Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

Xây dựng phần mềm quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần phát triển Tây Hà Nội.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 89 trang )

Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

PHN M U
I. Lý do chn ti
Trong iu kin nn kinh t th trng, cỏc doanh nghip khụng nm ngoi quy
lut cnh tranh. Chớnh quy lut ny ũi hi doanh nghip khụng nhng khai thỏc ti a
nng lc sn xut vn cú m cũn phi ỏp ng nhu cu th trng. Mun cú sn phm ỏp
ng nhu cu th trng thỡ sn phm phi t cht lng, mu mó a dng,giỏ c hp lý.
Mt trong nhng yu t tỏc ng v giỏ thnh sn phm phi k n cỏc yu t u vo
m nguyờn vt liu l mt yu t quan trng. Mt khỏc, trong ngnh xõy dng chi phớ
nguyờn vt liu chim mt t trng ln (70-80%) trong giỏ thnh. Vỡ vy, qun lý nguyờn
vt liu trong doanh nghip l mt yờu cu cp bỏch t ti mc tiờu li nhun. Do ú,
yờu cu doanh nghip qun lý nguyờn vt liu trờn tinh thn tit kim ỳng nh mc,
kim tra cht ch s lng, cht lng nguyờn vt liu nhp kho m bo cho nhng
sn phm tt nht.
Xut phỏt t vai trũ, c im ca nguyờn vt liu trong quỏ trỡnh sn xut m vic qun
lý nguyờn vt liu ũi hi phi cht ch, khoa hc tt c cỏc khõu thu mua, bo qun, d
tr v s dng. iu ú ch cú th thc hin c khi cỏc doanh nghip cú s ng dng
khoa hc k thut trong quỏ trỡnh qun lý nguyờn vt liu V ú cng chớnh l lý do em
chn ti Xõy dng phn mm qun lý nguyờn vt liu ti cụng ty c

phn phỏt trin Tõy H Ni
II. Mc ớch ca ti
Cung cp thụng tin mt cỏch chớnh xỏc, kp thi, y , nhanh chúng, phc v tt
quỏ trỡnh lờn k hoch thu mua, qun lý kho, cung cp kp thi ngyờn vt liu cho b phn
xõy dng
Tn dng nng lc ti nguyờn (h thng mỏy tớnh), nng lc con ngi nhm nõng
cao hiu qu cụng tỏc qun lý, gim chi phớ nhõn cụng, nõng cao doanh thu cho cụng ty


H tr cho nhõn viờn k toỏn v th kho, nhõn viờn vt t trong vic qun lý nguyờn
liu, vt liu ca Cụng ty
III. Phm vi nghiờn cu ti
Vic phõn tớch, thit k h thng nhm phc v cho cụng tỏc qun lý vt t ti cụng
ty mt cỏch tt nht c v s lng v giỏ tr, giỳp cho nhõn viờn phũng vt t lờn k
hoch mua sm vt t kp thi, ỏp ng tin thi cụng, k toỏn vt t v th kho kim
soỏt c tỡnh hỡnh nhp xut tn kho vt t, a ra c nhng bỏo cỏo cn thit
1

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

giỳp cỏc nh qun tr ca cụng ty nm bt thụng tin kp thi a ra cỏc quyt nh mang
tớnh chin lc. Nghiờn cu h thng k toỏn chi tit vt t ca Cụng ty, trờn c s ú s
dng ngụn ng lp trỡnh Visual Foxpro thit k c mt chng trỡnh qun lý chi tit
vt t ỏp ng nhu cu ca Cụng ty.
IV.i tng nghiờn cu ca ti
H thng cung ng vt t ca cụng ty
H thng k toỏn vt t ca Cụng ty.
H thng kho ca Cụng ty.
V. Phng phỏp nghiờn cu
- Phng phỏp phõn tớch thit k h thng thụng tin qun lý.
- Phng phỏp phng vn v thu thp thụng tin.

VI. Kt cu ca ỏn
ti :Thit k h thng thụng tin k toỏn chi tit vt t ti cụng ty c phn
phỏt trin Tõy H Ni.
Chng 1: Lý lun chung v phõn tớch thit k h thng thụng tin v cụng tỏc k
toỏn chi tit vt t trong doanh nghip.
Chng 2: Tỡnh trng t chc cụng tỏc k toỏn chi tit vt t ti cụng ty c phn
phỏt trin Tõy H Ni
Chng 3: Phõn tớch thit k h thng hoch toỏn chi tit vt t ti cụng ty c phn
phỏt trin Tõy H Ni
hon thnh ỏn, em ó nhn c s giỳp rt nhit tỡnh ca cỏc cụ chỳ, anh
ch trong phũng k toỏn ca cụng ty c phn phỏt trin Tõy H Ni. Em xin chõn thnh
cm n s dy d, ch bo rt tn tỡnh ca cỏc thy giỏo cụ giỏo trong c quỏ trỡnh hc tp
v thc hin ỏn, c bit l thy giỏo Phan Phc Long ó hng dn em rt chu
ỏo, nhit tỡnh trong thi gian qua.
H Ni, ngy 26 thỏng 04 nm 2010
Sinh viờn
Nguyn Th Phng Loan

2

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học


CHNG I
L LUN CHUNG V PHN TCH V THIT K H THNG THễNG TIN
V CễNG TC K TON CHI TIT VT T TRONG DOANH NGHIP
I- Lý lun chung v phõn tớch thit k HTTT
1. H thng thụng tin (HTTT) trong doanh nghip
1.1. HTTT qun lớ trong doanh nghip
Thụng tin l mt yu t quan trng i vi s tn ti v phỏt trin ca mi t chc núi
chung, v ca doanh nghip núi riờng; nht l trong iu kin hin nay, cnh tranh ngy
cng gay gt v quyt lit, thụng tin cn phi c t chc thnh mt h thng khoa hc,
giỳp cho cỏc nh qun lớ cú th khai thỏc thụng tin mt cỏch trit .


HTTT c xỏc nh nh mt tp hp cỏc thnh phn c t chc thu

thp, x lớ, lu tr, phõn phi v biu din thụng tin v thụng tin tr giỳp vic ra quyt
nh v kim soỏt trong mt t chc. HTTT cũn giỳp cỏc nh qun lớ phõn tớch chớnh xỏc
hn cỏc vn , nhỡn nhn mt cỏch trc quan nhng i tng phc tp, to ra cỏc sn
phm mi


HTTT qun lớ: HTTT qun lớ l s phỏt trin v s dng HTTT cú hiu qu

trong mt t chc. HTTT qun lớ tr giỳp cỏc hot ng qun lớ ca t chc nh lp k
hoch, kim tra thc hin, tng hp v lm cỏc bỏo cỏo, h tr cho cỏc quyt nh ca
qun lớ da trờn c s cỏc quy trỡnh, th tc cho trc. Nú s dng thụng tin u vo l
cỏc h x lớ giao dch v cho ra thụng tin u ra l cỏc bỏo cỏo nh kỡ hay theo yờu cu.
Mt s HTTT qun lớ trong mt doanh nghip, mt t chc nh:
H thng nhõn s, tin lng.
H thng qun lớ vt t chuyờn dng..
HTTT qun lớ trong doanh nghip giỳp cho thụng tin trong doanh nghip c t

chc mt cỏch khoa hc v hp lớ, t ú cỏc nh qun lớ trong doanh nghip cú th tỡm
kim thụng tin mt cỏch nhanh chúng, chớnh xỏc, phc v cho vic ra cỏc quyt nh kp
thi. Do ú nú cú vai trũ vụ cựng quan trng i vi doanh nghip.
1.2.HTTT qun lý vt t trong doanh nghip
HTTT qun lý vt t l mt phõn h thuc HTTT qun lý kinh doanh v sn xut
nờn cng cú nhng chc nng nhim v c bn ca HTTT qun lý kinh doanh v sn
xut.
1.2.1. Chc nng, nhim v
3

