Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bản Word thật sự giải đề Đại Học 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.47 KB, 15 trang )

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 629 (Thời gian làm bài : 90 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ
điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5
π
.10
-6
s. B. 2,5π.10
-6
s. C.10π.10
-6
s. D. 10
-6
s.
HD : Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại
(từ cực đại +Q
0
đến -Q
0
) chính là một nửa chu kỳ của mạch dao động
T' =
s10.5
2
10.5.10.5.2
2
LC2
2
T


6
66

−−
π=
π
=
π
=
Chọn A.
Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng
yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
HD : Thuyết lượng tử ánh sáng nêu rõ chùm sáng là chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn. Chọn
D.
Câu 3: Trong sự phân hạch của hạt nhân
235
92
U
, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
HD : Với sự phân hạch của Urani
U

235
92
thì để xảy ra phản ứng dây truyền thì hệ số nhân nơron
k

1.
Nếu k < 1 thì phản ứng dây truyền không xảy ra.
Nếu k = 1 thì phản ứng dây truyền xảy ra dưới dạng kiểm soát được, năng lượng toả ra không
đổi theo thời gian, được dùng trong lò phản ứng hạt nhân.
Nếu k > 1 thì phản ứng dây truyền xảy ra dưới dạng không kiểm soát được, năng lượng toả ra
rất lớn trong thời gian rất ngắn, dùng trong bom nguyên tử.
Chọn B.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
HD : Con lắc lò xo, động năng biến thiên với tần số
f ' = 2f = 2.
Hz6.6
1
10.6.
1
360
2
1
.2
1,0
36
2

1
.2
m
k
2
1
.2

π
=
π
=
π
=
π
=
π
. Chọn A.
Câu 5: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Hướng dẫn giải đề thi đại học 2009 - Vật lý - - Trang 1
HD : Hai hạt nhân X và Y có số khối bằng nhau

m
X
=


m
Y
nên năng lượng liên kết của chúng
là bằng nhau, cụ thể W
lk X
=

m
X
.c
2
= W
lk Y
=

m
Y
.c
2
.
Mức độ bền vững của các hạt nhân phụ thuộc năng lượng liên kết riêng W
riêng
.
Hạt nhân nào có
năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Do số số nuclôn A
X
của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn A
Y

của hạt nhân Y nên năng lượng liên kiết riêng của hạt nhân X nhỏ hơn năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân Y. Cụ thể W
riêng X
=
X
lk
A
W
< W
riêng
Y
=
Y
lk
A
W
.
Vậy hạt nhân X bền
vững hơn hạt nhân Y. Chọn A.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
HD : Hai đầu dây cố định, có 6 bụng sóng nên có
6
2
λ
= l


λ

= l /3 = 1,8 / 3 = 0,6 m.
T ốc độ truyền sóng v =
λ
f = 0,6.100 = 60 m/s. Chọn A.
Câu 7: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp?
A. êlectron (e
-
). B. prôtôn (p). C. pôzitron (e
+
) D. anpha (
α
).
HD : Hạt anpha (
α
) là hạt nhân hêli
He
4
2
cấu tạo bởi các hại nhỏ hơn là prôtôn (p) và nơrtron
(n) là các hạt sơ cấp. Do đó hạt anpha (
α
) không phải là hạt sơ cấp. Chọn D.
Câu 8: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3
.
Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha

6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
HD : Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần cực đại thì Z
L
=
C
2
C
2
Z
ZR
+
.
Do Z
C
= R
3
nên Z
L
=

R
3
4
.
Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
ϕ
với
tan
ϕ
=
3
1
R
3RR
3
4
R
ZZ
CL
=

=




ϕ
=
6
π

> 0

Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường dộ dòng điện trong mạch là
6
π
Ngược lại cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là
6
π
Hướng dẫn giải đề thi đại học 2009 - Vật lý - - Trang 2
l
Mà điện áp giữa hai đầu điện trở lại cùng pha với cường độ dòng dđện trong mạch nên điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
6
π
. Chọn A.
(Có thể xem thêm giảm đồ véc tơ)
Câu 9: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên
trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng
lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
HD : Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, để nguyên tử hiđrô
chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
K
= -13,6 eV lên trạng thái dừng có mức năng
lượng E
N
= -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu hai
mức năng lượng là
ε
= E

N
- E
K
= -3,4 eV - (-13,6 eV) = 10,2 eV. Chọn A.
Câu 10: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ
đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của
đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
HD : Theo sơ đồ mức năng lượng của nguyên tử hiđrô, thấy khi êlectron chuyển động trên quỹ
đạo N thì sau đó êlêctron có tất cả 6 cách để chuyển về các quỹ đạo bên trong. Mỗi cách chuyển
ứng với sự phát ra một phôtôn - một vạch quang phổ.
Cụ thể : Từ N về K, từ M về K, từ L về K,
từ N về L, từ M về L, từ N về M.
Do đó tạo thành 6 vạch quang phổ. Chọn C
Hướng dẫn giải đề thi đại học 2009 - Vật lý - - Trang 3
U
L
U
C
U
R
U
I
0
π/6
K
L
M
N
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự
trên. Gọi U
L
, U
R
và U
C_
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch
NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U= + +
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U= + +
.
C.
2 2 2 2
L R C
U U U U= + +
D.
2 2 2 2
R C L
U U U U= + +

HD : Theo giảm đồ véc tơ
U
2
L
= U
2
NB
+ U
2
mà U
2
NB
= U
2
R
+ U
2
C
nên U
2
L
= U
2
R
+ U
2
C
+ U
2
.

