Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

06 chuyên lam sơn lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.49 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LAM SƠN – THANH HÓA

(Đề thi có 7 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề: 357

Câu 1 (ID: 87342) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có giá trị
A: cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B: bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C: cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

D: cực đại khi hai dao động thành phần lệch pha
2
Câu 2 (ID: 87343) . nh s ng đ c bư c s ng trong ch n kh ng
chi t su t của nư c đối v i nh s ng đ
Trong nư c nh s ng đ c bư c s ng
A: 4 49 μ
B: 49 μ
C: 44 μ
D: 49 μ
-6
Câu 3 (ID: 87344) . ạch dao động C tưởng v i cuộn thuần c c độ tự c
v t điện c điện dung C =
iệu điện th cực đại gi a hai b n t
V


ng ượng của ạch dao động
-4
A: 2,5 J.
B: 2,5.10 J.
C: 25 J.
D: 2,5 mJ.
Câu 4 (ID: 87345) . Phương trình s ng tại hai nguồn dao động cùng phương thẳng đứng A và B lần ượt là uA =
cos(2 πt + π) (
); uB = cos2 πt (
) Kho ng cách hai nguồn là AB = 24 cm. Sóng truyền trên mặt nư c ổn định,
không bị
i trường h p th , vận tốc truyền sóng trên mặt nư c 4 c /s Xét đường tròn (C) tâm I bán kính R = 4
c điể I c ch đều A, B một đoạn
c Điểm M nằm trên (C) xa A nh t dao động v i biên độ bằng
A: 5 mm.
B: 6,67 mm.
C: 9,44 mm.
D: 10 mm.
Câu 5 (ID: 87346) .
ph t điện oa chiều ột pha r to phần c c 4 cực qua v i tốc độ 2 vòng/s Tần số
dòng điện ph t sinh trên phần ứng
A: 100 Hz.
B: 50 Hz.
C: 25 Hz.
D: 5/3 Hz.

Câu 6 (ID: 87348) . S ng d ng trên d c dạng: u = sin
cos4 πt (c ) Trong đ u i độ tại thời điể t(s) của
3
phần t

vị tr c n bằng của n c ch gốc
ột đoạn c Tốc tru ền s ng trên d
A: 120 cm/s.
B: 60 m/s.
C: 180 m/s.
D: 30 cm/s.
Câu 7 (ID: 87349) . Trong thí nghiệm về giao thoa mặt nư c, hai nguồn k t hợp dao động cùng pha v i chu kỳ 0,1s và
cùng biên độ. Tốc độ truyền sóng trên mặt nư c
c /s Điểm M cách hai nguồn k t hợp nh ng kho ng d2 = 56,5
cm, d1 = 43 cm. Gi s biên độ s ng kh ng tha đổi trên đường truyền s ng Biên độ của sóng tổng hợp tại M là
A
A: 0.
B: A.
C: 2A.
D:
2
Câu 8 (ID: 87350) . Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0. Một đầu của mỗi lò xo cố
định tại A, B và tr c các lò xo trùng v i đường thẳng qua A B Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong kho ng A, B và
cách nhau l0 Đặt một vật nh khối ượng m gi a hai ò o đẩy vật để nén lò xo gắn v i A một đoạn Δ = 2 0 rồi
buông nhẹ. B qua mọi ma sát và lực c n của
i trường Chu kì dao động của vật m là
m
m
m
m
B. 2    2,5
C. 2   5
D. 2
k
k

2k
k
Câu 9 (ID: 87351) . Bi t i I I ần ượt cường độ dòng điện tức thời cường độ dòng điện hiệu d ng v biên độ cường
độ dòng điện oa chiều đi qua ột điện trở R thì nhiệt ượng t a ra trên điện trở

A. 4

A: Q = Uit.

B. Q  RI 02 t

97.Vatly. Tuyensinh247.com

C. Q 

RI 02 t
2

D. Q 

U2t
R

1/11


Câu 10 (ID: 87352) . Một sợi d thép d i 7 c hai đầu gắn cố định. Sợi d được kích thích cho dao động bằng một
na ch điện nuôi bởi dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng d ng v i 5 b ng sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A: 60 m/s.

B: 15 m/s.
C: 20 m/s.
D: 30 m/s.