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

HTTT qun lý vt t tr giỳp cho cỏc hot ng qun lý ca t chc nh lp k
hoch, kim tra thc hin, tng hp v lm cỏc bỏo cỏo v vt t trờn c s cỏc quy trỡnh
th tc cho trc. T ú gúp phn lm cho qỳa trỡnh sn xut kinh doanh ca t chc
c tt hn.
1.2.2 T chc h thng thụng tin qun lý vt t
Vi chc nng, nhim v nh vy, HTTT qun lý vt t s gm cỏc HTTT chớnh:
Thụng tin hoch nh nhu cu nguyờn vt liu: l thụng tin v mc vt t d tr cn
cho k hoch sn xut. Vi cỏc thụng tin c th v mc hng d tr, k hoch sn
xut, bỏo giỏ ca vt t cú th tr li cỏc vn : vt liu no cn cho sn xut,
s lng bao nhiờu, khi no cn .

Thụng tin Nhp kho, Xut kho, Mc d tr: cung cp thụng tin v vic nhp vt t,
xut vt t cho sn xut v tớnh toỏn lng tn m bo sn sng vt t cho quỏ
trỡnh sn xut.
Thụng tin Kim tra vic thc hin k hoch v s dng vt liu: phn ỏnh vic s
dng vt t hiu qu v ỳng nh k hoch ó t ra hay khụng cú nhng bỏo
cỏo v ỏnh giỏ chớnh xỏc mt phn hot ng ca t chc
1.3 Chu trỡnh phỏt trin mt HTTT
1.3.1. Khi to v lp k hoch d ỏn
Hai hot ng chớnh trong khi to v lp k hoch d ỏn l :
phỏt hin ban u chớnh thc v nhng vn ca h thng v cỏc c hi ca nú,
trỡnh by rừ lớ do vỡ sao t chc cn hay khụng cn phỏt trin HTTT.
xỏc nh phm vi cho h thng d kin bao gm:
-

vũng i phỏt trin h thng

-

c lng thi gian v cỏc ngun lc cn thit cho vic thc hin nú.

H thng d kin phi gii quyt c nhng vn t ra ca t chc hay tn dng
c nhng c hi cú th trong tng lai m t chc gp, v cng phi xỏc nh chi phớ
phỏt trin h thng v li ớch m nú s mang li cho t chc.
1.3.2. Phõn tớch h thng
Phõn tớch h thng nhm xỏc nh nhu cu thụng tin ca t chc, nú cung cp nhng
d liu c s cho vic thit k HTTT sau ny, bao gm cỏc cụng vic
- Xỏc nh v phõn tớch yờu cu: Chớnh l nhng gỡ m ngi s dng mong i
h thng s mang li
- Nghiờn cu yờu cu v cu trỳc nú phự hp vi mi quan h bờn trong, bờn
ngoi v nhng gii hn t lờn cỏc dch v cn thc hin

4

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

- Tỡm cỏc gii phỏp cho cỏc thit k ban u t c yờu cu t ra, so sỏnh
la chn gii phỏp thit k tt nht ỏp ng cỏc yờu cu vi chi phớ, ngun lc, thi gian
v k thut cho phộp t chc thụng qua.
1.3.3. Thit k h thng.
Thit k h thng chớnh l quỏ trỡnh tỡm ra cỏc gii phỏp cụng ngh thụng tin ỏp ng
cỏc yờu cu t ra trờn
- Thit k Logic: Thit k h thng logic khụng gn vi bt kỡ h thng phn cng
v phn mm no; nú tp trung vo mt nghip v ca h thng thc
- Thit k vt lớ: L quỏ trỡnh chuyn mụ hỡnh logic tru tng thnh bn thit k
hay cỏc t t k thut. Nhng phn khỏc nhau ca h thng c gn vo nhng thao tỏc
v thit b vt lớ cn thit tin li cho vic thu thp d liu, x lớ v a ra thụng tin cn
thit cho t chc
Giai on ny phi la chn ngụn ng lp trỡnh, h c s d liu, cu trỳc file t
chc d liu, nhng phn cng, h iu hnh v mụi trng mng cn c xõy dng.
Sn phm cui cựng ca pha thit k l c t h thng dng nh nú tn ti trờn thc t,
sao cho nh lp trỡnh v k s phn cng cú th d dng chuyn thnh chng trỡnh v cu
trỳc h thng
1.3.4. Lp trỡnh v kim th.

- Trc ht chn phn mm nn (H iu hnh, h qun tr C s d liu, ngụn
ng lp trỡnh, phn mm mng)
- Chuyn cỏc thit k thnh cỏc chng trỡnh (phn mm)
- Kim th h thng cho n khi t yờu cu ra, t kim th cỏc module chc
nng, cỏc h thng v nghim thu cui cựng
1.3.5 Ci t, vn hnh v bo trỡ.
- Trc ht phi lp t phn cng lm c s cho h thng
- Ci t phn mm
- Chuyn i hot ng ca h thng c sang h thng mi, gm cú: chuyn i
d liu; b trớ, sp xp ngi lm vic trong h thng; t chc h thng qun lớ v bo trỡ.
- Vit ti liu v t chc o to
- a vo vn hnh
- Bo trỡ h thng, gm cú: Sa li, hon thin v nõng cp h thng.
1.4. Cỏc khỏi nim v kớ phỏp s dng
Mụ hỡnh nghip v
Mụ hỡnh nghip v l mt mụ t cỏc chc nng nghip v ca mt t chc (hay
5

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

mt min c nghiờn cu ca t chc), giỳp chỳng ta cú th hỡnh dung c ton b h
thng thc trong mi quan h gia cỏc yu t vi nhau.

