Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ 9 ÔN THI THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.75 KB, 11 trang )

Bài tập Ôn địa lý 9

BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ
BÀI 1: Cho bảng

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Năm 1995
Năm 2007
Năm 2011

Các nhóm
Tổng số
10496,9
13555,6
14322,4
Cây lương thực có hạt
7324,3
8304,7
8769,5
Cây công nghiệp
1619,0
2667,7
2692,4
Cây trồng khác
1553,6
2583,2
2860,5
a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các
nhóm cây ở nước ta
b) Từ biể đồ đã vẽ, nhận xét sự thay đổi diện tích gieo trồng của các nhóm cây



BÀI 2:
Cho bảng số liệu cơ cấu sản lượng lúa phân theo một số vùng ở n ước ta trong 2
năm 1995 ,2000
vùng
1995
2000
Cả nước
100
100
Đồng bằng Sông Hồng
20,4
20,2
Duyên hải Miền Trung
14,2
13,9
Đồng bằng Sông Cửu Long
51,4
51,3
Các vùng khác
14,0
14,6
A,Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo một số vùng ở nước ta
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích sự phân bố cây lúa n ước ta

Bài tập 3: Cho bảng số liệu

Sản lượng lúa phân theo các vùng kt nước ta năm 1995 va 2000. (nghìn tấn)
stt
vùng

1995
2000
CẢ nước
24963,7
32529,5
1.
Tây Bắc
328,9
403,6
2.
Đông BẮc
1457,6
2065
3.
ĐBSH
5090,4
6586,6
4.
BẮc Trung Bộ
2140,8
2824
5.
Nam Trung Bộ
1415,0
1681,6
6.
Tây Nguyên
429,8
586,8
7.

Đông Nam Bộ
1269,8
1679,2
8.
ĐBSCL
12831,7
16702,7
A,Hãy vẽ biểu dồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo :vùng ĐBSH,Duyên hai
miền Trung, ĐBSCL và các vùng khác
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích sự phân bố cây lúa n ước ta
1


Bài tập Ôn địa lý 9

BÀI 4: Cho bảng số liệu
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2002
Các thành phần kinh tế
Tỷ lệ (%)
Kinh tế nhà nước
38,4
Kinh tế tập thể
8,0
Kinh tế tư nhân
8,3
Kinh tế cá thể
31,6
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
13,7
Tổng cộng

100
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét

BÀI 5:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ NĂM 2014( đơn vị %)

Năm
Nhóm hàng
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác

2010

2014

31,0
46,1
22,9

44,0
39,4
16,6

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm

hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014

b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét

BÀI 6:Cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta (%)
Nhóm cây
Năm
Tổng số
Cây lương thực
Cây rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác

1990
100
67,1
7,0
13,5
10,1
2,3

2005
100
59,2
8,3
23,7
7,3
1,5

a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt của nước ta trong hai năm 1990

và 2005
b. Nhận xét

BÀI 7:Cho bảng số liệu
Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2000 và năm
2007 ( đơn vị tỉ đồng)
2


Bài tập Ôn địa lý 9

Nhóm hàng
Năm
Tổng sản lượng
CÔng nghiệp nặng và khoáng sản
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Nông-lâm-thủy sản

2000
14482,7
5382,1
4903,1
4197,5

2007
48561,4
16646,7
20710,1
11204,6


a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân
theo nhóm hàng của nước ta năm 2000 và năm 2007
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng
của nước ta 2 năm trên và giải thích

Bài tập 8: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 19952014
(Đơn vị: nghìn ha)
Lúa

Lúa Đông xuân

Lúa Hè thu

Lúa Mùa

1995

2 421,3

1 742,4

2 601,9

2005

2 942,1

2 349,3


2 037,8

2010

3 085,9

2 436,0

1 967,5

2014

3 116,5

2 734,2

1 963,1

Năm

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo
mùa vụ của Việt Nam, giai đoạn 1995-2014 và nhận xét

