Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

đề thi chuyên hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.91 KB, 22 trang )

Đề thi tuyển vào lớp 10 chuyên Hóa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC: 2005 - 2006
................... Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ DỰ BỊ Thời gian : 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm)
1. (0,75 điểm) Cho các chất Al, dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất trên.
2. (0,25 điểm) Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt.
Viết 2 phương trình phản ứng hoá học để chứng minh.
3.(1,0 điểm) Từ nguyên liệu chính là FeS
2
, quặng boxit ( Al
2
O
3
có lẫn Fe
2
O
3
), không khí, H
2
O, than
đá, NaOH và chất xúc tác, điều kiện phản ứng có đủ.
Hãy điều chế Fe và muối Al
2
(SO


4
)
3
.
Câu 2 (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Cho BaO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết
tủa A và dung dịch B. Cho nhôm dư vào dung dịch B thu được khí E và dung dịch D. Lấy dung dịch
D cho tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
thu được kết tủa F.
Xác định A, B, E, D, F và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. (1,5 điểm) Cho m gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,7M thì thu được 1,344 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Xác định giá trị m.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch X để:
• Thu được kết tủa nhiều nhất.
• Thu được 1,56 gam kết tủa
Câu 3 (1,5 điểm)
1. (0,5 điểm)Cho dung dịch Mg(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: Ca(OH)

2
(dư),
Na
2
CO
3
, NaHSO
4
dư. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. (1,0 điểm)Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí sau chứa trong các bình
riêng biệt sau bị mất nhãn: Axetylen, metan, etylen, sunfurơ.
Câu 4 ( 2,0 điểm )
Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X bằng một lượng oxi vừa đủ là 0,616 lít thì thu được
1,344 lít hỗn hợp CO
2
, N
2
và hơi nước. Sau khi làm ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khí còn lại chiếm thể
tích là 0,56 lít và nặng 1,02 gam.
1.(1,5 điểm)Xác định công thức phân tử của X, biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc.
2.(0,5 điểm)Xác định công thức cấu tạo đúng của X, biết rằng X là muối và khi tác dụng với dung
dịch NaOH thì thu được khí có mùi khai bay ra.
Câu 5 ( 2,0 điểm )
Cho 2,16 gam hỗn hợp A gồm: Na, Al, Fe vào nước dư thì thu được 0,448 lít khí H
2
(đktc) và chất
rắn B chứa 2 kim loại. Cho toàn bộ B tác dụng hết với 200 gam dung dịch CuSO
4
4,8% thì thu được
3,2 gam Cu và dung dịch C. Tách dung dịch C và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch

NaOH để thu được kết tủa lớn nhất. Nung kết tủa thu được trong không khí đến khối lượng không đổi
thì thu được chất rắn D.
1. (1,0 điểm)Xác định khối lượng của từng kim loại trong A.
2. (0,5 điểm) Tính khối lượng chất rắn D.
3. (0,5 điểm )Tính nồng độ % các chất trong dung dịch C.
Cho: Al=27, H=1, C=12, O=16, N=14, Na=23, Fe=56, Cu=64.
...............Hết ...............
Giáo viên: Ta
̣
Văn Quyến (Sưu tầm)
thi tuyn vo lp 10 chuyờn Húa
HNG DN CHM THI TUYN
VO LP 10 CHUYấN HO 2005
P N
Thang
im
Cõu 1 2 im
1.
Caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng
a) Ba vaỡo dung dởch CuSO
4

Ba + 2H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2
Ba(OH)
2

+ CuSO
4
BaSO
4
+ Cu(OH)
2

0,25
b) Na
2
O vaỡo dung dởch ZnCl
2
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
2NaOH + ZnCl
2
2NaCl + Zn(OH)
2

Nóỳu NaOH dổ:
Zn(OH)
2
+ 2NaOH Na
2
ZnO
2
+ 2H

2
O
0,25
c) Cu vaỡo dung dởch Fe(NO
3
)
3
Cu + 2Fe(NO
3
)
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
0,25
d) Al vaỡo dung dởch H
2
SO
4
Vồùi dung dởch H
2
SO
4
loaợng:
Al + H