1
104
H;C 
F . Cuộn dây thuần c

2
đoạn mạch u = 200cos100πt (V) Biểu thức của điện p gi a hai đầu cuộn d c dạng
Câu 11 (ID: 87354) . Mạch R, L, C nối ti p R = 100Ω, L 
3 

A. uL  200cos 100t    V 
4


Điện áp ở hai đầu

3 

B. uL  200sin  100t    V 
4







C. uL  100 2 cos 100t    V 
D. uL  200cos 100t    V 
4
2



Câu 12 (ID: 87355) . S ng điện t n o sau đ bị ph n xạ mạnh nh t ở tầng điện li có thể truyền đi
đ t?
Chọn câu tr lời đúng: A: s ng trung B: s ng d i C: s ng cực ngắn.D: sóng ngắn.
Câu 13 (ID: 87356) . Cho mạch điện như hình vẽ:



X

A





Y

M

N

ọi điểm trên mặt




Z

B

Bi t uAB = 8 2 sin100 π t (V) v c c điện áp hiệu d ng: UAM = UMN = 5 V; UNB = 4 V; UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa
một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), t điện (C), cuộn c m thuần (L) hoặc cuộn dây không
thuần c (r; ) Độ lệch pha của uAN so v i uAB là α, v i tanα bằng
5
1
3
A.
B.
C.
D. 1
8
2
8
Câu 14 (ID: 87357) . Một vật nh dao động điều hòa c biên độ A chu kì dao động T, ở thời điể ban đầu t = 0 vật
đang ở vị trí cân bằng hoặc vị tr biên Quãng đường mà vật đi được t thời điểm ban đầu đ n thời điểm t = T/4 là
A: 2A.
B: 4A.
C: A/2.
D: A.
Câu 15 (ID: 87358) . Mạch xoay chiều nối ti p R, L, C. Hiệu điện th ở hai đầu mạch là u = U 2 cosωt (V) chỉ c C
tha đổi được iệu điện th hiệu d ng ở hai đầu t điện c gi trị cực đại
A.

U.R

R Z
2

2
L

B.

U.Z C
R

C.

U R2  Z 2L
R

D.

U.Z L
R

Câu 16 (ID: 87359) . Giao thoa khe Y-âng v i nh s ng đơn sắc λ1 = 0,45 μm. Trong vùng giao thoa trên màn, M và N
đối xứng nhau qua vân trung tâm. Trong miền
người ta đ được 21 vân sáng v i M và N là vân sáng. Gi nguyên
điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn s ng đơn sắc khác λ 2 = 0,60 μm thì số vân sáng trong miền đ
A: 17.
B: 18.
C: 16.
D: 15.



Câu 17 (ID: 87361) . Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là i  4cos 100t    A 
4

(A). Tại thời điể t =
4 s cường độ dòng điện trong mạch là:

A.

2 A 

B. 4(A)

C. 2(A)

D. 2 2  A 

Câu 18 (ID: 87362) . Mạch dao động điện t LC gồm một cuộn d c độ tự c m 50 mH và t điện c điện dung 5 μF.
Do mạch c điện trở thuần nên để du trì dao động trong mạch v i hiệu điện th cực đại gi a hai b n t điện là 12 V thì
ph i cung c p cho mạch một công su t trung bình bằng 72 μW Điện trở thuần của mạch là
Chọn câu tr lời đúng:
A: 0,005 Ω.
B: 0,120 Ω.
C: 0,100 Ω.
D: 0,010 Ω.
Câu 19 (ID: 87363) . Con lắc ò o đặt trên mặt phẳng ngang c độ cứng k, khối ượng Đưa vật đ n vị trí lò xo dãn a
rồi th nhẹ. Hệ số a s t trượt gi a vật và mặt ngang là μ Độ l n vận tốc cực đại của vật được c định bởi biểu thức
mg  k
mg  m
mg  k

k



A.  a 
B.  a 
C.  a 
D. a



k  m
k  k
k  m
m



Câu 20 (ID: 87364) . Một nguồn điểm O phát sóng âm có công su t kh ng đổi trong một
i trường truyền
đẳng
hư ng và không h p th âm. Tại A cách nguồn 2
c cường độ âm g p 4 lần tại B. Kho ng cách t B đ n nguồn là

97.Vatly. Tuyensinh247.com

2/11


A: 80 m.


B: 10 m.

C: 40 m.

D: 5 m.

