Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu số 1: CUNG CẤP DÂY DẪN GZTACSR340 VÀ PHỤ KIỆN Dự án: THAY DÂY CHỊU NHIỆT ĐƯỜNG DÂY 220kV PHÚ MỸ - MỸ XUÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 59 trang )

TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA

CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 4 (PTC4)

HỒ SƠ MỜI THẦU

Gói thầu số 1:
CUNG CẤP DÂY DẪN GZTACSR340
VÀ PHỤ KIỆN

Dự án:
THAY DÂY CHỊU NHIỆT ĐƯỜNG DÂY
220kV PHÚ MỸ - MỸ XUÂN

Tập 2: Hồ sơ kỹ thuật

TP.HCM, THÁNG 01/2017


TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA

CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 4 (PTC4)

HỒ SƠ MỜI THẦU
Gói thầu số 1:
CUNG CẤP DÂY DẪN GZTACSR340
VÀ PHỤ KIỆN

Dự án:
THAY DÂY CHỊU NHIỆT ĐƯỜNG DÂY
220kV PHÚ MỸ - MỸ XUÂN


Tập 2: Hồ sơ kỹ thuật
TP.HCM, ngày
CÔNG TY CỔ PHẦN TVXD ĐIỆN 2
TỔNG GIÁM ĐỐC

tháng

năm 2017

CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 4
GIÁM ĐỐC


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

GIỚI THIỆU BIÊN CHẾ
HỒ SƠ MỜI THẦU – GÓI THẦU SỐ 1
Hồ sơ mời thầu dự án “Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân” gói thầu số
1: “Cung cấp dây dẫn GZTACSR340 và phụ kiện”, gồm 2 tập được biên chế như sau:
TẬP 1: HỒ SƠ THƯƠNG MẠI


TẬP 2: HỒ SƠ YÊU CẦU KỸ THUẬT

Nội dung Tập 2: Hồ sơ yêu cầu kỹ thuật bao gồm như sau

Chương 1 PHẠM VI CUNG CẤP...............................................................................................6
Chương 2 TIẾN ĐỘ CUNG CẤP................................................................................................8
Chương 3 YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT.............................................................................9

A. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN.......................................................................................................9
1.

Thông tin chung về dự án.............................................................................................9

2.

Quy mô xây dựng và đặc điểm của dự án.....................................................................9

B. CÁC YÊU CẦU CHUNG VỀ KỸ THUẬT.......................................................................11
1.

Thông số và điều kiện khí hậu tính toán.....................................................................11

2.

Các dữ liệu liên quan..................................................................................................12

C. CÁC YÊU CẦU VỀ TÀI LIỆU CUNG CẤP TRONG HỒ SƠ DỰ THẦU..................14
D. CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DÂY DẪN ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN.................16
1.

Phạm vi công việc.......................................................................................................16

2.

Các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật.............................................................................16

3.


Bản vẽ, mô hình và mẫu.............................................................................................18

4.

Dây dẫn điện...............................................................................................................19

5.

Phụ kiện dây dẫn điện.................................................................................................23

6.

Phụ kiện phục vụ thi công dây dẫn điện.....................................................................29

7.

Mạ kẽm.......................................................................................................................30

8.

Kiểm tra và thử nghiệm..............................................................................................30

E. CÁC BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT..............................................................................36
1.

Hướng dẫn..................................................................................................................36

2.

Các bảng thông số kỹ thuật của dây dẫn điện.............................................................36


3.

Các bảng thông số kỹ thuật cho chuỗi phụ kiện dây dẫn điện....................................38

4.

Các bảng thông số kỹ thuật cho phụ kiện...................................................................47

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 3


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

5.
vị

Các bảng thông số kỹ thuật cho tạ chống rung, ống nối, ống nối sửa chữa, khung định
....................................................................................................................................49

Chương 4 CÁC PHỤ LỤC........................................................................................................53
1.

Phụ lục 1: Bảng kê mã hiệu và chiều dài cuộn dây trên tuyến...................................53

2.


Phụ lục 2: Bảng Tổng kê Đường dây..........................................................................54

3.

