NHÓM 6
Hợp đồng thương mại
THÀNH VIÊN
YOUR
YOURTITLE
TITLE
Nguyễn Hoàng Nhất Ngân
Nguyễn Cảnh Bảo Thư
18125046 m the long for thant somts dmxtout cadstot comta.
17125112
YOUR TITLE
Nguyễn Như Quỳnh
17125082
Lê Thị Phượng
17125078
NỘI DUNG
1
Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng thương mại
2
Ký kết và nội dung hợp đồng
3
Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
NỘI DUNG
4
5
6
Các biện pháp chế tài và các trường hợp miễn trách nhiệm
Hợp đồng, vô hiệu và xử lý hợp đồng vô hiệu
Thời hạn khiếu nại và thời hiệu khởi kiện
PART 01
Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng thương mại
Khái niệm
Hợp đồng : ( Điều 385/ Bộ luật Dân Sự)
“Sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa
vụ dân sự”
Khái niệm
Hợp đồng kinh doanh:
-
Ký kết giữa các chủ thể kinh doanh với nhau
-
Hoặc với các bên có liên quan
=> Để triển khai thực hiện hoạt động kinh doanh của mình
Khái niệm
Hợp đồng thương mại:
-
Sự thỏa thuận giữa thương nhân với thương nhân
-
Hoặc giữa thương nhân với các bên liên quan
=> Nhằm xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ giữa các bên
Đặc điểm
Về chủ thể
Gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại 1 cách độc lập, thường xuyên và có ĐKKD, cá nhân, tổ chức khác có hoạt động liên quan đến
thương mại
Về hình thức
Thực hiện bằng lời nói,văn bản, được xác lập bằng hành vi cụ thể
Về mục đích
Nhằm sinh lợi
PART 02
Ký kết và nội dung hợp đồng
Ký kết hợp đồng
1.1 Hình thức ký kết
Kí kết trực tiếp
Một bên lập Dự thảo hợp đồng -> Đưa ra yêu cầu về nội dung -> Gửi cho bên kia
Kí kết gián tiếp
Bên còn lại trả lời -> Ghi rõ nội dung chấp thuận, không chấp thuận, đề nghị
bổ sung
Ký kết hợp đồng
1.2 Trình tự kí kết hợp đồng
Đề nghị
Bên đề nghị
Bên được đề nghị
Chấp nhận đề nghị
Nội dung hợp đồng
Điều khoản về đối tượng
Điều khoản về giá cả, phương thức thanh
toán
Điều khoản về số lượng
Điều khoản về chất lượng
Điều khoản về thời gian
Điều khoản về địa điểm
PART 03
Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
( Điều 292 Bộ luật dân sự năm 2014)
Cầm cố tài sản
Ký cược
Thế chấp tài sản
Ký quy
Tín chấp
Đặt cọc
Bảo lưu quyền sở hữu
Cầm giữ tài sản
Bảo lãnh
Cầm cố tài sản (điều 309)
Giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình
Bên cầm cố
Bên nhận cầm cố
Để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
Thế chấp tài sản (điều 317)
Dùng tài sản thuộc quyền sở hữu của mình
Bên thế chấp
Bên nhận thế chấp
Để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
Đặt cọc (điều 328)
Bên đặt cọc
Giao 1 khoản tiền, kim khí quý,…trong 1 thời hạn
Để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng
Bên nhận đặt cọc
Ký cược (điều
329)
Bên thuê tài sản
Giao 1 khoản tiền, kim khí quý,…trong 1 thời hạn
Để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê
Bên cho thuê
Ký quy (điều 330)
Gửi 1 khoản tiền, kim khí quý,…vào tài khoản phong tỏa
Bên ký quy
tại 1 tổ chức tín dụng
Bên có quyền được ngân hàng
thanh toán
Để bảo đảm việc thực hiên nghĩa vụ
Bảo lưu quyền sở hữu (điều 331)
1. Trong TH mua bán, bên bán có thể bảo lưu cho đến khi nghĩa vụ thanh toán được thực hiện đầy đủ
2. Phải được lập thành văn bản riêng hoặc được ghi trong hợp đồng mua bán
3. Phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ 3 kể từ thời điểm đăng ký
Bảo lãnh (điều
335)
Bên bảo lãnh
Cam kết sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên B
(Bên A)
Bên nhận bảo lãnh
(Bên B)
Ví dụ : Bảo lãnh vay vốn bằng bất động sản
Tín chấp (điều
344)
Chỉ việc Tổ chức chính trị – xã hội ở cơ sở có thể đảm bảo bằng tín chấp cho cá nhân, hộ gia đình nghèo vay một khoản tiền tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh, tiêu
dùng theo quy định của pháp luật.
Cầm giữ tài sản (điều 346)
Việc bên có quyền (sau đây gọi là bên cầm giữ) đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản
trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
Các biện chế tài và các trường hợp miễn trách nhiệm
PART 04