Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chuyên đề rút gọn phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.57 KB, 10 trang )

Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Chuyên đề 1:
RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I – Phương pháp giải:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu có) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
II – Các dạng bài toán thường gặp:
1- Rút gọn phân thức.
( x  a)2  x 2
a 2  4 x 2  4ax
( x  a  x)( x  a  x)

(a  2 x) 2
a (2 x  a )

(2 x  a ) 2
a

2x  a

Câu1: a )

c)

a 4  3a 2  1
a 4  a 2  2a  1
a 4  3a 2  1
 4
a  (a 2  2a  1)


Câu : b)



a 4  2a 2  1  a 2
a 4  (a  1) 2



(a 2  1) 2  a 2
a 4  (a  1) 2



(a 2  1  a )(a 2  1  a )
(a 2  a  1)( a 2  a  1)



(a 2  a  1)
(a 2  a  1)

2 y2  5 y  2
2 y 3  9 y 2  12 y  4
(2 y 2  4 y )  ( y  2)

(2 y 3  4 y 2 )  (5 y 2  10 y )  (2 y  4)
2 y ( y  2)  ( y  2)
 2
2 y ( y  2)  5 y ( y  2)  2( y  2)

( y  2)(2 y  1)

( y  2)(2 y 2  5 y  2)
(2 y  1)

(2 y  1)( y  2)
1

y2
1
Với: y  -2 và y  2

2- Chứng minh.

1


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Câu2 : a) Hãy chứng minh:
Giải:

a 3  4a 2  a  4
a 1

3
2
a  7a  14a  8 a  2

a 3  4a 2  a  4

a 3  7 a 2  14a  8
(a 3  a )  (4a 2  4)
 3
(a  8)  (7 a 2  14a)


a (a 2  1)  4(a 2  1)
(a  2)(a 2  2a  4)  7a (a  2)

(a  4)(a 2  1)
(a  2)(a 2  5a  4)
(a  4)(a  1)(a  1)

(a  2)(a  4)(a  1)
a 1

a2



Câu2 : b) Chứng minh phân thức sau không phụ thuộc vào x:
( x 2  a)(1  a)  a 2 x 2  1
( x 2  a)(1  a)  a 2 x 2  1

Giải:

( x 2  a )(1  a )  a 2 x 2  1
( x 2  a )(1  a )  a 2 x 2  1
x2  x2 a  a  a2  a2 x2  1
 2

x  x2 a  a  a2  a2 x2  1
x2  x2 a  a2 x2  a2  a  1
 2
x  x2 a  a2 x2  a2  a  1
x 2 (1  a  a 2 )  (1  a  a 2 )
 2
x (1  a  a 2 )  (1  a  a 2 )


( x 2  1)(1  a  a 2 )
( x 2  1)(1  a  a 2 )



1  a  a2
1  a  a2

Vậy: Phân thức không phụ thuộc vào x.
Câu2: c) Chứng minh rằng nếu

1 1 1
1
thì trong ba số x, y, z ít nhất
  
x y z x yz

cũng có một cặp số đối nhau .
Giải:
2



Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

1 1 1
1
  
x y z x yz
yz  xz  xy
1
Ta có:

xyz
x yz
Từ đó ta có: ( x  y  z)( yz  xz  xy)  xyz

Từ:

Hay ( x  y  z)( yz  xz  xy)  xyz  0
Biến đổi vế trái:
( x  y  z )( yz  xz  xy )  xyz

 xyz  x 2 z  x 2 y  y 2 z  xyz  xy 2  yz 2  xz 2  xyz  xyz
 ( xyz  xz 2  y 2 z  yz 2 )  ( x 2 y  x 2 z  xy 2  xyz )
 z ( xy  xz  y 2  yz )  x( xy  xz  y 2  yz )
 ( xy  xz  y 2  yz )( x  z )
 ( x  y )( y  z )( x  z )

Vậy: ( x  y)( y  z)( x  z)  0
Tích ba nhân tử bằng 0 chứng tỏ rằng ít nhất phải có một nhân tử bằng
0, từ đó suy ra ít nhất có một cặp đối nhau.

