Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi sử 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.95 KB, 6 trang )

Họ và tên: ...................................
Lớp: 8
Kiểm trachất lợng học kỳ i
Năm học 2007 - 2008
Môn : Lịch sử 8
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm).
Trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng
( mỗi ý đúng đợc 0,25đ).
Câu 1: Chính sách thuộc địa của thực dân Phơng tây ở Đông Nam á có điểm chung nào
nổi bật ?
A. Không mở mang công nghiệp ở thuộc địa.
B. Tìm cách kìm hãm sự phát triển của kinh tế thuộc địa.
C. Vơ vét, đàn áp, chia để trị.
D. Tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính.
Câu 2: Chính Đảng vô sản kiểu mới lần đầu tiên trên thế giới đó là.
A. Đảng xã hội Pháp C. Đảng cộng hòa Mĩ
B. Đảng xã hội dân chủ Đức D. Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga.
Câu 3: Giữa các đế quốc " già" ( Anh, Pháp) với đế quốc "trẻ" (Đức, Mĩ) tồn tại nhiều
mâu thuẫn . Vậy mâu thuẫn nào sau đây là xâu sắc nhất ?
A. Hệ thống thị trờng và thuộc địa không đều nhau.
B. Sự phát triển kinh tế không đồng đều.
C. Sự tụt hậu của nền công nghiệp của các đế quốc "già".
D. Sự vơn lên vợt bậc của nền công nghiệp các đế quốc "trẻ".
Câu 4: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các nớc Châu Âu từ cuối XVIII đến
giữa thế kỷ XIX là gì ?
A. Làm thay đổi bộ mặt các nớc t bản Châu Âu.
B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông.
C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lợng lao động cho thành phố.
D. Hình thành giai cấp t sản công nghiệp và vô sản công nghiệp.
Câu 5: Cuộc cách mạng t sản đầu tiên trong lịch sử là cuộc cách mạng nào ?


A. Cách mạng t sản Anh.
B. Cách mạng t sản Hà Lan.
C. Cách mạng t sản Pháp.
D. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
Câu 6: Sự kiện nào kết thúc thời kỳ lịch sử thế giới cận đại ?
A. Cách mạng t sản Pháp. C. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
B. Cách mạng thàng mời Nga D. Cách mạng tháng hai ở Nga.
Câu 7: Nền sản xuất t bản chủ nghĩa ra đời với sự hình thành hai giai cấp mới đó là ?
A. Giai cấp t sản và giai cấp phong kiến.
B. Giai cấp t sản và giai cấp vô sản.
C. Giai cấp t sản và giai cấp tiểu t sản.
Điểm
Lời phê của Thầy Cô giáo
D. Giai cấp t sản và giai cấp nông dân.
Câu 8: Đại hội thành lậ quốc tế cộng sản tổ chức vào ngày tháng năm nào ? Tại đâu ?
A. Ngày 2/3/ 1919 tại Pa-Ri C. Ngày 2/ 3/ 1919 tại Luân Đôn
B. Ngày 3/ 2/ 1919 tại Mát-xcơ-va D. Ngày 2/ 3/ 1919 tại Mát-xcơ-va.
Câu 9: Sau những năm 40 của thế kỷ XX cuộc đấu tranh của nhân dân các nớc Đông
Nam á có thêm kẻ thù là ai ?
A. Phát xít Nhật C. Đế quốc Mĩ
B. Đế quốc Anh D. Đế quốc Mĩ và phát xít Nhật.
Câu 10: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào ngày tháng năm nào ?
A. Ngày 3 tháng 9 năm 1939 C. Ngày 2 tháng 9 năm 1939.
B. Ngày 1 tháng 9 năm 1939 D. Ngày 4 tháng 9 năm 1939.
Câu 11: Vì sao Liên xô buộc phải tạm ngừng công cuộc xây dựng đất nớc vào năm 1941?
A. Vì Liên Xô tham gia chiến tranh thế giới thứ 2.
B. Vì chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Vì phe phát xít tấn công Liên xô.
D. Phát xít Đức tấn công các nớc XHCN.
Câu 12: Thời kỳ hoàng kim nhất của nền kinh tế Mĩ vào khoảng thời gian nào ?

