Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

50 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN GIÁO VIÊN 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 144 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA – TH 01
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG
Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

GÀ NẤU CÀ RY
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo
hộ theo qui định.
- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

ĐV

SL

GHI CHÚ

1



Bếp gas đôi

cái

01

2

Lò nướng, hấp đa năng

cái

01

Dùng chung cho các thí sinh

3

Lò nướng salamander

cái

01

Dùng chung cho các thí sinh

3

Tủ lạnh


cái

01

Dùng chung cho các thí sinh

4

Máy xay, máy cắt thịt

cái

01

Dùng chung cho các thí sinh

5

Máy đánh trứng

cái

01

Dùng chung cho các thí sinh

6

Máy xay sinh tô


cái

01

Dùng chung cho các thí sinh

7

Máy trộn bột

cái

01

Dùng chung cho các thí sinh

8

Bộ dao nhà bếp

bộ

01

9

Xoong, nồi, chảo các loại

bộ


01

10

Dĩa các loại

bộ

01

11

Tô, chén

bộ

01

12

Khay thực phẩm, rổ, rá

bộ

01

13

Các dụng cụ cầm tay


bộ

01


14

Thớt sống, chín

bộ

01

15

Nồi hấp

cái

01

16

Chảo đáy bằng

cái

01


17

Chảo chiên sâu

Cái

01

18

Các dụng cụ khác theo yêu cầu

D. NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT

NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM

ĐVT

SL

Món : GÀ NẤU CÀ RY
1

Gà đã sơ chế

kg

0,6


2

Khoai tây hoặc khoai lang

kg

0,2

3

Dừa nạo

kg

0,3

4

Sả, hành, tỏi, gừng

1 ít

5

Muối, tiêu, đường, mỳ chính, hạt nêm, dầu điều, dầu ăn

1 ít

6


Bột cà ry, lá cà ri, bột năng, húng quế

1 ít

E. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Môn thi:

Họ và tên thí sinh:

Ngày thi:

Số báo danh:

Mã số :

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
CHUẨN

ĐÁNH GIÁ CHUNG

40

Hình thức, vệ sinh cá nhân

7

Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm

Bố trí nơi làm việc … (bao gồm
cả vệ sinh)

7

Trình tự thực hiện công việc

7

Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)
CỘNG MỤC I

12

7

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Trang phục theo qui định của từng
trường
Chuẩn bị theo công thức
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,
thùng rác …
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau
phù hợp với yêu cầu của đề bài
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn

ĐIỂM
ĐẠT



ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM (sản
phẩm sai hỏng không dùng được
không chấm điểm)
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp
theo món)
Màu sắc
Mùi, vị

60

Ăn nóng, tô/thố phục vụ nóng

5

Màu vàng cam tươi đẹp
Mùi củ sả, vị béo nước cốt dừa, hơi
cay, béo ngọt, vừa ăn
Nước sánh, có một lớp váng mỡ
mỏng trên bề mặt, nguyên liệu chín
mềm nguyên vẹn, cắt thái phù hợp.
Ăn kèm phù phợp

12
15

Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn,
dai …) sản phẩm không dùng
được bị loại.
Sự phù hợp (giữa món ăn chính,
sốt, nước chấm, thức ăn kèm)

Trình bày, trang trí đúng nguyên
tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
Thời gian thực hiện

10
5

Trình bày trên tô/ thố, nước, cái săm
sắp, trang trí phù hợp
Quá 5 phút không tính điểm thời
gian, quá 10’ không nhận sản phẩm

8
5

CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..

LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA - TH 02
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG
Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

THỊT HEO NẤU RA GU
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo
hộ theo qui định.
- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT
1
2
3
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
Bếp gas đôi
Lò nướng, hấp đa năng
Lò nướng salamander
Tủ lạnh
Máy xay, máy cắt thịt
Máy đánh trứng
Máy xay sinh tô
Máy trộn bột
Bộ dao nhà bếp
Xoong, nồi, chảo các loại
Dĩa các loại
Tô, chén
Khay thực phẩm, rổ, rá
Các dụng cụ cầm tay
Thớt sống, chín
Nồi hấp
Chảo đáy bằng
Chảo chiên sâu


ĐƠN
VỊ

SL

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
Cái

01
01
01
01
01

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

GHI CHÚ
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh


18

Các dụng cụ khác theo yêu cầu

D. NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT


NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM

ĐVT

SL

Món: THỊT HEO NẤU RA GU
1

Thịt nạc vai

kg

0,6

2

Khoai tây

kg

0,15

3

Cà rốt

kg


0,15

4

Cà chua tươi xay

kg

0,2

5

Muối, tiêu, đường, mỳ chính (hạt nêm)

Vừa đủ

6

Nước dừa tươi / nước lã

Vừa đủ

7

Lá nguyệt quế, rượu đế, bột năng, rau ngò (rau mùi)

Vừa đủ

E. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM


Môn thi:

Họ và tên thí sinh:

Ngày thi:

Số báo danh:

Mã số :
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
CHUẨN

ĐÁNH GIÁ CHUNG

40

Hình thức, vệ sinh cá nhân

7

Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm
Bố trí nơi làm việc … (bao gồm
cả vệ sinh)

7

Trình tự thực hiện công việc


7

Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)
CỘNG MỤC I

12

7

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Trang phục theo qui định của từng
Trường
Chuẩn bị theo công thức
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,
thùng rác …
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau
phù hợp với yêu cầu của đề bài
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn

ĐIỂM
ĐẠT


ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản
phẩm sai hỏng không dùng được
không chấm điểm)
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp
theo món)
Màu sắc
Mùi, vị

Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn,
dai …) sản phẩm không dùng
được bị loại.
Sự phù hợp (giữa món ăn chính,
sốt, nước chấm, thức ăn kèm)
Trình bày, trang trí đúng nguyên
tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
Thời gian thực hiện

60

Ăn nóng, tô/ thố, phục vụ nóng

5

Màu nâu hồng
Mùi thịt hầm thơm, vị vừa ăn
Nước sánh, thịt mềm nhừ không vỡ
nát, rau chín giữ màu, nguyên vẹn

12
15
10

Ăn kèm phù phợp

5

Trình bày trên tô thố, nước cái săm
sắp

Quá 5 phút không tính điểm thời
gian, quá 10’ không nhận sản phẩm

8
5

CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..

LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA – TH 03
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG

Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

THỊT BÒ NẤU TIÊU XANH
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo
hộ theo qui định.
- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT
1
2
3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

ĐV

SL

Bếp gas đôi
Lò nướng, hấp đa năng
Lò nướng salamander
Tủ lạnh
Máy xay, máy cắt thịt
Máy đánh trứng
Máy xay sinh tô
Máy trộn bột
Bộ dao nhà bếp
Xoong, nồi, chảo các loại
Dĩa các loại
Tô, chén
Khay thực phẩm, rổ, rá
Các dụng cụ cầm tay
Thớt sống, chín
Nồi hấp
Chảo đáy bằng
Chảo chiên sâu
Các dụng cụ khác theo yêu cầu

cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
Cái

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

01
01
01
01
01
01

GHI CHÚ
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh


D. NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT

NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM

ĐVT

SL

Món: THỊT BÒ NẤU TIÊU XANH
1

Thịt bò bắp (hoặc thịt bò dai)


Kg

0,6

2

Cà rốt

kg

0,2

3

Tiêu xanh ( 6 nhánh)

kg

0,05

4

Muối, tiêu, đường, bột ngọt, hạt nêm

1 ít

5

Hành tỏi, bột mỳ, bột năng


1 ít

6

Dầu ăn, nước tương

1 ít

7

Cà chua hộp

1 ít

8

Nước dùng bò hay nước lã

E. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Môn thi:

Họ và tên thí sinh:

Ngày thi:

Số báo danh:

Mã số :

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
CHUẨN

ĐÁNH GIÁ CHUNG

40

Hình thức, vệ sinh cá nhân

7

Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm
Bố trí nơi làm việc … (bao gồm
cả vệ sinh)

