TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Chöông
Bài tập 2.3
2
Đường
phương
HK1(51m)
A
65m
Đường phương
vị hướng dốc
65m
65m
65m
HK3(84m)
H
bêta
HK2(62m)
Từ hình vẽ trên ta có góc phương vị hướng dốc = 3150
Góc dốc : tg = h/L = (hH – hA)/AH =
62 51
0
0.239 = 13 27’
65 2
2
Bài tập 2.4
500
E
Đường phương
vị hướng dốc
A
530
D
330
C
B
Trang 1
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Góc dốc :
tg
h hD hA
hD hA
hD AB cos( DAB )tg hA 292cos(17 0 )tg (80 ) 12 51.2 m
L
AD
AB cos( DAB )
tg
h hA hE
hA hE
hE AC cos( EAC )tg hA 178cos(77 0 )tg (80 ) 12 6.4m
L
AE
AC cos( EAC )
hD hB , hE hC
100
Bài tập 2.5
D
660
B
A
E
70 0
C
Góc dốc :
tg
h hA hD
hA hD
hD AB cos( DAB)tg hA 67 cos(560 )tg (10 0 ) 1025 1018.4m
L
AD
AB cos( DAB)
h hE hA
hE hA
hE AC cos( EAC )tg hA 108cos(800 )tg (100 ) 1025 1028.3m
L
AE
AC cos( EAC )
hD hB , hE hC
tg
Độ sâu lớp đá tại C là: 1040 – 1028.3 = 11.7m
Bài tập 2.1
Đứt gãy nghịch
Bài tập 2.2
Đứt gãy nghịch (B)
Đứt gãy thuận (A)
Trang 2
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Chöông
4
Bài tập 4.6
xi là % khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên rây thứ i
ai là khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên rây thứ i
A khối lượng đất làm TN = 910 + 514.9 = 1424.9g
xi = ai/A*100%
% khối lượng đất lọt qua rây thứ i: yi% = 100% - xi%
Ta có bảng kết quả
TN RÂY KHÔ
xi
(%)
0.00
9.02
26.02
63.86
TN RÂY RỬA
0.08
0.13
0.19
0.22
Số hiệu rây
m giữ lại cộng dồn (g)
½ inch
3/8 inch
#4
#10
0
128.5
370.8
910
#20
#40
#100
#200
22.43
36.84
51.75
59.84
yi
(%)
100.00
90.98
73.98
36.14
99.92
99.87
99.81
99.78
TN RÂY RỬA
#20 xi = (22.43/100)*(514.9/1424.9)
Bài tập 4.7
HR
L
V
( N M ) a o , M RC với RC viết theo cách rút gọn
N
2F
d
1800 H R
g ( s w )t
y
s
R
* *100%
s 1 m
Trang 3
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Tra bảng ta có
= 0.00836 g/cm.s
Rc = 1 + R*0.001+0.0004+0.0018 (*)
Rc số đọc đã được hiệu chỉnh
Ta có bảng kết quả
Thời gian
R
30’’
45’’
1’
2’
5’
15’
30’
1h
2h
4h
8h
24h
15
14.2
13.6
12
11.5
10
9
8
7
6.5
6
5.5
RC
=((*)-1)x1000
(viết theo cách rút gọn)
17.2
16.4
15.8
14.2
13.7
12.2
11.2
10.2
9.2
8.7
8.2
7.7
HR
d
(mm)
13.613
13.827
13.987
14.413
14.547
14.947
15.213
15.480
15.747
15.880
16.013
16.147
0.064
0.053
0.046
0.033
0.021
0.012
0.009
0.006
0.004
0.003
0.002
0.001
Bài tập 4.9
Độ ẩm của đất:
Qw 68.3 44.8
*100% 70.4%
Qs 44.8 11.4
W
Khối lượng thể tích mẫu đất:
Q 187.9 89.8
1.574 g / cm3
6.32
V
*
*2
4
d
1.574
0.924 g / cm3
1 W 1 0.704
e
s
2.653
1
1 1.871
d
0.924
n
e
1.871
*100% 65.2%
e 1 2.871
