Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Lý thuyết và bài tập Hóa Học lớp 11 :Tài liệu ôn tập lớp 10 môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 96 trang )

BÀI TẬP

Lớp 11

Chương

I

ĐIỆN LY

1. CHẤT ĐIỆN LY là những chất tan trong nước (hay ở trạng thái nóng
chảy) tạo thành dung dòch dẫn được điện. Đó là axit tan, bazơ tan và
muối tan.
2. PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LY là phương trình biểu diễn quá trình điện
ly của các chất điện ly.
Chất điện ly mạnh biểu diễn bằng mũi tên một chiều và trong phản
ứng mới được viết dưới dạng ion.
Chất điện ly yếu biểu diễn bằng mũi tên hai chiều, trong phản ứng
cùng với chất không điện ly, oxit, kết tủa, chất khí viết dưới dạng phân
tử.
Các đa axit viết điện ly từng nấc, đó là lý do các axit này có thể tạo
muối axit và muối trung hòa.
3. ĐỘ ĐIỆN LY (a) là tỉ số giữa số phân tử đã điện ly ( n’ ) với tổng số
phân tử ban đầu ( no ) của nó tan trong dung dòch.
4. AXIT là những chất có khả năng cho H+
5. DUNG DỊCH AXIT là dung dòch chứa H+ hay H3O+
6. BAZƠ là chất có khả năng nhận H+
7. DUNG DỊCH BAZƠ là dung dòch chứa OH8. PHẢN ỨNG AXIT – BAZƠ là phản ứng trong đó có quá trình cho nhận
H+. Để phản ứng xảy ra thì ít nhất một trong hai chất (axit, bazơ) tham gia
phản ứng phải là chất mạnh (axit mạnh, bazơ mạnh) còn nếu cả hai chất
tham gia điều yếu thì phải điều tan trong H2O.


NaOH + HCl ¾
¾® NaCl + H2O.
+
(H + OH ¾
¾® H2O)
3HNO3 + Fe(OH)3 ¾
¾® Fe(NO3)3 + 3H2O.

trang 1


BÀI TẬP

Lớp 11

(3H + Fe(OH)3 ¾
¾® Fe + 3H2O)
9. HIDROXIT LƯỢNG TÍNH là những hiđrôxit vừa có khả năng cho
vừa có khả năng nhận H+
Zn(OH)2 + 2HCl
¾
¾® ZnCl2 + 2H2O.
+
(Zn(OH)2 + 2H ¾
¾® Zn2+ + 2H2O)
Zn(OH)2 + 2NaOH ¾
¾® Na2ZnO2 + 2H2O
+

3+


(Zn(OH)2 + 2OH- ¾
¾® ZnO 22 - + 2H2O)
Các hiđôxit thường gặp và dạng ôxit tương ứng của nó
Zn(OH)2 <=> H2ZnO2
(Axit Zincic)
Be(OH)2 <=> H2BeO2
(Axit berilic)
Al(OH)3 <=> HAlO2.H2O (Axit aluminic)
Cr(OH)3 <=> HCrO2.H2O
10. TRỊ SỐ pH CỦA DUNG DỊCH
pH = -lg[H+]
pOH = -lg[OH-]
Bất kỳ dung dòch nào cũng có [H+].[OH-] = 10-14. Do đó pH +
pOH = 14
pH< 7 môi trường axit, pH > 7 mội trường bazơ, pH = 7 môi
trường trung tính.
11. MUỐI là những hợp chất mà phân tử gồm cation kim loại (hay NH4+
liên kết với anion gốc axit ( có thể xem muối là sản phẩm của phản ứng
axit - bazơ).
12. DUNG DỊCH MUỐI là những dung dòch có chứa cation kim loại
(NH4+) và anion gốc axit.
13. TÍNH AXIT – BAZƠ CỦA DUNG DỊCH MUỐI
Muối của bazơ mạnh – axit mạnh; bazơ yếu – axit yếu (độ mạnh
yếu tương đương nhau) pH = 7 hay pH » 7.
Muối của bazơ yếu – axit mạnh dung dòch muối có môi trường
axit (pH<7)
Muối của bazơ mạnh – axit yếu dung dòch muối có môi trường
bazơ (pH>7)
14. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION là phản ứng trao đổi giữa những chất

điện li trong dung dòch.

trang 2


BÀI TẬP

Lớp 11

BaCl2 + H2SO4 ¾
¾® BaSO4 ¯ + 2HCl
Điều kiện phản ứng là sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 trong
ba dấu hiệu tạo kết tủa, bay hơi hay là chất điện ly yếu.
15. TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ CHẤT TRONG H2O
AXIT hầu như tan trừ H2SiO3 ¯
BAZƠ chỉ có hidroxit của kim loại kiềm (Na,K…) kiềm thổ (Ca
,Ba,Sr..) và amôniac tan.
MUỐI
Muối Nitrat, Muối Axetat, muối axit (gốc hóa trò 1), kim loại
kiềm, amôni tan; trừ Li3PO4 không tan, có màu vàng.
Muối sunfat đa số tan, trừ muối của Sr, Ba, Pb; Ag, Ca( ít tan ).
Muối clorua, bromua, iua đa số tan trừ muối của Ag, Pb (nhưng
PbCl2tan khi có t0, Cu(I), Hg(I), HgBr2, HgI2.
Muối cacbonat, phôtphat trung tính, hidrophotphat, sunfit: phần
lớn ít tan trừ muối của kim loại kiềm và amoni tan nhiều
Muối sunfua phần lớn không tan, trừ muối của kim loại kiềm,
amôni, Ba, Ca, Sr tan
Muối chứa anion AlO2- , ZnO22- , CrO2-, BeO22- tan tốt.
16. MỘT SỐ MUỐI KHÔNG TỒN TẠI TRONG DUNG DỊCH
Tự phân hủy tạo hiđrôxit và axít tương ứng CuCO3, MgS, Al2S3,

Al2(SO3)3, Fe2(CO3)3, (CH3COO)3Fe, Fe2(SiO3)3
CuCO3 + H2O ¾
¾® Cu(OH)2 + CO2
Tự phân hủy theo cơ chế oxihóa-khử CuI2, FeI3, Fe2S3
Fe2S3 ¾
¾® 2FeS + S
17. MÀU CỦA VÀI CHẤT (ION)
MnO4- màu tím; Cu2+ màu xanh; Fe3+ nâu đỏ; Cr2O72- vàng cam;
Ag3PO4 vàng; Li3PO4 vàng; AgCl trắng, hóa đen ngoài ánh sáng; BaSO4
trắng; CaSO4 trắng; PbS đen; CuS đen; PbSO4 trắng; Fe2+ trắng xanh
(trắng ánh lục); Fe(OH)2 trắng xanh, chuyển thành nâu đỏ ngoài không
khí; Fe(OH)3 nâu đỏ; Cu(OH)2 xanh; Al(OH)3 keo trắng.
18. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Chỉ có gốc axít trung bình-yếu, bazơ trung bình-yếu mới bò thủy
phân.