3- Tính giá trị.
Câu3 : a) Tính giá trị của phân thức C =

x3  x 2  6 x
với x = 2008
x3  4 x

Giải: C = x3  x 2  6 x
x3  4 x
x( x 2  x  6)

x( x 2  4)
x 2  2 x  3x  6
( x  2)( x  2)
x( x  2)  3( x  2)

( x  2)( x  2)
x3

x2
2011
Với x = 2008 thì C =
2010


Câu 3: b) Cho a+b+c = 5. Tính giá trị của phân thức
a3  b3  c3  3abc
a 2  b2  c 2  ab  bc  ac
Ta có:a3  b3  c3  3abc


 a 3  b3  c3  3a 2 b  3ab 2  3a 2 b  3ab 2  3abc
 a 3  3a 2 b  3ab 2  b3  c 3  3a 2 b  3ab 2  3abc
 (a  b)3  c3  3ab(a  b  c)
 (a  b  c)[(a  b) 2  (a  b)c  c 2 ]  3ab(a  b  c)

3


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Vậy:

a3  b3  c3  3abc
(a  b  c)(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac )

 abc 5
a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac
(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac)

Câu3: c) Cho a, b, c, x, y, z thỏa mãn
Tính:

a b c
x y z
  0
   1 và
a b c
x y z

x2 y 2 z 2



a 2 b2 c 2

Giải:
x y z
  1
a b c
x y z
 (   )2  1
a b c
x 2 y 2 z 2 2 xy 2 xz 2 yz
 2  2  2 


1
ab
ac
bc
a
b
c
x 2 y 2 z 2 2 xyz c b a
 2  2  2 
(   ) 1
abc z y x
a
b
c
x 2 y 2 z 2 2 xyz a b c


 
(   ) 1
a 2 b 2 c 2 abc x y z
a b c
Mà:    0
x y z


Vậy:

x2 y 2 z 2


1
a 2 b2 c 2

4- Tổng hợp
Câu4 : a) Cho biểu thức A =

mn2  n2 (n2  m)  1
m 2 n 4  2n 4  m 2  2

a1) Rút gọn A.
a2) Chứng minh rằng A dương.
a3) Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị lớn nhất?
Giải:
2
2
2

a1) A = mn2 4 n (n4  m2)  1

m n  2n  m  2
mn 2  n 4  mn 2  1
 2 4
m n  m 2  2n 4  2
n4  1
 4
(n  1)(m 2  2)
1
 2
m 2

4


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

a2) Ta có: m2  0,  m.
Nên: m2 + 2 > 0,  m.
1
> 0,  m.
m 2
Vậy: A > 0,  m.

Do đó:

2

a3) Ta có: m2  0,  m.

Nên: m2 + 2  2,  m.
1
1
 ,  m.
m 2 2
1
Hay: A  ,  m.
2

Do đó:

2

Vậy: A đạt giá trị lớn nhất khi A =

1
2

Suy ra: m2 + 2 = 2 hay m = 0
2
2
x2
 2  4 x 3x  x  1

 3 :

Câu4: b) Cho M = 
.
x 1  x 1
3x

 3x

b1) Rút gọn biểu thức M.
b2) Tìm giá trị của M với x = 2008.
b3) Với giá trị nào của x thì M < 0 ?
b4) Với giá trị nào của x thì M nhận giá trị nguyên?
Giải:
b1) Điều kiện: x  0, x  -1, x 

1
2

2
2
x2
 2  4 x 3x  x  1


3
:

M =  3x x  1  x  1
3x

 ( x  2)( x  1)  2.3 x  3.3 x.( x  1)  x  1 3x  x 2  1

 . 2  4x 
3 x.( x  1)
3x



 x 2  3x  2  6 x  9 x 2  9 x  x  1 3x  x 2  1

 . 2  4x 
3 x.( x  1)
3x


(8 x 2  2)( x  1) 3 x  x 2  1


3 x.( x  1)(2  4 x)
3x


2(1  2 x)(1  2 x) 3 x  x 2  1

2.3x.(1  2 x)
3x

1  2 x  3x  x 2  1
3x
x( x  1)

3x
x 1

3




5


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

b2) Với x = 2008.
M=

2008  1
 669
3

b3) M < 0 khi x – 1 < 0 tức là x < 1. Kết hợp với điều kiện.
Vậy: M nhận giá trị âm với mọi x < 1 trừ các giá trị 0, -1,
b4) M nhận giá trị nguyên khi (x-1) 3 hay x -1 = 3k
Vậy: x = 3k +1 (k  Z)

1
.
2

(k  Z)

