Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.8 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2018-2019

ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
D. NH4Cl → NH3 + HCl
Câu 2: Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là
A. CH2Br-CHBr-CH3. B. CH3-CH2-CH2Br.
C. CH3-CHBr-CH3.
D. CH3-CBr2-CH3.
Câu 3: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. H2 (Ni, nung nóng). D. nước Br2.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
t0
t0
A. 3CO + Fe2O3 ��


B. Na2CO3 ��
� 3CO2 + 2Fe.
� Na2O + CO2.
0
0
t
t
C. 2NaHCO3 ��
D. CaCO3 ��
� Na2CO3 + H2O + CO2.
� CaO + CO2.
Câu 5: X là chất rắn, không tan trong nước, hầu như không tan trong dung dịch NaOH loãng, nhưng dễ
tan trong NaOH nóng chảy. X có thể là chất nào sau đây?
A. SiO2.
B. Si.
C. NH4Cl.
D. SO2.
Câu 6: Khi cho toluen (C6H5-CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (có chiếu sáng), thu được sản phẩm
hữu cơ chính là
A. C6H5-CH2Cl.
B. o-Cl-C6H4-CH3.
C. C6H5-CH2Cl và m-Cl-C6H4-CH3.
D. o-Cl-C6H4-CH3 và p-Cl-C6H4-CH3.
Câu 7: CH3CHO không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3/NH3.
B. H2 (Ni, t0).
C. Br2/H2O.
D. Na.
Câu 8: Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?
A. HCl.

B. HF.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 9: Dung dịch NH3 có môi trường
A. axit yếu.
B. bazơ mạnh.
C. bazơ yếu.
D. trung tính.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh?
A. C2H5OH.
B. CH2OH–CH2– CH2OH.
C. CH3 – O – CH3.
D. CH2OH–CH2OH.
Câu 11: Fomalin là dung dịch anđehit fomic có nồng độ 37% - 40%, có tính sát khuẩn, được dùng để bảo
quản các mẫu vật sinh học. Công thức của anđehit fomic là
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. CH2(OH)2.
Câu 12: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH.
B. NaNO3.
C. CH3COOH.
D. KOH.
Câu 13: Hai kim loại nào sau đây bị thụ động bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Đồng, chì.
B. Sắt, nhôm.
C. Đồng, bạc.
D. Đồng, kẽm.
Câu 14: CO là chất khí không màu, không mùi, rất độc. Để phòng nhiễm độc CO, người ta dùng

chất hấp phụ là
A. CuO.
D. MnO2.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
Câu 15: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng
A. thù hình của cacbon.
B. hợp chất của cacbon.
C. đồng vị của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 16: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. CH3–O-CH3 và CH3-CH3.
C. CH3-CH2–CHO và CH3-CHOH-CH3.
D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO.
Câu 17: Ancol etylic (C2H5OH) không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO (t0).
B. NaOH.
C. Na.
D. HCl.
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ sau đây:

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
H 2SO 4 ,170o C
to
A. C2H5OH �����
B. CH3CH2OH + CuO ��

� C2H4 + H2O.
� CH3CHO + Cu + H2O.
C. Al4C3 + H2O → 4Al(OH)3 + CH4.
D. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
Câu 19: Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng thuốc thử là
A. CaO.
B. nước brom.
C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 20: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. Etilen (CH2=CH2).
B. Benzen (C6H6).
C. Stiren (C6H5CH=CH2).
D. Axetilen (CH≡CH).
Câu 21: Hỗn hợp Y gồm metanol, etanol, propan-1-ol, và H2O, cho m gam Y tác dụng với Na dư thu
được 15,68 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam Y, thu được V lít CO2 (đktc) và 46,8 gam
H2O. Giá trị của m và V tương ứng là
A. 42,0 và 26,88.
B. 61,2 và 26,88.
C. 42,0 và 42,56.
D. 19,6 và 26,88.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân kali có tác dụng tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(b) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
(c) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(d) Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
(e) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P trong phân.
(g) Thành phần chính của supephotphat kép là CaSO4 và Ca(H2PO4)2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 1.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố m C : mH : mO = 48 : 5 : 8. X tác dụng với Na nhưng không tác
dụng với NaOH. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên?
A. 5.
B. 9.
C. 2.
D. 8.
Câu 24: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp Z gồm 2 ancol (no, đơn chức, mạch hở, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp)
với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Biết có 50% lượng ancol có khối lượng phân
tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn đã tham gia phản ứng. Hai ancol trong Z là
A. metanol và etanol.
B. etanol và propan-1-ol.
C. propan-1-ol và butan-1-ol.
D. pentan-1-ol và butan-1-ol.
Câu 25: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm có chất khí?
A. CuS + H2SO4 (loãng).
B. Ca(HCO3)2 + NaOH.
C. Fe2O3 + HNO3.
D. NaHSO4 + NaHCO3.
Câu 26: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1 M và H 2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM,
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,15 và 2,33.
B. 0,2 và 2,33.
C. 0,15 và 4,46.
D. 0,2 và 3,495.
Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hết 0,96
gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,05M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. 9,85.
B. 13,79.
C. 7,88.
D. 5,91.
Câu 28: Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3, số gam kết tủa thu được là
A. 31,4.
B. 53,85.
C. 43,05.
D. 45,75.
0
Câu 29: Cho 20 ml dung dịch ancol etylic 46 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H 2
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml, của H 2O bằng 1,0 g/ml. Giá trị
của V là
A. 6,72.
B. 1,792.
C. 8,512.
D. 2,128.
Câu 30: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được
0,4 mol Ag. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được chất Y, biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 4,6 gam Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được 6,72 lít khí NO
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