trang 3


BÀI TẬP

Lớp 11

B1. Viết phương trình điện ly.
B2. Nhận xét xem các ion thuộc loại nào? (axit, bazơ, trung tính
hay lưỡng tính)
B3. Viết phản ứng với H2O (phản ứng hai chiều) tạo ion H+
+
(H3O ) hay OH-.
B4. Kết luận đó là môi trường gì? Trả lời vì sao? So sánh pH với

7.
VD1. Khi cho mẫu giấy quỳ vào dd Na2CO3 thì giấy quỳ có đổi
màu không?
(Ta dễ dàng nhận ra, đây là một bazơ)
Na2CO3 ¾
¾® 2Na+ + CO322CO3 + H2O
HCO3- + OHTrong dung dòch có OH- , là môi trường bazơ có pH > 7 do đó
làm quỳ tím hóa xanh.
VD2. So sánh pH của dung dòch KHS với 7.
(Ta nhận ra đây là chất lưỡng tính)
KHS
K+ + HS¾
¾®
HS + H2O
H2S + OHHS- + H2O
S2- + H3O+
Dung dòch có pH gần bằng 7 (xem như không làm đổi màu quỳ
tím).
VD3. Chứng minh Na2CO3 là bazơ
Na2CO3 + 2HCl ¾
¾® 2NaCl + CO2 + H2O
VD4. Chứng minh FeCl3 là một axít.
FeCl3
¾
¾® Fe3+ + 3ClFe(H2O)3+ + H2O
Fe(OH)2+ + H3O+
19. TRẬT TỰ TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC PHẢN ỨNG
Phản ứng axit – bazơ ( bao gồm cả phản ứng trung
hòa).ĐK
Phản ứng trao đổi ( trao đổi ion). ĐK

Phản ứng oxihóa – khử.ĐK
20. NHẬN XÉT VAI TRÒ MỘT SỐ ION TRONG NƯỚC
Ion gốc axit mạnh, bazơ mạnh là trung tính.

trang 4


BÀI TẬP

Lớp 11

Ion gốc axit hay bazơ trung bình yếu sẽ gây ra tính chất ngược
lại. CO32- là bazơ, NH4+ là axit.
Lưu ý: ion lưỡng tính là những ion vừa có khả năng cho vừa có
khả năng nhận H+. HCO3- là ion lưỡng tính.

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Nồng độ của dung dòch là gì ? Thế nào là dung dòch bão hòa, quá
bão hòa , chưa bão hòa ?
2. Sự điện ly là gì ? Độ điện ly là gì ? Giới hạn của độ điện ly ? Các
yếu tố phụ thuộc của độ điện ly.
3. Độ pH của dung dòch là gì ? Ý nghóa của độ pH ?
4. Tính pH của dung dòch bazơ yếu NH3 0,05M giả sử độ điện ly
của nó bằng 0,02.
5. Tính độ điện ly của dung dòch axit HA 0,1M có pH = 3,0.
6. Tính độ điện ly của axit axêtic trong dung dòch 0,01M, nếu trong
500ml dung dòch có 3,13.1021 hạt (phân tử và ion).
7. Pha loãng 200ml dung dòch Ba(OH)2 với 1,3 lít nước thu được
dung dòch có pH = 12. Tính nồng độ mol/l của dung dòch Ba(OH)2
ban đầu, biết rằng Ba(OH)2 phân ly hoàn toàn.

8. Pha loãng 10ml HCl với nước thành 250ml. Dung dòch thu được
có pH = 3. Hãy tính nồng độ mol/l của HCl trước khi pha loãng
và pH của dung dòch đó.
9. Cho dung dòch NaOH có pH = 13 (dung dòch A).
a. Cần pha loãng dung dòch A bao nhiêu lần để thu được
dung dòch B có pH =12.
b. Cho 1,177gam muối NH4Cl vào 200ml dung dòch B và
đun sôi dung dòch, sau đó làm nguội và thêm một ít
phenolphtalein vào. Hỏi dung dòch có màu gì ?
10. Trộn 300ml dung dòch HCl 0,05 mol/l với 200ml dung dòch
Ba(OH)2 a mol/l thì thu được 500ml dung dòch có pH = 12. Tính
a.
11. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch a mol NaOH.

trang 5


BÀI TẬP

Lớp 11

Cho a mol NH3 tan hoàn toàn vào dung dòch chứa

a
mol H2SO4.
2

Dung dòch thu được trong mỗi trường hợp có pH lớn hơn hay nhỏ
hơn 7 ? Tại sao?
12. Theo lý thuyết proton (Bronsted-Lowry) thế nào là một axit, một

bazơ ? Thế nào là phản ứng axit bazơ ? Mỗi trường hợp cho một
ví dụ minh họa.
13. Theo đònh nghóa mới về axit bazơ thì NH3, NH4+ chất nào là axit,
chất nào là bazơ ? Cho phản ứng minh họa, giải thích tại sao NH3
có tính chất đó ?
14. Bazơ là gì ? Những bazơ nào được gọi là kiềm ? Hãy giải thích
tại sao amoniac và anilin đều có tính bazơ.
15. Nêu nhận xét khái quát về sự phân ly của bazơ trong dung dòch
nước.
16. Dùng thuyết Bronsted, hãy giải thích vì sao các chất cho sau
đây:Al(OH)3, H2O, NaHCO3 được coi là chất lưỡng tính ?
17. Sự điện li và sự điện phân có phải là các quá trình oxi hóa-khử
không ? Cho ví dụ.
18. Phản ứng oxi-hóa khử và phản ứng trao đổi trong dung dòch xảy
ra theo chiều nào ? Cho ví dụ.
19. Viết công thức phèn nhôm–amoni và công thức của sa. Theo
quan niệm của Bronsted, chúng là những axit hay bazơ ? Hãy
giải thích bằng các phương trình phản ứng.
20. Theo đònh nghóa mới về axit bazơ của Bronsted, các ion Na+,
NH4+, CO32–, CH3COO–, HSO4–, K+, Cl–, HCO3– là axit, bazơ,
lưỡng tính hay trung tính ? Tại sao ? Trên cơ sở đó, hãy dự đoán
pH của các dung dòch dưới đây có giá trò lớn hơn hay nhỏ hơn 7:
Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4.
21. Các dung dòch NaCl, Na2CO3, NH4Cl, C6H5ONa có môi trường
axit, bazơ hay trung tính ? Giải thích ?
22. Cho quỳ tím vào các dung dòch sau đây: NH4Cl, CH3COOK,
Ba(NO3)2, Na2CO3, quỳ sẽ đổi màu gì ? Giải thích ?