Câu 21 (ID: 87374) . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
x2  4sin10t (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là

x1  4 3cos10t (cm) và

A: 40π 3 cm/s.
B: 40 cm/s.
C: 40π cm/s.
D: 20πcm/s.
Câu 22 (ID: 87375) . Trong mạch dao động C tưởng đang c dao động điện t tự do. Thời gian ngắn nh t để n ng
ượng điện trường gi m t giá trị cực đại xuống còn một n a giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nh t để điện tích
trên t gi m t giá trị cực đại xuống còn một n a là
A: 3.10-4 s.
B: 6.10-4 s.
C: 2.10-4 s.
D: 12.10-4 s
Câu 23 (ID: 87376) . Con lắc đơn d i dao động điều hòa v i biên độ góc α0 = 40. N u bị vư ng đinh khi đi qua vị trí
cân bằng (đinh c ch điểm treo con lắc l/2) thì góc lệch cực đại của phần dây treo còn lại sau khi vư ng đinh
A: 5,660.
B: 660.
C: 80.
D: 40.
Câu 24 (ID: 87377) . Đối v i đoạn mạch R và C ghép nối ti p thì


A: cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc .
2

B: cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
4
C: cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp.
D: cường độ dòng điện cùng pha v i điện áp
Câu 25 (ID: 87378) . Một mạch dao động tưởng L, C v i C = 5 μF; L = 50 mH. Hiệu điện th hiệu d ng gi a hai b n
t là 3V. Khi hiệu điện th trên t
u = 4 V thì độ l n của dòng điện trong mạch là
A: 0,001 A.
B: 4,47 A.
C: 0,014 A.
D: 2 mA.
Câu 26 (ID: 87379) . Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, kho ng cách gi a hai điểm gần nhau nh t trên cùng
một phương tru ền s ng dao động ngược pha là 0,85 m. Tần số của âm là
A: 170 Hz.
B: 200 Hz.
C: 255 Hz.
D: 85 Hz.
Câu 27 (ID: 87380) . ai điể A B c ch nhau c v ở trên cùng phương tru ền của s ng hình sin tần số 2
u n
dao động ngược pha nhau Tốc độ tru ền s ng v th a mãn 0,6m / s  v  1m / s . Giá trị của v là
A: 100 cm/s.
B: 85 cm/s.
C: 90 cm/s.
D: 80 cm/s.
Câu 28 (ID: 87381) . Một con lắc ò o đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định đầu kia gắn
v i vật nh m1 Ban đầu gi vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén một đoạn A đồng thời đặt vật nh thứ hai có khối ượng m2

(m2 = m1) trên tr c lò xo và sát v i vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương dọc tr c lò xo. B
qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì kho ng cách gi a hai vật m1 và m2 là
 2 
D. A 
 1
 2



Câu 29 (ID: 87382) . ột qu cầu nh c
=
kg treo v o đầu ò o c độ cứng k =
/ Đầu trên của ò o cố
định Chọn tr c
c phương thẳng đứng chiều dương t trên uống gốc trùng v i vị tr c n bằng ốc thời gian úc
bắt đầu chu ển động
ng qu cầu ên kh i VTCB 4 c rồi tru ền cho n vận tốc 4 c /s hư ng ên Phương trình
chu ển động của qu cầu là

A.

A  
  1
22 

B.

A

 2

2  2


3 

A. 4 2 cos10t    cm
4


C.

A 
1
2  2 



B. 4 2 cos 10t    cm
4


3 
3 


C. 4cos  10t   (cm)
D. 4 2 cos10t    cm
4
4



Câu 30 (ID: 87383) . Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p, cuộn dây c m thuần điện trở R tha đổi được Đặt hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều c điện áp hiệu d ng là 200 V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng công su t.
Bi t R1 + R2 =
Ω Khi R = R1 công su t của mạch là
A: 880 W.
B: 400 W.
C: 440W.
D: 200 W.
Câu 31 (ID: 87384) . Một vật thực hiện đồng thời dao động cùng phương : 1 = A1 cos(ωt + π/2) (c ) 2 = A2cosωt
(cm), x3 = A3cos(ωt - π/2) (c ) Tại thời điểm t1 các giá trị i độ lần ượt là: -10 3 cm; 15cm; 30 3 cm. Tại thời điểm t2
các giá trị i độ là x1(t2) = -20 cm, x2 (t2) = Biên độ dao động tổng hợp là

A: 40 3

B: 15 cm.

97.Vatly. Tuyensinh247.com

C: 40 cm.

D: 50 cm.

3/11


Câu 32 (ID: 87385). Một nhạc c phát âm có tần số
cơ b n có f = 420 Hz. Một người có thể nghe được
số cao nh t 18000 Hz. Tần số âm cao nh t
người n nghe được do d ng c trên phát ra là

A: 17850 Hz.
B: 18000 Hz.
C: 17000 Hz.
D: 17640 Hz.

