TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ TRỌNG TẤN
KTĐKCUỐI HK1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN -LỚP 3
Ngày kiểm tra:…./12/2018
Thời gian: 40 phút
HỌ TÊN:………………………………
LỚP:…………………………………..
GIÁM THỊ
Điểm
…./3đ
Nhận xét
…………………………………………...
…………………………………………...
Giám khảo 1
I/ TRẮC NGHIỆM:
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D.
Em hãy khanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng (3 điểm)
…./0,5đ
Bài 1: kết quả của phép nhân 56 x 2 là …?
A. 211
…./0,5đ
B.121
C.112
Bài 2: của 63 bông hoa là:
A. 7 bông hoa
B. 8 bông hoa
C. 9 bông hoa
Bài 3: số dư của phép chia 348:5 là …..?
…./0,5đ
A. 1
B. 2
C.3
Bài 4: của 1 giờ là:
…./0,5đ
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 20 phú
Bài 5: 6m5dm….dm? số thích hợp điền vào chỗ trống là?
…./0,5đ
A. 560
B. 605
Bài 6: hình bên có :
…./0,5đ
….../7đ
A. 2 góc vuông và 3 tam giác
B. 5 góc vuống và 4 hình tam giác
C. 4 góc vuông và 5 hình tam giác
II/ TỰ LUẬN:
C. 65
Giáo khảo 2
…../2đ
Bài 1: đặt tính rồi tính:
527+282
582-191
………………………………………
…………………………………..
………………………………………
…………………………………..
………………………………………
…………………………………..
209 x 4
396 : 6
………………………………………
……………………………………
………………………………………
……………………………………
………………………………………
……………………………………
Bài 2: tìm x
a/ x + 355=976
…./1đ
b/ 217 : x = 7
………………………….
…………………………………
………………………….
…………………………………
Bài 3: tính giá trị biểu thức:
…./1đ
256 – 52 : 4 = ………………..
= ………………..
Bài 4: một đôi xe có 42 ô tô chở khách và số ô tô chở hàng bằng số ô tô chở khách.
Hỏi đội xe đó có tất cả bao nhiêu ô tô?
…./2đ
Bài giải
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Bài 5: tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó là 18?
Đáp số:…….
…./1đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 – LỚP 39
Mạch kiến
Số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
thức, kĩ
năng
1. Số học:
Các số trong
phạm vi
100000;
cộng, trừ,
nhân, chia
trong phạm
vi các bảng
tính đã học.
2. Đại
lượng và đo
đại lượng:
Đổi đơn vị
đo độ dài và
đơn vị đo
thời gian,
chữ số La
Mã
3. Yếu
tố
hình
Hình
giác
học:
tam
4. Giải bài
toán có lời
văn:
-Giải
bài
toán
liên
quan đến rút
về đơn vị,
toán
suy
luận.
Tổng
câu
và số
điểm
TNK
TL
Q
3
TN
KQ
TL
1
2
Số
câu
Bài
1, 2,
3
Bài
1
Bài
2, 3
Điểm
1,5
2
2
Số
câu
2
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
3
3
1,5
4
2
Bài
4, 5
1,0
Điểm
1,0
Số
câu
1
Bài 6
Điểm
0,5
1
0,5
Số
câu
1
1
Bài
4
Câu
5
2
3,0
Điểm
2,0
1,0
Số
câu
6
1
2
1
1
Điểm
3,0
2
2
2,0
1,0
6
5
3,0
7,0