Mt mụ hỡnh nghip v gm cú cỏc thnh phn sau:
1. Biu ng cnh
2. Biu phõn ró chc nng
3. Danh sỏch cỏc h s s dng
4. Ma trn thc th d liu - chc nng
5. Mụ t chi tit chc nng lỏ
Biu ng cnh: L biu mụ t mi quan h thụng tin ca h thng vi cỏc
tỏc nhõn bờn trong v bờn ngoi t chc
Cỏc thnh phn ca biu ng cnh l:


Biu tng mụ t ton b h thng: Tin trỡnh h thng
`Kớ phỏp: Hỡnh ch nht gúc trũn, chia lm 2 phn: phn trờn ghi s 0,

phn di ghi tờn ca h thng
Tờn h thng: cm ng t cú ch h thng u
0
H
thng

Lung d liu:
qun lớ
bỏnn ni khỏc, t ngun
Lung d liu: L cỏc d liu di chuyn t ni ny
hng
n ớch. Ngun cú th l tỏc nhõn, cú th l h thng.
Kớ phỏp:

Ngun


Cỏc lung d liu iu khin:


Tờn lung d
liu

Tờn lung d liu iu
khin
Ngun

Cỏc tỏc nhõn:

ớch

ớch

Mt tỏc nhõn ca h thng phi cú cỏc iu kin sau:
Th nht, tỏc nhõn phi l mt ngi, nhúm ngi, t chc, 1 b phn ca
t chc hay ca h thng thụng tin khỏc.
Th hai, phi nm ngoi h thng.
Th ba, cú tng tỏc vi h thng: gi d liu vo h thng hoc ly thụng
tin ra t h thng.
Tờn gi: Phi l danh t ch cỏc khỏi nim trờn

TấN TC NHN

Kớ phỏp: Hỡnh ch nht cú tờn bờn trong
Biu phõn ró chc nng:

L biu hỡnh cõy, trong ú gc cõy th hin


chc nng chớnh ca ton b h thng, t gc cõy tip tc hỡnh thnh nờn cỏc
6

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

nhỏnh cõy mc 1,2,3 õy chớnh l quỏ trỡnh phõn tớch chc nng chớnh thnh
cỏc chc nng c th n gin hn tng ng vi cỏc mc, quỏ trỡnh phõn ró c
tip tc cho ti khi t c cỏc chc nng c bn v d thc hin nht gi l cỏc
chc nng lỏ
Biu gm cỏc chc nng v liờn kt cỏc chc nng:


Cỏc chc nng: L mt mụ t dóy cỏc hot ng, kt qu l sn phm

thụng tin dch v.


Liờn kt: ng gp khỳc hỡnh cõy, liờn kt vi cỏc chc nng ca nú.

Ma trn thc th d liu - chc nng
Cu trỳc ca ma trn gm cú:



Cỏc ct: Mi ct tng ng vi mt h s d liu .



Cỏc dũng: Mi dũng tng ng vi mt chc nng.



Cỏc ụ: Ghi vo mt trong cỏc chc nng sau:
R (Read)

: Nu nh chc nng dũng c h s ct.

U (Update) : Nu nh chc nng cp nht d liu vo ct.
C (Create) : Nu nh chc nng dũng t h s ct.
Cũn li

: trng.

Quỏ trỡnh mụ hỡnh hoỏ quỏ trỡnh x lớ nghip v:
Ngoi cỏc khỏi nim tỏc nhõn, lung d liu ó c trỡnh by phn trc, quỏ
trỡnh cũn s dng mt s khỏi nim sau:


Tin trỡnh: L mt dóy hot ng xy ra tỏc ng lờn d liu to ra thụng

tin. Cú tng ng 1 1 gia tin trỡnh v chc nng vỡ chỳng l biu hin hai mt ca
mt hot ng. Nu nh chc nng tr li cho cõu hi l cỏi gỡ? thỡ tin trỡnh li tr li

cho cõu hi Xy ra nh th no?.
Tờn ca tin trỡnh l mt cm ng t: ng t + b ng.
Kớ phỏp: hỡnh ch nht gúc trũn, chia lm 2 hoc 3 phn tu thc vo ú l tin
trỡnh logic hay vt lớ.
Kho d liu: L cỏc d liu c lu tr mt v trớ.
Kớ phỏp: Hỡnh ch nht khuyt mt gúc, v cú ụ phớa cnh khụng khuyt
ghi ch s kho, ụ cũn li ghi tờn kho.

Hoỏ n

a

a Hoỏ n

Mụ hỡnh d liu khỏi nim (Mụ hỡnh thc th - mi quan h: Entity
Relationship Model)
7

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


§å ¸n tèt nghiÖp
ViÖn Tµi ChÝnh

Häc

Là mô hình mô tả dữ liệu của thế giới thực, gồm các thực thể dữ liệu và mối quan
hệ của chúng.



thực thể và thuộc tính thực thể
Thực thể: là khái niệm mô tả một lớp các vật thể của thế giới thực hoặc

các khái niệm độc lập và giữa chúng có đặc trưng chung. Bản thể là một đối tượng tụ thể
của thực thể. Thuộc tính của thực thể là những đặc trưng của thực thể mà ta quan tâm.
Trong các khóa dự tuyển, ta có thể chọn một khóa làm khóa chính của quan hệ
Kí pháp:



Tên thuộc tính

THỰ
C
Tên thuộc tính định danh
THỂ
Mối quan hệ giữa các thực thể là một khái niệm mô tả mối quan hệ vốn có

giữa các bản thể của các thực thể.

TÊN MỐI QUAN HỆ

Kí pháp:


Bậc của mối quan hệ: Là số các thực thể tham gia mối quan hệ




Bản số của mối quan hệ: Là số các bản thể của một thực thể có thể tham

gia vào 1 quan hệ cụ thể trong mối quan hệ
Kí pháp:

0

: 0

1

: 1

nhiều :
✶ Mô hình quan hệ.
Một số khái niệm


Quan hệ: Là một bảng dữ liệu hai chiều có các cột có tên, gọi là các thuộc

tính, có các dòng không có tên, gọi là những bộ dữ liệu (bản ghi).


Các thuộc tính của quan hệ chính là tên của các cột
Thuộc tính lặp: là các thuộc tính mà giá trị của nó trên một số dòng khác

nhau, còn các giá trị còn lại của nó trên các dòng này như nhau.
Khóa dự tuyển : Là các thuộc tính mà các giá trị của nó xác định duy nhất
mỗi dòng, và nếu có nhiều hơn một thuộc tính thì khi bỏ đi một thuộc tính trong số đó thì

giá trị không xác định duy nhất dòng.


Các chuẩn của các quan hệ: Là các đặc trưng cấu trúc mà cho phép ta

nhận biết được cấu trúc đó. Có 3 chuẩn cơ bản
- Chuẩn 1 (1NF): Một quan hệ đã ở dạng chuẩn 1NF nếu nó không chứa
các thuộc tính lặp
8

SV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng GÊu

Líp: Õ Chång


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

- Chun 2 (2NF): Mt quan h ó dng chun 2NF nu nú ó dng 1NF
v khụng cha cỏc thuc tớnh ph thuc vo mt phn khúa
- Chun 3 (3NF): Mt quan h dng chun 3 nu nú ó l chun 2 v
khụng cú thuc tớnh ph thuc bc cu vo khúa.
2. C s d liu.
D liu chớnh l yu t u vo ca thụng tin. cú c thụng tin hu ớch, doanh
nghip cn phI t chc lu tr d liu tht khoa hc v hp lớ. . Cụng ngh qun lớ d
liu tin b cho phộp biu din d liu thnh cỏc file riờng bit v t chc chỳng thnh
nhng c s d liu dựng chung. Hin nay nhng h qun tr C s d liu ang c
dựng nhiu l: Microsoft Acess, SQL server, Foxpro, Oracle