trang 6



BÀI TẬP

Lớp 11

23. Các chất và ion dưới đây đóng vai trò axit, bazơ, lưỡng tính hay
trung tính NH4+, Al(H2O)3+, C6H5O–, S2–, Zn(OH)2, Na+, Cl– ? Tại
sao ?
24. Hòa tan 5 muối NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa vào nước
thành 5 dung dòch, sau đó cho vào mỗi dung dòch một ít quỳ tím.
Hỏi mỗi dung dòch có màu gì ? Tại sao ?
25. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn của
dung dòch NaHCO3 với từng dung dòch: H2SO4 loãng, KOH,
Ba(OH)2 dư .
Trong mỗi phản ứng đó, ion HCO3– đóng vai trò axit hay bazơ ?
26. Hãy đánh giá gần đúng pH (>7 ; =7 ; <7) của các dung dòch sau
đây:
a) Ba(NO3)2; b) CH3COOH; c) Na2CO3; d) NaHSO4 ; e) CH3NH2
Trong số các chất trên, những chất nào có thể phản ứng với nhau
? Nếu có hãy viết phương trình phản ứng ion thu gọn.
27. Hòa tan Al(NO3)3 vào nước được dung dòch A. hòa tan Na2CO3
vào nước ta được dung dòch B
a. Hỏi các dung dòch A, B có giá trò pH lớn hơn hay nhỏ hơn
7 ? Tại sao ?
b. Trộn dung dòch A với dung dòch B ta thu được kết tủa C,
khí D và dung dòch P. Viết phương trình phản ứng và giải
thích hiện tượng.
28. Hòa tan ở nhiệt độ phòng 0,963g NH4Cl vào 100ml dung dòch
Ba(OH)2 0,165 M. Tính nồng độ mol các chất trong dung dòch.
Dung dòch thu được có phản ứng axit hay bazơ ?

29. Sự thủy phân muối là gì ? Những loại muối nào bò thủy phân ?
Mỗi trường hợp cho một thí dụ minh họa.
Cho biết vai trò của nước trong các phản ứng thủy phân. Lấy thí
dụ minh họa.
30. Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng thủy phân các muối:
NaHCO3, NH4Cl, NH4HCO3, K2SO4.

trang 7


BÀI TẬP

Lớp 11

a. Trong các phản ứng này nước đóng vai trò axit hay bazơ
?
b. Các dung dòch NaHCO3, NH4Cl, K2SO4 có tính chất axit,
bazơ hay trung tính ?
31. Dung dòch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Xét ba thí
nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Thêm c mol Mg vào dung dòch A, sau phản ứng
thu được ba muối.
Thí nghiệm 2: Thêm 2c mol Mg vào dung dòch A, sau phản ứng
thu được hai muối.
Thí nghiệm 3: Thêm 3c mol Mg vào dung dòch A, sau phản ứng
thu được một muối.
a. Tìm mối quan hệ giữa c với a và b trong từng thí nghiệm
trên.
b. Nếu a = 0, 2 ; b = 0,3 và số mol Mg là 0,4 mol. Tính khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng.

32. Phản ứng trao đổi ion là gì ? Điều kiện để phản ứng trao đổi ion
xảy ra ? Cho ví dụ minh họa.
33. Điều kiện để phản ứng trao đổi trong dung dòch chất điện li xảy
ra ? Cho ví dụ.
34. Cho các chất sau: Zn(OH)2, (NH4)2CO3, NH3, NaCl. Chất nào tồn
tại trong môi trường kiềm, môi trường axit ? Giải thích.
35. Hãy giải thích vì sao các chất Zn(OH)2, (NH2)2CO không tồn tại
trong môi trường axit, trong môi trường kiềm ; còn NH3 không
tồn tại trong môi trường axit ?
36. Trong số những chất sau, những chất nào có thể phản ứng được
với nhau NaOH, Fe2O3, K2SO4, CuCl2, CO2, Al, NH4Cl. Viết các
phương trình phản ứng và nêu điều kiện phản ứng (nếu có).
37. Cho NO2 tác dụng với dung dòch KOH dư. Sau đó lấy dung dòch
thu được cho tác dụng với Zn sinh ra hỗn hợp khí NH3 và H2. Viết
các phương trình phản ứng xảy ra
38. Cho Na tan hết trong dung dòch AlCl3 thu được kết tủa. Viết các
phương trình phản ứng có thể xảy ra.

trang 8


BÀI TẬP

Lớp 11

39. Viết phương trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với các dung dòch
HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4, NaHSO4.
40. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng ion khi cho
Mg dư vào dung dòch chứa Cu(NO3)2 và HCl. Biết sau phản ứng
thu được hỗn hợp khí gồm N2 và H2

Dung dòch chứa H2SO4 và FeSO4 tác dụng với dung dòch chứa
NaOH và Ba(OH)2 đều dư.
41. Hòa tan 0,1 mol Cu bằng 100ml dung dòch HNO3 0,8 M (loãng)
có V1 lít khí bay ra. Hòa tan 0,1 mol Cu bằng 100ml dung dòch
hỗn hợp HNO3 0,8 M và HCl 0,8 M có V2 lít khí bay ra. Hãy so
sánh thể tích V1 và V2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
42. Trộn 250ml dung dòch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4
0,01 mol/l với 250ml dung dòch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam
kết tủa và 500 ml dung dòch có pH = 12. Tính m và a.
(ĐHQG Hà Nội – 2000)

trang 9


BÀI TẬP

Chươn
g
II

Lớp 11

NITƠ – PHỐTPHO

CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM V
1. VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ NHÓM VA TRONG HỆ THỐNG TUẦN
HOÀN
Nhóm VA gồm các nguyên tố 7N, 15P, 33As, 51Sb, 83Bi có 5
electron lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 3e để đạt cấu hình bền vững
của khí hiếm, do đó tính oxihóa là tính chất đặc trưng.

