Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.06 KB, 62 trang )

CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
I. Kế toán phải thu khách hàng
1. Tài khoản sử dụng: TK 131 - Phải thu của khách hàng


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
I. Kế toán phải thu khách hàng
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.1. Khi khách hàng ứng tiền trước
Nợ TK 111, 112
Có TK 131 Phải thu khách hàng
2.2. Khi giao hàng cho khách hàng
Nợ TK 111,112 ( phần chênh lệch sau khi trừ đi phần nhận trước
)
Nợ TK 131 Phải thu khách hàng
Có TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.3. Khi bán hàng hay cung cấp dịch vụ nhưng khách hàng
chưa thanh toán
Nợ TK 131 Phải thu khách hàng
Có TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp
2.4. Khi phát sinh các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
hàng bán, hàng bán bị trả lại
Nợ TK 521, 532, 531
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112,131


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
II. Kế toán phải thu khác
1. Tài khoản sử dụng: TK 138 - phải thu khác, trong đó:
TK 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý
TK 1385 – Phải thu về cổ phần hoá.
TK 1388 - Phải thu khác


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
II. Kế toán phải thu khác
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.1. Khi kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá, tiền mặt, tài sản
cố định . . . thiếu chưa xác định được nguyên nhân
Nợ TK 138 ( TK 1381 )
Có TK 111, 152, 155, 156, 211


CHƯƠNG 3

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
II. Kế toán phải thu khác
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.2. Khi có biên bản xử lý, căn cứ vào biên bản xử lý
Nợ TK 138 ( 1388 ) (Phần bắt bồi thường)
Nợ TK 632 (Số thiếu đưa vào giá vốn hàng bán)
Nợ TK 642 (Số thiếu đưa vào chi phí quản lý doanh nghiệp)
Nợ TK 111 (Số thiếu thu về bằng tiền mặt)
Nợ TK 152, 155, 156, 211 (nếu nhà cung cấp giao tiếp số hàng
thiếu)
Nợ TK 334 (Số bồi thường trừ vào lương)
Có TK 138 ( 1381 )


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
II. Kế toán phải thu khác
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.3 Khi đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho bên ủy thác
xuất khẩu các khoản phí ngân hàng, phí giám định hải quan,
phí vận chuyển, bốc dỡ,…
Nợ TK 138 (TK 1388) Phải thu khác (Tổng giá thanh toán)
Có TK 111, 112


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU

II. Kế toán phải thu khác
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.4 Định kỳ khi xác định tiền lãi phải thu và số cổ tức, lợi nhuận
được chia:
Nợ TK 138 (1388) Phải thu khác.
Có TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính.
2.5 Khi phát sinh chi phí cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước.
Nợ TK 138 (1385) Phải thu về cổ phần hóa (Chi tiết chi phí)
Có TK 111, 112, 331
Có TK 152, 153


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
III. Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi
1. Tài khoản sử dụng: TK 139 dự phòng nợ khó đòi
Bên nợ
- Các khoản nợ phải thu khó đòi không thu được phải xử lý
xoá nợ
- Kết chuyển chênh lệch dự phòng phải thu khó đòi đã lập còn
lại đến cuối niên độ kế toán
Bên có
- Số dự phòng các khoản thu khó đòi tính vào chi phí quản lý
doanh nghiệp
Số dư bên có
- Số dự phòng các khoản thu khó khó đòi còn lại cuối kỳ
Ngoài ra sử dụng TK 004 - nợ khó đòi đã xử lý



CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
III. Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
+ Trường hợp số dự phòng nợ phải thu khó đòi phải lập năm
sau lớn hơn nợ phải thu khó đòi năm nay, thì kế toán trích lập
thêm
Nợ TK 642
Có TK 139


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
III. Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi
+ Trường hợp số dự phòng nợ phải thu khó đòi phải lập năm
sau nhỏ hơn nợ phải thu khó đòi năm nay, thì kế toán hoàn
nhập
Nợ TK 139
Có TK 642


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
III. Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi
+ Trường hợp khách hàng mất khả năng thanh toán, kế toán
xoá nợ
Nợ TK 139

Có TK 131
Đồng thời, ghi Nợ TK 004 – Nợ khó đòi đã xử lý
+ Những khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ, nếu thu hồi được
Nợ TK 111, 112
Có TK 711
Đồng thời, ghi Có TK 004 – Nợ khó đòi đã xử lý


