Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tóm tắt lý thuyết Hóa học 12: Chương 8 Nhận biết các chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.43 KB, 5 trang )

C¬ së lý thuyÕt ho¸ v« c¬

Chương 8: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
Bài 40 +41 : NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
MỘT SỐ CHẤT KHÍ
I ) Phương pháp nhận biết kim loại, ion kim loại.
Chất cần nhận
biết

Thuốc thử

Hiện tượng
Dung dịch trong +
H2

Kim loại kiềm
và kiềm thổ
(Ca,Sr,Ba)

H2 O

(với Ca cho dung
dịch đục)

Li (Li+)
K (K+)
Na (Na+)
Ca (Ca2+)

Phương trình phản ứng


M + nH2O 

n
H2 �
2

Ngọn lửa đỏ tía
Tẩm lên đũa Pt,
rồi đốt trên đèn
khí không màu

Ba (Ba2+)

Ngọn lửa tím
Ngọn lửa vàng
Ngọn lửa đỏ da cam
Ngọn lửa vàng lục
M +(4- n)OH - + (n- 2)H2O  MO2(4-- n)- +

Nguyên tố lưỡng
tính Be, Zn, Al, Cr

Dung dịch OH
(NaOH ,
Ca(OH)2)

-

tan + H2


n
H2 �
2
M + (4-n)NaOH + (n- 2)H2O 
Na(4-n)MO2 +

Pb

HCl

n
H2 �
2

Kết tủa trắng + H2 Pb + 2HCl  PbCl2 + H2

HNO3 loãng

Khí NO không màu

3Cu+
8HNO33Cu(NO3)2+2NO+4H2O

HNO3 đặc

Khí NO2 màu nâu

2Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2
+2H2O


Đốt trong O2

Màu đỏ (Cu) 
Màu đen (CuO)

Au

Hỗn hợp HNO3
đặc và HCl đặc tỉ
lệ thể tích 1 :3

Tan + NO

Ba

Dung dịch
H2SO4 loãng

Kết tủa trắng và H2

Cu

Trang 1

2Cu + O2  2CuO
Au + HNO3 + 3HCl  AuCl3 +NO + 2H2O

Ba+ H2SO4loãng  BaSO4 + H2



C¬ së lý thuyÕt ho¸ v« c¬
Kết tủa trắng

Ba2+ + SO 24  BaSO4

CO32

KÕt tña tr¾ng

Ba2+ + CO32  BaCO3

Dung dịch CO32

Kết tủa trắng

Ca2+ + CO32  CaCO3

Dung dịch SO 24

Kết tủa trắng ít tan

Ca2+ + SO 24  CaSO4(ít tan)

Dung dịch OH-

Kết tủa trắng

Mg2+ + 2OH-  Mg(OH)2

Dung dịch CO32


Kết tủa trắng

Mg2+ + CO32  MgCO3

Dung dịch OH-

Kết tủa xanh

Cu2+ + OH-  Cu(OH)2

Dung dịch CO32

Kết tủa trắng

Cu2+ + CO32  CuCO3

Dung dÞch
OHDung dÞch

KÕt tña tr¾ng
xanh

Fe2+ + OH-  Fe(OH)2

Dung dịch SO
Ba2+

Ca


2+

2+

Mg
Cu

2+

Fe2+

3+

Fe
Al

Dung dÞch

CO32

KÕt tña tr¾ng

Fe2+ + CO32  FeCO3

Dung dịch OH 

Kết tủa nâu đỏ

2Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3


Dung dịch Cl-

Kết tủa trắng

Fe3+ + 3Cl-  FeCl3
Al3+ + OH-  Al(OH)3

3+

2+

Zn
Be
Cr

2
4

2+

Al(OH)3 + OH-  AlO 2  2H 2O
Zn2+ + OH-  Zn(OH)2

Cho từ từ dung
dịch NaOH đến


Lúc đầu kết tủa
màu trắng, sau tan
trong OH- dư


2

Zn(OH)2 + 2OH-  Zn O 2  2H 2O

Be2+ + 2OH-  Be(OH)2
Be(OH)2 + 2OH-  Be O 22  H 2O
Cr3+ + 3OH-  Cr(OH)3

3+

Cr(OH)3 + 2OH-  Cr O 22  2H 2O

NH 4

Dung dịch OH-

Ag 

Dung dịch OH-

Khí mùi khai
làm quỳ ẩm xanh

NH 4  OH  � NH3  H 2O

Kết tủa đen

Ag  + OH-  Ag2O  + H2O


II) Phương pháp nhận biết phi kim, anion và các chất khí
CHẤT CẦN
NHẬN BIẾT

F2
Cl2

THUỐC THỬ

HIỆN TƯỢNG

PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Khí màu lục nhạt
5Cl2 + Br2 + 6H2O  10HCl + 2HBrO3

