Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT 45'''' CÔNG NGHỆ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.67 KB, 1 trang )

Họ và tên:……………………. Kiểm tra: 1 tiết
Lớp: 6……………… Môn: Công Nghệ
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (2 đ). Trong các nhóm thức ăn trên, nhóm nào giàu chất đường bột, nhóm nào giàu
chất đạm, nhóm nào giàu chất béo và nhóm nào giàu chất vitamin, chất khoáng.
(Điều vào ô trống (…..) để được câu trả lời đúng).
1. Cá, tôm, cua, trứng………………………………………………………………………..
2. Chuối, đu đủ, bí ngô, cà chua…………………………………………………………….
3. Mì, bắp, khoai tây, gạo……………………………………………………………………
4. Đậu, dầu, mở, bơ…………………………………………………………………………
Câu 2: (1 đ). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Thời gian bảo quản các thực phẩm
trong tủ lạnh đã hợp lí chưa).
a. Bơ hay mở: Từ 3 đến 4 tuần
b. Cá, tôm, cua, sò tươi: Trong 24 giờ
c. Trứng tươi: Từ 4 đến 5 tuần
d. Rau: Từ 7 đến 10 ngày
II. Phần tự luận
Câu 1: (4 đ). Hãy nêu các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn?
Câu 2: (3 đ). Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của phương pháp nấu.
Điểm Lời phê của thầy (cô ) giáo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×