Câu5: a) Rút gọn biểu thức sau:
2
2
ab  ab
 a b


a
:
M =  a 

 2
2
a  b  a  b

 a b
2
2
Giải:
ab  ab

 a b
a


a
:
 2
2
M =  a  b 
 a  b
 a b

 a 2  ab  ab  ab  a 2  ab  a 2  b 2


. 2

2
ab
ab


 a b
a 4 a 2  b 2
 2
.
a  b2 a 2  b2
a 4
 2
a  b2

Câu5: b) Chứng tỏ:
a2  a  1 3
 ,
2
a2  1

a  R

Giải:
Ta có:  a  1  0  a 2  1  2a
(1)
Chia cả hai vế của (1) cho 2(a2+1), ta được:
2

1
a

 2
2 a 1
1
a
Do đó:  1  2  1
2
a 1
2
3 a  a 1
 
2
a2  1
a2  a  1 3
 ,
Vậy:
2
a2  1

a  R

6


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Câu5: c) Tính giá trị của biểu thức sau:
ab
 x  a  x  2a  b
với x 
Q

 
2
 x  b  x  a  2b
3

Giải:

ab
, ta có:
2
ab
ba
xa 
a 
2
2
ab
a b
x b 
b 
2
2
xa ba 2


.
 1
x b
2 a b


Với x 

Ta lại có:

ab
3b  3a 3(b  a)
 2a  b 

2
2
2
ab
3a  3b 3(a  b)
x  a  2b 
 a  2b 

2
2
2
x  2a  b 3(b  a)
2


.
 1
x  a  2b
2
3(a  b)
x  2a  b 


Vậy: Q = (-1)3-(-1) = -1+1 = 0
Câu6: a) Rút gọn biểu thức sau:
A=

1
1
1


(a  b)(a  c) (b  c)(b  a) (c  a)(c  b)

Với a, b, c đôi một khác nhau.
Giải:
A=

1
1
1


(a  b)(a  c) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b)
1
1
1



(a  b)(c  a ) (b  c)(a  b) (c  a )(b  c)
(b  c)  (c  a )  (a  b)


(a  b)(b  c)(c  a)
b  c  c  a  a  b

(a  b)(b  c)(c  a)
(a, b, c đôi một khác nhau)
0

Câu6: b) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc a, b, c.
7


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

B=

4a 2  1
4b2  1
4c 2  1


(a  b)(a  c) (b  c)(b  a) (c  a)(c  b)

Với a, b, c đôi một khác nhau.
Giải:
B

4a 2  1
4b 2  1
4c 2  1



(a  b)(a  c) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b)



a2
b2
c2
 4. 



 (a  b)(a  c) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b) 


1
1
1




 (a  b)(a  c) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b) 


a 2
b 2
c 2
 4. 



0
 (a  b)(c  a ) (b  c)(a  b) (c  a)(b  c) 
 a 2 (b  c)  b 2 (c  a)  c 2 (a  b) 
 4. 

(a  b)(b  c)(c  a )


 a 2 b  a 2 c  b 2 c  ab 2  ac 2  bc 2 
 4. 

(a  b)(b  c)(c  a )


 a 2 c  b 2 c  ab 2  a 2 b  ac 2  bc 2 
 4. 

(a  b)(b  c)(c  a )


 c(a 2  b 2 )  ab(a  b)  c 2 (a  b) 
 4. 

(a  b)(b  c)(c  a )


 (a  b)[c(a  b)  ab  c 2 ] 
 4. 


 (a  b)(b  c)(c  a ) 
 (a  b)(cb  c 2  ab  ca ) 
 4. 

 (a  b)(b  c)(c  a ) 
 (a  b)(b  c)(c  a ) 
 4. 
4
 (a  b)(b  c)(c  a ) 

( a, b, c đôi một khác nhau )

Câu6: c) Tính giá trị của biểu thức sau:
P

x  2a x  2b
4ab
với x 

x  2a x  2b
ab

Giải:

8


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

x  2a x  2b


x  2a x  2b
( x  2a)( x  2b)  ( x  2a)( x  2b)

( x  2a )( x  2b)
P



x 2  2bx  2ax  4ab  x 2  2bx  2ax  4ab
x 2  2(a  b) x  4ab



2( x 2  4ab)
x 2  2(a  b) x  4ab

Thay x 

4ab
vào P ta có:
ab

 16a 2 b 2

2
 4ab 
2
( a  b)


P 2 2
16a b
 8ab  4ab
( a  b) 2
 16a 2 b 2

2
 4ab 
2
( a  b)

  2 2
 16a b

 4ab 

2
 ( a  b)

2

9


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

10




×