Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ly thuyet huu co dang dien khuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.78 KB, 4 trang )

Ôn thi THPTQG 2019

Gv: Nguyễn Minh Thiện

CHƯƠNG 1: ESTE-LIPIT
ESTE
1- Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
CTTQ: R-COO-R’ ; este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2)
2- Gọi tên: Tên gốc R’+ tên gốc axit tương ứng
 Một số este thường gặp:
H-COOCH3 : ……………………………...........;
CH3COOCH3 : …………………..…………….....
CH3COOC2H5 : ……………………………..........;

CH2=CH-COO-CH3 : …………………………....

CH2=C(CH3)-COOCH3 : ………………… ..........;

CH3COOCH=CH2 : ………………………..........

CH3COOC6H5 : ......................................................
3- Đồng phân đ/c CnH2nO2 (n ≥ 2)
C2H4O2 có .....đp este và .......đp axit; M=..................; ......................................................................................
C3H6O2 có .....đp este và .......đp axit; M=..................; ......................................................................................
………………………………………………………..
C4H8O2 có .....đp este và .......đp axit ; M=.................; .....................................................................................
.............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
4-Tính chất hóa học:
a) Phản ứng thủy phân
+



H

→ RCOOH + R’OH
Mt axit: R-COO-R’ + H2O ¬


VD: CH3COOC2H5 + H2O → ……………………….………………………………………………………...
H+
CH3COOCH=CH2 + H2O 
→ …………….……………………………………………………….............
0

t
Mt bazơ : R-COO-R’ + NaOH 
→ RCOONa + R’OH
CH2=CHCOOCH3 + NaOH  ..........................................................................................................................

CH3COOCH=CH2 + NaOH  ..........................................................................................................................
CH3COOC6H5 + 2NaOH  .............................................................................................................................
b) Phản ứng cộng và trùng hợp đ/v este không no
COOCH3
nCH2=C - COOCH3
CH3

TH

CH2 - C
CH3


n

Metylmatacrylat

poli(metylmetacrylat)
Thủy tinh hữu cơ
CH3COOCH=CH2 + Br2  …………………………………………………………………………………...
Chú ý: + Đ/v este fomat (HCOOR’) có pứ tráng bạc: HCOOR’ + AgNO3/NH3 → 2Ag
+ Đốt cháy este mà có nCO2 = nH2O ⇒ este no đơn chức (CnH2nO2)
Phản ứng đốt cháy: ……………………………………………………………………………………………
4. Điều chế
H2SO4ñ,t0

→ RCOOR’ + H2O
Este của ancol
RCOOH + R’OH ¬

VD:.....................................................................................................................................................................
Trang: 1


Ôn thi THPTQG 2019
Gv: Nguyễn Minh Thiện
Este đặc biệt
CH3COOH + CH ≡ CH → ...............................................................................................................................
Axetilen

vinyl axetat

CHẤT BÉO

1- Chất béo là trieste của glixerol với axit béo ( axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài và không
phân nhánh).
Công thức có dạng: (RCOO)3C3H5
2- Một số axit béo thường gặp:
- Axit béo no: C15H31COOH : .........................................; C17H35COOH : ………………………………
- Axit béo không no: C17H33COOH : ………………........; C17H31COOH: ………………….....................
3. Tính chất hóa học
a. Thủy phân trong môi trường axit
Tổng quát:…………………………………………….....................................................................................
VD:………………………………………………….......................................................................................
b. Thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
Là phản ứng một chiều, hỗn hợp muối tạo thành là xà phòng
Tổng quát:…………………………………………….....................................................................................
VD:………………………………………………….......................................................................................
Khi làm bt:

Cb + 3NaOH 
→ Xp + gli (M=92)

c. Phản ứng hiđro hóa.
Chât béo không no (dạng lỏng) + H2 tạo thành chất béo no (dạng rắn)
VD:………………………………………………….......................................................................................
CHƯƠNG 2: CACBOHYĐRAT
ñoà
ng phaâ
n
180=C6H12O6 Glu ¬ 
→ Fruc
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


