Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HH chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.25 KB, 5 trang )

Tuần: 33 Tiết: 28 Ngày soạn: / / Ngày dạy:……/ … / 200…
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU.
 Kiểm khả năng nhận thức của Hs
 Đánh giá chất lượng dạy và học của giáo viên và học sinh qua chương trình học
của một chương.
 Rèn tính chính xác và tinh thần kỉ luật của học sinh.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: soạn đề kiểm tra, photo
Hs: giấy nháp, bút,thước thẳng, compa.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung cần TG
1. Phát đề
− Yêu cầu Hs đọc kỹ
− Quan sát Hs ,theo dõi
thời gian
− Yêu cầu Hs đọc và làm
bài. Quan sát, theo dõi
2. Thu bài
− Kiểm tra số bài
− Nhận xét giờ làm bài
của Hs
− Nhận đề kiểm tra
− Đọc kỹ
− Đọc và làm
− Nộp bài
− Nghe rút kinh nghiệm.
− Nghiêm túc
− Bài kiểm ta sạch sẽ
− Đạt yêu cầu nội dung
− Bài kiểm tra gồm:


+ Phần trắc nghiệm
+ Phần tự luận
45’
Thống kê điểm:
Lớp
0 à < 1 1 à < 2 2 à < 3 3 à < 4 4 à < 5 5 à < 7 7 à < 8 8 à < 9 9 à 10
 Nhận xét rút kinh nghiệm:
Giáo án Toán 6 Hình học Trường THS Mỹ Thạnh
A. MA TRẬN BẢNG:
Nội dung
chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số đo góc
4
1
4
1
Cộng số đo hai
góc
3
0.75
1
0.25
1
0.75
1
1.5
6
3.25

Vẽ góc cho biết số
đo
1
0.5
1
0.25
1
1
3
1.75
Tia phân giác của
góc
1
0.25
1
0.25
1
0.75
3
1.25
Đường tròn
1
0.25
1
0.25
2
0.5
Tam giác
1
0.25

1
1
1
1
3
2.25
Tổng
12
3
5
3.25
4
3.75
21
10
Chữ số phía trên bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là
tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó
B. PHẦN ĐỀ:
Trường THCS Mỹ Thạnh
Tên:......................................
Lớp 6
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học
Điểm .
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.(mỗi câu 0.25đ)
1. Góc bù với góc có số số đo 80
0
là góc có số đo:
A. 120
0

B. 100
0
C. 80
0
D. 60
0
2. Nếu điểm N nằm trên đường tròn (O; 2cm) thì độ dài đoạn thẳng ON là:
A. ON = 1 cm B. 3 cm C. 2cm D. 4 cm.
3.Gọi tia Om là tia nằm giữa hai tia Oa, Ob biết góc aOm bằng 50
0
và góc aOb bằng 120
0
. Số đo của
·
mOb
là:
A. 60
0
B. 70
0
C. 170
0
D. 130
0
4.Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
A.
·

·
xOt tOy xOy+ = B.

·

·
2
xOy
xOt tOy= =
C.
·
·
·
xOy yOt xOt+ = D. Cả A, B, C đều sai
5.Góc phụ với góc 25
0
là góc có số đo:
A. 155
0
B. 135
0
C. 45
0
D. 65
0
Giáo án Toán 6 Hình học Trường THS Mỹ Thạnh
6.Góc kề bù với góc 75
0
là góc có số đo:
A. 15
0
B. 55
0

C. 105
0
D. 125
0
II. Điền vào ô trống để được phát biểu đúng: (1.5đ)
1. Tam giác MNP là hình gồm …………………………………………………………………
2. Tia phân giác của một góc là tia ……………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
3. Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm ………………………………………….
……………………………………………………………………………………
III. Ghép cột A với cột B để được khẳng đònh đúng (1đ).
Cột A
1. Góc nhọn
2. Góc vuông
3. Góc tù
4. Góc bẹt.
Cột B
a. Số đo bằng 180
0
.
b. Số đo lớn hơn 180
0
c. Số đo nhỏ hơn 90
0
d. Số đo bằng 90
0
.
e. Số đo nhỏ hơn 180
0
và lớn hơn 90

0
.
IV. Bài tập.
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho
·
0
50xOy =
,
·
0
100xOz =
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? ( 0.75 đ + Hình vẽ 0.25 đ)
b) Tính
·
yOz
? So sánh
·
xOy
với
·
yOz
? (2.25 đ)
c) Tia Oy có là tia phân giác của
·
xOz
không? (0.75 đ)
Bài 2. Vẽ và nêu các bước vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm; BC = 4 cm; CA = 5 cm. (2 đ)
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.(mỗi câu 0.25đ)

1 2 3 4 5 6
B C A B D C
II. Điền vào ô trống để được phát biểu đúng: (1.5đ)
1.Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng MN,NP, PM khi ba điểm M, N, P không
thẳng hàng. (0.5 đ)
2.Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy
hai góc bằng nhau. (0.5 đ)
3.Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng
bằng R. (0.5 đ)
III. Ghép cột A với cột B để được khẳng đònh đúng (1đ).
1+c
2+d
3+e
4+a
Giáo án Toán 6 Hình học Trường THS Mỹ Thạnh
IV. Bài tập.
Bài 1:
x
z
y
O
a) Vì ta có
·
0
50xOy =


·
0
100xOz =

=>
·
·
xOy xOz<
Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (1 đ)
b)
· ·
·
xOy yOz xOz+ =
(0.75 đ)
50
0
+
·
yOz
= 100
0

·
yOz
= 100
0
- 50
0

·
yOz
= 50
0
(1 đ)

Ta có
·
0
50xOy =

·
yOz
= 50
0
=>
· ·
xOy yOz=
(0.5 đ)
c) Vì
· ·
·
xOy yOz xOz+ =

· ·
xOy yOz=
Nên tia Oy là tia phân giác của
·
xOz
(0.75 đ)

Cách vẽ :
_ Vẽ đoạn thẳng CA = 5 cm
_ Vẽ đường tròn (C; 4 cm)
_ Vẽ đường tròn (A; 3 cm)
_ (C; 4 cm) cắt (A; 3 cm) tại giao điểm B. (1 đ)

_ Nối A với B, nối B với C.
Giáo án Toán 6 Hình học Trường THS Mỹ Thạnh
_ Ta được tam giác ABC.
A C
B
(1 đ)
Giáo án Toán 6 Hình học Trường THS Mỹ Thạnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×