Bài tập 9: Cho bảng số liệu

Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kì 1994-2000 (đô la Mĩ)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu

1994
4054,3
5825,8
1996
7255,9
11143,6
1997
9185,0
11592,3
1998
9360,3
11499,5
2000
14308,0
15200,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu trong th ời kì 1994-2000
b.Dựa vào số liệu rút ra nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu c ủa n ước ta trong
thời kì này

Bài tập 10: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ SẢN LƯỢNG KHAI THÁC GỖ CỦA
3


Bài tập Ôn địa lý 9

VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ VÙNG TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN
2008-2013
Tiêu chí
Diện tích rừng

(nghìn ha)
Vùng
2008
2010
2013
Trung du và miền núi
4 558,4
4 675,0
4 959,3
Bắc Bộ
Tây Nguyên
2 928,7
2 874,4
2 888,7
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng vùng Trung du miền núi Bắc
Bộ và vùng Tây Nguyên, giai đoạn 2008-2013.
2. Rút ra những nhận xét cần thiết và giải thích nguyên nhân

Bài tập 11:
Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
Năm
Vùng

1995

2000

2002

Đồng bằng sông Cửu Long


819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Nhận xét.

Bài tập 12: Cho bảng số liệu sau đây:
Dân số Việt Nam, giai đoạn 1901 - 2006
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Số dân
Năm
Số dân
1901
13,0
1970
41,0
1921

15,5
1979
52,7
1936
18,8
1989
64,8
1956
27,5
1999
76,6
1960
30,2
2006
84,2
1.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1901-2006 và
cho những nhận xét cần thiết.
2. Nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta.

Bài tập 13
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích một số cây công nghiệp ở nước ta (Đơn vị: Nghìn ha)
Loại cây
Chè
Cà phê
Cao su
Năm
2005
122.5
497.4

482.7
2010
129.9
554.8
748.7
4


Bài tập Ôn địa lý 9

a- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích Chè, Cà phê, Cao su c ủa n ước ta năm
2005 và năm 2010.
b- Nhận xét và giải thích sự biến động diện tích các loại cây công nghiệp nói trên.

Bài tập 14 Cho bảng số liệu:

Diện tích một số loại cây trồng của nước ta giai đoạn 2000 – 2010
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000 2005 2008

Cây lúa

7.66
6

2010

7.329 7.422 7.489


Cây công nghiệp hàn
g năm
778

862

Cây công nghiệp lâu
năm

1.634 1.886 2.011

1.45
1

806

798

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, NXB Thống kê, 2013)
1.
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số
loại cây trồng của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2010.
2.
Nhận xét về sự tăng trưởng diện tích một số cây trồng của nước
ta giai đoạn trên.

Bài tập 15: Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 19952014
Năm

Sản phẩm

1995

2005

2010

2014

Bóng đèn điện (triệu cái)

25,1

102,2

350,4

154,8

Nước mắm (triệu lít)

149,0

191,5

257,1

337,5


Giày, dép da (triệu đôi)

46,4

218,0

192,2

251,2

Muối biển (nghìn tấn)

689,0

897,7

975,3

765,7

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm
của ngành công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 1995-2014.

Bài 16:

5


Bài tập Ôn địa lý 9


Bài 17: Cho bảng số liệu sau:
SẢN PHẨM GIẤY, BÌA VÀ SẢN PHẨM IN CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1995 –
2014
Năm
1995 2000 2005 2010 2014
Sản phẩm
216, 408, 901,
1
1
Giấy, bìa (nghìn tấn)
0
5
2
536,8 460,8
Báo in và các sản phẩm in
184, 450,
khác (tỷ trang)
96,7
7
3
716,2 717,8
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản phẩm giấy, bìa và sản phẩm in của Việt
Nam, giai đoạn 1995 – 2014

Bài 18: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 19902013
Năm
1990
2000

2006
2013
Lúa
Diện tích (nghìn ha)
6
7 666,3 7 324,8 7 899,4
042,8
Năng suất (tạ/ha)
32,1
42,4
48,9
55,7
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng và năng suất lúa
của nước ta qua các năm đã cho.
2. Rút ra những nhận xét cần thiết và giải thích nguyên nhân.