Di õy l mt s khỏi nim c bn trong mt c s d liu:
Thc th v thuc tớnh ca thc th: ó nờu phn mụ hỡnh E R.
Trong mt c s d liu, mi thuc tớnh ca thc th c lu tr trờn mt
trng (ct), tp hp cỏc thuc tớnh ca mt bn th to thnh mt bn ghi (dũng).
Tp hp cỏc bn ghi lu tr thụng tin v mt thc th gi l bng, bng bao gm cỏc
dũng v cỏc ct.
Cỏc hot ng chớnh ca mt c s d liu: cp nht, truy vn d liu v lp cỏc bỏo
cỏo.
II. Lớ lun chung v cụng tỏc k toỏn chi tit vt t
1. V trớ, vai trũ ca nguyờn vt liu trong quỏ trỡnh sn xut:
Nguyờn vt liu l mt trong ba yu t c bn ca quỏ trỡnh sn xut to ra sn phm cú
c im: Vt liu ch tham gia vo mt chu k sn xut v mt hin vt thỡ c tiờu
dựng hon ton khụng gi nguyờn trng thỏi ban u; v mt giỏ tr, giỏ tr nguyờn vt
liu c chuyn dch ton b mt ln vo giỏ tr sn phm to ra. Chi phớ v vt liu luụn
chim t trng ln trong giỏ thnh phm. Vỡ vy, nguyờn vt liu khụng ch quyt nh
n mt s lng ca sn phm m cũn nh hng trc tip n cht lng sn phm.
Nguyờn vt liu m bo cht lng cao, ỳng quy cỏch chng loi thỡ cht lng sn
phm sn xut mi t yờu cu, phc v c lc hn cho nhu cu tiờu dựng ca xó hi.
Nhng bờn cnh ú, doanh nghip cũn phi quan tõm n s tn ti ca chớnh mỡnh. ú l
phi lm sao khụng ngng nõng cao cht lng sn phm vi giỏ thnh thp nht, t
c mc li nhun cao nht ngha l phi quan tõm n vic s dng tit kim nguyờn
vt liu t ú lm cho chi phớ h thp v lm tng thờm sn phm cho xó hi.

9

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng



Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

2.Yờu cu qun lý nguyờn vt liu:
Trong iu kin nn kinh t th trng, cỏc doanh nghip khụng nm ngoi quy lut cnh
tranh. Chớnh quy lut ny ũi hi doanh nghip khụng nhng khai thỏc ti a nng lc sn
xut vn cú m cũn phi ỏp ng nhu cu th trng. Mun cú sn phm nhu cu th
trng thỡ sn phm phi t cht lng, mu mó a dng,giỏ c hp lý. Mt trong nhng
yu t tỏc ng v cht lng v giỏ thnh sn phm phi k n cỏc yu t u vo m
nguyờn vt liu l mt yu t quan trng. Mt khỏc, trong ngnh xõy dng chi phớ nguyờn
vt liu chim mt t trng ln (70-80%) trong giỏ thnh. . Do ú, yờu cu doanh nghip
qun lý nguyờn vt liu trờn tinh thn tit kim ỳng nh mc, kim tra cht ch s
lng, cht lng nguyờn vt liu nhp kho m bo cho nhng sn phm tt nht.
Xut phỏt t vai trũ, c im ca nguyờn vt liu trong quỏ trỡnh sn xut vic qun lý
nguyờn vt liu ũi hi phi cht ch, khoa hc tt c cỏc khõu thu mua, bo qun, d
tr v s dng.
3.Nhim v ca k toỏn:
ỏp ng yờu cu qun lý, k toỏn trong doanh nghip cn thc hin tt cỏc nhim v
sau:
-

Thc hin vic phõn loi, ỏnh giỏ vt liu phự hp vi cỏc nguyờn tc

chun mc k toỏn ó quy nh v yờu cu qun tr ca doanh nghip.
-

T chc chng t, ti khon k toỏn, s k toỏn phự hp vi phng phỏp


k toỏn hng tn kho ỏp dng trong doanh nghip ghi chộp, phõn loi tng hp s liu
y , kp thi s hin cú v tỡnh bin ng tng, gim ca vt liu trong quỏ trỡnh hot
ng sn xut kinh doanh nhm cung cp thụng tin tp hp chi phớ sn xut kinh
doanh, xỏc nh tr giỏ vn hng bỏn.
-

Kim tra tỡnh hỡnh thc hin cỏc ch tiờu k hoch v mua vt liu, k

hoch s dng vt liu cho sn xut v k hoch bỏn hng.
-

T chc k toỏn phự hp vi phng phỏp hng tn kho cung cp thụng tin

phc v cho vic lp bỏo cỏo ti chớnh v phõn tớch hot ng
4. T chc phõn loi v ỏnh giỏ nguyờn vt liu:
4.1.Phõn loi nguyờn vt liu:
Phõn loi nguyờn vt liu l vic phõn chia nguyờn vt liu ca doanh nghip thnh
cỏc loi cỏc nhúm theo tiờu thc phõn loi nht nh.

10

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính



Học

Cn c vo ni dung kinh t v yờu cu qun tr doanh nghip thỡ nguyờn

vt liu c chia thnh cỏc loi sau:
-

Nguyờn vt liu chớnh (cú th bao gm na thnh phm mua ngoi): L

i tng lao ng cu thnh nờn thc th chớnh ca sn phm c sn xut ra nh xi
mng, st thộp, gch, ngúi cỏc doanh nghip xõy dng. Na thnh phm mua ngoi l
i tng lao ng c s dng vi mc ớch tip tc quỏ trỡnh sn xut ra sn phm
-

Vt liu ph: L nhng loi vt liu khi s dng ch cú tỏc dng ph nh

lm tng cht lng sn phm, hon chnh sn phm hoc m bo cho cỏc cụng c dng
c hot ng c bỡnh thng nh: vụi, ve, inh
-

Nhiờn liu: L nhng loi vt liu cú tỏc dng cung cp nhit lng trong

quỏ trỡnh sn xut nh xng, du, mỡ, nhớt phc v cho phng tin vn ti.
-

Ph tựng thay th: L nhng loi vt t, ph tựng, chi tit c s dng

thay th, sa cha nhng mỏy múc, thit b, phng tin vn ti
-


Vt liu v thit bi xõy dng c bn: Bao gm nhng vt liu, thit b,

cụng c, khớ c, vt kt cu dựng cho cụng tỏc xõy dng c bn.
-

Vt liu khỏc: L nhng loi vt liu cha c xp vo cỏc loi trờn,

thng l nhng vt liu c loi ra t quỏ trỡnh sn xut nh st, thộp, g vn hay ph
liu thu hi t vic thanh lý ti sn c nh.
Cn c vo ngun hỡnh thnh: Nguyờn vt liu c chia lm hai ngun:
-

Nguyờn vt liu nhp t bờn ngoi: Do mua ngoi, nhn vn gúp liờn
doanh, nhn biu tng

-

Nguyờn vt liu t ch: Do doanh nghip t sn xut.