Chọn C
Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t,
con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng
trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc

A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
HD : Trong cùng khoảng thời gian

t, lúc đầu chiều dài là l thực hiện được 60 dao dộng còn lúc
sau chiều dài l' thực hiện được 50 dao động.
Có 60T
1
= 50 T
2


6.2
π
l
25
36
'l'l.25l.36
g
'l
2.5
g
l
2.6
=⇒=⇔π=π


l' > l

Đã tăng chiều dài là 44 cm

l' = l + 44 thay vào trên

l + 44 =
l
25
36


l = 100 cm. Chọn D
Câu 13: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm) và
u
2
=5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

HD : Bước sóng
cm4
40
2.802.v
2
v
f
v
=
π
π
=
ω
π
=
π
ω
==λ
.
Do hai nguồn ngược pha nhau nên số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S
1
S
2

n =
10
4
20.2
SS.2
21

==
λ
cực đại.
(Do hai nguyền kết hợp ngược pha nhau nên tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
sẽ không phải là cực
đại mà là cực tiểu, do đó không cộng thêm 1 ở cuối công thức).
Chọn C.
Hướng dẫn giải đề thi đại học 2009 - Vật lý - - Trang 4
U
L
U
C
U
R
U
I
0
π/2
U
NB
U
L
Véc

U
L
Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối

tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp
giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch
pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4
π
. B.
6
π
. C.
3
π
. D.
3
π

.
HD : Dùng giản dồ véc tơ
Do Z
L
= 2Z
C
và U
C
= U
R
nên U
R
= U
LC



Hình vuông


ϕ
=
π
/4.
Chọn A.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω,
cuộn cảm thuần có L =
1
10π
(H), tụ điện có C =
3
10
2

π
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần

L
u 20 2 cos(100 t )
2
π
= π +
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40cos(100 t )

4
π
= π +
(V). B.
u 40cos(100 t )
4
π
= π −
(V).
C.
u 40 2 cos(100 t )
4
π
= π +
(V). D.
u 40 2 cos(100 t )
4
π
= π −
(V).
HD : Z
L
=
ω
L = 10

, Z
C
= 1/
ω

C = 20

, tổng trở Z =
2
CL
2
)ZZ(R
−+
= 10
2


.
Cuờng độ hiệu dụng trong mạch I =
==
L
L0
L
L
Z
2
U
Z
U
2 A.
Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch là U
0
= I
0
.Z = I.

2
.Z = 2.
2
.10
2
= 40 V.
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
ϕ
với
tan
ϕ
=
4
1
10
2010
R
ZZ
CL
π
−=ϕ⇒−=

=

< 0 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch là
π
/4.
Có điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sớm pha hơn cuờng dộ dòng điện trong mạch là
π

/2 nên
cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
π
/2. Do đó
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có dạng
i = I
0
.cos(100
π
t +
22
π

π
) = I
0
cos(100
π
t).
Vậu biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =
)V)(
4
t100cos(40u
π
−π=
. Chọn B.
Câu 16: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình lần lượt là
1
x 4cos(10t )

4
π
= +
(cm) và
2
3
x 3cos(10t )
4
π
= −
(cm). Độ
lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
Hướng dẫn giải đề thi đại học 2009 - Vật lý - - Trang 5
U
L
U
C
U
R
U
I
0
π/4
U
LC
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
HD : Biên độ dao động tổng hợp
cm1)
44
3

cos(.3.4.234)cos(AA2AA
22
1221
2
2
2
1
=
π

π
−++=ϕ−ϕ++=
A
Độ lớn vật tốc khi qua vị trí cân bằng chính là vận tốc cực đại v
max
=
ω
A = 1.10 = 10 cm/s.
Chọn D.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên
tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
HD :
- Quang phổ liên tục do vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.
- Quang phổ vạch phát xạ do khí hoặc hơi có áp suất thấp bị kích thích (nung nóng, phóng tia lửa
điện qua) phát ra.
- Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

- Mỗi nguyên tố hoá học có một quang phổ vạch riêng biệt đặc trưng.
Câu đúng : Chọn D.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4
π
(H) và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
HD : - Có U
L
= I
.
Z
L
mà Z
L
=
ω
L = 40

không đổi. Để U
L max
thì I
max


cộng hưởng.
Điều chỉnh điện dung C của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực

đại : Xảy ra cộng hưởng điện I
max
= U/R = 120/30 = 4 A

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thần là U
L
= I
max
.Z
L
= 4.40 = 160 V. Chọn B
Câu 19: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
HD : Máy biến thế là thiết bị làm biến đổi (làm tăng hoặc giảm) điện áp của dòng điện xoay
chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Chọn B
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
HD : Trong mạch dao động, nếu điện tích ở tụ q = Q
0
cos(
ω
t +
ϕ
) thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm i = q' = -

ω
Q
0
sin(
ω
t +
ϕ
) =
ω
Q
0
cos(
ω
t +
ϕ
+
π
/2)
Điện tích ở tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà luôn cùng tần số với
nhau (cùng
ω
). (cường độ dòng điện sớm pha hơn điện tích là
π
/2). Chọn D.
Hướng dẫn giải đề thi đại học 2009 - Vật lý - - Trang 6

×