đ n tần

Câu 33 (ID: 87386). Quang phổ iên t c
A: d i s ng gồm b
u: đ , cam, vàng, l c, lam, chàm, tím.
B: d i s ng c
u sắc kh c nhau bi n đổi iên t c
C: hệ thống c c d i s ng nằ trên ột nền tối
D: hệ thống c c vạnh u riêng nằ trên ột nền tối
Câu 34 (ID: 87387). Đoạn mạch xoay chiều AB gồ đoạn mạch AM nối ti p v i đoạn mạch B Cường độ dòng điện




qua mạch có biểu thức i  2 2 cos 100t   (A), bi t uAM  100 2 cos 100t   (V);
6
2




uMB  100 6 cos 100t   (V). Công su t tiêu th của mạch AB là
3

A: 300 W.

B: 400 W.
C: 350 W.
D: 315 W.
Câu 35 (ID: 87388).
bi n p thi t bị dùng để
A: bi n đổi điện p của dòng điện kh ng đổi B: bi n đổi điện n ng th nh cơ n ng
C: bi n đổi điện áp của dòng điện oa chiều
D: chỉnh ưu dòng điện oa chiều th nh dòng điện ột chiều
Câu 36 (ID: 87389). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a 2 khe sáng là 1mm, kho ng cách
t 2 khe đ n màn là 2 m. Nguồn ph t đồng thời hai nh s ng đơn sắc λ1 = 4 μ v λ2 . Trên màn xét kho ng MN = 4,8
đ được 9 vân sáng v i 3 vạch là k t qu trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đ nằm tại
Bư c sóng
λ2
A: 48 μ
B: 72 μ
C:

D:
μ
Câu 37 (ID: 87390). Một sóng ngang truyền trên d theo phương
v i vận tốc v = 5 m/s. Ở thời điể t độ dốc của
dây tại điể
trên d
tanα =
Độ l n vận tốc của khi đ bằng
A: 50 mm/s.
B: 20 mm/s.
C: 30 mm/s.
D: 10 mm/s.
Câu 38 (ID: 87391). Một con lắc lò xo nằm ngang gồ ò o c độ cứng k và vật nh A có khối ượng 2 g Ban đầu

A đang đứng yên, lò xo không bi n dạng. Bắn viên đạn nh B khối ượng 50 g v i vận tốc 4 m/s dọc theo tr c ò o đ n
g v o A B qua ma sát. Vận tốc của A lúc gia tốc đổi chiều lần thứ 2015 kể t lúc x y ra va chạ c độ l n là
A: 0
B: 0,8 m/s.
C: 4 m/s.
D: 0,4 m/s.
Câu 39 (ID: 87392). Chi u một chùm sáng ánh sáng trắng vào bể nư c dư i góc t i 600. Chiều cao l p nư c trong bể h
=
Dư i đ bể đặt gương phẳng song song v i mặt nư c. Chi t su t của nư c v i nh s ng t v nh s ng đ lần
ượt là 1,34 và 1,33. Bề rộng d i màu quan sát th y trên mặt nư c là
A: 1,8 cm.
B: 1,1 cm.
C: 0,9 cm.
D: 2,2 cm.
Câu 40 (ID: 87393). Ống chuẩn trực trong
quang phổ c t c d ng
A: tán sắc ánh sáng.
B: t ng cường độ s ng
C: tạo ra chù tia s ng song song
D: tập trung nh s ng chi u v o ng k nh
Câu 41 (ID: 87395) . Một xi lanh nằ ngang d i 2 trong đ c p t t ng khối ượng ng n c ch th nh 2 n a cùng thể
tích V, nhiệt độ T, áp su t p. Pít tông có thể di chuyển không ma sát dọc xi lanh. Nhiệt độ kh ng tha đổi Đưa p t t ng
dời vị trí cân bằng đoạn a n o đ (a << ) rồi th nhẹ thì p t t ng dao động điều hòa v i chu kỳ
A. 2

mpS
2

B. 2


m
2pS

C. 2

m
pS

D. 2

2pS
m

Câu 42 (ID: 87396). Đoạn mạch R
C được mắc vào mạng điện xoay chiều c điện áp cực đại 310 V, tiêu th công
su t 9 W Dòng điện qua mạch c biên độ dao động 7 2 A. Hệ số công su t là
A: 0,59.
B: 0,29.
C: 0,41.
D: 0,42.
Câu 43 (ID: 87397). Chọn đ p n sai Khi
ph t điện xoay chiều ba pha hoạt động, su t điện động bên trong 3 cuộn
dây của stato bi n thiên điều hòa và

97.Vatly. Tuyensinh247.com

4/11


A: cùng pha.