Cn c vo mc ớch, cụng dng ca nguyờn vt liu cú th chia nguyờn vt
liu thnh:
- Nguyờn vt liu dựng cho nhu cu sn xut kinh doanh gm:
+ Nguyờn vt liu dựng trc tip cho sn xut ch to sn phm.
+ Nguyờn vt liu dựng cho qun lý cỏc phõn xng, dựng cho b phn bỏn hng,
b phn qun lý doanh nghip.
-

Nguyờn vt liu dựng cho nhu cu khỏc:
+ Nhng bỏn;
+ em gúp vn liờn doanh;

11

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

+ em quyờn tng.
4.2.ỏnh giỏ nguyờn vt liu:
4.2.1 Nguyờn tc ỏnh gớa:
ỏnh giỏ nguyờn vt liu l vic xỏc nh giỏ tr ca vt liu nhng thi im nht nh
v theo nhng nguyờn tc nht nh.
-

Nguyờn tc giỏ gc: Theo chun mc 02 - Hng tn kho vt liờu phi c

ỏnh giỏ theo giỏ gc. Giỏ gc hay c gi l tr giỏ vn thc t ca vt liu l ton b
cỏc chi phớ m doanh nghip ó b ra cú c nhng vt liu ú a im v trng
thỏi hin ti.
-

Nguyờn tc thn trng: Vt liu c ỏnh giỏ theo giỏ gc, nhng trng

hp giỏ tr thun cú th thc hin c thp hn giỏ gc thỡ tớnh theo giỏ tr thun cú th
c thc hin. Giỏ tr thun cú th thc hin c l giỏ bỏn c tớnh ca hng tn kho

trong k sn xut, kinh doanh tr i chi phớ c tớnh hon thnh sn phm v chi phớ
c tớnh cn thit cho vic tiờu th chỳng.
-

Nguyờn tc nht quỏn: Cỏc phng phỏp k toỏn ỏp dng trong ỏnh giỏ

vt liu phi m bo tớnh nht quỏn. Tc l k toỏn ó chn phng phỏp no thỡ phi ỏp
dng phng phỏp ú nht quỏn trong sut niờn k toỏn. Doanh nghip cú th thay i
phng phỏp ó chn, nhng phi m bo phng phỏp thay th cho phộp trỡnh by
thụng tin k toỏn mt cỏch trung thc v hp lý hn, ng thi phi gii thớch c nh
hng ca s thay i ú.
-

S hỡnh thnh tr giỏ vn thc t ca vt liu c phõn bit cỏc thi

im khỏc nhau trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
+ Thi im mua xỏc nh tr giỏ vn thc t hng mua;
+ Thi im nhp kho xỏc nh tr giỏ vn thc t hng nhp;
+ Thi im xut kho xỏc nh tr giỏ vn thc t hng xut;
+ Thi im tiờu th xỏc nh tr giỏ vn thc t hng tiờu th;
4.2.2.ỏnh giỏ vt liu:
4.2.2.1. Tr giỏ vn thc t ca nguyờn vt liu nhp kho:
+ i vi vt t mua ngoi:
Giỏ nhp kho = giỏ mua thc t + cỏc khon thu + chi phớ thu mua
Giỏ mua thc t: giỏ ghi trờn hoỏ n.
Cỏc khon thu: Thu nhp khu, thu tiờu th c bit (nu cú) v thu giỏ tr
12

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu


Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

gia tng trong trng hp doanh nghip np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp trc
tip.
Chi phớ thu mua: Chi phớ vn chuyn, bc xp, bo qun, phõn loi, bo qun,
bo him, chi phớ thuờ kho bói, tin bi thng
+ i vi vt t thuờ ngoi gia cụng:
Giỏ nhp kho = giỏ ca nguyờn vt liu xut kho em gia cụng + s tin tr thuờ gia
cụng + chi phớ phỏt sinh khi tip nhn
+ i vi vt t t sn xut: Giỏ nhp kho l giỏ thnh sn xut.
+ i vi nguyờn vt liu nhp kho do nhn vn gúp liờn doanh, tr giỏ vn
thc t l giỏ tr hp lớ cng cỏc chi phớ phỏt sinh sau khi c cỏc bờn tham gia liờn
doanh, gúp vn chp nhn.
+ i vi nguyờn vt liu nhp kho do c cp: Tr giỏ vn thc t ca
nguyờn vt liu l giỏ tr ghi trờn biờn bn giao nhn cng cỏc chi phớ phỏt sinh sau khi
giao nhn.
- ỏnh giỏ vt t theo giỏ hch toỏn: Giỏ hch toỏn ca nguyờn vt liu l giỏ do
doanh nghip t quy nh v c s dng thng nht trong mt thi gian di. Hng ngy
k toỏn chi tit vt t s dng giỏ hch toỏn ghi s chi tit vt liu nhp, xut. Cui kỡ
k toỏn tớnh ra tr giỏ vn thc t ca vt t xut kho theo h s:
Tr giỏ thc t ca
Tr giỏ thc t ca
+
vt t nhp trong k

vt t cũn tn u
k
H s giỏ (H) =
Tr giỏ hch toỏn
Tr giỏ hch toỏn ca
+
ca vt t cũn u
vt t nhp trong k
k
Tr giỏ thc t ca
Tr giỏ hch toỏn ca vt t xut
vt t xut kho trong =
ca vt t luõn chuyn trong k * H s giỏ (H)
k
4.2.2.2. Tr giỏ thc t ca nguyờn vt liu xut kho
- Phng phỏp ớch danh: Tr giỏ nguyờn vt liu xut kho s l tr giỏ vn thc t ca lụ
hng nhp nguyờn vt liu ú.
- Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn: K toỏn phi tớnh n giỏ bỡnh quõn gia quyn ti
thi im xut kho hoc thi im cui k, sau ú ly s lng vt t xut kho nhõn vi
n giỏ bỡnh quõn ó tớnh. Giỏ tr trung bỡnh cú th c tớnh theo thi kỡ (bỡnh quõn gia
quyn c nh) hoc mi khi nhp mt lụ hng v (bỡnh quõn gia quyn liờn hon) ph
thuc vo tỡnh hỡnh c th ca mi mt doanh nghip.
13

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp

Viện Tài Chính

Học

- Phng phỏp nhp trc xut trc: Phng phỏp ny ỏp dng da trờn gi nh s vt
t no nhp trc thỡ xut trc v ly giỏ thc t ca ln ú l giỏ ca vt t xut kho.
- Phng phỏp nhp sau xut trc: Phng phỏp ny da trờn gi nh hng no nhp
sau c xut trc, ly n giỏ bng giỏ nhp. Tr giỏ hng tn kho cui kỡ c tớnh
theo n giỏ ca nhng ln nhp u tiờn.
Vic ỏp dng phng phỏp no tớnh giỏ tr vt t xut kho l do doanh nghip t
quyt nh. Song, cn m bo s nht quỏn trong niờn k toỏn v phi thuyt minh
trong Bỏo cỏo ti chớnh.
5. T chc hch toỏn chi tit:
5.1.Chng t k toỏn s dng:
Trong hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
liờn quan n vic nhp, xut vt liu u phi lp chng t y , kp thi, ỳng ch
quy nh.
Theo ch chng t k toỏn ban hnh theo Q 1141/TC/Q/CKT ngy 01/11/1995 v
theo Q 885/1998/Q/BTC ngy 16/7/1998 ca B trng B Ti chớnh, cỏc chng t k
toỏn v vt liu bao gm:
-

Phiu nhp kho (Mu 01-VT);

-

Phiu xut kho (Mu 02-VT);

-


Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b (Mu 03-VT);

-

Biờn bn kim kờ vt t, sn phm, hng hoỏ (Mu 08-VT);

-

Hoỏ n (GTGT)-MS 01 GTKT- LN

-

Hoỏ n bỏn hng mu 02 GTKT- LN

-

Hoỏ n cc vn chuyn (Mu 03-BH);