2. NITƠ (N2) vì phân tử N2 có liên kết ba nên ở điều kiện thường N2 kém
hoạt động nhưng khi có t0 và xúc tác thì N2 khá hoạt động.
N2 thể hiện tính ôxihóa khi tác dụng các chất khử tạo nitua (tạo
sản phẩm chứa N-3).
TÁC DỤNG VỚI H02
t ,P
N2 + 3H2
2NH3
xt
Chất oxi hóa
Amoniac
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI ( với nhiều kim loại có tính khử
mạnh)
to
N2 + 6Li ¾¾®
2Li3N
Ngoài ra, Nitơ còn thể hiện tính khử khi tác dụng với chất
oxihóa mạnh (O2)
TÁC DỤNG VỚI O2 ở nhiệt độ thường không có pản ứng; điều
kiện ở 30000C, tia lửa điện)
30000C
N2 + O2
2NO
Chất khử
Nitơ(II) oxit (khí không màu)
t0 , P
NO + O2
NO2 (phản ứng xảy ran gay ở nhiệt độ
xt
thường)

Nitơ (IV) Oxit (khí màu nâu đỏ).
3. PHỐT PHO (P) tuy là phi kim nhưng P thường thể hiện tính khử là
chính khi tác dụng với các phi kim (O2, Cl2…)
TÁC DỤNG VỚI OXI có thể tạo hai sản phẩm

trang 10


BÀI TẬP

Lớp 11
to

4P
+
3O2
2P2O3
¾¾®
o
t
4P
+
5O 2
2P2O5
¾¾®
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM KHÁC (Halogen, S) tạo hợp chất P
ứng soh dương.
to
2P
+

3Cl2
2PCl3
¾¾®
o
t
2P
+
5P
2PCl5
¾¾®
TÁC DỤNG VỚI HP CHẤT gặp các chất ôxihóa mạnh HNO3,
KClO3, KNO3, K2Cr2O7… P bò ôxihóa đến soh +5
to
3P + 2H2O + 5HNO3 ¾¾®
3H3PO4 + 5 NO
5HNO3 + P
5NO2 +
H 2O
¾
¾® H3PO4 +
6P + 5KClO3 ¾
5KCl
¾® 3P2O5 +
Ngoài ra P còn thể hiện tính oxhóa khi tác dụng với chất khử
tạo hợp chất của P ứng soh -3
to
2P
+
3H2
2PH3

¾¾®
o
t
2P
+
3Zn
Zn3P2
¾¾®
-3

4. AMONIAC ( NH3 ) vì N H 3 , đây là soh thấp nhất của Nitơ nên NH3
là một chất khử.
SỰ PHÂN HỦY NH3 không bền nhiệt
t0
2NH3
N2
+
3H2
Khi tác dụng với chất ôxihóa thường N-3 bò ôxihóa thành N0 (N2),
một ít tạo N+2 (NO)
TÁC DỤNG VỚI O2 tạo hai sản phẩm khác nhau phụ thuộc vào xúc
tác
to
4NH3
+
3O2
2N2
+
6H2O
¾¾®

o , xt
t
4NH3
+
5O2
4NO +
6H2O
¾¾¾®
TÁC DỤNG VỚI Cl2 NH3 tự bốc cháy trong khí clo
2NH3
+
3Cl2
6HCl +
N2
¾
¾®
Nhớ NH3 +
HCl
¾
¾® NH4Cl (khói trắng, chứng tỏ khí
NH3 là bazơ)
VỚI OXIT 1 SỐ ÔXÍT KIM LOẠI (thường là oxít kim loại trung
bình, yếu)

trang 11


BÀI TẬP

Lớp 11

to

2NH3 +
3CuO ¾¾® N2
+
3Cu
+
3H2O
5. DUNG DỊCH AMONIAC là dung dòch bazơ yếu và có mùi khai do
NH3 dễ bay hơi.
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm q tím hóa xanh
NH3
+
H 2O
NH4+ +
OHTÁC DỤNG VỚI DD AXIT tạo muối amoni (axit mạnh hay axit
tan)
NH3
+
HCl
NH4Cl (amoni clorua)
¾
¾®
NH +4
¾
¾®
NH3 (dd) +
HNO3(l) ¾
¾® NH4NO3 (amoni nitrat)
+

NH3
+
H
NH +4
¾
¾®
NH3
+
H2SO4
¾
¾® NH4HSO4 (amoni hidrosunfat)
+
NH3
+ H + HSO 4 ¾
+ HSO -4
¾® NH +4
2NH3 +
H2SO4 ¾
¾® (NH4)2SO4 (amoni sunfat)
2+
2NH3 + 2H + SO 4
¾
¾® 2NH +4 + SO 24 NH3

+

H+

TÁC DỤNG VỚI DD MUỐI tạo hidrôxit không tan
2NH3 + 2H2O + FeSO4 ¾

¾® Fe(OH)2¯ + (NH4)2SO4

¾
¾® Fe(OH)2¯ + 2NH +4
3NH3 + 3H2O + AlCl3 ¾
¾® Al(OH)3¯ + 3NH4Cl
3+
3NH3 + 3H2O + Al ¾
¾® Al(OH)3¯ + 3NH +4 .
2NH3

+ 2H2O + Fe2+

6. MUỐI AMONI (NH4-)
Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation NH +4 (amoni)
và anion gốc axit.
Tất cả muối amoni điều tan, là chất điện li mạnh
(NH4)nA ¾
¾® nNH +4 + AnIon NH4+ là một axit yếu
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ
NH4+ +
H 2O
H 3O +
¾
¾® NH3 +
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ tạo NH3, nay là phản ứng
dùng để nhận biết muối amoni (tạo khí có mùi khai), dung điều chế NH3
trong phòng thí nghiệm.

trang 12



BÀI TẬP
NH

Lớp 11
+
4

+

OH

-

¾
¾® NH3­ +

H 2O

PHẢN ỨNG PHÂN HỦY đa số muối amoni điều không bền
nhiệt.
Muối amoni của axit dễ bò phân hủy hay không có tính oxihóa
mạnh khi nhiệt phân tạo NH3 và axit tương ứng.
NH4Cl ¾
HCl­
¾® NH3­ +
NH4HCO3
CO2­ +
H 2O