2
rad.
D: cùng tần số.
3
dao động điều hòa v i phương trình: = 8sin(πt - π/ ) (c ) i độ v vận tốc sau

B: cùng biên độ.

Câu 44 (ID: 87398). Một ch t điể
khi đi được 44 c kể t úc t =

C: lệch pha nhau

A: 0; 8 π cm/s.
B: 0; -8 π cm/s.
C: 4 cm; -4 π 3 cm/s.
D: 4 cm; 4 π 3 cm/s.
Câu 45 (ID: 87399). Một sóng ngang truyền dọc theo tr c
c phương trình u = 2cos( πt - 4π ) (c ) (t đo bằng giây,
đo bằng mét). Tốc độ truyền sóng là
A: 1,5 cm/s.
B: 15 m/s.
C: 1,5 m/s.
D: 15 cm/s.
Câu 46 (ID: 87400) . Một ch t điểm dao động điều hòa theo quy luật x = 4sin(2πt+π/2) (cm). Thời gian kể t lúc bắt
đầu dao động đ n khi qua vị trí cân bằng lần thứ nh t là
A: t = 0,25 s.
B: t =1,25 s.
C: t = 0,75 s.

D: t = 0,5 s.
Câu 47 (ID: 87401) . Mạch điện nối ti p gồ điện trở thuần, t điện và cuộn c m thuần Đặt v o hai đầu mạch điện áp u
= 200 2 cos
πt (V) Bi t dung kháng của t g p 5 lần c m kháng. Tại thời điể điện áp gi a hai đầu mạch u = 100
V thì điện áp ở hai đầu cuộn c m thuần là uL = 2 V Điện áp ở hai đầu điện trở thuần tại thời điểm này là
A: 20 V.
B: -20 V.
C: 180 V.
D: 60 V.
Câu 48 (ID: 87402) . Trong mặt phẳng tờ đề thi có hệ tr c tọa độ vuông góc Oxyz, tr c Ox nằm ngang, chiều t trái
sang ph i, tr c Oz thẳng đứng hư ng lên, tr c Oy vuông góc v i tờ đề thi, chiều t mặt sau ra mặt trư c. N u s ng điện
t truyền dọc theo chiều dương của tr c Ox thì
A: B ngược hư ng Oz, E ngược hư ng Oy.

B: B cùng hư ng Oy, E cùng hư ng Oz.

C: B ngược hư ng Oy, E cùng hư ng Oz.

D: B cùng hư ng Oz, E cùng hư ng Oy.

Câu 49 (ID: 87403). Hiệu điện th ở hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh là u = U 2 cosωt (V) trong đ chỉ
c ω tha đổi được. Hiệu điện th ở hai đầu cuộn c m L có giá trị cực đại khi ω bằng
A.

1
1
R2
 2
LC 2L


B.

1
LC 

R2C2
2

C.

LC 

R2C2
2

D.

1
R2
 2
LC 2L

Câu 50 (ID: 87404). Trên một t m ván m ng phẳng song song v i một bức tường thẳng đứng có một lỗ tròn nh . Bên
ngoài t v n v tường, có một b ng đèn nh dao động điều hòa ngang qua lỗ tròn theo phương song song v i tường
v i quy luật Acosωt ỗ tròn và vị trí cân bằng của đèn cùng nằ trên đường vuông góc v i tường. Kho ng cách gi a
v n v tường bằng hai lần kho ng cách t vị trí cân bằng của đèn đ n ván. B qua hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Vệt
sáng lọt qua lỗ tròn chi u ên tường chuyển động theo quy luật
A: Asin(ωt + π)
B: Acos(ωt +
π)

C: 2Acosωt
D: 2Asin(ωt π)

97.Vatly. Tuyensinh247.com

5/11


97.Vatly. Tuyensinh247.com

6/11


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
11.A
21.C
31.D
41.B

2.B
12.D
22.C
32.D
42.A

3.B
13.B
23.A
33.B

43.A

4.C
14.D
24.C
34.B
44.C

5.B
15.C
25.C
35.C
45.C

6.A
16.D
26.B
36.D
46.A

7.A
17.D
27.D
37.A
47.C

8.C
18.D
28.A
38.B

48.B

9.C
19.A
29.D
39.D
49.B

10.D
20.C
30.B
40.C
50.D

Câu 5; 9; 11; 13; 15; 17; 24; 2 ; ; 4; ; 42; 4 ; 47; 49 →Dòng điện xoay chiều
Câu 1; 8; 14; 19; 21; 2 ; 28; 29; ; 8; 4 ; 44; 4 → Dao động cơ
Câu 3; 4; 6; 7; 10; 20; 26; 27; 32; 37; 45→S ng cơ học
C u 2; ; ; ; 9; 4 ;
→ Sóng ánh sáng
Câu 12; 18; 22; 48 Dao động v s ng điện t
Câu 1. Đáp án C
A  A 12  A 22  2A 1A 2 cos 1  2   Amax khi cos(φ1 - φ2) = 0