Phụ lục 3: Mẫu bảng căng dây công trình..................................................................55

Chương 5 CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ........................................................................................55

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 4


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Chương 1
PHẠM VI CUNG CẤP
Phạm vi cung cấp hàng hóa
Hàng hóa yêu cầu cung cấp được liệt kê trong bảng sau:
STT
I.
1
2
3
4
5
6

TÊN THIẾT BỊ VẬT LIỆU


SỐ
LƯỢNG

km

26,98

Cái
Cái


2
2
1 (*)



1 (*)

Cái

63

Bộ

6

Bộ


6

Bộ

12

Bộ

24

Bộ

12

Bộ

24

Bộ

9

Bộ

6

Bộ

12


Cái

15

Cái

5

Cái

15

GHI
CHÚ

DÂY DẪN GZTACSR340 VÀ PHỤ KIỆN SIÊU NHIỆT
Dây dẫn điện siêu nhiệt loại có khe hở mã hiệu
GZTACSR340. Chiều dài dây dẫn điện được chia làm 24
cuộn
Ống nối dây dẫn điện
Ống nối sửa chữa dây dẫn điện
Tạ chống rung dây dẫn điện
Khung định vị dây dẫn 2xGZTACSR340 trong khoảng
cột
Khung định vị dây dẫn 2xGZTACSR340 tại vị trí lèo

II. CHUỖI PHỤ KIỆN DÂY DẪN GZTACSR340
Phụ kiện chuỗi néo tại cột cổng cho dây dẫn
1
2xGZTACSR340 (phía dây dẫn) - NCC.1-120

Phụ kiện chuỗi néo tại cột cổng cho dây dẫn
2
2xGZTACSR340 (phía dây dẫn), lưu ý má lèo dây
AAC630mm2 - NCC.2-160
Phụ kiện chuỗi néo kép dây dẫn 2xGZTACSR340 (phía
3
dây dẫn) - NDD.2-160
Phụ kiện chuỗi néo kép dây dẫn 2xGZTACSR340 (phía
4
dây dẫn) - NDD.2-160(A)
Phụ kiện chuỗi néo kép dây dẫn 2xGZTACSR340 (phía
5
dây dẫn) - NDD.2-160(B)
Phụ kiện chuỗi đỡ đơn dây dẫn 2xGZTACSR340 (phía
6
dây dẫn) + Armour rod - ĐDD.1-120
Phụ kiện chuỗi đỡ lèo dây dẫn 2xGZTACSR340 (phía
7
dây dẫn) - ĐLD.1-70(A)
Phụ kiện chuỗi đỡ lèo dây dẫn 2xGZTACSR340 (phía
8
dây dẫn) - ĐLD.1-70(B)
Kẹp T rẽ nhánh loại ép từ dây GZTACSR340 rẽ xuống
dây Aster 1140mm2
III. VẬT TƯ CHUYÊN DỤNG PHỤC VỤ THI CÔNG
1
Khoá kéo rải dây dẫn GZTACSR 340 (Stringing clamp)
Khoá thi công kẹp vỏ nhôm dây dẫn GZTACSR 340
2
(Aluminum come along-clamp)

9

3

ĐƠN
VỊ

Khoá thi công kẹp lõi thép dây dẫn GZTACSR 340 (Guy
grip dead-end)

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 5


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

STT

TÊN THIẾT BỊ VẬT LIỆU

ĐƠN
VỊ

SỐ
LƯỢNG

Toàn
bộ


1

GHI
CHÚ

IV. DỊCH VỤ KHÁC
1

Cung cấp dịch vụ đào tạo cho việc lắp đặt, giám sát,
kiểm tra, vận hành, sửa chữa cho chủng loại dây dẫn
GAP và phụ kiện thuộc công trình

Ghi chú:
- (*) Số lượng chính xác của Tạ chống rung, Khung định vị đường dây phải được tính toán bởi
Nhà thầu theo điều kiện khí hậu và các khoảng cột theo bảng Tổng kê của đường dây, sao
cho đáp ứng yêu cầu hiệu quả chống rung khi treo tạ chống rung trên dây của TKKT và quy
định hiện hành.
- Nhà thầu phải nộp bản vẽ chi tiết của Tạ chống rung, Khung định vị dây dẫn; bản vẽ hướng
dẫn lắp đặt Tạ chống rung, Khung định vị dây dẫn và bảng tính số lượng Tạ chống rung,
Khung định vị cần lắp đặt ứng với chiều dài các khoảng cột khác nhau.
- Nhà thầu phải điền đầy đủ số lượng Tạ chống rung và Khung định vị dây dẫn vào Bảng Tổng
kê đường dây.
- Nhà thầu phải nộp: Bảng tính toán độ võng và lực căng dây dẫn theo các khoảng néo được
thể hiện trong bảng Tổng kê đường dây.
- Nhà thầu phải khảo sát các vật tư, thiết bị hiện hữu và đảm bảo các vật tư, thiết bị cung cấp
phải lắp đặt phù hợp với thiết bị hiện hữu. Chi phí khảo sát hiện trạng các vật tư hiện hữu bao
gồm trong giá chào thầu.
- Số lượng Tạ chống rung và Khung định vị dây dẫn cung cấp phải tính thêm số lượng dự
phòng là 1%.