7

Trình tự thực hiện công việc

7

Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)
CỘNG MỤC I

12

7


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Trang phục theo qui định của từng
Trường
Chuẩn bị theo công thức
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,
thùng rác …
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau
phù hợp với yêu cầu của đề bài
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn

ĐIỂM
ĐẠT


ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản
phẩm sai hỏng không dùng được
không chấm điểm)
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp
theo món)
Màu sắc
Mùi, vị

60

Ăn nóng, tô/ thố, phục vụ nóng

5

Màu nâu
Mùi thơm tiêu, vị hơi cay của tiêu,

ngọt thịt, vừa ăn.
Nước hơi sánh, thịt chín mềm nhừ,
cà rốt chín đỏ tươi

12
15

Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn,
dai …) sản phẩm không dùng
được bị loại.
Sự phù hợp (giữa món ăn chính,
sốt, nước chấm, thức ăn kèm)
Trình bày, trang trí đúng nguyên
tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
Thời gian thực hiện

10

Thực phẩm ăn kèm phù hợp

5

Trình bày trên tô thố, nước cái xăm
xắp, trang trí phù hợp
Quá 5 phút không tính điểm thời
gian, quá 10’ không nhận sản phẩm

8
5


CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..

LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA – TH 04
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG
Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

DÙNG GÀ CUA BỂ
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo

hộ theo qui định.
- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

ĐV

SL

1
2
3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18

Bếp gas đôi
Lò nướng, hấp đa năng
Lò nướng salamander
Tủ lạnh
Máy xay, máy cắt thịt
Máy đánh trứng
Máy xay sinh tô
Máy trộn bột
Bộ dao nhà bếp
Xoong, nồi, chảo các loại
Dĩa các loại
Tô, chén
Khay thực phẩm, rổ, rá
Các dụng cụ cầm tay
Thớt sống, chín
Nồi hấp
Chảo đáy bằng
Chảo chiên sâu
Các dụng cụ khác theo yêu cầu

cái
cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
Cái

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

01

GHI CHÚ
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh


D. NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT

NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM

ĐVT

SL

Món: DÙNG GÀ CUA BỂ
1

Cua bể

con

1/ 0,4kg)


2

Thăn gà

kg

0,1

3

Trứng gà

quả

1

4

Xương gà

kg

1/2

5

Hành tây

kg


0,1

6

Rau ngò

7

Gia vị: muối, tiêu, đường, bột ngọt, bột đao

1 ít

E. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Môn thi:

Họ và tên thí sinh:

Ngày thi:

Số báo danh:

Mã số :
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
CHUẨN

ĐÁNH GIÁ CHUNG


40

Hình thức, vệ sinh cá nhân

7

Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm
Bố trí nơi làm việc … (bao gồm
cả vệ sinh)

7

Trình tự thực hiện công việc

7

Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)
CỘNG MỤC I

12

7

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Trang phục theo qui định của từng
Trường
Chuẩn bị theo công thức
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,
thùng rác …
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau

phù hợp với yêu cầu của đề bài
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn;

ĐIỂM
ĐẠT


ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản
phẩm sai hỏng không dùng được
không chấm điểm)
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp
theo món)
Màu sắc
Mùi, vị

60

Ăn nóng;

5

Trong suốt
Mùi thơm, không tanh; vị vừa ngọt
của nước dùng
Dùng trong, sánh vừa, không vữa,
nguyên liệu phân bổ đều, trứng tạo
vân
Thực phẩm ăn kèm phù hợp, khẩu
phần ăn đúng
Trình bày trên bát xúp cá nhân, trang

trí phù hợp.
Quá 5 phút không tính điểm thời
gian, quá 10’ không nhận sản phẩm

12
15

Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn,
dai …) sản phẩm không dùng
được bị loại.
Sự phù hợp (giữa món ăn chính,
sốt, nước chấm, thức ăn kèm)
Trình bày, trang trí đúng nguyên
tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
Thời gian thực hiện

10
5
8
5

CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..

LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA – TH 05
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG
Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

CÁ KHO TỘ
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo
hộ theo qui định.
- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT
1
2

3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
Bếp gas đôi
Lò nướng, hấp đa năng
Lò nướng salamander
Tủ lạnh
Máy xay, máy cắt thịt
Máy đánh trứng
Máy xay sinh tô
Máy trộn bột
Bộ dao nhà bếp
Xoong, nồi, chảo các loại
Dĩa các loại
Tô, chén

Khay thực phẩm, rổ, rá
Các dụng cụ cầm tay
Thớt sống, chín
Nồi hấp
Chảo đáy bằng
Chảo chiên sâu

ĐƠN
VỊ

SL

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
cái


01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

GHI CHÚ
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh



18

Các dụng cụ khác theo yêu cầu

D. NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT

NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM

ĐVT

SL

Món: CÁ KHO TỘ
1

Cá lóc, dứa, basa, diêu hồng..v.v..

kg

0,4

2

Thịt ba chỉ

kg

0,1


3

Nước dừa tươi

1 ít

4

Hành, tỏi

1 ít

4

Nước mắm, muối, tiêu, đường, mì chín, mỡ nước hay dầu ăn

1 ít

5

Hành lá, ớt sừng

vừa đủ

E. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Môn thi:

Họ và tên thí sinh:


Ngày thi:

Số báo danh:

Mã số :
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
CHUẨN

ĐÁNH GIÁ CHUNG

40

Hình thức, vệ sinh cá nhân

7

Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm
Bố trí nơi làm việc … (bao gồm
cả vệ sinh)

7

Trình tự thực hiện công việc

7

Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)
CỘNG MỤC I


12

7

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Trang phục theo qui định của từng
Trường
Chuẩn bị theo công thức
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,
thùng rác …
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau
phù hợp với yêu cầu của đề bài
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn

ĐIỂM
ĐẠT


ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản
phẩm sai hỏng không dùng được
không chấm điểm)
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp
theo món)
Màu sắc
Mùi, vị

60

Ăn nóng, nồi cá kho đang sôi


5

Màu cánh gián
Mùi thơm không tanh, vị đậm đà hơi
ngọt
Cá chín nguyên vẹn, mềm, nước ít,
sánh, hình thức tộ kho cá phù hợp

12
15

Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn,
dai …) sản phẩm không dùng
được bị loại.
Sự phù hợp (giữa món ăn chính,
sốt, nước chấm, thức ăn kèm)
Trình bày, trang trí đúng nguyên
tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
Thời gian thực hiện

10

Thực phẩm ăn kèm phù hợp

5

Tộ kho cá đất/ sứ, trang trí phù hợp.

8


Quá 5 phút không tính điểm thời
gian, quá 10’ không nhận sản phẩm

5

CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..

LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA – TH 06
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG

Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

CHẢ TÔM BAO MÍA
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo
hộ theo qui định.
- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

ĐV

SL

1
2
3
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18

Bếp gas đôi
Lò nướng, hấp đa năng
Lò nướng salamander
Tủ lạnh
Máy xay, máy cắt thịt
Máy đánh trứng
Máy xay sinh tô
Máy trộn bột
Bộ dao nhà bếp
Xoong, nồi, chảo các loại
Dĩa các loại
Tô, chén
Khay thực phẩm, rổ, rá
Các dụng cụ cầm tay
Thớt sống, chín
Nồi hấp
Chảo đáy bằng
Chảo chiên sâu
Các dụng cụ khác theo yêu cầu


cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
Cái

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

01
01
01
01
01
01
01

GHI CHÚ
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh


D. NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT

NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM

ĐVT

SL

Món: CHẢ TÔM BAO MÍA
1


Tôm thẻ/ sú tươi (30 con /kg)

kg

0.5

2

Cá nạc/ giò sống

kg

0.15

3

Mỡ khổ

kg

0.05

4

Trứng

cái

1


5

Mía

cm

30

6

Các loại rau, củ trang trí, ăn kèm

1 ít

7

Muối, tiêu, đường, mì chín, dần ăn, hành tỏi, phèn chua,ớt

1 ít

E. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Môn thi:

Họ và tên thí sinh:

