Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ôn tập ancol-hè 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.39 KB, 4 trang )

ANCOL
A. Với Na
1 Cho m gam hh A gồm glixerin và etanol t/d với lượng Na kim loại dư, sau p/ứ thu được 8,4 lít H
2
(ở đktc). Mặt
khác, m gam hh A lại phản ứng vừa hết 9,8 gam Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng. Vậy m có giá trị là:
A. 23,5 gam B. 25,0 gam C. 23,0 gam D. 25,3 gam
2. Một ancol no đa chức X mạch hở có n ngun tử cacbon và m nhóm hiđroxyl trong phân tử. Cho 7,6g X
phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí bay ra (ở đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là :
A. 7m + 1 = 11n. B. 7m = 11n + 1. C.7n + 1 = 11m. D. 7n = 11m + 1.
3 Cho 7,6 gam một ancol có cơng thức phân tử dạng C
n
H
2n
(OH)
2
tác dụng với lượng dư Na, thu được 2,24 lít H
2
(ở đktc). Vậy cơng thức của ancol trên là:
A.C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
6


(OH)
2
C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
5
H
8
(OH)
2
4.Cho 2,83 g hỗn hợp 2 rượu 2 chức tác dụng vừa đủ với Na thì thốt ra 0,896 lit H
2
(đktc) và m g muối khan. Giá
trị m (g) là : A. 5,49 B. 4,95 C. 4,59 D. 5,94
5.Hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y có cơng thức C
n
H
2n+1
OH. Cho 0,76g C tác dụng hết với Na thấy thốt ra
0,168 lít khí (đktc) . Cho biết tỉ lệ mol của ancol etylic và ancol Y là 2:1 .Cơng thức phân tử của ancol Y là cơng
thức nào sau đây : A. C
4
H
9
OH B. C
3

H
7
OH C. C
5
H
11
OH D. Kết quả khác
B. Tách nước
1: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
2: Khi tách nước từ một chất X có cơng thức phân tử C
4
H
10
O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH
3
)
3
COH. B. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
.

C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH
3: Các đồng phân ứng với cơng thức phân tử C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu
được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, khơng tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với
cơng thức phân tử C
8
H
10
O, thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
4: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hố hồn
tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2

(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù

hợp với X?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
5: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H
2
SO
4

đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra
chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Cơng thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O. C. CH
4
O. D. C
4
H
8
O.
6. Cho bi
ế
t khi th

c hi


n ph

n

ng ete hóa h

n h

p g

m 5 ancol
đơ
n ch

c thì thu
đư

c h

n h

p g

m 15 ete
đơ
n
ch

c. V


y n
ế
u th

c hi

n ph

n

ng ete hóa h

n h

p g

m 6 ancol
đơ
n ch

c thì trên lý thuy
ế
t có thu
đư

c t

i
đ
a bao

nhiêu ete
đơ
n ch

c?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
7. Th

c hi

n ph

n

ng ete hóa 30,4 gam h

n h

p X ba ancol
đơ
n ch

c. Sau khi ph

n

ng k
ế
t thúc, thu
đư


c 25
gam h

n h

p g

m 6 ete
đơ
n ch

c. Tr

s

kh

i l
ư

ng phân t

trung bình c

a h

n h

p X b


ng bao nhiêu?
B. 50,67 C. 40,32 D. 54,15
8. Đun 140g hỗn hợp 3 rượu (ancol) no đơn chức với đặc ở 140 độ C thu được hỗn hợp các ete có số mol
bằng nhau và có khối lượng là 107,6g . Số mol mỗi ete là:
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
9. Đun nóng một hh gồm 2 rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 21,6g nước và 72g hh 3 ete, biết
3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai rượu có CTPT là:
A.CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. CH
3

OH và C
3
H
7
OH D. Tất cả đều sai
10: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng với
H
2
SO
4

đặc ở 140
o
C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và
1,8 gam nước.
Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H

7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
11. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức A và B với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhieưẹt độ 140
o
C, ta được hỗn hợp 3
ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra 13,2g CO
2
và 7,2g H
2

O. Vậy hỗn hợp 2 rượu
ban đầu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. Tất cả đều sai
12. Có một hỗn hợp gồm hai rượu X,Y mạch hở lần lượt có công thức phân tử C
n
H
2n+2
O và C

m
H
2m+2
O với m khác
n và khác 1. Biết m+n = 6. Rượu Y không cho được phản ứng khử nước bởi H
2
SO
4
đặc ở 180
o
C. Vậy rượu Y là:
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH. B. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH. C. CH
2
=CH-CHCH
3
-OH.
D. CH
2
=CCH
3

-CH
2
-OH. E. CH
2
=COH-CH
2
-CH
3.
13. Khi tách nước của hỗn hợp 3 ancol X , Y , Z ở 180
0
C có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được hỗn hợp 2
anken kế t ếp nhau trong dãy đồng đẳng . Nếy đun nóng 6,45g hỗn hợp 3 ancol trên ở nhiệt độ thích hợp có
H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được 5,325g hỗn hợp 6 ete . Công thức phân tử 3 ancol X , Y và Z lần lư ợt là :
A. C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH , C