Bài 19:Cho bảng số liệu
Tình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng
NĂm
1985
1995
1997
Diện tích lúa ( nghìn 1185,0
1193,0
1197,0
ha)
SẢn lượng lúa (nghìn 3787,0
5090,4
5638,1
tấn)

6

2000
1212,4
65594,8


Bài tập Ôn địa lý 9

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở Đông bằng sông
Hồng
b. Dựa vào bảng số liệu, tính năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng
c. Nhận xét tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn trên
Bài 20: Cho bảng số liệu

Sản lượng khai thác than sạch và dầu thô của nước ta( nghìn tấn)
NĂm
2010
2011
2012
2013
2014
Than sạch 44835,0
46612
42083
41064,0
41086
Dầu thô
15014
15185

16739
16705
17392
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác than sạch
và dầu thô ở nước ta từ năm 2010-2014 và nhận xét
BÀI 21. CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU:
TỔNG MỨC LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT
NAM, GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
(ĐƠN VỊ: TRIỆU USD)
NĂM
TỔNG MỨC

1995

2005

XUẤT KHẨU

5 448,9

32 447,1 72 236,7 150 217,1

NHẬP KHẨU

8 155,4

36 761,1 84 838,6 147 849,1

2010


2014

VẼ BIỂU ĐỒ THÍCH HỢP NHẤT THỂ HIỆN TỔNG MỨC LƯU CHUYỂN
HÀNG HOÁ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ CÁN ÂN XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT
NAM, GIAI ĐOẠN 1995 – 2014.
BÀI 22. CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 1995-2014
LÚA

DIỆN TÍCH
(NGHÌN HA)

VÙNG

1995

2005

SẢN LƯỢNG
(NGHÌN TẤN)
2014

1995

ĐỒNG BẰNG
1238,1 1186,1 1122,8 5207,1
SÔNG HỒNG

2005


2014

6398,4

6756,8

ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU
3190,6 3826,3 4246,6 12831,7 19298,5 25244,2
LONG
7


Bài tập Ôn địa lý 9

VẼ BIỂU ĐỒ THÍCH HỢP NHẤT THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG
LÚA CẢ NĂM CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 1995-2014.
BÀI 23:Dựa vào bảng 29.2, tính tốc độ phát triển công nghiệp của Tây
Nguyên và cả nước (lấy năm 1995 =100%).
Nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên.
Bảng 29.2. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước
(giá so sánh năm 1994, nghìn tỉ đồng)
Năm
Vùng

1995

2000


2002

Tây Nguyên

1,2

1,9

2,3

Cả nước

103,4

198,3

261,1

Bài 24: Cho bảng số liệu
Sản lượng khai thác than sạch và dầu thô của nước ta( nghìn tấn)
NĂm
2010
2011
2012
2013
2014
Than sạch 44835,0
46612
42083

41064,0
41086
Dầu thô
15014
15185
16739
16705
17392
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác than sạch
và dầu thô ở nước ta từ năm 2010-2014 và nhận xét

8


Bài tập Ôn địa lý 9

ho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
Sản phẩm

1990

1995

2000

2005

2010


Than(triệu tấn)

4.6

8.4

11.6

34.1

44.8

Dầu mỏ(triệu tấn) 2.7

7.6

16.3

18.5

15.0

Điện(tỉ kWh)

14.7

26.7

52.1


91.7

8.8

a) Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp và điền vào
bảng sau:
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và
điện của nước ta trong giai đoạn 1990-2010.
c) Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và
điện của nước ta trong giai đoạn 1990-2010
d) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học, hãy kể tên những
nơi khái thác dầu mỏ, than, các nhà máy nhiệt điện và các nhà máy thủy
điện đã xây dựng ở nước ta.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA
NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị:%)
Năm
Sản phẩm