Trang 4
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Sr
W s 0.704 * 2.653
*100% 99.8%
e w
1.871
sub
s 1 2.653 1
0.576 g / cm3
1 e 1 1.871
sat
w (Gs e) 2.653 1.871
1.576 g / cm 3
1 e
1 1.871
Bài tập 4.10
Độ ẩm của đất:
W
Qw 162 113
*100% 43.4%
Qs
113
Do đất bão hòa e = WGs
e
s
1 d
d
Ta có bảng kết quả
Gs
2.658
W
0.434
d
(g/cm 3)
1.234
e
1.154
Bài tập 4.11
Độ ẩm của đất:
W
Qw (1) (2)
*100%
Qs (2) (3)
Ta có bảng kết quả
m đất ẩm và lon (1)
m đất khô và lon (2)
Lon số
m lon (3)
Số lần rơi N
Độ ẩm W(%)
20.8
16
A15
7.2
36
54.5
Giới hạn nhão
22.2
17.1
A28
8.3
26
58.0
20.9
16
A93
7.9
17
60.5
Giới hạn dẻo
20.5
21.9
18.1
19
B39
C45
8
7
23.8
24.2
Áp dụng pp bình phương cực tiểu dạng tuyến tính, nội suy ứng với N = 25 WL = 58.1%
WL = 0.5*(23.8 + 24.2) = 24%
Độ sệt của mẫu đất:
Trang 5
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
IL
W WP 67.3 24
1.27
WL WP 58.1 24
Bài tập 4.12
Mẫu đất 1 WL = 75.3%, chỉ số dẻo IP = WL – WP = 75.3 – 37.7 = 37.6%
Tra bảng 4.24 đất bột rất dẻo
Mẫu đất 1 WL = 41.3%, chỉ số dẻo IP = WL – WP = 41.3 – 18.9 = 22.4%
Tra bảng 4.24 đất sét ít dẻo CL
Bài tập 4.13
Ta có Sre = WGs Wmax khi Sr = 1 Wmax = 0.91/2.66*100 = 34.2%
Bài tập 4.14
Áp dụng công thức
i
hi
A
P
*100%, Ai 0 , i i
ho
1 i
Ai
Ta có bảng kết quả
h
(0.01 mm)
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
700
750
800
850
Tải
(N)
0
21.98
28.18
32.69
33.82
36.08
38.33
40.58
41.71
43.97
45.09
47.35
49.6
51.86
54.11
55.24
55.24
53.55
i
(%)
0.000
0.658
1.316
1.974
2.632
3.289
3.947
4.605
5.263
5.921
6.579
7.237
7.895
8.553
9.211
9.868
10.526
11.184
Ai
(cm 2)
11.341
11.416
11.492
11.569
11.648
11.727
11.807
11.889
11.971
12.055
12.140
12.226
12.313
12.402
12.492
12.583
12.675
12.769
i
(KPa)
0.000
19.253
24.521
28.255
29.036
30.767
32.463
34.133
34.842
36.475
37.142
38.729
40.282
41.816
43.317
43.901
43.580
41.937
Trang 6
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
900
51.29
11.842
12.865
39.869
(KPa)
(%)
Từ biểu đồ ta có qu = 43.901KPa
E
19.253
2926 KPa
0.658 /100
Bài tập 4.15
Áp dụng công thức
ei e0
hi
e e
e 1
2 2
*(1 e0 ), an1,n n1 n , E0 n1 , 1
ho
n n1
a
1
Ta có bảng kết quả
(KG/cm 2)
0.1
0.25
0.5
1
2
4
2
1
0.5
0.25
hi
(0.01 mm)
54
110
218
351
502
662
642
623
600
572
e
2.537
2.435
2.239
1.997
1.723
1.432
1.468
1.503
1.545
1.595
a
(cm 2/KG)
0.679
0.785
0.483
0.274
0.145
0.018
0.035
0.084
0.204
E0
(KG/cm2)
3.872
3.250
4.977
8.112
13.910
99.394
53.095
22.237
9.286
Trang 7
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
e
Log(p)
p tính bằng KPa
Từ hình vẽ ta có