Nước Br2 (màu
nâu)
Trang 2


Không màu 
màu xanh
Chất lỏng màu nâu
Nước brom nhạt
Nước Clo
màu
Nước brom nhạt
Khí SO2
màu

Tinh thể thăng hoa
Đun nóng
(hơi màu tím)
Hồ tinh bột
màu xanh tím
Que đóm tàn đỏ Bùng cháy
Cu (màu đỏ) t0 CuO (màu đen)
Khí mùi hắc
Nước brom
Nước brom nhạt
(màu nâu)
màu
Dung dịch thuốc Thuốc tím nhạt
tím
màu
Dunng dịch
BaSO4 màu trắng
BaCl2
Mùi trứng thối
Dung dịch
PbS màu đen
Pb(NO3)2
Mùi khai
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím hoá xanh
HCl đặc
Tạo khói trắng
Không khí
Hoá nâu
Khí màu nâu

Quỳ tím ẩm
Quỳ tím hoá đỏ
Màu nâu  không
Làm lạnh
màu
Dung dịch PbCl2 Pb màu vàng
CuO (màu đen),
Cu (màu đỏ)
t0
Làm vẩn đục nước
Nước vôi trong
vôi
Có hơi nước làm
CuSO4 khan màu
Đốt, làm lạnh
trắng  màu xanh
CuO (màu đen),
Cu (màu đỏ)
t0
CuSO4 khan màu Màu trắng  xanh
trắng
lam
AgCl màu trắng
Dung dịch KI
+ hồ tinh bột

Br2

I2
O2


SO2

SO3
H2S

NH3
NO
NO2

CO
CO2

H2

H2O (hơi)
Cl-

Trang 3

C¬ së lý thuyÕt ho¸ v« c¬
Cl2 + 2KI  KCl + I2
 I2
Hồ tinh bột ���
Màu xanh
5Cl2 + Br2 + 6H2O  10HCl + 2HBrO3

SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr

0


t
2Cu  O 2 ��
� 2CuO

SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O
 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
BaCl2 + SO3 + H2O  BaSO4 + 2HCl

Pb2+ + H2S  PbS + 2H+

NH3 + HCl  NH4Cl
2NO + O2  2NO2
2NO2 + H2O  2HNO3 + NO
2NO2  N2O4
CO + PbCl2 + H2O  Pb + HCl + CO2
o

t
CO + CuO ��
� Cu + CO2

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
2H2 + O2  2H2O
CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O
(trắng)
(xanh)
0


t
H2 + CuO ��
� Cu + H2O

CuSO4 (trắng) + 5H2O  CuSO4.5H2O(xanh)

Ag+ + Cl-  AgCl


BrDung dịch
AgNO3

I-

PO

3
4

AgBr màu vàng
nhạt
AgI  màu vàng
sậm
AgPO4 màu vàng

NO3

Khí NO2 màu
H2SO4 đặc + Cu nâu,
dung dịch màu

xanh

NO 2

H2SO4 loãng, t0

SO32
SO
S

2
4

2-

Dung dịch Ba2+
Dung dịch H+
Dung dịch BaCl2
Dung dịch
AgNO3
Pb(NO3)2

Khí NO2 màu nâu

C¬ së lý thuyÕt ho¸ v« c¬
Ag+ + Br-  AgBr
Ag+ + I-  AgI

3Ag   PO34 � Ag 3PO 4 (tan trong
H+ )

Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

H2SO4+ 3NO 2 � NO3  2NO �SO 24  H 2O

2NO + O2  2NO2

BaSO3 màu trắng,
tan trong H+
SO2

Ba2+ + SO32 � BaSO3 �

BaSO4 màu trắng
không tan trong H+
thông thường

BaCl2 + SO 24 � BaSO 4 �2Cl 

Ag2S màu đen

SO32  2H  �SO 2 � H 2O

2Ag+ + S2-  Ag2S
Pb2+ + S2-  PbS
Ba2+ + CO32  BaCO3

Dung dịch H+

PbS màu đen
BaCO3 màu trắng

tan trong H+
Khí CO2

HSO3

Dung dịch H+

Khí SO2

HSO3  H  �SO 2 � H 2O

HCO3

Dung dịch H+

Khí CO2

HCO3  H  � CO 2 � H 2O

CO

2
3

Dung dịch Ba2+

Trang 4

CO32  2H  � CO 2  H 2O



C¬ së lý thuyÕt ho¸ v« c¬

Trang 5



×