φ1 - φ2 = 2kπ v i k  Z

Vậ hai dao động cùng pha
Câu 2. Đáp án B
Trong nư c nh s ng đ c bư c sóng  n 

 0,6563


 0,4931m
n 1,3311

Câu 3. Đáp án B
W = W t + W đ = Wđ a
1
1
 CU02  .5.106.102  2,5.104  J
2
2
Câu 4. Đáp án C
2
  v.T  40.
 4  cm
20
AM = AI + R = 17 cm.
p d ng định

h

số cosin cho

A B v i cos 

AO 12

AI 13

BM  AB2  AM 2  2.AB.AM cos  242  172  2.24.17.


Biên độ của

: A M  2a sin

  dAM  dBM 


12
 10,57 cm
13

 9,44  mm

M

I



A

97.Vatly. Tuyensinh247.com

O

B
7/11



Câu 5. Đáp án B
R to cơ 4 cực thì p = 2 (số cặp cực)
C u Đ p nA

f = np = 25.2 = 50 Hz.



f = 20 Hz. Tại nút biên độ sóng d ng a  0,5sin x  0  x  k  k  Z   x  3k → kho ng
3
3

cách 2 nút liền kề là: |xk+1 - xk| = 3 cm =
2
→ λ = v/f = c → v = 120 cm/s.
Câu 7. Đáp án A
λ=vT= c
d2 - d1 =
c = 9λ/2
dao động v i biên độ cực tiểu bằng 0.
Câu 8. Đáp án C
Chu kì dao động của vật m cần tìm là tổng thời gian 2 lò xo bị nén và thời gian vật chuyển động đều gi a 2 đầu lò
xo:
m 2 0
m 2 0
m
m
m
T  2


 2

 2
 10
 2    5
s
k v max
k A
k
k
k
.
Câu 9. Đáp án C
Xem phần ki n thức điện xoay chiều – công su t.
C u
Đ p nD
Tần số sóng f = 100 Hz do tần số rung của nam châm bằng 2 lần tần số dòng điện.


v
 k  5.  75 cm    30 cm 
2
2
f
→ v = 30.100 = 3000 cm/s = 30 m/s.
C u
Đ p nA
1
ZL = ω =
Ω; ZC =

=2 Ω
C.
U
2
Z  R2   Z L  Z C   100 2    ;I 0  0  2  A 
Z
Z  ZC


U OL  I 0 .Z L  200 V  ;tan   L
 1      u  i 
R
4
4

3
3



L   UL  i  UL 
 uL  200cos 100t    V 
2
4
4



ω = 4 π = 2πf


Câu 12. Đáp án D
Xem phần ki n thức về phân loại s ng điện t .
Câu 13. Đáp án B

U AB  U AM  UMB
 uAB; uAM; uMB cùng pha.


U AB  U AM  UMB
+ uAM = uX = uR.
+ Mạch x y ra cộng hưởng.
+ Hai hộp Y, Z ph i là cuộn dây không thuần c m và
t điện.

U MB  U MN  U NB
 U NB  U MB và UMN > UNB
 2
2
2
U MN  U NB  U MB
+ Y(MN) là cuộn dây không thuần c m, Z(NB) là t
U
1
điện. tan   NB 
U AB 2

97.Vatly. Tuyensinh247.com

U NB


U AN
5

U MN




5

5
M

3

B

8/11


Câu 14. Đáp án D
T thời điể ban đầu đ n thời điểm t = T/4 thì S = A.
Câu 15. Đáp án C
UCmax khi biểu thức trong c n cực tiểu. Biểu thức trong c n
0 nên cực tiểu tại (x = 