¾
¾® NH3­ +
Muối amoni của axit có tính oxi hóa mạnh khi bò nhiệt phân tạo
không tạo NH3 mà tạo sản phẩm ứng soh cao hơn
to
NH4NO3
N2O­ +
2H2O
¾¾®
o
t
NH4NO3
+ ½ O 2­ +
2H2O
¾¾® N2­
o
t
NH4NO2
+
2 H 2O
¾¾® N2­
7. AXIT NITRIC (HNO3) là một axit mạnh đồng thời là một chất ôxihóa
rất mạnh
Rất dễ bò phân hủy bởi nhiệt
to
4HNO3 ¾¾®
4NO2 ­+ O2 ­ + 2H2O
HNO3 là axit mạnh
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ
HNO3 ¾

+
NO3¾® H+
TÁC DỤNG VỚI BAZƠ tạo muối và nước
HNO3 +
KOH ¾
H 2O
¾® KNO3 +
+
H
+
OH
¾
¾® H2O
3HNO3 +
Fe(OH)3 ¾
+
3H2O
¾® Fe(NO3)3
+
3+
3H
+
Fe(OH)3 ¾
+
3H2O
¾® Fe
TÁC DỤNG VỚI OXITBAZƠ tạo muối và nước
2HNO3 +
CuO
+

H 2O
¾
¾® Cu(NO3)2
+
2+
2H
+
CuO ¾
+
H 2O
¾® Cu
TÁC DỤNG VỚI MUỐI CỦA AXIT YẾU tạo muối và axit
tương ứng
2HNO3
+
CaCO3 ¾
Ca(NO3)2 +
CO2­
¾®
+ H 2O
2H+
+
CaCO3 ¾
+ CO2­ + H2O
¾® Ca2+

trang 13


BÀI TẬP


Lớp 11
+5

H N O3 là chất ôxihóa mạnh
TÁC DỤNG VỚI KIMLOẠI tác dụng hầu hết với kim loại trừ
Au và Pt, phản ứng không tạo H2
+4

N O2
+2

M

+

o

t
HNO3 ¾¾®
M(NO3)n

+

H 2O

NO

+1


+

N2O
0

-3

N2

N H 4 NO3
n: là hóa trò cao nhất của kim loại (còn gọi điện tích cao nhất
của kim loại có thể tồn tại ở dạng ion tự do)
Ứng với mỗi sản phẩm viết một phương trình.
Fe, Al, Cr… không tác dụng với HNO3 đặc nguội do kim loại bò
thụ động hóa.
Khi tạo NO2 ( khí màu nâu đỏ, khí bò hấp thụ bởi kiềm), NO (khí
không màu hóa nâu trong không khí), N2O (khí không màu nặng hơn
không khí), N2 (khí không màu nhẹ hơn không khí), NH4NO3 (không
tạo khí)
Không nói tạo gì thì nhớ HNO3 đặc (tạo NO2), HNO3 loãng (tạo
NO).
+5

Kim loại có tính khử càng mạnh và HNO3 càng loãng thì N bò
khử xuống soh càng thấp.
to
6HNO3 (đ) + Fe ¾¾®
Fe(NO3)3 + 3NO2­ + 3H2O
+
6H + 3NO3 + Fe ¾

¾® Fe3+ + 3NO2­ + 3H2O
to
8HNO3 (l ) + 3Cu ¾¾®
3Cu(NO3)2 + 2NO­ + 4H2O
+
8H + 2NO3 + 3Cu ¾
¾® 3Cu2+ + 2NO­ + 4H2O
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM (thường thì phi kim dạng rắn, HNO3
đặc) sản phẩm ứng soh cao của phi kim.
to
C + 4HNO3đ ¾¾®
CO2
+
4NO2 ­ +
2H2O
o
t
S + 6HNO3đ ¾¾® H2SO4 + 6NO2 ­ +
2H2O
o
t
5HNO3l + 3P + 2H2O ¾¾® 3H3PO4
+
5NO­

trang 14


BÀI TẬP


Lớp 11
to

5HNO3 + P ¾¾® H3PO4 + 5NO2 +
H 2O
TÁC DỤNG VỚI CÁC HP CHẤT (các hợp chất chứa nguyên
tử có soh thấp)
FeO + 4HNO3 ¾
¾® Fe(NO3)3 + NO2­ + 2H2O
Nhớ là một chất đối với HNO3 thì cả hai tính axit mạnh và tính
oxihóa mạnh xảy ra đồng thời.
8. MUỐI NITRAT (NO3-) tất cả muối nitrat điều tan
M(NO3)n
+
nNO 3¾
¾® Mn+
NO3- là ion trung tính, chỉ có tính oxihóa.
TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT MẠNH (H+) giống HNO3 loãng.
TRONG MÔI TRƯỜNG BAZƠ MẠNH (OH--) tác dụng với kim
loại có oxit và hiđroxit là các chất lưỡng tính ¾
¾® NH3 ( nếu hết NO3tạo H2)
NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT muối amoni, muối kim loại, dựa
vào dãy điện hóa ta có
to
Muối kim loại hoạt động (từ Li đến Mg) ¾¾®
Muối nitrit+O2
to
Muối kim loại hoạt động trung bình (từ sau Mg đến Cu) ¾¾®
Oxit kim loại + NO2
+ O2

to
Muối kim loại yếu (sau Cu) ¾¾®
Kim loại + NO2 + O2
9. AXIT PHỐTPHORIC (H3PO4) là một axit trung bình yếu.
TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ (điện li
theo 3 nấc)
H3PO4
H+
+
H2PO -4
H2PO -4

H+

+

HPO 24 -

HPO 24 -

H+

+

PO 34-

Trong dd H3PO4 ngoài phân tử H3PO4 còn có các ion H+, H2PO -4
, HPO 24 - , PO 34TÁC DỤNG VỚI BAZƠ
1:1
H3PO4 + NaOH ¾

NaH2PO4 +
H 2O
¾®
Natri đihiđroPhotphat
1:2
H3PO4 + 2NaOH ¾¾®
Na2HPO4 +
2H2O

trang 15


BÀI TẬP

Lớp 11

Natri HiđroPhotphat
H3PO4 +3NaOH
3H2
¾¾® Na3PO4 +
NatriPhotphat
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI TRƯỚC HIDRO tạo muối và
1:3

hiđrô

o

t
3Mg + 2H3PO4

Mg3(PO4)2
+
3H2­
¾¾®
o
t
3Zn
+ 2H3PO4
+
3H2­
¾¾® Zn3(PO4)2
310. MUỐI PHÔTPHAT (chứa PO4 ) có muối trung hòa, muối axit
(đihrô hay monohđrô)
Tất cả muối trung hòa, muối axit của Natri, Kali, Amôni đều tan
trong nước.
Với các kim loại khác chỉ có muối đihiđrophotphat tan.
Nhận biết muối amoni, cho tác dụng với AgNO3 (thuốc thử)
PO43- +
3Ag+ ¾
¾® Ag3PO4¯ màu vàng
11. ĐIỀU CHẾ NITƠ (N2)
TRONG CÔNG NGHIỆP hóa lỏng không khí ở to rất thấp sau
đó tăng dần to lên –196oC, Nitơ sôi và bay hơi trước còn lại là O2 và các
khí khác (vì to sôi của O2 là -183oC)
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
NH4NO2
2 H 2O
¾
¾® N2­ +
12. ĐIỀU CHẾ AMONIAC (NH3)