2.435 2.239
0.651
log(0.5) log(0.25)
1.595 1.545
Cs
0.166
log(0.5) log(0.25)
Cc
Log(p c) = 1.375 pc = 23.7KPa
Bài tập 4.17
Áp dụng công thức
ei e0
hi
e e
e 1
2 2
*(1 e0 ), an1,n n1 n , E0 n1 , 1
ho
n n1
a
1
Ta có bảng kết quả
(KG/cm 2)
1
2
hi
(0.01 mm)
72
97
e
0.620
0.599
a
(cm KG)
0.021
2/
E0
(KG/cm2)
57.289
Trang 8
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Bài tập 4.20
Ta có mối quan hệ:
tg c
Áp dụng pp bình phương cực tiều ta có:
Mẫu 1: c = 0.0945KPa, tg = 0.115 = 6033’ đất bùn sét
Mẫu 2: c = 0.0243KPa, tg = 0.5815 = 30010’ đất cát
Bài tập 4.22
Ta có mối quan hệ:
1 a 3 b, a tg 2 (450 ), b 2ctg (450 )
2
2
Từ KQ TN ta có: a = 1.0325, b = 30.425
c
b
2 a
30.425
14.9 KPa
2 1.0325
2artg ( a ) 900 2artg ( 1.0325) 900 0.920
Bài tập 4.24
Trọng lượng riêng bão hòa:
sat
Qsat
V
0.02124
23.8( KN / m3 )
0.0822
*0.169
4
Trọng lượng riêng khô:
d
Qd
V
0.02031
22.8( KN / m 3 )
0.0822
* 0.169
4
Độ ẩm của đất:
W
Qw 21.24 20.31
*100% 4.6%
Qs
20.31
Do đất bão hòa nước nên
Trang 9
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
S r e WGs e WGs
sat
23.8
w (e Gs ) sat
w
10
sat
(1 WGs ) WGs Gs Gs
2.541
sat
23.8
1 e
w
1W
W 1 0.046
* 0.046
w
10
e WGs 0.046 * 2.541 0.117
e
0.117
n
*100%
*100% 10.5%
1 e
1 0.117
Bài tập 4.26
Cường độ sức kháng nén đơn:
qu
Pmax 13.35*326
190( KG / cm2 )
5.42
A
4
Bài tập 4.27
Tính ETB
Tính STH
1 11
( E0i ETb )
11 1
Kiểm tra điều kiện:
E0i ETb 0 STH (*)
Với 0 = 2.47 (bảng 4.17)
Ta có bảng kết quả
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Eoi
(KG/cm 2)
66.7
61.2
68.5
60.1
57.8
69.3
64.4
67.2
58.5
72.6
66.9
Etb
(KG/cm 2)
E0i ETB
( E0i ETB ) 2
Sth
64.8
1.864
3.636
3.664
4.736
7.036
4.464
0.436
2.364
6.336
7.764
2.064
3.473
13.223
13.422
22.433
49.510
19.924
0.190
5.587
40.150
60.274
4.259
4.60
KT
Điều kiện (*)
thỏa
thỏa
thỏa
thỏa
thỏa
thỏa
thỏa
thỏa
thỏa
thỏa
thỏa
Trang 10
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Tính S
1 11
( E0i ETb )
10 1
Hệ số biến thiên:
V
S
, = 0.85 t = 1.1, t
ETB
n
V
Trị tính toán:
Ett ETB (1 )
Ta có bảng kết quả
S
4.821
V
0.074
0.025
Ett63.2
Ett+
66.4
Bài tập 4.28
Cường độ sức kháng nén đơn:
qu
Pmax
Pmax qu A 20400 *1*1 20400T
A
Mà lực đặt tại chân cột
P Ah với h là chiều cao cột đá
hmax khi p = P max
hmax
Pmax 20400
7846.2m
A
2.6
Biến dạng của cột đá:
h max
20400
0.004 h 7846.2*0.004 31.38m
h
E
500000*10.2
Bài tập 4.29
Tương tự bài 4.28 ta có
hmax
Pmax qu 417
22.6 m
A 18.4
Biến dạng của cột đất:
h max
417
0.019 h 22.6*0.019 0.43m
h
E
21570
Trang 11
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Chöông