- Tất cả bao bì là tài sản của Chủ đầu tư, Nhà thầu phải có trách nhiệm bảo quản.

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 6


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Chương 2
TIẾN ĐỘ CUNG CẤP
(Tham chiếu Tập 1: Hồ sơ thương mại )

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 7


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Chương 3
YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT
A. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
1.

Thông tin chung về dự án
-


Tên dự án: Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân

-

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

-

Nguồn vốn:Vốn đầu tư xây dựng của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

-

Quyết định đầu tư: Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

-

Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu: Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia.

-

Loại công trình và chức năng: Công trình năng lượng cấp I
Phạm vi cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho dự án như sau:
1. Gói thầu số 1: Cung cấp dây dẫn GZTACSR340 và phụ kiện. Đấu thầu rộng rãi
trong nước.
2. Gói thầu số 2: Thi công thay dây. Đấu thầu rộng rãi trong nước.
3. Gói thầu số 3: Bảo hiểm xây dựng công trình. Chỉ định thầu.
4. Gói thầu số 4: Giám sát thi công thay dây. Tự thực hiện.
5. Gói thầu số 5: Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành. Đấu thầu rộng
rãi trong nước.
Phạm vi của Gói thầu này chỉ bao gồm cung cấp dây dẫn điện GZTACSR340 và phụ kiện

thuộc gói thầu số 1 của công trình.

2.

Quy mô xây dựng và đặc điểm của dự án
Công trình Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân có các đặc điểm
kỹ thuật chủ yếu như sau:
- Cấp điện áp: 220kV.
- Số mạch: 02 mạch.
- Điểm đầu (ĐĐ): Cột cổng 220kV tại SPP 220kV NMNĐ Phú Mỹ 1 (hiện hữu).
- Điểm cuối (ĐC): Cột cổng 220kV tại TBA 220kV Mỹ Xuân (hiện hữu).
- Chiều dài tuyến: Khoảng 2.16km.
- Dây dẫn điện: Thay dây dẫn điện hiện hữu bằng dây dẫn siêu nhiệt có khe hở phân pha
2x GZTACSR340.
- Dây chống sét: Sử dụng các dây chống sét hiện có.
- Cách điện: Sử dụng lại cách điện hiện hữu.
- Phụ kiện: Thay thế phụ kiện phía dây dẫn của chuỗi cách điện phù hợp với dây dẫn siêu
nhiệt.

Gói thầu số 03 – Tập 2

Trang 8


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

- Cột, móng: Sử dụng cột, móng hiện hữu.
- Nối đất: Sử dụng các hình thức nối đất chân cột hiện có.
- Phụ kiện đấu nối vào các ngăn lộ hiện hữu: Thay kẹp rẽ nhánh dây dẫn phía đường dây

của 02 ngăn lộ 220kV đi Mỹ Xuân tại SPP 220kV NMNĐ Phú Mỹ 1.

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 9


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

B. CÁC YÊU CẦU CHUNG VỀ KỸ THUẬT
1.

Thông số và điều kiện khí hậu tính toán

1.1 Nhiệt độ không khí:
Các chế độ nhiệt độ dùng trong tính toán được lựa chọn như sau:


Nhiệt độ không khí thấp nhất:

15C



Nhiệt độ không khí trung bình năm:

30C




Nhiệt độ không khí cao nhất:

40C



Nhiệt độ không khí khi gió cực đại:

25 C



Nhiệt độ không khí khi có giông:

20 C

1.2 Áp lực gió tác dụng lên dây dẫn
Áp lực gió tiêu chuẩn được lấy căn cứ theo “Tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN
2737-95”, ‘Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu, điều kiện tự nhiên dùng trong xây
dựng QCVN 02: 2009/BXD”, “Quy phạm trang bị điện, phần II- Hệ thống đường dẫn
điện TCVN 11 TCN 19-2006”.
Áp lực gió tiêu chuẩn được áp dụng thiết kế cho đường dây như sau:


Áp lực gió lớn nhất ở độ cao cơ sở là: Q0 = 83daN/m2.