TRONG CÔNG NGHIỆP nguyên liệu từ không khí (có N2) và
khí lò cốc (có H2), hay từ không khí (có N2 và O2) ; C và hơi nước.
to
C
+
O2
CO2
¾¾®
o
t
CO2
+
C
2CO
¾¾®
to
C
+
H 2O
CO
+
H2
¾¾®
( hỗn hợp thu được có CO, H2 và N2 loại CO thu được N2 và H2)
> 4000, Pcao
N2 + 3H2
2NH3

Fe


TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM cho muối amoni tác dụng dung
dòch bazơ (t0)
to
NH4NO3 + NaOH ¾¾®
NaNO3 + NH3­ + H2O

trang 16


BÀI TẬP

Lớp 11

13. ĐIỀU CHẾ PHỐT PHO (P) nung trong lò điện hỗn hợp gồm
Canxiphotphat , Silic đioxit và than
to
Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 ¾¾®
3 CaSiO3 + 2P
+ 5CO
Khi ngưng tụ hơi thoát ra sẽ thu được P trắng. Sau đó, đốt nóng
lâu ở 2000C - 3000C thu P đỏ.
14. ĐIỀU CHẾ AXIT PHÔTPHORIC (H3PO4) dùng phương pháp
sunfat
to
Ca3 (PO4)2 +3H2SO4 đ ¾¾®
3H3PO4 + 3CaSO4¯
15. CÁC LOẠI PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN ĐẠM cung cấp Nitơ cho cây dưới dạng NO 3- , NH +4 .
Amôni CTPT NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
Phân đạm urea ( loại tốt nhất ) CTPT (NH2)2CO

NH3
+ CO 2 ¾
¾® (NH2)2CO + H2O.
(NH2)2CO + 2H2O ¾
¾® (NH4)2CO3 (khi bò ướt)
Phân đạm nitrat CTPT : KNO3 , Ca(NO3)2, …
PHÂN LÂN cung cấp phôtpho cho cây dưới dạng ion PO 34- .
Phân lân tự nhiên CTPT Ca3(PO4)2, điều chế từ quặng Apatit,
Photphorit
Supe photphat (Supe lân) CTPT Ca(H2PO4)2
to
Ca 3(PO 4)2 + 2H2SO4 ¾¾®
Ca(H2PO 4)2 + 2CaSO4
Supe photphat đơn: Ca(H2PO 4)2
CaSO4.2H2O ( thạch cao )
to
Ca 3(PO4)2 + 4H3PO4 ¾¾®
3Ca(H2PO 4)2
Supe photphat kép
Amophot là loại phân bón phức hợp vừa có N, P. CTPT
NH4H2PO4, (NH4)2HPO4.
PHÂN KALI cung cấp Kali cho cây dưới dạng ion K+ .
CTPT KCl , K2SO4, K2CO3 (thường gọi là bồ tạt).

trang 17


BÀI TẬP

Lớp 11


BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1) Viết phản ứng chứng minh
a) NO2 là một chất khử.
b) NO2 là chất oxihóa
c) NH3 tác dụng với Cl2, xuất hiện khói trắng.
d) NH3 là một bazơ yếu.
e) HNO3 là một axit mạnh.
f) N2 là chất khử, N2 là chất ôxihóa.
g) NH3 là một chất khử hay chất oxihóa khi tác dụng với O2
(2pt), Cl2, CuO? Tại sao?
h) Dung dòch NH3 thể hiện đầy đủ bốn tính chất thông thường
của một bazơ.
i) NH4Cl là một dung dòch có tính axit yếu khi tác dụng chất
chỉ thò màu, tác dụng với dung dòch bazơ và có thể tham
gia phản ứng trao đổi ion với dung dòch AgNO3.
j) HNO3 thể hiện đầy đủ 5 tính chất chủ yếu của một axit
mạnh
k) HNO3 là một chất oxihóa mạnh khi tác dụng với kim loại,
phi kim và những hợp chất có tính khử.
l) NaNO3 có thể tác dụng với Cu khi có mặt H+, tác dụng với
Al trong môi trường NaOH dư.
m) Có gì khác nhau khi nhiệt phân muối NH4NO3 và
NH4HCO3? Giải thích.
n) Khi nhiệt phân NaNO3, Cu(NO3)2 và AgNO3 có gì giống và
khác nhau?
o) NO2 vừa là chất ôxihóa vừa là chất khử.
p) NH3 và N2 điều là chất khử nhưng N2 còn là một chất
ôxihóa và NH3 còn đóng vai trò là một bazơ.
q) Vì sao H2SO4 loãng, NaNO3 không thể hòa tan Cu nhưng

hỗn hợp hai dung dòch có thể hòa tan đồng? Giải thích.
trang 18


BÀI TẬP
Lớp 11
r) Cho Al vào dung dòch chứa đồng thời NaNO3 và NaOH thu
được hỗn hợp khí.
2) Hoàn thành chuỗi phản ứng
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
a) NaNO3 ¾¾®
HNO3 ¾¾®
NH4NO3 ¾¾®
NH3 ¾¾®
N2
( 5)
(6)
¾¾® NH3 ¾¾® NH4HCO3
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
b) NH4NO2 ¾¾®
N2 ¾¾®
NH3 ¾¾®
NO2 ¾¾®
HNO3

( 5)
(6)
(7)
(8)
¾¾® Cu(NO3)2 ¾¾® Cu(OH)2 ¾¾® CuO ¾¾®
(9)
10 )
11)
CuCl2 ¾¾®
Cu(NO3)2 ¾(¾
CuO
® Cu(OH)2 ¾(¾®
(12 )
(13)
¾¾® N2 ¾¾® NO
(1)
( 2)
( 3)
c) NH3 ¾¾®
(B) ¾¾®
(C) ¾¾®
(D) ­
( 4)
¾¾® (E) ­
(1)
( 2)
( 3)
d) Nitơđiôxit ¾¾® Natrinitrat ¾¾®
oxi ¾¾®
Nitơ