5
Bài tập 5.2
1m
h
4m
t
Để cho hố móng không bị bục là trọng lượng của tầng cách nước áp lức đẩy ngược của nước
áp lực
t W (h t ) t
10* 4
2.5m hmax 1.5m
16
Vậy chiều sâu tối đa của hố đào là: 1.5 + 1 = 2.5m
Bài tập 5.3
t
A
Trang 12
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Xét tại điểm A
trọng lượng của tầng cách nước: ((-1.5)-(4))*15.5 = 38.75 KPa
áp lức đẩy ngược của nước áp lực
Vào mùa khô: 10*(0-(-4)) = 40 KPa
Vào mùa lũ: 10*(2-(-4)) = 60 KPa
Do áp lức đẩy ngược của nước trọng lượng của tầng cách nước bục đáy hố móng
Để cho hố móng không bị bục là trọng lượng của tầng cách nước áp lức đẩy ngược của nước
áp lực
(2 ( 4) t ) 60 15.5 *(6 t ) 60 t 2.129 m
Bài tập 5.4
Áp dụng công thức:
i hi
Ta có bảng kết quả
Độ sâu z
(m)
0
6
11
(KPa)
0
109.2
240.2
Bài tập 5.5
Áp dụng công thức:
Trang 13
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
i i hi , ui w hi , i ' i ui
Ta có bảng kết quả
Độ sâu z
(m)
0
2
5 (lớp cát)
5 (lớp sét)
10
12
(KPa)
0
36.4
94.3
94.3
195.3
235.7
u
(KPa)
0
20
50
0
0
0
’
(KPa)
0
16.4
44.3
94.3
195.3
235.7
Bài tập 5.6
Tương tự bài 5.5
Ta có bảng kết quả
Độ sâu z
(m)
0
6 (lớp bùn sét)
6 (lớp sét)
9 (lớp sét)
9 (lớp cát)
13 (lớp cát)
13 (lớp sét)
15 (lớp sét)
(KPa)
0
91.2
91.2
147
147
225.4
225.4
268.2
u
(KPa)
0
60
0
0
80
120
0
0
’
(KPa)
0
31.2
91.2
147
67
105.4
225.4
268.2
Trang 14
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
15 (lớp cát)
22
268.2
400.5
190
260
78.2
140.5
Trang 15
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Chöông
6
Bài tập 6.1
a. Lưu lượng đơn vị của dòng thấm:
q KM
H1 H 2
18 17.2
3
11.5*5.4*
0.382 (m /ngày đêm)
L2
130
b. Chiều cao mực áp lực Hx
H x H1
H1 H 2
(18 17.2)*80
*( L1 ) 18
18.49m
L2
130
Bài tập 6.2
a. Lưu lượng đơn vị của dòng thấm:
h12 h22
11.52 10.7 2
3
qK
12*
1.332 (m /ngày đêm)
2 L2
2*80
b. Chiều cao mực áp lực hx
hx h12
h12 h22
(11.52 10.7 2 )*50
*( L1 ) 11.52
11.97m
L2
80
Bài tập 6.3
Ta có h1 = 11.1 – 4.1 = 7m
h2 = 9.8 – 4.1 = 5.7m
K tb
L1 L2
215
29.655 (m/ngày đêm)
L1 L2 170 45
K1 K 2
40 15
a. Lưu lượng đơn vị của dòng thấm:
q K tb
h12 h2 2
7 2 5.72
3
29.655*
1.139 (m /ngày đêm)
2L
2* 215
b. Chiều cao mực áp lực h3
h3 h12
h12 h22
(7 2 5.7 2 ) *170
* L1 7 2
5.995m
L
215
Trang 16
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Bài tập 6.4
a. Lưu lượng Q của giếng bơm khi bơm hút ổn định:
Q
2 kM ( H1 hhk ) 2 kM (S hk S1 ) 2 *12.5*6*(3 0.8)
3
291.6 (m /ngày đêm)
r1
r1
7
ln( )
ln( )
ln( )
rhk
rhk
0.2
b. Độ hạ thấp mực nước S2
r2
10
)
291.6*ln( )
2 kM ( H 2 hhk ) 2 kM ( S hk S 2 )