14

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học


i vi cỏc chng t ny phi lp kp thi, y theo ỳng quy nh v mu biu, ni
dung, phng phỏp lp. Ngi lp chng t phi chu trỏch nhim v tớnh hp lý, hp
phỏp ca chng t v cỏc nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh.
Ngoi cỏc chng t bt buc s dng thng nht theo quy nh ca Nh nc, cỏc doanh
nghip cú th s dng thờm cỏc chng t hng dn:
-

Phiu xut vt t theo hn mc (Mu 04-VT);

-

Biờn bn kim nghim (Mu 05-VT);

-

Phiu bỏo vt t cũn li cui k (Mu 07-VT);

5.2. Cỏc phng phỏp hch toỏn chi tit:
5.2.1. Phng phỏp ghi th song song:
Ni dung:
+ kho: Th kho dựng Th kho ghi chộp hng ngy tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho
ca tng th vt t theo ch tiờu s lng.
Khi nhn chng t nhp, xut vt t th kho phi kim tra tớnh hp lý, hp phỏp ca
chng t ri tin hnh ghi chộp s thc nhn, thc xut vo chng t v th kho; cui
ngy tớnh ra s tn kho ghi vo ct tn trờn th kho. nh k th kho gi cỏc chng t
nhp- xut ó phõn loi theo tng th vt t cho phũng k toỏn.
+ phũng k toỏn: K toỏn s dng s (th) k toỏn chi tit ghi chộp tỡnh hỡnh nhpxut cho tng th vt t theo c 2 ch tiờu s lng v giỏ tr.
K toỏn khi nhn c chng t nhp, xut ca th kho gi lờn, k toỏn kim tra li
chng t, hon chnh chng t; cn c vo cỏc chng t nhp, xut kho ghi vo s
(th) chi tit vt t. Mi chng t c ghi mt dũng.

Cui thỏng, k toỏn lp Bng kờ nhp - xut - tn trờn s k toỏn tng hp, sau ú tin
hnh i chiu:
+ i chiu s k toỏn chi tit vi th kho ca th kho.
+ i chiu s liu dũng tng cng trờn bng kờ nhp - xut - tn vi s liu trờn s k
toỏn tng hp.
+ i chiu s liu trờn s k toỏn chi tit vi s liu kim kờ thc t.
Cú th khỏi quỏt ni dung, trỡnh t hch toỏn chi tit vt liu theo phng phỏp ghi s
song song theo s sau:
15

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

S 1:

Th kho
Phiu nhp kho

Phiu xut

S k toỏn chi tit

Bng Kờ Nhp -Xut -Tn


S k toỏn tng hp
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu ngy
i chiu cui thỏng
u im:
Phng phỏp ny n gin, d lm, d kim tra i chiu s liu, m bo tin cy ca
thụng tin v cú kh nng cung cp thụng tin nhanh cho qun tr hng tn kho.


Nhc im:
-

Khi lng ghi chộp ln (c bit trng hp doanh nghip cú

nhiu chng loi vt t)
-

Vic ghi chộp gia kho v phũng k toỏn cũn trựng lp v ch tiờu s lng

5.2.2. Phng phỏp ghi s i chiu luõn chuyn:


Ni dung:

-

kho: Th kho s dng th kho ghi chộp ging nh phng phỏp


ghi th song song.
16

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính
-

Học

phũng k toỏn: K toỏn s dng S i chiu luõn chuyn ghi

chộp cho tng th vt t theo c hai ch tiờu s lng v giỏ tr. S i chiu luõn
chuyn c m cho c nm v c ghi vo cui thỏng, mi th vt t c ghi mt
dũng trờn s.
Hng ngy, khi nhn c chng t nhp - xut kho, k toỏn tin hnh kim tra v hon
chnh chng t. Sau ú tin hnh phõn loi chng t theo tng th vt t, chng t nhp
riờng, chng t xut riờng. Hoc k toỏn cú th lp bng kờ nhp, bng kờ xut.
Cui thỏng, tng hp s liu t cỏc chng t (hoc t bng kờ) ghi vo S i chiu
luõn chuyn ct luõn chuyn v tớnh ra s tn cui thỏng. ng thi k toỏn thc hin
i chiu s liu trờn s ny vi cỏc s liu trờn th kho v trờn s k toỏn ti chớnh liờn
quan (nu cn).Trỡnh t ghi s cú th c khỏi quỏt theo s sau:

Th kho


Phiu nhp

Bng kờ
nhp

Phiu xut

S i chiu luõn chuyn

Bng kờ xut

S k toỏn tng hp
Ghi chỳ:

Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu cui thỏng



u im: Khi lng ghi chộp ca k toỏn c gim bt do ch ghi mt

ln vo cui thỏng.


Nhc im: Vn trựng lp ch tiờu s lng gia ghi chộp ca th kho v

k toỏn.

17


SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính
-

Học

Nu khụng lp bng kờ nhp, bng kờ xut vt t thỡ vic sp xp chng t

nhp, xut trong c thỏng ghi chộp, i chiu luõn chuyn d phỏt sinh nhm ln sai
sút. Nu lp bng kờ nhp, bng kờ xut thỡ khi lng ghi chộp vn ln.
-

Vic kim tra, i chiu s liu gia th kho v phũng k toỏn ch c

tin hnh vo cui thỏng, vỡ vy hn ch vic kim tra ca phũng k toỏn.
Theo phng phỏp ny, bỏo cỏo nhanh hng tn kho cn da vo s liu trờn th kho.
6 . K toỏn tng hp nhp, xut nguyờn vt liu:
6.1.Cỏc phng phỏp hch toỏn tng hp hng tn kho:
K toỏn nguyờn vt liu núi riờng v k toỏn hng tn kho núi chung cú hai phng phỏp
hch toỏn hng tn kho l phng phỏp kim kờ nh k (KKK) v phng phỏp kờ
khai thng xuyờn (KKTX):
- Phng phỏp KKTX: L phng phỏp k toỏn phi t chc ghi chộp mt cỏch thng
xuyờn liờn tc cỏc nghip v nhp kho,xut kho v tn kho ca vt t trờn cỏc ti khon
k toỏn hng tn kho. Nh vy, tr giỏ vn thc t ca nguyờn vt liu xut kho c xỏc

nh trờn c s tng hp s liu t cỏc chng t xut kho, phõn loi theo tng i tng
s dng v c phn ỏnh trờn ti khon v trờn s k toỏn.
Giỏ tr ca nguyờn vt liu tn kho cú th tớnh c bt c lỳc no.
- Phng phỏp KKK: L phng phỏp k toỏn khụng t chc ghi chộp mt cỏch thng
xuyờn, liờn tc cỏc nghip v nhp kho, xut kho v tn kho ca vt t trờn cỏc ti khon
hng tn kho. Cỏc ti khon ny ch phn ỏnh tr giỏ vn thc t ca vt t tn kho u k
v cui k.
Vic xỏc nh giỏ tr vt liu xut dựng trờn ti khon k toỏn tng hp khụng cn c vo
chng t xut kho m li cn c vo tr giỏ thc t vt liu tn kho u k, mua (nhp)
trong k v kt qu kim kờ cui k tớnh. Chớnh vỡ vy, trờn ti khon tng hp khụng
th hin rừ giỏ tr xut dựng cho tng i tng, tng nhu cu xut dựng khỏc nhau: sn
xut hay phc v cho cụng tỏc qun lý sn phm, bỏn hng hay qun lý doanh nghip
Hn na trờn ti khon tng hp cng khụng th bit c s mt mỏt, h hng (nu cú)
Vỡ vy, phng phỏp KKK c quy nh ỏp dng trong cỏc doanh nghip sn xut
cú quy mụ nh, ch tin hnh mt loi hot ng hoc cỏc doanh nghip thng mi
kinh doanh cỏc mt hng cú giỏ tr thp, mt hng nhiu.