A. 73,64%.
B. 26,36%.
C. 50,91%.
D. 49,09%.
Câu 32: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH 3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công
thức phân tử của Z là
A. C3H9O3.
B. CH3O.
C. C2H6O2.
D. C2H6O.
Câu 33: Nhiệt phân hỗn hợp gồm BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hòa tan X vào
nước dư, thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F. Hoà
tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Trong các kết luận sau:
(a) Chất rắn X gồm BaO, MgO, Al2O3.
(d) Dung dịch G chứa chất tan duy nhất là NaAlO2.
(b) Dung dịch Z chứa Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
(e) Kết tủa E gồm 3 oxit kim loại.
(c) Kết tủa F gồm BaCO3 và Al(OH)3.
Số kết luận đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp khí X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa
đủ 10,5 lít O2 (các khí đo cùng nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu
được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai = 6/13 tổng khối lượng các ancol bậc 1. Phần
trăm khối lượng của ancol bậc 1 có số nguyên tử cacbon lớn hơn trong Y là
A. 46,43 %.
B. 10,88 %.

C. 31,58 %.
D. 7,89 %.
Câu 35: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe 3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu
được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3, thu được dung
dịch Z (không chứa ion NH4+) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N 2O. Cho dung dịch AgNO3 đến
dư vào dung dịch Z, thu được 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), dung dịch M, và
280,75 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO 3)2 trong Y có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73%.
B. 42%.
C. 89%.
D. 51%.
Câu 36: Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, 1,1 mol H 2 và một ít bột niken (trong
đó tỉ lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí B có
tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO 3 (trong dung dịch NH3), thu được 0,6
mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với heli bằng
127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br 2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 130 gam.
B. 104 gam.
C. 120 gam.
D. 72 gam.

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a
mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, khối lượng kết tủa được biễu diễn theo đồ thị sau:

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Giá trị của m là

A. 26,75.
B. 38,52.
C. 21,40.
D. 32,10.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CaO,t 0
2X1 + 2NaOH ���
� X 2 + Na 2CO3 + K 2CO3
0

AgNO3 / NH 3
 H2O
1500 C
X 2 ���
� X3 �����
� X 4 �����
� X5
HgSO ,800 C
to
4

HCl
xt, t o

HCl
xt, t o

X3 ���
� X 6 ���
� X7

Trong đó X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các chất hữu cơ. Trong các phát biểu dưới đây:
(a) X1 là CH2(COOK)2.
(d) X5 là hợp chất có tính lưỡng
(b) X3 và X4 đều có phản ứng cộng với dung dịch brom. tính.
(c) X4 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
(e) X7 là 1,2 – đicloetan.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3, thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí
(đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4 gam kết tủa .
Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,06.
Câu 40: Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các
ion sau:


2

ion
K+
Mg2+
NH 4

H+
Cl
SO 24
NO 3
CO 3
Số mol 0,15
0,1
0,25
0,2
0,1
0,075
0,25
0,15
Biết dung dịch Y hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng chất tan trong X là
A. 25,3 gam.
B. 22,9 gam.
C. 28,5 gam.
D. 27,75 gam.


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×