ta

thức bậc 2 (bi n x =


1
); có hệ số a = R2 + Z 2L >
ZL

b
)
a

U R2  Z 2L
Z
R2  Z 2L
1
thay vào ta có UCmax =
 2 L 2  ZC 
V 
ZC R  ZL
ZL
R

Câu 16. Đáp án D
Tại M có vân sáng bậc 10 của λ 1. x M  10

1D
 D
 k 2 2  10.0,45  0,60k 2  k 2  7,5
a
a

→ quan s t được: 2.7 + 1 = 15 vân sáng.
Câu 17. Đáp án D



Tại t = 0,04s  i  4cos 100..0,04    2 2  A 
4

Câu 18. Đáp án D
P  I 2R 

P

I 02 R
; W = Wtmax = Wđ
2

a



CU 02
1 2 1
LI 0  CU 02  I 02 
2
2
L

CU02R
2LP 2.0,05.72.106
R

 0,01  

2L
CU02
5.106.122

Câu 19. Đáp án A
Biên độ A = a - b = a- a  b  a 

mg
mg  m  m 

;v max  A   a 
k
k  k  s 


Câu 20. Đáp án C
2

I A  OA 

 4  OB = 2OA = 40m.
I B  OB 

Câu 21. Đáp án C
x = x1 + x2
v = ’ = 1’ + 2’ = -4 π 3 sin πt + 4 πcos πt = 4 π c /s
Câu 22. Đáp án C
T
T
= 1,5.10-4 s

T = 12.10-4 s; Δt =
= 2.10-4 s.
8
6
Câu 23. Đáp án A
Dao động bé nên vận tốc úc qua VTCB (α = ) .





v2  g 02   2  g 02  g. 0/2   0/   0 2  5,660
2
Câu 24. Đáp án C
Xem phần ki n thức điện xoay chiều – mạch RC nối ti p.
Câu 25. Đáp án C
1
1
1
W = Wt + Wđ = Wđ a  Li 2  Cu2  CU02 ;U 0  U 2  3 2  V  ;
2
2
2

i 

V.

C 2
5.106

U0  u2 
2.32  42  0,014  A 
L
50.103







97.Vatly. Tuyensinh247.com



9/11


Câu 26. Đáp án B
Vì hai điểm gần nh t ngược pha nhau c ch nhau đoạn λ/2
 v
v

 0,85  f 
 200 Hz
2 2f
2.0,85
Câu 27. Đáp án D

Do dao động ngược pha nên dAB   2k  1



v
2
  2k  1  v 
 m / s . V i k  N
2
2f
k  0,5

Theo gi thi t: 0,6 m / s  v  1 m / s
 0,6 

2
2
 m
 1
 0,5  k  2  0,5  3,8  k  2,5  k  3  v  0,8 
k  0,5
0,6
 s

Câu 28. Đáp án A
Hai vật dời nhau khi đ n vị trí cân bằng, vận tốc khi đ của mỗi vật V = ωA Kể t đ
1 dao động điều hòa v i
ω’ biên độ A’ (ω’A’ = ωA
A’ = ωA/ω’) còn 2 chuyển động thẳng đều.
T/

Sau đ

 / , vật m1 đ n biên (cách VTCB một kho ng A’) úc n kho ng cách hai vật là l n nh t, kho ng cách
4 2
đ
m1    A   
T/

A A   
L  V.  A /  A. /  /  /   1  A
1 
  1
4
m1  m2  2 
2

 2 
22 
Câu 29. Đáp án D


k
 rad 
 10

m
 s 

4

cos    0


x 0  4  A cos
3

A
Lúc t 0  0  

 tan   1   
 A  4 2  cm 
v


40


10A
sin

4
4
 0
sin    0

A

3 

Vậy: x  4 2 cos 10t    cm
4

Câu 30. Đáp án B

Câu 31. Đáp án D

x12 x 22
x 22 x 32
x
x


1
1
;
  2  2  1 ; x1 và x3 ngược pha nhau, cùng vuông v i x2: 1   3
2
2
A1 A 2
A2 A3
A1
A3
Tại thời điểm t2: x2 = 0
A1 = |x1| = 20 cm.
Tại thời điểm t1 thay vào (1)
xA
3.102 152
30 3.20

 2  1  A 2  30 cm ;A 3   3 1 
 60 cm
2
x1
20

A2
10 3

Vậy: A  A 22   A 1  A 3   302  402  50 cm 
2

Câu 32. Đáp án D
Họa âm bậc k có tần số là 420k v i k  Z thì 420  420k  18.000  kmax = 42 → fmax = 17640 Hz
C u
Đ p nB
Xem phần ki n thức về sóng ánh sáng – các loại quang phổ.
Câu 34. Đáp án B
PAB = PAM + PMB = 100.2.cos(-π /2 + π / ) +
.2.cos(-π / + π / ) =
+
=4 W
C u
Đ p nC
Xe b i điện xoay chiều – máy bi n áp
Câu 36. Đáp án D
Câu 37. Đáp án A