18

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

6.2.K toỏn tng hp nhp, xut nguyờn vt liu theo phng phỏp KKTX:

6.2.1. Ti khon s dng:
phn ỏnh s hin cú v tỡnh hỡnh bin ng ca nguyờn vt liu, k toỏn s dng Ti
khon 152- Nguyờn liu vt liu
TK 152 cú th c m theo dừi chi tit cỏc TK cp 2 theo tng loi nguyờn vt liu phự
hp vi ni dung kinh t v yờu cu qun tr doanh nghip.Bao gm:
-

TK 1521 - Nguyờn vt liu chớnh

-

TK 1522 - Vt liu ph

-

TK 1523 - Nhiờn liu

-

TK 1524 - Ph tựng thay th

-

TK 1525 - Thit b xõy dng c bn

-

TK 1527 Ph liu

-


TK 1528 - Vt liu khỏc

Ti khon 151 Hng mua ang i trờn ng
Ti khon ny phn ỏnh tr giỏ vn thc t cỏc loi nguyờn vt liu m doanh nghip ó
mua nhng cha v nhp kho doanh nghip v tỡnh hỡnh hng ang i ng ó v nhp
kho.
Ngoi cỏc ti khon trờn, k toỏn cũn s dng cỏc ti khon liờn quan khỏc nh: TK 111,
TK 112, TK 141, TK 331, TK 411, TK621, TK 627 .
6.2.2. Phng phỏp k toỏn nhp nguyờn vt liu:
Nguyờn vt liu trong doanh nghip c nhp kho t rt nhiu ngun khỏc nhau:
-

Do mua ngoi

-

Do t ch, thuờ gia cụng ch bin

-

Do nhn vn liờn doanh

-

Do c quyờn tng

Tu theo tng ngun nhp vt t, k toỏn hch toỏn nh sau:
Nhp do mua ngoi:
-


Trng hp hng v hoỏ n cựng v:

N TK 152 Nguyờn liu vt liu
19

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

N TK 1331 - Thu GTGT c khu tr (Nu thu GTGT c khu tr)
Cú TK liờn quan (111, 112, 141, 331)
-

Trng hp hng v cha cú hoỏ n: Nu vt t ó v, hoỏ n cha

v, doanh nghip i chiu vi hp ng mua hng tin hnh kim, lp phiu nhp kho.
Nu n cui thỏng, hoỏ n vn cha v thỡ k toỏn cn c vo phiu nhp kho ghi s
theo giỏ tm tớnh
N TK 152 Nguyờn liu vt liu
Cú TK liờn quan (331, .)
Sang thỏng sau, khi hoỏ n v, tin hnh iu chnh theo giỏ thc t:
+ Nu giỏ hoỏ n ln hn giỏ tm tớnh
N TK 152 Nguyờn liu vt liu

N TK 133 - Thu GTGT c khu tr
(Nu thu GTGT c khu tr)
Cú TK liờn quan
+ Nu giỏ hoỏ n nh hn giỏ tm tớnh
N TK 152 (ghi õm)
N TK 133
Cú TK liờn quan (331) (ghi õm)
-

Trng hp hng ang i ng: nu trong thỏng nhn c hoỏ n,

k toỏn cha ghi s ngay m lu vo tp h s hng i ng.
Trong thỏng nu hng ó v nhp kho thỡ k toỏn cn c vo hoỏ n v phiu nhp kho
ghi trờn s bỡnh thng nh trng hp hng v hoỏ n cựng v.
Nu n cui thỏng hng vn cha v thỡ cn c vo hoỏ n k toỏn ghi tng giỏ tr hng
i ng:
N TK 151 Hng mua ang i ng
N TK 133 (Nu thu GTGT c khu tr)
Cú TK liờn quan ( 111, 112, 331,.)
Sang thỏng sau, khi hng v nhp kho k toỏn ghi:
N TK 152 Nguyờn liu vt liu
20

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính


Học

Cú TK 151 Hng mua ang i ng
-

Trng hp nhp khu vt t, hng hoỏ: Doanh nghip phi tớnh thu

nhp khu theo giỏ ti ca khu (giỏ CIF) v thu GTGT phi np cho Nh nc
Cn c vo phiu nhp kho v cỏc chng t liờn quan k toỏn ghi:
N TK 152
Cú TK 331
Cú TK 333 -Thu v cỏc khon phi np cho ngõn sỏch(3333)
Cn c vo chng t phn ỏnh thu GTGT ca hng nhp khu, k toỏn ghi
N TK 133-Thu VAT c khu tr(Nu thu VAT c khu tr)
Cú TK 333(3) - Thu v cỏc khon phi np cho ngõn sỏch
- Phn ỏnh cỏc chi phớ thu mua
N TK 152 Nguyờn liu vt liu
N TK 133 - Thu GTGT c khu tr
Cú TK liờn quan (111, 112, 331.)
-

Phn ỏnh cỏc khon chit khu, gim giỏ vt t do c hng cỏc

khon chit khu thng mi, chit khu thanh toỏn
N TK 331- Phi tr ngi bỏn (Nu cha thanh toỏn)
N TK 111, 112 (Nu ó thanh toỏn)
Cú TK 152 ( Chit khu thng mi, tr giỏ hng mua b tr li, khon
gim giỏ hng bỏn)
Cú TK 515 Doanh thu hot ng ti chớnh ( Chit khu thanh toỏn)

Cú TK 133 (Gim thu GTGT c khu tr)
Nhp vt t do t sn xut, gia cụng, ch bin:
Cn c vo tr giỏ vn thc t nhp kho k toỏn ghi
N TK 152 Nguyờn liu vt liu
Cú TK 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Nhp nguyờn vt liu do nhn vn gúp liờn doanh:
N TK 152 Nguyờn liu vt liu
Cú TK 411 - Ngun vn kinh doanh
21

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

Nhp nguyờn vt liu do c biu tng:
N TK 152 Nguyờn liu vt liu
Cú TK 711 Thu nhp khỏc
Nhp nguyờn vt liu ó xut ra s dng khụng ht em nhp li kho:
N TK 152 Nguyờn liu vt liu
Cú TK 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Cú TK 627 Chi phớ sn xut chung
Cú TK 642 Chi phớ qun lý doanh nghip.
* Tng do phỏt hin tha khi kim kờ:
Khi kim kờ phỏt hin tha tu tng nguyờn nhõn ó xỏc nh m k toỏn nh sau:

- Cn c vo biờn bn kim kờ k toỏn ghi
N TK 152 Nguyờn liu, vt liu
Cú TK 338 (3381) - Tr giỏ vn thc t ca vt t tha
- Khi cú quyt nh x lý:
N TK 338 (3381)
Cú TK liờn quan
6.2.3. Phng phỏp k toỏn xut (gim) nguyờn vt liu:
Nguyờn vt liu trong cỏc doanh nghip sn xut gim ch yu do xut dựng cho nhng
mc ớch khỏc nhau nh: xut dựng cho sn xut, ch to sn phm, cho nhu cu phc v
qun lý doanh nghip, gúp vn liờn doanh, xut bỏn v mt s nhu cu khỏc. Vỡ vy k
toỏn phi phn ỏnh kp thi tỡnh hỡnh xut dựng vt liu,tớnh toỏn chớnh xỏc giỏ thc t
xut dựng theo cỏc phng phỏp tớnh ó ng ký v phõn b vo ỳng i tng s dng.
-

Xut kho nguyờn vt liu dựng trc tip cho sn xut ch to sn

phm, cho nhu cu qun lý: Cn c vo giỏ thc t k toỏn ghi
N TK 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
N TK 627 Chi phớ sn xut chung
N TK 642 Chi phớ qun lý doanh nghip.
N TK 641 Chi phớ bỏn hng
N TK 241 Xõy dng c bn d dang
Cú TK 152 Nguyờn liu vt liu
22

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng



Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính
-

Học

Xut kho vt liu t ch hoc thuờ gia cụng ch bin:
N TK 154 (M chi tit liờn quan)
Cú TK 152 Nguyờn liu vt liu

-

Xut nguyờn vt liu gi i bỏn hoc giao bỏn trc tip: Cn c vo giỏ

vn thc t k toỏn ghi:
N TK 157 Hng gi i bỏn
N TK 632 Giỏ vn hng bỏn( bỏn trc tip)
Cú TK 152 Nguyờn liu vt liu
-

Xut kho nguyờn vt liu gúp vụn liờn doanh vi doanh nghip khỏc:

K toỏn phn ỏnh tr giỏ vn gúp theo giỏ hi ng liờn doanh ó ỏnh giỏ
+ Nu giỏ tr vn gúp ln hn giỏ thc t, k toỏn ghi:
N TK 128, 222 (Tr giỏ vn gúp c ỏnh giỏ)
Cú TK 412 Chờnh lch tng ỏnh giỏ li ti sn
Cú TK 152Nguyờn vt liu (Tr giỏ vn thc t xut kho)
+ Nu giỏ tr gúp nh hn giỏ thc t, k toỏn ghi:
N TK 128, 222 (Tr giỏ vn c ỏnh giỏ)
N TK 412 Chờnh lch gim ỏnh giỏ li ti sn

Cú TK 152 Nguyờn vt liu (Tr giỏ vn thc t xut kho)
-

Xut kho nguyờn vt liu cho vay tm thi: Cn c vo tr giỏ vn thc t

xut kho, k toỏn ghi:

N TK 138 (1388)
N TK 136 (1366) (Trng hp cho vay ni b)
Cú TK 152 Nguyờn liu vt liu
6.3. K toỏn nguyờn vt liu theo phng phỏp KKK
6.3.1.Ti khon s dng:
Khỏc vi phng phỏp KKTX, i vi cỏc doanh nghip k toỏn hng tn kho theo
phng phỏp KKK khụng dựng TK 152, 151 theo dừi tỡnh hỡnh nhp - xut trong k
m ch dựng kt chuyn tr giỏ vn thc t nguyờn vt liu tn kho cui k v tn kho
u k vo TK 611 Mua hng.
23

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính
-

Học

TK 611- Mua hng: Dựng phn ỏnh giỏ thc t ca s vt t mua vo v

xut dựng trong k.

Ngoi ra k toỏn cng s dng cỏc ti khon liờn quan khỏc nh phng phỏp KKTX.
6.3.2.Phng phỏp k toỏn mt s nghip v ch yu:
-

u k kt chuyn tr giỏ vn thc t vt t tn u k v ang i ng

vo TK 611:
N TK 611 Mua hng
Cú TK 152 Nguyờn liu vt liu
Cú TK 151 Hng mua ang i ng
-

Trong k , cỏc trng hp nhp nguyờn vt liu. k toỏn ghi:

+ Khi mua ngoi, cn c vo phiu nhp kho, hoỏ n k toỏn ghi tr giỏ mua ca hng
nhp:
N TK 611 Mua hng
N TK 133 (1331) - Thu GTGT c khu tr
Cú TK liờn quan (111, 112, 331 .)
+ Phn ỏnh cỏc chi phớ thu mua vt t vo cỏc chng t, k toỏn ghi:
N TK 611 Mua hng
N TK 133 (1331) - Thu GTGT c khu tr
Cú TK liờn quan (111, 112, 331)
+ Phn ỏnh s thu nhp khu (Nu hng nhp khu)

N TK 611 Mua hng
Cú TK 333(3333) -Thu v cỏc khon phi np cho Nh nc
+ Phn ỏnh chit khu thanh toỏn c hng:

N TK 111, 112 (Nu ó tr tin)
N TK 331 (Nu cha tr tin)
Cú TK 515 Doanh thu hot ng ti chớnh
+ Phn ỏnh chit khu thng mi, gim giỏ v hng mua tr li: Cn c vo chng t k
toỏn ghi:
24

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu

Lớp: ế Chồng


Đồ án tốt nghiệp
Viện Tài Chính

Học

N TK 111, 112 (Nu ó tr tin)
N TK 331 (Nu cha tr tin)
Cú TK 611 (Ghi gim giỏ tr hng mua)
Cú TK 133 (Ghi gim thu GTGT ca hng mua tr li)
+ Tr giỏ nguyờn vt liu nhp kho do nhn vn gúp liờn doanh ca cỏc n v khỏc do
c cp phỏt: Cn c vo chng t k toỏn ghi:
N TK 611 Mua hng
Cú TK 411 Ngun vn kinh doanh
+ Tr giỏ vt t nhp kho do t ch, thuờ ngoi gia cụng ch bin: Cn c vo chng t k
toỏn ghi:
N TK 611 Mua hng
Cú TK 631 Giỏ thnh sn xut
-


Cui k tin hnh kim kờ xỏc nh tr giỏ vn thc t vt t tn kho cui

k v tr giỏ vn thc t vt t xut dựng nh sau:
Tr giỏ thc t VL = Tr giỏ thc t + Tr giỏ thc t VL - Tr giỏ thc t
xut dựng

NVL tn u k

mua vo trong k

VL tn cui k

xỏc nh c tr giỏ thc t ca s nguyờn vt liu xut dựng cho tng nhu cu, tng
i tng, cho sn xut sn phm hay mt mỏt, hao ht, k toỏn phi kt hp vi s liu
hch toỏn chi tit mi cú th xỏc nh c do k toỏn tng hp khụng theo dừi ghi chộp
tỡnh hỡnh xut dựng liờn tc trờn c s cỏc chng t xut.
Cui k, cỏc nghip v c ghi s nh sau:
+ Cn c vo kt qu kim kờ, kt chuyn tr giỏ hng ang i ng v tr giỏ vn thc t
ca vt liu tn kho, k toỏn ghi:
N TK 151 Hng mua i ng
N TK 152 Nguyờn vt liu
Cú TK 611 Mua hng
+ Cn c vo kt qu tớnh toỏn tr giỏ vn thc t vt t xut kho v mc ớch s dng ca
tng loi vt t, k toỏn ghi:
N TK 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
25

SV: Nguyễn Thị Phơng Gấu


Lớp: ế Chồng


×