( 4)
( 5)
(6)
¾¾® Ammoniac ¾¾® Amoninitrat ¾¾® Nitơ
(7)
(8)
(9)
Nitơ(II)oxit ¾¾®
Nitơ(IV)ôxit ¾¾®
Natrinitrit
¾¾®
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
e) NH4NO2 ¾¾® N2 ¾¾® NH3 ¾¾® NH4NO3 ¾¾®
NH3
( 5)
(6)
(7)
¾¾® Cu(OH)2 ¾¾® CuO ¾¾® N2
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
f) HNO3 ¾¾®
N2 ¾¾®
NO ¾¾®
NO2 ¾¾®
HNO3

( 5)
(6)
(7)
¾¾® NH4NO3 ¾¾® NH3 ¾¾® NO
(1)
( 2)
( 3)
g) NaNO3 ¾¾®
HNO3 ¾¾®
Fe(NO3)3 ¾¾®
Fe(NO3)2
( 4)
( 5)
(6)
¾¾® NO2 ¾¾® NaNO3 ¾¾® NaNO2
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
h) HNO3 ¾¾®
H2SO4 ¾¾®
NH4HSO4 ¾¾®
NH4Cl ¾¾®
( 5)
(6)
(7)
NH4NO3 ¾¾®
NH3 ¾¾®
NH4HCO3 ¾¾®
(NH4)2CO3

(8)
(9)
(10 )
¾¾® NH4HCO3 ¾¾® CO2 ¾¾® NaHCO3
(1)
( 2)
( 3)
i) HNO3 ¾¾®
H2SO4 ¾¾®
NH4HSO4 ¾¾®
(NH4)2SO4
( 4)
( 5)
(6)
(7)
(8)
¾¾® NH4NO3 ¾¾® NH3 ¾¾® NO ¾¾® NO2 ¾¾®
(9)
10 )
HNO3 ¾¾®
NaNO3 ¾(¾
® HNO3
3) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
a) HNO3 tác dụng với Fe3O4 tạo khí không màu hóa nâu
trong không khí.
b) HNO3 tác dụng FeS tạo khí màu nâu đỏ.
trang 19


BÀI TẬP

Lớp 11
c) HNO3 tác dụng với Fe, trong đó nitơ bò khử xuống mức
+1.
d) Fe tác dụng HNO3 đặc, nguội.
e) Fe + HNO3 ® NO +?
f) FeO+ HNO3 ® NO2+?
g) FeS+ HNO3 ® H2SO4 + NO2 +?
h) HNO3 + ? ® H3PO4 + ?
i) Mg tác dụng với HNO3 không tạo khí
j) Al tác dụng với HNO3 mà nitơ bò khử xuống mức +1.
k) Cu tác dụng với HNO3 tạo khí bò kiềm hấp thu.
l) Ag tác dụng với HNO3 tạo khí có tỷ khối với hidrô là 15.
m) Ag tác dụng với HNO3 đặc.
n) Fe tác dụng với HNO3 loãng.
+5

+1

o) Al tác dụng với HNO3, biết N bò khử xuống N
p) FeO tác dụng với HNO3 tạo oxit của nitơ có tỷ khối đối với
heli là 11.
q) Fe3O4 tác dụng với HNO3 loãng.
r) Fe2O3 tác dụng với HNO3 đặc.
s) FeS tác dụng với HNO3 đặc.
t) Fe tác dụng với HNO3 tạo NxOy.
u) Kim loại M tác dụng HNO3 tạo NxOy.
v) Fe3O4 tác dụng với HCl.
w) Fe3O4 tác dụng với H2SO4 đặc.
x) Fe tác dụng với dung dòch H2SO4 đặc tạo khí có mùi hắc.
y) Fe3O4 tác dụng với dung dòch HCl

z) Al tác dụng với HNO3 không tạo khí.
4) Nhận biết (phân biệt)
a) NH4NO3, (NH4)2CO3, (NH4)2S, (NH4)2SO4. NaNO3,
Na2SO4, Na2S, HNO3, H2SO4, NaOH.
trang 20


BÀI TẬP
Lớp 11
b) HCl, HNO3, H2SO4, NaOH, Na2CO3, Na2S, NaCl, NaNO3,
Na2SO4.
c) NH4NO3, NaNO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, Ba(OH)2,
(NH4)2SO4, Zn(NO3)2 chỉ dùng một thuốc thử.
d) Các khí N2, SO2, CO2, O2.
e) AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3.
f) NaNO3, NH4NO3, Na2CO3, (NH4)2CO3, Na2SO4,
(NH4)2SO4, Na2S, (NH4)2S, Na2SO3, (NH4)2SO3, NaCl,
NH4Cl, HCl, HNO3, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, FeCl3, FeCl3,
Fe(NO3)3, CuCl2, Cu(NO3)2.
g) Mg(NO3)2, NH3NO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2,
Ba(NO3)2.
h) NaNO3, NH4NO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3, H2SO4,
HCl, NaOH.
5) Tách từng chất ra khỏi hỗn hợp
a) N2, NH3, CO2.
b) HNO3, H2SO4, HNO3.
6) Cho một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỷ khối đối với H2 là
4,9 qua tháp tổng hợp, người ta thu được hỗn hợp mới có tỷ
khối đối với H2 là 6,125. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp
NH3

7) Trong bình phản ứng lúc đầu có 40 mol N2 và 160 mol H2 áp
suất là 400 at. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì N2 đã
phản ứng là 25%.
a) Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp sau phản ứng.
b) Tính áp suất sau phản ứng.
8) Nung 66,2 gam muối Pb(NO3)2 sau một thời gian, thu được
55,4 gam chất rắn.
a) Tính hiệu suất phản ứng.
b) Tính số mol các khí thoát ra.
trang 21