97.Vatly. Tuyensinh247.com

10/11


d 

Gi s phương trình tru ền sóng trên dây u d,t   acos t 

thì độ dốc của dây:
v 

 
d 
ud/  a sin  t 
 tan   0,01
v
v 

Vận tốc dao động:
d 

vdđ = ut/  asin  t 
/s; độ l n v = 50 mm/s.
 vdđ = -v tanα = v 

Câu 38. Đáp án B
Vận tốc của hệ ngay sau va chạ (cũng vận tốc cực đại của con lắc lò xo m i).
mB v
v
 m
V
  0,8 
mA  mB 5
 s

a = -ω2x  a đổi chiều khi (a đổi d u) đổi d u  a đổi chiều lúc hệ vật đi qua VTCB.
Vậy vận tốc cần tì cũng vận tốc ban đầu 0,8 m/s.
Câu 39. Đáp án D


i

T

ĐT = 2h(tanrd - tanrt)
sini
3
 n  sinr 
 tanr 
sinr
2n

3
2n 1 

3
4n2



3

Đ



N

4n  3

2

rt

ĐT =



3
3 
3
3
  2
2h 



2
2
 4.1,332  3

 n2  3

n

3
4.1,34

3



t
 d

-2
= 2(0,858 - 0,847) = 2,2.10 m = 2,2 cm.

N/ 
Câu 40. Đáp án C
Xem phần ki n thức về sóng ánh sáng – máy quang phổ.
Câu 41. Đáp án B
Khi p t t ng dịch chu ển
u t hiện thê ực: x = (p2-p1)S (1)
p
p
2p x
;p1 
 p2  p1 
Theo Bôi- ariốt: p1(l+x) = p2(l – x) = pl  p2 
x
x
  x   x 
2p Sx
2p Sx
2pSx
.
 2

2
x

 s2 
  x   x 
1  2 


2
x
x2 << l2  2 1

Thay vào (1)  Fx 

Do |x|< a << l
nên Fx 

2pS
2pS
.x  ma  mx / /  x / /  2x  0;  
 const
m

T

2
m
 2
 s

2pS

Câu 42. Đáp án A

P = UIcosφ cos 

P
P
900


 0,59
UI U 0 I 0
310
7
2
.
.
2 2
2
2

Câu 43. Đáp án A
Vì các su t điện động lệch pha nhau 2π/

97.Vatly. Tuyensinh247.com

11/11


Câu 44. Đáp án C
úc t0 = 0 c

0


= 8sin 


= -4 cm;
6


= 4 3 π c /s
6
Vậ
úc t0 = ch t điể đi qua i độ 0 = -4 c theo chiều dương
Ta có: S = 144 cm = 4.32 + 16 = 4.4A + 16
Sau khi đi được 28 c ứng v i 4 dao động trạng th i chu ển động của vật ặp ại như cũ tức
ại đi qua i độ
c theo chiều dương sau đ đi thê
c n a thì vật qua i độ = 4 c theo chiều
(hình vẽ)

v0 = π 8cos 

= -4

v2
 cm 
 v   A 2  x 2   82  42  4 3 

2

 s 

Câu 45. Đáp án C
A 2  x2 

x 

 2x 
u = 2cos( πt - 4π ) = 2cos6  t    2cos6  t 
 (cm)
3

 1,5 

v = 1,5 m/s.

Câu 46. Đáp án A
t0 = 0 thì x = 4 cm = A: vật ở biên dương → thời gian kể t lúc bắt đầu dao động đ n úc đi qua vị trí cân bằng là
T 2
= 0,25 s.

4 .4
Câu 47. Đáp án C
Z
uC   C uL  100 V 
ZL
u = uR + uL + uC  100 = uR + 20 - 100
uR = 180 V.
Câu 48. Đáp án B
Dùng quy tắc c i đinh ốc (quy tắc cái vặn nút chai).
Câu 49. Đáp án B
U.Z L

U.L
U.L
U L  I.Z L 


2
2
2
1
 2L
 1
R   ZL  ZC 
1 


 R2  2  L2
R2   L 
4 2

C  C

C. 

1
1
ULmax khi biểu thức trong c n cực tiểu. Biểu thức trong c n ta thức bậc 2 (bi n x = 2 ) có hệ số a = 2 > 0 nên
C

cực tiểu tại
 2L


 R2 

2 2
1  C
1
 rad 
  LC  C R   



2
2
2
1
2

CR  s 
2. 2
LC 
C
2

Câu 50. Đáp án D
Vệt s ng dao động ngược pha v i đèn biên độ g p đ i:

97.Vatly. Tuyensinh247.com

= 2Acos(ωt - π) = 2Asin(ωt -


π)

12/11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×