A. Thập niên 20 của thế kỷ XX C. Thập niên 30 của thế kỷ XX.
B. Thập niên 40 của thế kỷ XX D. Thập niên 10 của thế kỷ XX.
Câu 13: Ai là linh hồn của quốc tế thứ nhất?
A. Ăng gen B. Cac mác C. Gô - ta D. Lênin
Câu 14: Quân Véc xai bắt đầu tấn công pa ri vào thời gian nào?
A. Đầu tháng 4 /1871. B. Cuối tháng 5/ 1871.
C. Ngày 18/ 3/ 1871. D. Ngày 4/9/1871.
Câu 15: So sánh với thế giới, thuộc địa của Anh chiếm tỉ lệ nh thế nào?
A.1/4 diện tích và 1/6 dân số thế giới. B.1/2 diện tích và 1/2 dân số thế giới.
C.1/2 diện tích và 1/4 dân số thế giới. D.1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới.
Câu 16: Hai giai cấp mới nào hình thành trong nền sản xuất t bản chủ nghĩa:
A. Chủ nô và nô lệ B. Địa chủ và nông dân.
C.T sản và vô sản. D.T sản và quý tộc.
Câu 17: Hãy điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung ý
nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Anh thế kỉ VII.
Cuộc cách mạng T sản Anh thành công, chủ yếu đợc quần chúng.
và tham gia đấu tranh.Cách mạng mở đờng cho ..phát triển
mạnh mẽ hơn, đem lại thắng lợi cho giai cấp và quý tộc mới nhng quyền lợi của
.lại không đợc đáp ứng.
Câu 18: Hãy nối các niên đại ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột B:
A B Trả lời
1. 02/ 09/ 1870 a. Quốc tế thứ hai đợc thành lập
2. 04 / 09 / 1870 b. 14 vạn công nhânPê téc bua đa bản yêu sách
lên Nga Hoàng
3. 14 / 07 / 1889 c. Na-pô-lê-ôngIII và 10 vạn quân chủ lực bị bắt
4. 09/ 01/ 1905 d. Hơn 350 000 công nhân ở Mĩ biểu tình.
e. Công xã Pa- ri thành lập.
II. Phần tự luận (4điểm ).
Hãy nêu nguyên nhân, tính chất và hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?
Đáp án

I. Phần trắc nghiệm khách quan (6đ).Mỗi ý đúng đợc 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
C D A D B C B D A B C A B A D C Tổng
điểm
Điểm 6

Câu 13: ủng hộ, chủ nghĩa t bản, t sản, nhân dân lao động.
Câu14: 1-c, 2-e, 3-a, 4-b.
II. Phần tự luận. (4đ).

Nguyên nhân, tính chất và hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?
* Nguyên nhân:
- Do sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa t bản ở cuối thế kỷ XIX đầu thế
kỷ XX.
- Mâu thuẫn xâu sắc giữa các nớc đế quốc về thị trờng và thuộc địa dẫn đến hình
thành 2 khối quân sự kình địch nhau, chạy đua vũ trang phát động chiến tranh chia lại
thế giới.
* Hậu quả:
Chiến tranh đã gây nhiều tai họa cho nhân loại, 10 triệu ngời chết, hơn 20 triệu
ngời bị thơng, nhiều thành phố làng mạc, cầu cống, đờng xá nhà máy bị phá hỏng.
* Tính chất:
Là cuộc chiến tranh đế quốc chủ nghĩa mang tính chất phi nghĩa, phản động,
chiến tranh ăn cớp.

Họ và tên: ...................................
Lớp: 9
Kiểm trachất lợng học kỳ i
Năm học 2007 - 2008

