin 5 x sin 7 x ta được
A. 4sin 2 x cos x cos 2 x .
B. 4sin 4 x cos 2 x cos x .
C. 4sin 4 x sin x cos 2 x .
D. 10.
D. 1 .
D. 4 cos 4 x cos x sin 2 x
.
2
�x 2 y 2
Câu 44: Hệ phương trình � 2
có bao nhiêu nghiệm?
2 x xy y 9
�
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 45: Cho hai điểm A, B cố định và độ dài đoạn AB 8 . Biết rằng tập hợp các điểm M sao cho
MA 3MB là một đường tròn . Bán kính của đường tròn bằng
A. 2.
B. 3.
C. 10 .
D. 4.
Trang 4/5 - Mã đề 165
Câu 46: Cho phương trình x 2 (3sin a cos a ) x 4 4cos 2a 0 ( x là ẩn, a là tham số), gọi x1 , x2 là hai
2
2
nghiệm của phương trình . Tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P x1 x2 là
A. 121.
B. 146.
C. 144.
D. 142.
m
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
2
4
2
m ( x 1) m( x 1) 6( x 1) �0 đúng với mọi x ��. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
3
1
1
.
B. .
C.
.
D. 1 .
2
2
2
Câu 48: Trong mặt phẳng oxy , cho tam giác ABC có A(1;1) , các điểm I (3; 1), K (2; 1) lần lượt là tâm
đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác đó. Gọi x1 , x2 là hoành độ các đỉnh B, C tương ứng . Tính giá trị
A.
của x1 x2
18
18
36
.
B. 0 .
C.
.
D.
.
5
5
5
Câu 49: Hai thành phố A và B ngăn cách nhau bởi một con sông. Người ta cần xây cây cầu bắc qua sông và
vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông 2 km, thành phố B cách bờ sông 5 km, khoảng
cách giữa đường thẳng đi qua A và đường thẳng đi qua B cùng vuông góc với bờ sông là 12 km. Giả sử hai
bờ sông là hai đường thẳng song song với nhau. Nhằm tiết kiệm chi phí đi từ thành phố A đến thành phố B,
người ta xây cây cầu ở vị trí MN để quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (hình vẽ).
Khi đó, độ dài đoạn AM là
A.
193
2 193
3 193
C. AM
D. AM
km .
km .
km .
7
7
7
Câu 50: Cho ABC đều cạnh a , M là điểm bất kỳ nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
A. AM 193km .
B. AM
Tính P MA2 MB 2 MC 2 theo a
A. Đáp án khác .
B. 2a 2 .
C. 3a 2 .
D. a 2 .
------ HẾT ------
Trang 5/5 - Mã đề 165