rhk
0.2 0.579m
Q
S2 S hk
3
r2
r2
2
kM
2
*12.5*6
ln( )
ln( )
rhk
rhk
Q ln(
Bài tập 6.5
a. Lưu lượng Q của giếng bơm khi bơm hút ổn định:
h1 h S1 10 0.3 9.7 m
hhk h S hk 10 2.5 7.5m
Q
k (h12 hhk2 ) *15*(9.7 2 7.52 )
524.3
r
6
ln( 1 )
ln( )
rhk
0.2
(m3/ngày đêm)
b. Độ hạ thấp mực nước S2
r
10
Q ln( 2 )
524.3*ln( )
k (h22 hhk2 )
rhk
0.2 7.52 9.98m
Q
h2
hhk2
r2
k
*15
ln( )
rhk
S 2 h h2 10 9.98 0.02m
Bài tập 6.6
a. Hệ số thấm của tầng chứa nước:
h1 h S1 13.4 0.7 12.7 m
h2 h S 2 13.4 0.5 12.9m
r
5.2
Q ln( 2 )
297*ln( )
k (h h )
r1
2.2 15.9
Q
k
2
2
2
2
r2
(
h
h
)
(12.9
12.7
)
2
1
ln( )
r1
2
2
2
1
(m/ngày đêm)
Trang 17
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
b. Độ hạ thấp mực nước Shk
2
2
r2
5.2
)
297 *ln( )
rhk
2
0.2 12.92 12.1m
h2
k
*15.9
Q ln(
2
hk
k (h h )
hhk
r
ln( 2 )
rhk
S hk h hhk 13.4 12.1 1.3m
Q
c. Bán kính ảnh hưởng của giếng bơm
Q
k (h 2 hhk2 )
k (h 2 hhk2 )
R
R
15.9*(13.42 12.12 )
ln( )
ln( )
R 52.8m
R
rhk
Q
0.2
297
ln( )
rhk
Bài tập 6.7
a. Hệ số thấm của tầng chứa nước:
h1 h S1 13.2 1.9 11.3m
h2 h S 2 13.2 1.6 11.6m
r
5.8
Q ln( 2 )
312*ln( )
k (h h )
r1
3.3 8.2
Q
k
2
2
2
r2
(h2 h1 ) (11.6 11.32 )
ln( )
r1
2
2
2
1
(m/ngày đêm)
b. Độ hạ thấp mực nước Shk
2
2
r2
5.8
)
312*ln( )
rhk
2
0.2 11.6 2 9.7 m
h2
k
*8.2
Q ln(
2
hk
k (h h )
hhk
r
ln( 2 )
rhk
S hk h hhk 13.2 9.7 3.5m
Q
c. Bán kính ảnh hưởng của giếng bơm
Q
k (h 2 hhk2 )
k (h 2 hhk2 )
R
R
8.2*(13.2 2 9.7 2 )
ln( )
ln( )
R 149.7 m
R
rhk
Q
0.2
312
ln( )
rhk
Bài tập 6.8
a. Bán kính tương đương:
r02 ab r0
ab
40*50
25.2m
Trang 18
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
b. Bán kính tổng tác dụng của giếng bơm
R0 R r0 10S K r0 10*6* 13.8 25.2 248m
Bài tập 6.12
HK1
HK2
HK3
QS1
HK4
A
HK5
HK6
a. Hệ số thấm của lớp chứa nước:
r1 r2 r4 r5 0.5* 322 182 18.35m, r3 r6 27 2 162 31.38m
SQS1
nQ0
nQ0
1
1
(ln R0 ln(r1...r6 )) k
(ln R0 ln(r1...r6 ))
2 kM
n
2 SQS1 M
n
6*310
1
(ln190 ln(18.354 *31.382 )) 12.67
2* 4.2 *12
6
(m/ngày đêm)
b. Độ hạ thấp mực áp lực tại A:
r1 r4 362 162 39.4m, r2 r5 182 16 2 24.1m, r3 r6 16m
SA
nQ0
1
6*310
1
(ln R0 ln(r1...r6 ))
(ln190 ln(39.4 2 * 24.12 *162 )) 3.97 m
2 kM
n
2* *12.67 *12
6
c. Độ sâu đào tối đa:
3.97m
h
11.03m
Trang 19
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Để cho hố móng không bị bục là trọng lượng của tầng cách nước áp lức đẩy ngược của nước
áp lực
(15 h) 11.03*10 h 8.1m hmax 8.1m
Bài tập 6.13
a. Lưu lượng đơn vị dòng thấm:
h1 18.5 6.5 12 m, h2 10.3 6.5 3.8m
q
k (h12 h22 ) 15*(122 3.82 )
6.94
2 L1
2*140
(m2/ngày đêm)
K tb
L1 L2
2 140
8.875 (m/ngày đêm)