2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

Vồùi dung dởch H
2
SO
4
õỷc noùng:
2Al + 6H
2
SO
4(õỷc, noùng)
Al
2
(SO
4
)
3


+ 3SO

2
+ 6H
2
O
0,25
2.
Phaớn ổùng õióửu chóỳ:
- ióửu chóỳ Fe
2
(SO
4
)
3
:
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2

2 5

, ,
o
V O t p


2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H

2
O
0,5
- ióửu chóỳ FeSO
4
2H
2
O

dp
2H
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ 3H
2

o
t

2Fe + 3H
2
O
Fe + H
2
SO

4
,l FeSO
4
+ H
2

0,5
Cỏu 2 2 õióứm
Giỏo viờn: Ta

Vn Quyờn (Su tm)
thi tuyn vo lp 10 chuyờn Húa
1.
a) 2M + nH
2
SO
4
M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2

2,4
M

2,4

.
2
n
M

2,4
.
2
n
M
= 0,1 M = 12n
n 1 2 3
M 12
(loaỷi)
24 (Mg) 36
(loaỷi)
0,25
b) ióửu chóỳ MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
- Tổỡ õồn chỏỳt :
Mg + Cl
2
MgCl
2
Mg + HCl MgCl
2

+ H
2
Mg + CuCl
2
MgCl
2
+ Cu
3Mg + 8HNO
3
3Mg(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Mg + Cu(NO
3
)
2
Mg(NO
3
)
2
+ Cu
0,5
- Tổỡ hồỹp chỏỳt :
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H

2
O
Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H
2
O
MgCO
3
+ 2HCl

MgCl
2
+CO
2
+ H
2
O
MgO + 2HNO
3
Mg(MO
3
)
2
+ H
2
O
Mg(OH)

2
+ 2HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
MgCO
3
+ HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
0,5
2. Tờnh nọửng õọỹ dung dởch NaOH

2 4 3
( )
3,42
0,01
342
Al SO

n mol= =

3
( )
0,78
0,01
78
AL OH
n mol= =
Caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng coù thóứ xỏứy ra
6NaOH + Al
2
(SO
4
)
3
2Al(OH)
3
+ Na
2
SO
4
(1)
Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H

2
O (2)
Nhỏỷn thỏỳy:
3 2 4 3
( ) ( )
2
Al OH Al SO
n n<
nón coù thóứ coù hai trổồỡng hồỹp:
0,25
Trổồỡng hồỹp 1: Al
2
(SO
4
)
3
dổ, khọng coù (2)
Theo(1): Sọỳ mol NaOH = 3. Sọỳ mol Al(OH)
3
=0,01. 3=0,03 mol

2
( )
0,03
0,6
0,05
M d NaOH
C M= =
0,25
Trổồỡng hồỹp 2: Kóỳt tuớa sinh ra bở tan mọỹt phỏửn, phaớn ổùng (2) õaợ xaợy ra

Theo (1,2):Sọỳ mol NaOH = 6.Sọỳ mol Al
2
(SO
4
)
3
+Sọỳ mol Al(OH)
3
(1) -Sọỳ mol
Al(OH)
3
(2)
= 6. 0,01 + (0,01.2- 0,01) = 0,07 mol

2
( )
0,07
1,4( / )
0,05
M d NaOH
C mol l= =
0,25
Cỏu 3 2 õióứm
Giỏo viờn: Ta

Vn Quyờn (Su tm)
thi tuyn vo lp 10 chuyờn Húa
1
Caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng xỏứy ra:
2Na + 2H

2
O 2NaOH + H
2
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
Sau phaớn ổùng coù : Fe, Fe
3
O
4
, Cu, Ag, NaOH dổ hoỷc Al
2
O
3
dổ
Nóỳu NaOH dổ : 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H

2
O
0,5
Nóỳu Al
2
O
3
dổ : Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4

+ H
2
2NaAlO
2
+ 4H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ Na
2
SO
4
+ 4H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
FeSO