Ngày thi:

Số báo danh:


Mã số :
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
CHUẨN

ĐÁNH GIÁ CHUNG

40

Hình thức, vệ sinh cá nhân

7

Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm
Bố trí nơi làm việc … (bao gồm
cả vệ sinh)

7

Trình tự thực hiện công việc

7

Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)
CỘNG MỤC I

12

7


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Trang phục theo qui định của từng
Trường
Chuẩn bị theo công thức
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,
thùng rác …
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau
phù hợp với yêu cầu của đề bài
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn

ĐIỂM
ĐẠT


ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp
theo món)
Màu sắc

60

Mùi, vị

15

Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn,
dai …) sản phẩm không dùng
được bị loại.
Sự phù hợp (giữa món ăn chính,

sốt, nước chấm, thức ăn kèm)
Trình bày, trang trí đúng nguyên
tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
Thời gian thực hiện

Ăn nóng

5

Màu vàng tươi đẹp, tạo hình đều
Mùi thơm không tanh, vị ngọt, tôm
vừa ăn
Chả dai, mặt cắt mịn, không khô.

12

10

Thực phẩm và nước chấm ăn kèm
phù hợp
Đĩa sứ cạn, hình o van, trang trí phù
hợp.
Quá 5 phút không tính điểm thời
gian, quá 10’ không nhận sản phẩm

5
8
5

CỘNG MỤC II

CỘNG MỤC I + II

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..

LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA – TH 07
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG
Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

VỊT QUAY NƯỚC DỪA
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo
hộ theo qui định.

- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT
1
2
3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
Bếp gas đôi
Lò nướng, hấp đa năng
Lò nướng salamander
Tủ lạnh

Máy xay, máy cắt thịt
Máy đánh trứng
Máy xay sinh tô
Máy trộn bột
Bộ dao nhà bếp
Xoong, nồi, chảo các loại
Dĩa các loại
Tô, chén
Khay thực phẩm, rổ, rá
Các dụng cụ cầm tay
Thớt sống, chín
Nồi hấp
Chảo đáy bằng
Chảo chiên sâu

ĐƠN
VỊ

SL

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ

bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
Cái

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

GHI CHÚ
Dùng chung cho các thí sinh

Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh


18

Các dụng cụ khác theo yêu cầu

D. NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT

NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM

ĐVT

SL

Món: VỊT QUAY NƯỚC DỪA
1

Vịt (1con khoảng 2kg)

Kg

2,0


2

Dừa tươi

Quả

1

3

Hành tây, gừng, rượu

4

Ngũ vị hương, muối, tiêu, đường, bột ngọt, nước tương, dầu ăn

1 ít

5

Rau, củ, quả dùng trang trí

1 ít

6

Thức ăn kèm (tự chọn)

1 ít


E. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Môn thi:

Họ và tên thí sinh:

Ngày thi:

Số báo danh:

Mã số :
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
CHUẨN

ĐÁNH GIÁ CHUNG

40

Hình thức, vệ sinh cá nhân

7

Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm
Bố trí nơi làm việc … (bao gồm
cả vệ sinh)

7


Trình tự thực hiện công việc

7

Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)
CỘNG MỤC I

12

7

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Trang phục theo qui định của từng
Trường
Chuẩn bị theo công thức
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,
thùng rác …
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau
phù hợp với yêu cầu của đề bài
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn

ĐIỂM
ĐẠT


ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản
phẩm sai hỏng không dùng được
không chấm điểm)
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp
theo món)

Màu sắc
Mùi, vị

60

Ăn nguội;

5

Màu vàng cánh gián
Mùi thơm ngũ vị hương, vị vừa ăn,
nước xốt sánh vừa ăn;
Vịt chín mềm, sốt sánh

12
15

Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn,
dai …) sản phẩm không dùng
được bị loại.
Sự phù hợp (giữa món ăn chính,
sốt, nước chấm, thức ăn kèm)

10

Ăn kèm phù hợp

5

Trình bày, trang trí đúng nguyên

tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh

8

Thời gian thực hiện

5

Đĩa sứ cạn, hình o van, miếng cắt
vừa ăn, nguyên vẹn xếp hình con vịt,
trang trí kèm phù hợp.
Quá 5 phút không tính điểm thời
gian, quá 10’ không nhận sản phẩm

CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..

LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA – TH 08
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG
Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

CHẢ MỰC
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo
hộ theo qui định.
- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

ĐV

SL

1
2

3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Bếp gas đôi
Lò nướng, hấp đa năng
Lò nướng salamander
Tủ lạnh
Máy xay, máy cắt thịt
Máy đánh trứng
Máy xay sinh tô
Máy trộn bột
Bộ dao nhà bếp
Xoong, nồi, chảo các loại
Dĩa các loại
Tô, chén

Khay thực phẩm, rổ, rá
Các dụng cụ cầm tay
Thớt sống, chín
Nồi hấp
Chảo đáy bằng
Chảo chiên sâu
Các dụng cụ khác theo yêu cầu

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
Cái

01
01
01

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

GHI CHÚ
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh


D. NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT

NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM


ĐVT

SL

Món: CHẢ MỰC
1

Mực tươi to

kg

0.5

2

Cá nạc (thác lác/ cá thu)

kg

0.1

3

Mỡ khổ

kg

0.05


4

Trứng

cái

1

5

Hành tỏi ( thêm thì là tùy ý)

6

Gia vị: muối, tiêu, đường, bột ngọt (hạt nêm), dầu ăn, bột năng,
ớt, nước mắm

7

Các loại rau, củ quả dùng trang trí

1 ít
Vừa đủ
1 ít

E. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Môn thi:

Họ và tên thí sinh:


Ngày thi:

Số báo danh:

Mã số :
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
CHUẨN

ĐÁNH GIÁ CHUNG

40

Hình thức, vệ sinh cá nhân

7

Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm
Bố trí nơi làm việc … (bao gồm
cả vệ sinh)

7

Trình tự thực hiện công việc

7

Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)

CỘNG MỤC I

12

7

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Trang phục theo qui định của từng
Trường
Chuẩn bị theo công thức
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,
thùng rác …
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau
phù hợp với yêu cầu của đề bài
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn

ĐIỂM
ĐẠT


ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản
phẩm sai hỏng không dùng được
không chấm điểm)
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp
theo món)
Màu sắc
Mùi, vị

60


Ăn nóng

5

Màu vàng, tạo hình đều
Mùi thơm mực rán, hành tỏi ( thì
là) ,không tanh, vị ngọt mựcvừa ăn
Chả giòn dai, không bã không khô,
ráo dầu

12
15

Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn,
dai …) sản phẩm không dùng
được bị loại.
Sự phù hợp (giữa món ăn chính,
sốt, nước chấm, thức ăn kèm)
Trình bày, trang trí đúng nguyên
tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
Thời gian thực hiện

10

Nước chấm phù hợp

5

Đĩa sứ cạn, hình o van, trang trí phù
hợp.

Quá 5 phút không tính điểm thời
gian, quá 10’ không nhận sản phẩm

8
5

CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..

LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã đề thi: KTCBMA – TH 09
Thời gian thực hiện: 120 PHÚT
A. NỘI DUNG

Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:

TÔM VIÊN TUYẾT HOA
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
• Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
- Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo
hộ theo qui định.
- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
- Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
- Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
- Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT

TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

ĐV

SL

1
2
3
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18

Bếp gas đôi
Lò nướng, hấp đa năng
Lò nướng salamander
Tủ lạnh
Máy xay, máy cắt thịt
Máy đánh trứng
Máy xay sinh tô
Máy trộn bột
Bộ dao nhà bếp
Xoong, nồi, chảo các loại
Dĩa các loại
Tô, chén
Khay thực phẩm, rổ, rá
Các dụng cụ cầm tay
Thớt sống, chín
Nồi hấp
Chảo đáy bằng
Chảo chiên sâu
Các dụng cụ khác theo yêu cầu


cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
Cái

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

01
01
01
01
01
01
01

GHI CHÚ
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh
Dùng chung cho các thí sinh


×