Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Luyện tập về tính diện tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.18 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học Phú Túc
Tuần 21 Tiết 102 Ngày dạy : 30.1.2007
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
(Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
• Củng cố kó năng thực hiện tính diện tích của các hình đã học (hình vuông, hình chữ
nhật, hình thang).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• Các hình vẽ trong SGK
• Ê ke, bảng phụ.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG HĐGV HĐHS
1ph
5ph
27ph
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
- Muốn tính diện tích một hình phức tạp
chúng ta phải làm như thế nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu ghi tựa.
3.2. Ví dụ
- Gọi HS đọc ví dụ, GV đính bảng phụ lên
bảng.
- GV: Chúng ta phải tính diện tích mảnh đất
ABCDE như hình vẽ. Hãy quan sát và thực
hiện yêu cầu như SGK.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện và đọc tên hình
vừa vẽ xong.


- Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang,
hình tam giác.
- Gọi HS lên bảng ghi công thức tính diện tích
hình thang, hình tam giác.
- Muốn tính diện tích hình ABCDE ta làm sao?
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS nêu phép tính, kết quả từng hình, gọi
nhận xét, GV nhận xét, ghi bảng.
- Gọi HS đọc lại bài giải.
- Gọi HS nêu lại công thức tính diện tích hình
thang, hình tam giác.

-1HS nêu .
- 1 HS đọc ví dụ.
- 1 HS lên bảng nối điểm A với điểmD và
kẻ
đoạn thẳng BM, EN vuông góc với AD.
- Hình thang ABCD, hình tam giác ADE.
- 2 HS nêu .
- Lần lượt từng HS lên bảng viết công
thức

2
)( hba
S
×+
=
;
2
ba

S
×
=
- Ta tính diện tích hình thang ABCD, tính
diện tích hình tam giác ADE rồi tính tổng
diện tích 2 hình vừa tìm được.
- 3 HS lần lượt nêu trước lớp.
- 1 HS đọc.
Diện tích hình thang ABCD là :
(55 + 30) x 22 : 2 = 935 (m
2
)
Diện tích hình tam giác ADE là :
55 x 27 : 2 = 742,5 (M
2
)
Diện tích hình ABCDE là :
935 + 742,5 = 1677,5 (m
2
)
2ph
3.2.luyện tập- thực hành
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. GV đính bảng
phụ lên bảng.
- Để tính được diện tích hình ABCD chúng ta
làm như thế nào?
- Gọi HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình
chữ nhậtm hình tam giác.
- Yêu cầu HS làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Gọi HS dưới lớp nêu phép tính, kết quả và
kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề toán. GV đính bảng phụ
lên bảng.
- Gọi HS đọc số đo của các cạnh.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chấm điểm 5 vở.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, ghi diểm.
4.Củng cố, dặn dò
- Gọi HS nêu lại qui tắc tính diện tích hình
thang, hình tam giác.
- Về xem lại các bài tập và chuẩn bò bài Luyện
tập chung.
Nhận xét :
Vậy diện tích mảnh đất là 1677,5 m
2

- 1HS đọc.
- Phải tính diện tích hai hình tam giác
ABE và BCG, hình chữ nhật AEGD, sau
đó tónh tổng các diện tích lại.
- 2 HS nêu.
- 1 HS lên làm trên bảng lớp, còn lại làm
vào vở.
- HS nhận xét và nêu kết quả trước lớp.
Bài giải

Độ dài cạnh BC : 28 + 63 = 91 (m)
Diện tích tam giác BCG :
91 x 30 : 2 = 1365 (m
2
)
Diện tích tam giác AEB :
84 x 28 : 2 = 1176 (m
2
)
Diện tích hình chữ nhật ADGE :
84 x 63 = 5292 (m
2
)
Diện tích hình ABCD là :
1365 + 1176 + 5292 = 7833 (m
2
)
Đáp số : 7833 m
2
- 1 HS đọc đề toán trước lớp.
- 1 HS đọc.
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABM là :
24,5 x 20,8 = 254,8 (m
2
)
Diện tích hình thang BMNC là:
(20,8 + 38) x 37,4 = 1099,56 (m
2

)
Diện tích hình tam giác CND là :
38 x 25,3 : 2 = 480,7 (m
2
)
Diện tích mảnh đất ABCD là :
254,8 + 1099,56 + 480,7 = 1835,06 (m
2
)
Đáp số : 1835,06 m
2
Trần Thò Kiêm Dung

×