Vùng gió: Loại II-A.




Áp lực gió ở độ cao cơ sở khi có giông lấy bằng: 8,3daN/m2

Vùng địa hình được áp dụng thiết kế cho đường dây: Loại B.
Áp lực gió trên dây dẫn điện và dây chống sét được tính tại độ cao treo dây trung bình
của dây dẫn điện và dây chống sét. Độ cao treo dây trung bình được tính toán theo công
thức sau:


Dây dẫn:
Htb = (H + h1 – Ls) – 2*fdd/3 (m)



Dây chống sét:
Htb = Hcs – 2*fcs/3 (m)

Trong đó:
Htb : Độ cao treo dây trung bình.
H

: Chiều cao tầng xà dây dẫn thấp nhất

Hcs : Chiều cao tầng xà dây chống sét
h1

: Khoảng cách giữa tầng xà thấp nhất và tầng xà giữa của dây dẫn


Ls

: Chiều dài chuỗi cách điện

fdd

: Độ võng trung bình dây dẫn

fcs

: Độ võng dây chống sét

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 10


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Cao độ treo dây trung bình như sau (lấy theo cột thông dụng trên tuyến):


Dây dẫn:

25m

1.3 Điều kiện không khí
Độ ẩm không khí trung bình


: 82% đến 85%

1.4 Nhiễm bẩn khí quyển
Tuyến đường dây phần lớn đi ruộng lúa, nhiễm bẩn khí quyển chủ yếu do nông
nghiệp, giao thông đường bộ và sinh hoạt con người nên theo Quy phạm Trang bị
điện 11 TCN-19-2006 (Điều II.5.50) và theo IEC 815, chọn vùng nhiễm bẫn thông dụng
trên toàn tuyến đường dây là vùng nhiễm bẫn trung bình có chiều dài dòng rò danh định
là 20mm/kV
2.

Các dữ liệu liên quan
Bảng A. Dữ liệu về hệ thống và đường dây;
Bảng B. Hệ số an toàn
Bảng C. Dữ liệu thiết kế

Stt
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
2
2.1
2.2
2.3
2.4

Bảng A. Dữ liệu về hệ thống và đường dây

Mô tả dữ liệu
Đơn vị
Dữ liệu về hệ thống
Điện áp làm việc lớn nhất
kV
Điện áp bình thường
kV
Tần số
Hz
Dòng ngắn mạch lớn nhất (1 s)
kA
(max)
Điện áp chịu xung sét 1,2/50µs (BIL)
kV
(peak)
Hệ thống trung tính
Dữ liệu về đường dây
Số mạch
Số dây trên 1 pha
Số dây OPGW/ dây chống sét
Chiều dài đường dây
Km
Bảng B. Hệ số an toàn
Mô tả dữ liệu

Stt
1
1.1
1.2
1.3


Dây dẫn
Lực căng dây dẫn tại chế độ làm việc tải trọng lớn nhất theo:
- Lực kéo đứt dây dẫn
Lực căng dây tại chế độ nhiệt độ trung bình theo:
- Lực kéo đứt dây dẫn
Khóa néo ép và ống nối ép dây dẫn theo:
- Lực kéo đứt dây dẫn

Gói thầu số 01 – Tập 2

Thông số
242
220
50
40
1050
Nối đất trực tiếp
02
02
1/1
2,16

Hệ số an tòan
nhỏ nhất
2,5
4,0
0,95
Trang 11



Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Stt
2
2.1

Mô tả dữ liệu

Hệ số an tòan
nhỏ nhất

Phụ kiện chuỗi cách điện
Hệ số an toàn của phụ kiện chuỗi:
- Tại nhiệt độ không khí trung bình năm
- Tại chế độ áp lực gió lớn nhất
- Tại chế độ sự cố

5
2,5
1,7

Lực căng dây dẫn chế độ nhiệt độ trung bình tại 30oC  25% UTS.
Lực căng dây chống sét chế độ nhiệt độ trung bình tại 30oC  25% UTS.
Dây chống sét không được võng hơn dây dẫn trong tất cả các trường hợp.