4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
2FeSO
4
+ CuSO
4
0,5
2
a. Xaùc õởnh CTPT cuớa Y
Y laỡ hiõrọcaùcbon nón saớn phỏứm khi õọỳt Y laỡ: H
2
O, CO
2
CO
2
+ Ca(OH)

2
CaCO
3
+ H
2
O
Khọỳi lổồỹng bỗnh tng = khọỳi lổồỹng H
2
O+ khọỳi lổồỹng CO
2
sinh ra khi õọỳt
chaùy Y
Ta coù
2 3
50
0,5
100
CO CaCO
n n mol= = =

2
29,2 0,5.44 7,2( )
H O
m gam= =
0,25
Khọỳi lổồỹng caùc nguyón tọỳ trong Y:

2
2
.

.12 0,5.12 6( )
7,2
2 1 2. .1 0,8( )
18
C CO
H H O
m n gam
m n gam
= = =
= = =
Tố lóỷ :
6 0,8
: : 0,5 : 0,8 5:8
12 1
C H
n n = = =

Cọng thổùc nguyón Y: (C
5
H
8
)
n
M
Y
< 100 68n < 100 , n 1, nguyón n = 1
Vỏỷy CTPT cuớa Y laỡ: C
5
H
8

0,25
b. CTCT cuớa Y
Y taùc duỷng õổồỹc vồùi Ag
2
O/dung dởch NH
3
nón A coù chổùa nọỳi () õỏửu maỷch
CTCT cuớa Y H
3
C CH C CH Hoỷc CH
3
CH
2
CH
2
C CH

CH
3
Phaớn ổùng:
2CH
3
CH
2
CH
2
C CH + Ag
2
O
2

3
d NH

2CH
3
CH
2
CH
2
C CAg + H
2
O
2(CH
3
)
2
CH C CH + Ag
2
O
2
3
d NH

2(CH
3
)
2
CH C CAg + H
2
O

0,5
Cỏu 4 2 õióứm
1 a. Phổồng trỗnh phaớn ổùng
CH
3
COONa + NaOH
,
o
CaO t

CH
4
(A) + Na
2
CO
3
C
2
H
5
OH
2 4
,170
o
H SO d C

C
2
H
4

(B) + H
2
O
(hoỷc 2C
2
H
5
OH
2 3
,
450
o
Al O ZnO
C

CH
2
=CHCH=CH
2
(B)+ H
2
+ 2H
2
O )
2CH
4

1500 , ln
o
C l


C
2
H
2
(C) + 3H
2
(hoỷc CaC
2
+ 2H
2
O C
2
H
2
(C) + Ca(OH)
2
)
2C
2
H
2

4
,
1500
o
NH Cl CuCl
C


CH CCH=CH
2
(D)
0,5
Giỏo viờn: Ta

Vn Quyờn (Su tm)
thi tuyn vo lp 10 chuyờn Húa
b. ióửu chóỳ polivinylaxetat tổỡ C:
C
2
H
2
+ H
2
O
2
,80
o
Hg C
+

CH
3
CHO
2CH
3
CHO + O
2


2
,
o
Mn t
+

2CH
3
COOH
CH
3
COOH

+ CH CH
3 2
( ) ,
o
CH COO Zn t

CH
3
COOCH=CH
2
nCH
3
COOCH=CH
2

, ,
o

xt t p

( CHCH
2
)n
OCOCH
3

0,5
2 Nhỏỷn bióỳt : Trờch caùc mỏựu thổớ tổỡ caùc dung dởch rọửi tióỳn haỡnh nhỏỷn
bióỳt theo trỗnh tổỷ sau:
Cho CaCO
3
lỏửn lổồỹt vaỡo caùc mỏứu thổớ, nóỳu mỏứu thổớ naỡo xuỏỳt hióỷn suới
boỹt khờ laỡ: CH
3
COOH. 2CH
3
COOH + CaCO
3
(CH
3
COO)
2
Ca +
CO
2
+ H
2
O

