Đề thi kiểm tra học kỳ I
Môn Hoá 9
I Mục tiêu
- Nhằm kiểm tra trình độ nắm kiến thức của học sinh về các loại hợp chất vô cơ
và kim loại về tính chất hoá học
- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình hoá học ,kỹ năng tính toán t duy suy luận
để giải bài tập tinh thần tự giác trong khi làm bài thi
Bảng 2 Mức độ nhận thức
Các chủ đề chính
Các mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Các hợp chất vô
cơ và kim loại
Tính chất hoá học thể
hiện mối liên quan giữa
kim loại và các hợp chất
vô cơ
Tính chất hoá học
của các hợp chất
vô cơ
Tính chất hoá học
của các hợp chất
vô cơ
Tính chất hoá học của
các hợp chất vô cơ
B i tập về nhận
biết các hợp chất
vô cơ.
Tính chất hoá học
của kim loại
Nhận biết phản
ứng xảy ra
Tính chất khác nhau
giữa nhôm và sắt
Làm bài tập liên
quan đến tính
chất hoá học của
kim loại
II. Ma trận hai chiều
Các chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1.các loại hợp
chất vô cơ và kim
loại
2
1
2
1
2. Tính chất hoá
học của hợp chất
vô cơ
4
2
2
1
2
1
8
4
3. Tính chất hoá
học của kim loại
2
1
1
1
1
3
4
5
Tổng số 6
3
5
3
3
4
14
10
III. Tiến trình bài giảng
A.ổn định tổ chức lớp
B. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Al;CuSO
4
B. Cu; CuO
C. CaO; H
2
SO
4
D. NaOH; CaCO
3
Câu2: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A.H
2
SO
4
; CaCO
3
B. SO
2
; CuO
C. H
2
SO
4
; CuO
D. FeCl
3
; SO
2
Câu3: Dãy các chất đều phản ứng với nớc là
A. SO
2
; K
2
O
B. CO
2
; FeO
C. Fe
3
O
4
; KOH.
D. SO
2
;Ca(OH)
2
Câu4: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl
2
là
A. Mg ; Hg
B.Ag ; AgNO
3
C. NaOH; Fe
D. NaOH; Mg(OH)
2
Câu5:Cặp chất nào dới đây phản ứng với nhau để tạo thành muối và nớc:
A. Kẽm với axit clohiđric
B. Natricacbonat và canxi clorua
C. Natri hiđroxit và axit clohiđric
D. Natricacbonat và axit clohiđric
Câu6:Cặp chất nào dới đây phản ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí:
A.Kẽm với axitclohiđric
B.Natricacbonat và canxi clorua
C.Natri hiđroxit và axit clohiđric
D.Natricacbonat và axit clohiđric
Câu7: Dãy các kim loi c sp xp theo chiu tng dn mc hot ng hoá
hc l :
A. Pb, Fe, Ag, Cu
B. Fe, Pb, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Fe
D. Ag, Cu, Fe,Pb.
Câu8: Có 2 dung dịch không màu là H
2
SO
4
đặc nguội và HCl. Chất dùng nhận biết 2
dung dịch này là:
A. Fe B.Cu C.NaOH Na
2
O
Câu9: Điều chế nhôm theo cách
A. Dùng than chì để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao
B. Điện phân dung dịch muối nhôm
C. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy
D. Cho Fe tác dụng với Al
2
O
3
.
Câu10:
n
ch
t
n o
sau
ây
tác
dng
v
i
dung
dch
axit
sunfuric
lõang
sinh
ra
ch
t
khớ
?
A.
Cacbon
;
B.
S
t
;
C.
ng
;
D.
Bc.
Câu11: Có 2 chất bột trắng CaO và Al
2
O
3
thuốc thử để nhận biết đợc 2 chất bột là:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. H
2
O
D. Giấy quỳ tím
Câu12: * Xét hiện tự ợng : Nớc vôi trong làm giấy quỳ tím hóa xanh
* Giải thích: Nớc vôi trong là dung dịch axit
A. Hiện tợng đúng, giải thích đúng
B. Hiện tợng đúng, giải thích sai
C. Hiện tợng sai, giải thích đúng
D. Hiện tợng sai, giải thích sai
Phần II: Trắc nghiệm tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 13: (1điểm).Có bột kim loại sắt lẫn nhôm. Hãy nêu phơng pháp làm sạch sắt.
Câu 14: ( 3 điểm )
Cho hỗn hợp bột hai kim loại nhôm và đồng tác dụng với axit sunfuric loãng (d). Sau
phản ứng thu đợc 2,8 gam chất rắn không tan và 6,72 lít khí hiđro ( ở ĐKTC) .
1. Viết phơng trình phản ứng xảy ra
2. Tính khối lợng của hỗn hợp bột kim loại .
C. Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D D A C C D C A C B C B
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (4điểm)
Câu13:(1điểm)
Hòa tan hỗn hợp bột gồm bột nhôm và sắt trong dung dịch NaOH d. Chỉ có nhôm tan
còn sắt không tan lọc lấy chất rắn không tan ta thu đợc sắt. (0,5điểm)
Phơng trình phản ứng
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
O (0,5điểm)
Câu14( 3điểm)
1.Viết phơng trình phản ứng:Nếu viết thừa phơng trình thì trừ (0,5đểm)
2Al + 3 H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
(*) (1điểm)
2.Chất rắn không tan là đồng => mCu = 2,8g (0,5điểm)
Số mol khí H
2
sinh ra là: nH
2
= 0,3mol (0,5điểm)
Số mol Al cần dùng ở phơng trình (*) là: nAl =
3
2
nH
2
= 0,2 mol (0,5điểm)
Khối lợng Al có trong hỗn hợp là: mAl = 0,2.27 = 5,4 g (0,5điểm)
Khối lợng hỗn hợp là: 5,4 + 2,8 = 8,2 g (0,5điểm)