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
I. Kế toán các khoản vay
1. Tài khoản sử dụng:
TK 311 - Vay ngắn hạn
TK 341 - Vay dài hạn
TK 342 - Nợ dài hạn
TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
I. Kế toán các khoản vay
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.1. Vay ngắn hạn để mua hàng hoá, vật tư
Nợ TK 152, 153, 156
Nợ TK 133
Có TK 311
2.2. Vay ngắn hạn để thanh toán người bán
Nợ TK 331

Có TK 311
2.3. Vay ngắn hạn nhập quỹ
Nợ TK 111, 112
Có TK 311


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
2.4. Vay dài hạn để mua sắm TSCĐ
Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 341
2.5. Khi thuê TSCĐ
Nợ TK 212
Có TK 342
2.6. Cuối niên độ kế toán, căn cứ kế ước vay, kế toán xác
định số nợ dài hạn đến hạn trả của năm sau:
Nợ TK 342
Có TK 315
2.7. Khi trả các khoản nợ
Nợ TK 311, 315
Có TK 111, 112


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
II. Khoản phải trả người bán
1. Tài khoản sử dụng: TK 331 - Phải trả người bán

2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.1. Khi ứng trước tiền cho nhà cung cấp
Nợ TK 331 – Phải trả người bán.
Có TK 111, 112
2.2. Khi nhận hàng hoá, vật tư, thiết bị
Nợ TK 152, 153, 156, 211
Nợ TK 133
Có TK 331 ( số tiền ứng trước )
Có TK 111, 112 ( phần chênh lệch còn nợ )


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
II. Khoản phải trả người bán
1. Tài khoản sử dụng: TK 331 - Phải trả người bán
2.3 Khi nhận lại tiển ứng trước do người bán vật tư,
hàng hóa hoàn lại vì khôn có hàng để giao
Nợ TK 111, 112
Có TK 331 – Phải trả cho người bán.
2.4. Khi mua hàng hoá, vật tư, thiết bị chưa thanh toán
Nợ TK 152, 153, 156, 211
Nợ TK 133
Có TK 331 – Phải trả cho người bán.


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
II. Khoản phải trả người bán

1. Tài khoản sử dụng: TK 331 - Phải trả người bán
2.6. Khi phát sinh các khoản giảm giá, chiết khấu thương
mại khi mua hàng hoá, vật tư, thiết bị
Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán
Có TK 152, 153, 156, 211
2.7 Khi phát sinh các khoản trả lại hàng mua
Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán
Có TK 152, 153, 156, 211
Có TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ.


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
II. Khoản phải trả người bán
1. Tài khoản sử dụng: TK 331 - Phải trả người bán
2.8 Chiết khấu thanh toán được người bán cho doanh
nghiệp hưởng và trừ vào số tiền doanh nghiệp còn nợ:
Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán.
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
2.9 Khi doanh nghiệp không tìm ra chủ nợ để trả thì
được xử lý xóa nợ và đưa vào thu nhập khác trong kỳ.
Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán.
Có TK 711 – Thu nhập khác.


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
III. Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

1. Tài khoản sử dụng: TK 333 - thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.1. Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.1.1 Khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá
bán có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuế GTGT)
Có TK 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán có thuế
tiêu thụ đặc biệt và không có thuế GTGT)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
III. Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2.1.2 Khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ

B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
III. Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2.1.3 Khi xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của hàng hóa
và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ
Có TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt.
2.1.4. Khi nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt
Nợ TK 152, 153, 156, 211…
Có TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
III. Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Ví dụ: Bán sản phẩm A chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, giá bán
27.500.000đ được thu bằng TGNH, chịu thuế suất thuế TTĐB:
10%, thuế GTGT: 10%
a. Nợ TK 112 30.250.000
Có TK 511 27.500.000
Có TK 3331 2.750.000
b. Thuế TTĐB phải nộp 27.500.000/(1 + 10%)x10%=2.500.000
Nợ TK 511 2.500.000
Có TK 3332

2.500.000



CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
III. Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2.2. Thuế xuất nhập khẩu
2.2.1. Thuế nhập khẩu
Nợ TK 152, 153, 156, 211
Có TK 3333 – Thuế xuất nhập khẩu
2.2.2. Thuế xuất khẩu
Nợ TK 511
Có TK 3333 – Thuế xuất nhập khẩu


CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KHOẢN PHẢI TRẢ
B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
III. Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2.3.Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.3.1 Hàng quý, khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp tạm
phải nộp theo quy định của luật thuế TNDN
Nợ TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334 – Thuế TNDN
2.3.2 Cuối năm tài chính, căn cứ vào số thuế TNDN thực tế phải
nộp, nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong
năm lớn hơn số đã tạm nộp trong năm, thì phải nộp bổ sung
Nợ TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334 – Thuế TNDN



×