Cho dung dởch NaOH lỏửn lổồỹt vaỡo caùc mỏứu thổớ tổỡ caùc dung dởch coỡn
laỷi, nóỳu mỏứu thổớ naỡo xuỏỳt hióỷn khờ muỡi khai laỡ: NH
4
Cl
NH
4
Cl + NaOH NH
3
+ NaCl + H
2
O
0,5
Cho Ag
2
O/dung dởch NH
3
vaỡo caùc mỏứu thổớ tổỡ caùc dung dởch coỡn laỷi, nóỳu
mỏứu thổớ naỡo xuỏỳt hióỷn kóỳt tuớa Ag laỡ : C
6
H
12
O
6

C
6
H
12
O
6

+ Ag
2
O
3
,
o
NH t

C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Khọng hióỷn tổồỹng laỡ dung dởch C
2
H
5
OH
0,5
Cỏu 5. 2õióứm
1 Phổồng trỗnh phaớn ổùng:
2yAl + 3Fe
x
O
y

o
t


yAl
2
O
3
+ 3xFe (1)
Chỏỳt rừn B chổùa Al
2
O
3
, Fe, Al, Fe
x
O
y

Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O (2)
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

(3)
0,25
Chỏỳt rừn C chổùa Fe, Fe
x
O
y
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(4)
Fe
x
O
y
+2yHCl xFeCl
2y/x
+ yH
2
O (5)
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O (6)
2Al + 6HCl 2AlCl

3
+ 3H
2
(7)
0,25
*Xaùc õởnh F e
x
O
y
:
Theo (3)
2
2 2 3,36
( ) . 0,1
3 3 22,4
Al H
n B n mol= = =
Theo õởnh luỏỷt baớo toaỡn khọỳi lổồỹng
40,1( )
B A
m m gam= =

2 3
( ) 40,1 27,2 27.0,1 10,2( )
Al O B C Al
m m m m B gam= = =

2 3
10,2
0,1

102
Al O
n mol= =
0,25
Giỏo viờn: Ta

Vn Quyờn (Su tm)
thi tuyn vo lp 10 chuyờn Húa
Tọứng sọỳ mol H
2
theo (4,7)

2
7,84
0,35
22,4
H
n mol= =
Theo (7):
2
3 3
.0,1 0,15
2 2
H Al
n n mol= = =

2
(4) 0,35 0,15 0,2
H
n mol= =


2
( ) (4) 0,2
Fe H
n B n mol= =
0,25
Theo (1) y mol Al
2
O
3
coù 3x mol Fe
Theo baỡi ra 0,1mol 0,2mol

3
0,1 0,2
y x
=

2
3
x
y
=
Vỏỷy cọng thổùc cuớa oxờt laỡ: Fe
2
O
3
0,25
Trong B coù : 0,2mol Fe; 0,1 mol Al ; 0,1 mol Al
2

O
3
;
2 3
27,2 56.0,2 16( )
Fe O
m gam= =
%(m)Al
27.0,1
.100 6,7%
40,1
= =
; %(m)Fe
56.0,2
.100 28%
40,1
= =
%(m) Al
2
O
3

10,2
.100 25,4%
40,1
= =
; %(m)Fe
2
O
3

100 (6,7 28 25,4) 39,9%= + + =
0,25
2. Khọỳi lổồỹng dung dởch HCl õaợ duỡng
Theo (4, 5, 6, 7) Sọỳ mol HCl phaớn ổùng laỡ

2 3 2 3
2 3 6 6
HCl Fe Al Al O Fe O
n n n n n= + + +
= 2.0,2 + 3.0,1 + 6.0,1 + 6.16/160 = 1,9 mol)
vỗ duỡng dổ 10% so vồùi lổồỹng cỏửn thióỳt
sọỳ mol HCl õaợ duỡng laỡ:
110
1,9. 2,09
100
HCl
n mol= =
Vỏỷy khọỳi lổồỹng dung dởch HCl õaợ duỡng laỡ:
2
2,09
.1,05.1000 1097,25( )
2
d HCl
m gam= =
0,5
Giỏo viờn: Ta