ñoà
ng phaâ
n
342=C12H22O11 Sac ¬ 
→ Man

162=(C6H10O5)n Xenluloz ; Tinh bột

---------------------------------------------------------3 chất trên đường chéo cho pứ tráng bạc
+ đ/v glucozơ có 2 pứ quan trọng


leâ
n mem
TB, Xen → C6H12O6 
→ 2C2H5OH + 2CO2 ; Glu (Fruc, Man)+ AgNO3/NH3  2Ag



Glu, Fruc + H2 → sobitol

+ Xenluloz có pứ với HNO3  thuốc súng k khói.
o

H 2 SO4 t
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 


[C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O
Xenlulozơ trinitrat


Xen(162) + 3HNO3 (63) → TSKK (297)

Trang: 2

CM =

C%.10.D n
=
M
V


Ôn thi THPTQG 2019

Gv: Nguyễn Minh Thiện

CHƯƠNG 3: AMIN-AMINO AXIT-PRO
AMIN
1. Khái niệm: Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử
amoniac bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon
Công thức phân tử của amin no đơn CnH2n+1NH2 hay CnH2n+3N hay RNH2
2. Đồng phân
CH5N có 1 đp CH3NH2 metylamin
C2H7N có 2 đp; ...................................................................................................................................................
C3................ có 4 đp (...................................); ........................................................................................................
............................................................................................................................................................................
C4 có 8 đp (...........................................)
3. So sánh tính bazơ của amin và NH3:


(C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < RNH2 < (R)2NH
b quỳ tím hóa xanh
QT không đổi màu

a. Tác dụng với axit
RNH2 + HCl → RNH3Cl (pư này để xác định CTPT)
CT tính số mol HCl ............................................................................................................................................
vd: CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
( metyl amoni clorua)

C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
(Phenyl amoni clorua)

.............................................................................................................................................................................
b. Phản ứng với HNO2
Amin bậc 1:
RNH2 + HNO2 
→ ROH + N2 + H2O
c. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
NH2
------------------------------------------------------------------------------NH2
Br

Br

+ 3Br2

------------------------------------------------------------------------------+ 3HBr

Br

2,4,6- tribromanilin

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

AMINO AXIT
1. Khái niệm: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino -NH2 và nhóm
cacboxyl -COOH.
CTTQ aa no 1 NH2 và 1 COOH CnH2n+1NO2 (
)
Một số amino axit thường gặp
Công thức

Tên gọi, M

Viết tắt
Gly
Ala
Val
Lys
Glu

2. Tính chất hóa học (Tác dụng với: Na, NaOH, HCl, CuO, Na2CO3, C2H5OH và trùng ngưng)
Trang: 3


Ôn thi THPTQG 2019
Gv: Nguyễn Minh Thiện
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….......................................................................
………………………………………………………………….......................................................................
PEPTIT VÀ PROTEIN
1- Đồng phân và số liên kết
- Từ n α -aa khác nhau có n!, n-peptit đồng phân
+ Từ 2 aa (gly, ala) tạo được 2, đipeptit là đp của nhau ……………………………………………………………….
+ Từ 2 aa (gly, ala) tạo được 4, đipeptit………………………………………………………………………………...
+ Từ 3 aa (gly, ala, val) tạo được 6, tripeptit là đp……………………………………………………………………..

- n-peptit có (n-1) liên kết peptit……………………………………………………………………………….
2- Tính chất
a-Phản ứng màu
Protein + HNO3 
→ kết tủa màu vàng
Protein, peptit + Cu(OH)2 
→ chất có màu tím
(Trừ đipeptit) Dùng 2 pứ này để nhận biết protein, peptit
b-Phản ứng thủy phân ( aa có 1 NH2; 1COOH)
+

H
- MT axit: (aa)n + (n-1) H2O 
→ n aa

;

+


H
(aa)n + (n-1) H2O + nHCl 
→ muối

- MT kiềm: (aa)n + nNaOH 
→ muối + 1 H2O
Chú ý: nếu trong peptit có thêm a gốc glu thì cân bằng (n+a)NaOH và (a+1)H2O
+

H
VD: Gli-Ala-Val + 2H2O 
→ Gli+Ala+Val

Gli-Ala-Val +3NaOH → muối + 1H2O
Gli-Ala-Glu +4NaOH → muối + 2H2O

Trang: 4



×