L1 L2
2 140
K1 K 2 0.3 15
b. Lưu lượng đơn vị dòng thấm:
q
k (h02 h22 )
8.875*(122 3.82 )
4.05 (m/ngày đêm)
2( L1 L2 )
2*(140 2)
Độ giảm lượng mất nước:
q1 q2
6.94 4.05
*100%
*100% 41.6%
q1
6.94
Bài tập 6.14
Áp dụng công thức:
d2
a l
H
l
H
d2 l
H
22 10
60
K * *ln(
) 4 2 * *ln(
) 2 * *ln(
) 2 * *ln(
) 0.03cm / s
D t
A t
H S
H S
D t
H S
5 60
60 40
4
25.92
(m/ngày đêm)
Trang 20
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Chöông
7
Bài tập 7.1
Hệ số động đất Kc:
4 2
4 2
35
A 2
2
a
K c T 0.5 0.563
g
g
9810
Bài tập 7.2
deltaH
h
L
A
Xét tại điểm A:
Ứng suất tổng:
sat L h w
Áp lực nước lỗ rỗng:
u w ( L h H ) ' u ( sat w ) L w H
Cát trong bình sôi lên khi ’ = 0
( w ) L
H sat
w
(
w (Gs e)
2.66 0.68
w )L (
1) *0.4
1 e
1
0.68
0.395m
w
1
Bài tập 7.4
Bán kính tương đương:
Trang 21
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
r0
ab
9*11
5.6m
Lưu lượng khi tháo khô hoàn toàn:
R
H
dH
2 kMH 2* *5*3*7
3
Q kiA k
2 rM Q dr 2 kM dH Q
709 (m /ngày đêm)
R
14.2
dr
r0
0
ln( )
ln(
)
r0
5.6
Gradient tới hạn:
ith
sub
s 1
2.661 1
0.946
w (1 e) w 1 0.755
Gradient thực tế trong điều kiện an toàn nhất:
itt
H
H
L R r
2
ở đây r có thể là ro hay a hay b, nhưng ta chọn b để imax (nguy hiểm nhất)
itt
H
b
R
2
7
11
14.2
2
0.8
Bài tập 7.5
Bán kính tương đương:
r0
ab
8.5*10
5.2m
Lưu lượng khi tháo khô hoàn toàn:
R
Q kiA k
H
dh
kh 2 *5.2*5.52
3
2 rh Q dr 2 k hdh Q
499 (m /ngày đêm)
R
14
dr
r0
0
ln( )
ln( )
r0
5.2
Gradient tới hạn:
ith
sub sat w 1.837 1
0.837
w
w
1
Gradient thực tế trong điều kiện an toàn nhất:
itt
h
R
b
2
5.5
0.61
10
14
2
Trang 22
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Bài tập 7.6
Tra bảng 7.11 ta có vận tốc trung bình cho phép không xói của đất dính Vox = 1.1m/s
V = 1.2m/s > Vox = 1.1m/s đáy sông bị xói mòn
Bài tập 7.7
Tra bảng 7.10 ta có vận tốc trung bình cho phép không xói của đất cát
Vcp
Vod
1
1
1
* h 6 0.65*56 0.85m / s
d6
Bài tập 7.8
Độ dốc sơ bộ của mái taluy:
tg tg
c
35
tg (140 )
0.638 32032 '
h
18*5
Trang 23
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884
TS BÙI TRƯỜNG SƠN
Chöông
8
Bài tập 8.2
Sức kháng cắt không thoát nước của đất:
cu
M max
0.023
11.5KPa
2
3
2
d h d
0.08 *0.172 0.083
(
) (
)
2
6
2
6
Bài tập 8.3
Modun biến dạng của đất nền:
E (1 2 ) d
p
142
(1 0.352 )* 0.79 * 0.28*
712 KPa
S
0.0387
Độ lún của móng có bề rộng Bf = 2m
2
2
B ( B 30) 200 * (28 30)
f p
S f 125.6mm
S p B p ( B f 30) 28* (200 30)
Sf
Bài tập 8.4
Kích thước móng:
Sf
25
2B
7.5 3.14m
B
S p B 0.3
Sf
25
2
2
7.5
Sp
Sf
2
0.3
Sp
0.3
Trang 24
NGUYỄN THÀNH AN 0903919884