Stt
1
1.1

1.2
1.3
1.4
2
2.1

Bảng C. Dữ liệu thiết kế
Mô tả dữ liệu

Đơn vị Thông số

Nhiệt độ
Nhiệt độ môi trường cao nhất
Nhiệt độ dây dẫn thấp nhất
Nhiệt độ dây dẫn cao nhất
Nhiệt độ dây dẫn trung bình

°C
°C
°C
°C

40
15
210
30

Tải trọng gió
Áp lực gió cơ sở lên dây dẫn, dây chống sét được tính dựa
theo tốc đố gió cơ sở sau:

- Tốc độ gió (tại độ cao cơ sở 10m ) – Vùng gió II-A

m/s

32,69

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 12


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

C. CÁC YÊU CẦU VỀ TÀI LIỆU CUNG CẤP TRONG HỒ SƠ DỰ
THẦU
Nhà thầu cần cung cấp đầy đủ các tài liệu sau trong Hồ sơ dự thầu bao gồm:


Cung cấp đầy đủ số lượng và chủng loại VTTB theo yêu cầu của Hồ sơ mời thầu
(HSMT) tại Chương 1: Phạm vi cung cấp - Tập 2: Hồ sơ yêu cầu kỹ thuật.



Bảng liệt kê chi tiết danh mục: nguồn gốc xuất xứ, chủng loại (nếu có), nhà sản
xuất, nước sản xuất của hàng hóa do Nhà thầu cung cấp cho gói thầu.



Bảng thông số kỹ thuật của VTTB theo yêu cầu HSMT tại mục F – Chương 3:

Yêu cầu về mặt kỹ thuật - Tập 2: Hồ sơ yêu cầu kỹ thuật.



Catalogue: dây dẫn điện, chuỗi phụ kiện, phụ kiện dây dẫn và phụ kiện thi công
dây dẫn.



Cung cấp các tài liệu hướng dẫn lắp đặt: dây dẫn điện GZTACSR và các phụ
kiện dây dẫn.



Chứng nhận quản lý chất lượng (ISO) còn hiệu lực của nhà sản xuất VTTB chào
thầu (chuỗi phụ kiện và phụ kiện dây dẫn).



Giấy xác nhận vận hành thành công của người sử dụng hàng hóa tương tự như
hàng hóa chào thầu hoặc tài liệu tương đương để chứng minh hàng hóa tương tự
như loại hàng hóa chào thầu (dây dẫn điện GZTACSR, chuỗi phụ kiện) đã được
vận hành thành công trên lưới điện tính đến thời điểm phát hành HSMT ít nhất 3
năm (đủ 36 tháng), và phải sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt, trường hợp sử dụng
ngôn ngữ khác phải có bản dịch sang Tiếng Việt có xác nhận của đơn vị dịch
thuật (lưu ý: Giấy xác nhận phải thể hiện rõ nhà sản xuất, nước sản xuất và
khoảng thời gian vận hành thành công).




Giấy phép bán hàng hoặc giấy chứng nhận là đại lý chính thức của nhà sản xuất
trong trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất hành hóa chào thầu (Cách
điện Composite, chuỗi phụ kiện).



Mô tả kỹ thuật của VTTB (nếu có).



Type test report (Báo cáo thử nghiệm điển hình) :
+ Nhà thầu phải cung cấp Type test report cho mỗi chủng loại VTTB được
chào thầu, bao gồm:
- Phụ kiện dây dẫn: Tạ chống rung, khung định vị .
- Dây dẫn điện GZTACSR.
- Khóa và phụ kiện chuỗi: khóa đỡ, khóa néo, ống nối, phụ kiện chuỗi
cách điện.
+ Đơn vị thử nghiệm: đáp ứng một trong các trường hợp sau:

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 13


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

- Đơn vị thử nghiệm độc lập, hợp pháp, hoặc
- Nhà sản xuất thực hiện dưới sự chứng kiến của các tổ chức có chức
năng thử nghiệm hợp pháp và phòng thí nghiệm của nhà sản xuất phải

đạt tiêu chuẩn IEC 17025
Đơn vị thử nghiệm độc lập hợp pháp là đơn vị có chức năng thử nghiệm
theo quy định và độc lập tổ chức và độc lập về tài chính đối với nhà sản
xuất, nhà thầu.


Nhà thầu phải cung cấp tài liệu tính toán độ võng và lực căng tác dụng lên cột
cho loại dây dẫn đề xuất.



Nhà thầu phải cung cấp bảng kiểm tra khả năng tải của dây dẫn.



