Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CLHK1 MÔN TOÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.21 KB, 3 trang )

Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : .............Trường : TH HỘ ĐỘ
Năm học :
Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........
KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI HK1
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Chữ ký GT

Số mật mã
..................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ THỨ TỰ BÀI THI Số mật mã (do CTHĐ CT ghi) Chữ ký
GK
Thời gian làm bài: 40phút
1/ Viết các số sau đây:
a) Mười tám phần trăm:………………………………
b) Bốn mươi phần nghìn:………………………
c) Hai và chín phần mười:
…………………………………………………….........
d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:
…...........................
2/ Điền dấu ( > , <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 76,5 …… 76,49 b) 15,5 …………..15,500
c) 8,615……8,62 d) 67,33 …….....…68,1
3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm:
a) 962cm = ………dm b) 14cm
2
6mm
2
= ..............cm
2


c) 5562kg = 5……562…… d) 317cm = 3…...17……..
4/ Đặt tính rồi tính:
a) 17,56 + 347,35 b) 728,49 – 563,7
……………………….. ……………………………
………………………. ……………………………
………………………. ……………………………
c) 7,65 X 3,7 d) 156 : 4,8
……………………… …………………………..
……………………… …………………………..
……………………… ……………………
5/ Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. D.
10
7
100
7

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
.............................................................................................................................
b) 5 - viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,007 B. 5,07 C. 5,7 D. 57,1000
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2 dm, chiều rộng bằng chiều dài
là:
A. 0,4 dm B.48 cm C. 48cm
2
D. 48dm
2
d) Chu vi của hình vuông có diện tíc 36 cm

2
là:
A. 24 B. 24cm C. 24cm
2
D. 6cm
6/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài,
trong đó đất làm nhà chiếm 62,5% . Tính diện tích đất làm nhà?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
…….
….............................................................................................................................
........
….............................................................................................................................
........
……………………………………………………………………………………
…….
….............................................................................................................................
........
….............................................................................................................................
.................................................................................................................................
................
….............................................................................................................................
.................................................................................................................................
................
7/ Bạn Mai Linh mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền
đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Mai
Linh mua được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

1000
7
3
1
4
1
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………….................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.............................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×