1990

1995

9

2000

2005


2010


Bài tập Ôn địa lý 9

Than(triệu tấn)

100

182.6

252.2

704.3

973.9

Dầu mỏ(triệu tấn)

100

281.5

603.7

685.2

555.6

Điện(tỉ kWh)


100

167.0

303.4

592.0

1042.0

b) Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện
của nước ta trong giai đoạn 1990-2010

c)
- Nhận xét:
+ Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta đều có xu hướng tăng qua
các năm
+ Tốc độ tăng sản lượng dầu mỏ, than và điện có sự khác nhau:
• Điện và than tăng liên tục qua các năm, trong đó điện tăng nhanh
nhất.
• Dầu mỏ tăng trưởng không ổn định và tốc độ tăng chậm nhất.
- Giải thích:
+ Sản lượng công nghiệp năng lượng có xu hướng tăng do: cơ sở nguồn
nguyên - nhiên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn, áp dụng
khoa học công nghệ vào sản xuất…
+ Điện tăng nhanh nhất do: phục vụ cho nhu cầu ngày càng tăng của
sản xuất và sinh hoạt, phục hồi các nhà máy điện cũ, xây dựng và đưa
vào hoạt động nhiều nhà máy điện mới…
10



Bài tập Ôn địa lý 9

+ Dầu mỏ tăng trưởng không ổn định do sự bất ổn định của giá cả thị
trường xuất khẩu.
d) Những nơi khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên, than, các nhà máy nhiệt
điện và các nhà máy thủy điện đã xây dựng
- Khai thác dầu mỏ: Mỏ Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng, Đại
Hùng
- Khai thác khí tự nhiên: Mỏ Lan Đỏ, Lan Tây( thềm lục địa phía Nam)
TIền Hải( Thái Bình)
- Khai thác than: chủ yếu ở Quảng Ninh, ngoài ra còn khai thác ở mỏ
Quỳnh Nhai(Điện Biên), Mỏ Phú Lương(Thái Nguyên)
- Các nhà máy thủy điện:
+ Trên 1000 MW: Hòa Bình (trên sông Đà)
+ Dưới 1000 MW: Thác Bà (trên sông chảy), Nậm Mu( trên sông Chảy),
Tuyên Quang(trên sông Gâm), A Vương (trên sông Vu Gia), Vĩnh Sơn
(trên sông Côn), Sông Hinh(trên sông Ba), Đa Nhim( trên sông Đồng
Nai), Hàm Thuận-Đa Mi(trên sông La Ngà), Trị An (trên sông Đồng Nai),
Thác Mơ, Cần Đơn (trên sông Bé), Đrây Hling(trên sông Xrê Pôk), Yaly,
Xê Xan 3, Xê Xan 3A(trên sông Xê Xan)
- Các nhà máy thủy điện đang xây dựng: Sơn La ( trên sông Đà), Cửa Đạt
(trên sông Chu), Bản Vẽ (trên sông Cả), Rào Quán ở Quảng Trị), Xê Xan
4(trên sông Xê Xan), Xrê Pôk 3, Xrê Pôk 4, Buôn Kuôn, Đức Xuyên, Buôn
Tua Srah (trên sông Xrê Pôk), Đồng Nai 3, Đồng Nai 4, Đại Ninh ( trên
sông Đồng Nai)
- Các nhà máy nhiệt điện:
+ Trên 1000 kW: Phả Lại (Hải Dương), Phú Mỹ (Bà Rịa- Vũng Tàu), Cà
Mau

+ Dưới 1000 kW: Na Dương(Lạng Sơn), Uông Bí(Quảng Ninh), Ninh
Bình, Bà Rịa(Bà Rịa-Vũng Tàu), Thủ Đức (tp Hồ Chí Minh), Trà Nóc (tp
Cần Thơ)

11



×