Môn : Lịch sử
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm).
Trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Chiến lợc phát triển kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai chú trọng
vào ?
A. Phát triển công nghiệp nhẹ
B. Phát triển nền công nghiệp truyền thống.
C. Phát triển kinh tế công - nông- thơng nghiệp.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 2: Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sớm nhất ở châu khu vực nào ?
A. Châu Phi C. Mĩ La Tinh
B. Đông Nam á D. Châu Âu.
Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào khoảng thời gian nào ?
A. 7/ 1994 C. 7/ 1995.
B. 4/ 1994 D. 8/ 1995
Câu 4: Nen-Xơn Man-đê-la trở thành tổng thống Nam Phi đánh dấu sự kiện lịch sử gì ?
A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
B. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Châu Phi kéo dài ba thể kỷ.
C. Đánh dấu sự bình đẳng giữa các dân tộc, màu da trên thế giới.
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phòng dân tộc ở Châu Phi.
Câu 5: Nớc nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai ?
A. Mĩ C. Pháp
B. Anh D. Nhật
Câu 6: Hội nghị I-an-ta lịch sử đã diễn ra trong thời gian nào ?
A. Từ ngày 04 đến ngày 11 tháng 03 năm 1945.
B. Từ ngày 04 đến ngày 11 tháng 04 năm 1945.
C. Từ ngày 04 đến ngày 11 tháng 05 năm 1945.
D. Từ ngày 04 đến ngày 11 tháng 02 năm 1945.
Câu 7: Bớc vào thế kỷ XXI xu thể chung của thế giới ngày nay là gì ?

A. Hòa bình ổn định hợp tác và phát triển.
B. Xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
C. Cùng tồn tại trong hòa bình, các bên cùng có lợi.
D. Hòa nhập nhng không hòa tan.
Câu 8: Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học kỹ
thuật lần thứ hai ?
A. Cách mạng khoa học kỹ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trớc một cuộc chiến
tranh mới.
Điểm
Lời phê của Thầy Cô giáo
B. Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân.
C. Chế tạo vũ khí và phơng tiện có tính chất tàn phá, hủy diệt, nạn ô nhiễm môi trờng,
tai nạn bệnh tật.
D. Nạn khủng bố gây nên tình hình căng thẳng.
Câu 9: Nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở các nớc phát triển sau chiến
tranh thế giới thứ hai là ?
A. Nhận viện trợ kinh tế và phụ thuộc Mĩ.
B. Tinh thần tự lực, tự cờng của mỗi nớc.
C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp quốc phòng.
D. áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
Câu 10: Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2, nớc nào đi đầu trong việc ủng hộ phong trào
cách mạng thế giới và bảo vệ hòa bình thế giới ?
A. Trung Quốc C. Việt Nam
B. Liên Xô D. Cu Ba.
Câu 11: Biến đổi lớn nhất của các nớc Châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì ?
A. Các nớc Châu á đã giành độc lập.
B. Các nớc Châu á đã gia nhập ASEAN .
C. Các nớc Châu á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
D. Các nớc Châu á đã tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội .
Câu 12: Tổ chức hiệp ớc phòng thủ Vác-sa-va mang tính chất:

A. Một tổ chức kinh tế của các nớc XHCN ở Châu Âu.
B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nớc XHCN ở Châu Âu.
C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nớc XHCN ở Châu Âu.
D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nớc XHCN ở Châu
Âu.
Câu 13: Sau khi hòan thành cách mạng dân chủ nhân dân, các nớc Đông âu đã làm gì?
A. Tiến lên chế độ XHCN.
B. Tiến lên chế độ TBCN.
C. Một số nớc thực hiện chế độ trung lập.
D. Một số nớc tiến lên XHCN, một số nớc tiến lên TBCN.
Câu14: Chế độ độc tài Ba- ti- xta bị lật đổ vào thời gian nào?
A. 1.1. 1958 C. 1.1.1959
B. 1.1.1957 D. 1.1.1960
Câu15: Mục đích của hội đồng tơng trợ kinh tế giữa các nớc XHCN là gì?
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc.
B. Đẩy mạnh hợp tác giúp đỡ lẫn nhau giữa các nớc XHCN
C. Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D. Ban hành các quyền tự do dân chủ.
Câu16: Hiệp ớc Vác-xa-va tuên bố giải thể vào thời gian nào?
A. 1/7/1991 C. 1/8/1991
B. 1/6/1991 D. 1/9/1991
Câu 17: Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng với tình hình các nớc
Đông nam á sau năm 1945.
- Ngày 17- 8-1945, nhân dân Inđônêxia tuyên bố độc lập, thành lập nớc .. .
Ngày 19 -8 -1945 nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa giành chính
quyền lập nên nớctháng 8- 1945, nhân dân Lào nổi dậy và
ngày.., tuyên bố Lào là một vơng quốc
Câu 18: Hãy nối các niên đại ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột B.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×