Vn Quyờn (Su tm)
Đề thi tuyển vào lớp 10 chuyên Hóa
Câu 1: (1,0 điểm)

Tìm các chất A, B, C, D,... thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau:
A + B → C + D
B + E → F + G
D → H + G
H + H
2
O → A
C + E → F + H
2
O
H + E → I
E + T → X + H
2
O
Biết B, D, E là các hợp chất có trong nguyên liệu dùng để sản xuất thủy tinh thường.
Câu 2: (1,75 điểm)
1. (0,75 điểm). Đốt cháy không hoàn toàn một lượng Mg trong không khí thu được chất
rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl. Hãy viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
2. (1,0 điểm). Lấy ví dụ bằng phương trình phản ứng cho các trường hợp sau:
a. Oxit + Nước → Axit + Oxit
b. Muối + Bazơ → Muối + Oxit + Nước
c. Bazơ + Axit → Muối + Oxit + Nước
d. Muối + Muối → Muối + Chất khí + Axit
Giáo viên: Ta
̣
Văn Quyến (Sưu tầm)
dd
t
0
t

0
t
0
t
0
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2006-2007
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi tuyển vào lớp 10 chuyên Hóa
Câu 3: (2,25 điểm)
1. (0,75 điểm). Hãy giải thích, viết phương trình phản ứng (nếu có) cho các trường hợp
sau:
a. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động.
b. Đồ dùng bằng bạc để trong không khí nhiễm H
2
S một thời gian thường chuyển sang
màu xám đen.
c. Để hàn và cắt kim loại cần phải dùng axetilen chứ không phải etan mặc dù nhiệt đốt
cháy các khí đó tính ở cùng điều kiện tương ứng bằng 1320 kJ/mol và 1562 kJ/mol.
2. (0,5 điểm). Cho hỗn hợp: Al, Fe
2
O
3
, Al
2
O

3
. Hãy tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp
sao cho khối lượng từng chất không đổi.
3. (1,0 điểm). Lấy a gam ZnCl
2
hòa tan vào nước được dung dịch Z.
Cho dung dịch Z tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được 3b mol chất kết tủa.
Cho dung dịch Z tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được b mol chất kết tủa.
- Xác định a gam ZnCl
2
.
- Vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol ZnCl
2
và NaOH; cho nhận xét.
Câu 4: (2,0 điểm)
Có 150 ml dung dịch A gồm FeSO
4
, H
2
SO
4
và muối Sunphát của kim loại M hóa trị 2.
Cho 30ml dung dịch B gồm Ba(NO
3
)
2
0,3M và KOH 0,2M vào dung dịch A thì vừa đủ
trung hòa H
2
SO

4
. Cho thêm 170 ml dung dịch B nữa thì được một lượng kết tủa. Lọc lấy kết
tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 5,154 gam chất rắn và dung dịch C.
Để trung hòa dung dịch C cần 20 ml dung dịch HCl 0,2M.
1. (1,75 điểm). Xác định kim loại M.
2. (0,25 điểm). Xác định nồng độ mol/l các chất trong dung dịch A.
Biết hiđroxit của M không tan, không lưỡng tính.
Câu 5: (3,0 điểm)
1. (1,0 điểm). Hãy nhận biết 5 chất rắn màu trắng sau: Tinh bột, Natrihidrocacbonat,
Xenlulozơ, Polietilen và Natrihidroxit.
2. (2,0 điểm). Hai chất hữu cơ X, Y (chứa C, H, O) đều có 53,33% oxi theo khối lượng.
Khối lượng phân tử của Y gấp 3 lần khối lượng phân tử của X. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol
hỗn hợp X, Y cần 0,12 mol O
2
.
a. (1,0 điểm). Xác định công thức phân tử của X, Y.
Viết các công thức cấu tạo có thể có của X.
b. (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
Y → Y
1
→ Y
2
→ Y
3
→ Y
1
→ X
---------------------HẾT-----------------------
Giáo viên: Ta
̣

Văn Quyến (Sưu tầm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×