4
H
9
OH. B. C
2
H
5
OH , CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH , (CH
3
)
2
CHCH
2
OH
C.C
2
H
5
OH , CH
3
CH
2

CH
2
OH , (CH
3
)
2
CHOH D.A, B ,C đ ều sai
C. Oxi hoa
1: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị
của m ?
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
2: Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO,
H
2
O và CH
3
OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
)
trong dung dịch NH
3
, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH
3
OH là

A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
3: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối
hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CHOH-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
.
C. CH
3
-CO-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH.
4. Cho 2,3 gam h
ơ
i etanol
đ
i qua


ng s

có ch

a b

t CuO d
ư

đ
un nóng. Cho ng
ư
ng t

các h
ơ
i thoát ra kh

i

ng
s

, thu
đư

c h

n h


p A g

m ba ch

t l

ng là etanol, m

t ch

t h

u
c
ơ
X và n
ư

c. Cho h

n h

p A tác d

ng hoàn
toàn v

i l
ư


ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
trong NH
3
thì t

o ra 6,48 gam b

c. Hi

u su

t etanol
đ
ã b

oxi hóa b

i CuO
là:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 50%
5. H
ơ
i etanol có th


b

oxi hóa b

i CuO
đ
un nóng t

o an
đ
ehit và axit h

u c
ơ
t
ư
ơ
ng

ng. D

n 9,2 gam h
ơ
i etanol
đ
i qua

ng s



đự
ng CuO
đ
un nóng. Cho ng
ư
ng t

h
ơ
i thoát ra kh

i

ng s

, thu
đ
ư

c h

n h

p g

m 4 ch

t l

ng,

có kh

i l
ư

ng 12,4 gam, trong
đ
ó có an
đ
ehit. Ch

t l

ng này tác d

ng v

i l
ư

ng d
ư
NaHCO
3
, t

o 0,05 mol
CO
2
. Ph


n tr
ă
m etanol
đ
ã b

oxi hóa là:
B. 65% C. 70% D. 75%
6: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và
6,6 gam CO
2
. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
2
H
4
(OH)

2
. D. C
3
H
7
OH.
7: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO
2

và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí
oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO
2

thu được (ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
4
O. C. C
3
H

8
O
2
. D. C
3
H
8
O.
8: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H
2
O và CO
2

với tỉ lệ số mol tương ứng là
3:2. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
O
2
. B. C
2
H
6
O. C. C
3
H
8
O

2
. D. C
4
H
10
O
2
.
9. Khi đốt cháy hoàn toàn 2a mol một rượu no mạch hở cần dùng 35a mol không khí (gồm 20% O
2
và 80% N
2
theo thể tích). Công thức của rượu này là:
a) C
2
H
4
(OH)
2
b) C
3
H
5
(OH)
3
c) C
3
H
7
OH d) C

4
H
9
OH
D. đồng đẳng
1: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam
Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là :
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4

H
9
OH.D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
2: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H
2

là 13,75).
Cho tồn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch
NH
3

đun nóng, sinh ra 64,8
gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 7,4. C. 9,2. D. 8,8.
3: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol
CO
2

và 0,425 mol H

2
O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư),
thu được chưa đến 0,15 mol
H
2
. Cơng thức phân tử của X, Y là:
A. C
2
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O, CH
4
O. C. C
3
H
6
O, C
4

H
8
O. D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O.
4. Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức thuộc dãy đồng đẳng propenol, hơn kém nhau một nhóm metylen trong
phân tử. Lấy 20,2 gam hỗn hợp A cho tác dụng hồn tồn với Na dư, thu được 3,08 lít H
2
(ở 27,3˚C; 1,2 atm). Hai
rượu trong hỗn hợp A là:
a) C
3
H
5
OH, C
4
H
7
OH b) C
4
H
7
OH, C
5

H
9
OH c) C
5
H
9
OH, C
6
H
11
OH d) C
2
H
3
OH, C
3
H
5
OH
5. H

n h

p X g

m hai ancol
đơ
n ch

c no m


ch h


đồ
ng
đẳ
ng liên ti
ế
p. Cho m gam h

n h

p X tác d

ng v

i CuO
(d
ư
),
đ
un nóng. Thu
đư

c h

n h

p ch


t r

n và h

n h

p h
ơ
i Y, Y có t

kh

i so v

i hi
đ
ro b

ng 13,5. Cho h

n h

p
Y tác d

ng v

i l
ư


ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
/NH
3
thì thu
đư

c 47,52 gam b

c kim lo

i. Các ph

n

ng x

y ra hồn
tồn. Tr

s

c

a m là:

A. 9,12 B. 8,96 C. 6,15 D. 5,32
6. H

n h

p X g

m hai ch

t trong dãy
đồ
ng
đẳ
ng ancol
đơ
n ch

c, m

ch h

, ch

a m

t liên
đ
ơi trong phân t

. Cho m

gam h

n h

p X tác d

ng v

i CuO (d
ư
),
đ
un nóng, thu
đư

c h

n h

p ch

t r

n R và h

n h

p h
ơ
i Y có t


kh

i so
v

i etan b

ng 1,35. Cho h

n h

p Y
tác d

ng v

i l
ư

ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
trong NH
3
, thu
đư


c 43,2 gam
Ag. Các ph

n

ng x

y ra hồn tồn. Tr

s

c

a m là:
B. 4,9 C. 12 D. 15,2
7: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng
có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
E. Tong hop
1. Một hỗn hợp A gồm ancol etylic và phenol tác dụng hết với Na thu được 1,344 lit khí (đkc). Nếu trung hoà
cùng lượng A trên thì thấy tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dòch KOH 1M.
Tính % khối lượng mỗi chất trong A.
2. Một hỗn hợp B gồm ancol metylic và phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 4gr H
2
. Nếu trung hoà cùng
lượng B trên thì thấy tác dụng vừa đủ với 40gr NaOH 10%. Tính % theo số mol và theo khối lượng các chất
trong B.
3. Cho 50,4g dung dòch X gồm ancol etylic, phenol và H
2

O tác dụng hết với Na thu được 8,96 lit khí H
2
(đkc).
Mặt khác, cùng với lượng dung dòch X trên tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dòch KOH 64% (D = 1,4 g/ml).
Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
5. Chia 11,7g hỗn hợp gồm phenol và ancol no đơn chức A làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dòch NaOH 1M.
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm của pư cháy vào dung dòch Ba(OH)
2
dư thu được 68,95g
kết tủa.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Xác đònh CTPT và viết CTCT của A.
6: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO
2

sinh ra được
hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu
thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.
7. Chia m gam hỗn hợp hai rượu thành hai phần bằng nhau.
-Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc).
-Phần 2: Đehiđrat hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu gam
nước?
A. 0,36g B. 0,9g C. 0,54g D. 1,8g
8. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai rượu, thu được hỗn hợp hai olefin hơn

kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br
2
0,1M Khối
lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:
a) 1,95 gam; 2,89 gam b) 2,00gam; 2,84 gam c) 1,84g; 3,00 gam d) Một trị số khác
9. A là một rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H
2
. Sản phẩm cháy của 0,01 mol A cho
hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO
2
. A là:
a) Rượu alylic b) Rượu tert-butylic c) C
4
H
7
OH d) Etylenglicol
10. X là một chất hữu cơ. Hàm lượng (phần trăm khối lượng) của C, H trong X lần lượt là 54,55%; 9,09%. X có thể
là:
a) CH
3
CH
2
OH b) C
3
H
7
COOH c) C
3

H
7
CHO d) CH
3
COOH
11. Mentol (Menthol) có trong cây b

c hà. Khi
đố
t cháy mentol ch

thu
đ
ư

c CO
2
và H
2
O có s

mol b

ng nhau. Đ

t
cháy h
ế
t 1,56 gam mentol r


i cho s

n ph

m cháy qua bình
đự
ng
H
2
SO
4
đậ
m
đặ
c d
ư
, kh

i l
ư

ng bình t
ă
ng 1,8 gam. Công th

c phân t

c

a mentol c

ũ
ng là công th

c
đơ
n gi

n c

a
nó. Công th

c phân t

c

a mentol là:
A. C
9
H
16
O
2
B. C
10
H
20
C. C
10
H

20
O D. C
7
H
14
O
3
(C = 12; H = 1; O = 16)
12. X là m

t ch

t h

u c
ơ
. Oxi hóa hoàn toàn 12,6 mg X, s

n ph

m oxi hóa ch

g

m CO
2
và H
2
O. Cho h


p th

s

n
ph

m oxi hóa vào bình
đự
ng l
ư

ng d
ư
dung d

ch Ba(OH)
2
, kh

i l
ư

ng bình t
ă
ng 55,8 mg. Trong bình có t

o
177,3 mg k
ế

t t

a. T

kh

i h
ơ
i c

a X so v

i metan b

ng 5,25. Khi cho X tác d

ng v

i Br
2
,
đ
un nóng, ch

thu m

t
d

n xu


t monobrom duy nh

t. X không cho
đ
ư

c ph

n

ng c

ng hi
đ
ro. X là:
A. Neopentan B. Xiclopentan C. C
5
H
8
O D. Xiclohexan
13. Chia a gam ancol etylic thành phần bằng nhau :
- Phần 1 đem đun nóng vớI H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu được khí X . Đốt cháy hoàn toàn khí X này thu được
13,5g H

2
O
- Phần hai đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được Y lít khí CO
2
(đktc) . Y có giá trị là bao nhiêu :
A. 16,8 lít B. 15,8 lít C. 14,8 lít D. 17,8 lít

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×