BÀI TẬP
Lớp 11
9) Một lượng 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung
dòch HNO3, sau phản ứng thu được một hỗn hợp hai khí NO
và N2O (có tỷ khối với H2 là 19,2).
a) Tính số mol mỗi khí tạo thành.
b) Tính nồng độ mol/l của HNO3 ban đầu
c) Cùng lượng HNO3 trên và dung dòch H2SO4 loãng dư thì
hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu.
10) Lấy 1,68 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dòch
HNO3 dư thì thu được 560 ml khí N2O. Tính % khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
11) Chia 34,8 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu thành hai phần
bằng nhau.
Phần 1: cho vào dung dòch HNO3 đặc nguội, thu được 4,48 lít
khí (đkc).
Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 8,96 lít khí (đkc)
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

b) Cho toàn bộ kim loại trên tác dụng với HNO3 đặc nóng,
khí bay ra được hấp thụ vừa đủ vào 1000 ml dung dòch
KOH 1M. Tính CM của dung dòch sau phản ứng.
12) Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không
đổi. Sau một thời gian phản ứng thì áp suất trong bình giảm
5%. Tính %V của N2 và H2 lúc đầu, biết N2 đã phản ứng 10%.
13) Cho 5,376 g Cu tác dụng với 400 ml dung dòch HNO3 thu được
dung dòch A và 1344 ml hỗn hợp hai khí NO và NO2 (đkc). Để
trung hòa axit dư cần 215 ml dung dòch Ba(OH)2 0,4 M.
a) Tính % thể tích hỗn hợp khí NO và NO2.
b) Tính tỷ khối hỗn hợp khí này đối với không khí.
c) Tính nồng độ mol/l của dung dòch HNO3 ban đầu.
14) Chia hỗn hợp gồm Al và Cu làm hai phần bằng nhau. Một phần
cho vào dung dòch HNO3 đặc nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu
trang 22


BÀI TẬP
Lớp 11
đỏ bay ra (đkc). Một phần cho vào dung dòch HCl thì có 6,72
lít khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng hỗn hợp.
b) Cho toàn bộ lượng kim loại trên tác dụng với HNO3 loãng
vừa đủ thì thu được V lít kí NO và dung dòch A. Tính V (đkc)
c) Lấy 1/5 dung dòch A cho tác dụng với dung dòch NaOH 1M,
tính thể tích NaOH đã dùng để thu được kết tủa lớn nhất?
Kết tủa nhỏ nhất?
15) Hoà tan hoàn toàn 0,368 g hỗ hợp Al, Zn cần 25 lít dung dòch
HNO3 0,001 M. Sau phản ứng thu được 3 muối. Tính CM của
dung dòch sau phản ứng.

16) Cho m gam Al tác dụng với HNO3 10% thu được 8,96 lít hỗn
hợp khí NO và N2O (đkc) có tỷ khối đối với hiđo là 16,5.
a) Tính m.
b) Tính khối lượng dung dòch HNO3 đã dùng biết dùng dư so
với phản ứng là 10%.
17) Cho 60g hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 lít dd HNO3 1M
cho 13,44 lít NO(đkc).
a) Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
b) Tính nồng độ mol dd sau phản ứng
18) Dung dòch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra
8g NH4NO3 và 113,4g Zn(NO3)2. Tính % khối lượng hỗn hợp.
19) Câu 11: Cho 8,1g Al tác dụng vừa đủ với 1,35 lít dd HNO3 thu
được một hỗn hợp gồm hai khí NO và N2O có tỉ khối của hỗn
hợp khí so với H2 là 18.
a) Tính thể tích mỗi khí ở đkc.
b) Tính nồng độ mol/l dung dòch HNO3
20) Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu
được hỗn hợp khí có thể tích bằng 16,4 lít , biết các thể tích khí
được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tính thể tích khí
NH3 tạo thành và hiệu suất của phản ứng.
trang 23


BÀI TẬP
Lớp 11
21) Trong một bình kín dung tích V lít chứa 100 mol N2 và H2 theo
tỉ lệ mol 1:4, áp suất 200 at. Sau khi tổng hợp đưa về nhiệt độ
ban đầu thì áp suất là 192 at .
a) Tính số mol hỗn hợp khí sau phản ứng.
b) Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp

22) Hòa tan hết 4,431 g hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 thu được
dung dòch A và 1,568 lít hỗn hợp 2 khí không màu (đkc) có khối
lượng 2,59 g, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính số mol HNO3 đã phản ứng.
c) Cô cạn dung dung dòch A thì thu được bao nhiêu gam muối
khan.
23) Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với HNO3 thu được dung dòch A
chứa 3 muối và 6,72 lít khí NO (đkc). Cho dung dòch A trên tác
dụng với NaOH dư thu được 64,2 gam kết tủa.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại.
b) Tính khối lượng của mỗi muối trong dung dòch A.
24) Cho 1,08 g một kim loại hóa trò 3 tác dụng hoàn toàn với dung
dòch HNO3 loãng thu được 0,336 lít khí NxOy (đkc). Tìm tên kim
loại, biết tỷ khối của NxOy đối với hiđro là 22.
25) Bổ túc phản ứng sau
a) (A)­ + (B) ­ ¾
¾® (C) ­
b) (C) ­ + (D) ­ ¾
¾® (E) ­ + H2O
c) (A) ­ + (D) ­ ¾
¾® (E) ­
d) (E) ­ + (D) ­ ¾
¾® (G) ­
e) (G) ­ + H2O ¾
¾® HNO3 + (E) ­
Với (A), (B), (C), (D), (E), (G) là công thức hóa học của các
chất vô cơ.

trang 24



BÀI TẬP
Lớp 11
26) Hòa tan hoàn toàn 2,7 g kim loại M bằng HNO3, thu được 1,12
lít hỗn hợp X gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa
nâu ngoài không khí, tỷ khối của X đối với H2 là 19,2. Tìm M.
27) Cho hỗn hợp CuS và FeS2 tác dụng với lượng dư HNO3 thu
được khí màu nâu đỏ và dung dòch A. Cho Ba(OH)2 dư vào
dung dòch A, thu được dung dòch B và kết tủa C. Lọc nung C
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.
Cho D tác dụng với HCl vừa đủ thu được kết tủa E. Viết các
phản ứng xảy ra.
28) Trong một bình kín dung tích 1 lít không đổi chứa N2 ở 27,30C
và 0,5 at. Thêm vào bình 9,4 g muối nitrat của kimloại M.
Nhiệt phân hết muối rồi đưa bình về 136,50C thì áp suất trong
bình là p, khối lượng chất rắn còn lại là 4 g.
a) Xác đònh công thức phân tử muối nitrat
b) Tính p.
29) Hòa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dòch HNO3(loãng) thu
được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm hai khí không màu,
không hóa nâu ngoài không khí. Tỷ khối của X đối với H2 là
17,2.
a) Xác đònh công thức muối tạo thành.
b) Nếu sử dụng dung dòch HNO3 1M thì thể tích HNO3 đã lấy
là bao nhiêu, biết lấy dư 5% so với lượng phản ứng.
30) Đốt cháy x g Fe trong không khí thu được 5,04 g hỗn hợp A.
Hòa tan hết A trong HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm
NO và NO2. Tỷ khối của Y đồi với H2 là 19. Tính x.


trang 25


×