Nhà thầu phải tính toán và nộp bảng căng dây tương ứng với dãy nhiệt độ môi
trường hằng ngày phù hợp với các khoảng cột trong Bảng Tổng kê.



Nhà thầu phải tính toán và nộp bảng tính độ võng thẳng đứng của dây dẫn khi
hoạt động ở các nhiệt độ 150⁰C, 180⁰C và 210⁰ phù hợp với các khoảng cột
trong Bảng Tổng kê.

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 14


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân

HỒ SƠ MỜI THẦU

D. CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DÂY DẪN ĐIỆN VÀ PHỤ
KIỆN
Phần này quy định các đặc điểm kỹ thuật bao gồm các thiết kế, sản xuất, thử nghiệm
công việc, giao hàng, vận chuyển của dây dẫn điện và phụ kiện.
Để tiết kiệm thời gian cho việc thiết kế và thử nghiệm, các nhà thầu có thể đề xuất một
thiết kế đã được chứng minh hiện tại, nếu nó là bằng hoặc vượt quá tải trọng thiết kế theo
yêu cầu của kỹ thuật này.
1.

Phạm vi công việc
Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm các yêu cầu về thiết kế, sản xuất, cung cấp, kiểm tra, bảo
hiểm, đóng gói xuất khẩu, vận chuyển và địa điểm giao hàng của các dây dẫn và phụ kiện
được sử dụng cho các đường dây truyền tải 220kV trên không. Cụ thể của các dây dẫn
được cung cấp sẽ được thể hiện trong hồ sơ mời thầu này.

2.

Các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

3.

Tiêu chuẩn cho dây dẫn điện
STT

Mô tả

Tiêu chuẩn
( nếu không có quy định khác trong Đặc tính kỹ

thuật)

1

Dây dẫn

IEC, ISO, DIN, ASTM, ГOCT,TCVN or
equivalent

2

(Tiêu chuẩn khác theo đề
nghị của Nhà thầu)

(Sau khi được phê duyệt của Bên mua)

Dây dẫn điện được sản xuất và thử nghiệm theo các tiêu chuẩn như sau:


IEC 60889, Hard-drawn aluminum wire for overhead line conductors;



IEC 61089, Round wire concentric lay overhead electrical stranded conductors



IEC 60888, Zinc coated wires for overhead line conductors;




IEC 61395 Overhead electrical conductors - Creep test procedures for stranded
conductors;



IEC 61394 Characteristics of greases for aluminum, aluminum alloy and steel bare
conductors;



IEC 62004, Thermal-resistant aluminum alloy wire for overhead line conductor



IEC 62219, Overhead electrical conductors-Formed wire, concentric lay, stranded
conductors



ASTM B230, Specification for Aluminum Wire for electrical purposes;

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 15


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU



ASTM B498, Specification for Zinc-Coated (Galvanized) Steel Core Wire for
Aluminum Conductors Steel Reinforced;



ASTM B232, Specification for Concentric-Lay-Stranded Aluminum Conductors
Steel Reinforced;

Nhà thầu phải cung cấp bản sao bằng tiếng Anh của các tiêu chuẩn áp dụng theo yêu
cầu của hợp đồng hoặc bất cứ khi nào cần thiết cho đến khi cấp Giấy chứng nhận
nghiệm thu.
Dây dẫn được thực hiện trong tất cả các khía cạnh phù hợp với tiêu chuẩn IEC 1089, và
/ hoặc tiêu chuẩn khác. Lõi thép (Est) phải được thực hiện để đảm bảo các đặc tính vật
lý khi dây dẫn bị cắt.
Phần lõi của dây dẫn được bao phủ bởi một khối lượng mỡ đã được phê duyệt áp dụng
cho mỗi đơn vị chiều dài, theo tiêu chuẩn IEC 61089, Phụ lục C, hình C2 hoặc tương
đương.
(Dây dẫn hợp kim nhôm lõi thép siêu chịu nhiệt, loại có khe hở)

Thép mạ kẽm cường độ cao
(Est)

Hợp kim nhôm siêu chịu nhiệt
(ZTAL)

Khe hở được lắp đầy mỡ
chịu nhiệt
Các sản phẩm phải được thiết kế để tạo điều kiện kiểm tra, làm sạch và sửa chữa , và hoạt
động liên tục của nơi cung cấp là việc xem xét đầu tiên. Tất cả các nguyên vật liệu cũng

được thiết kế để đảm bảo hoạt động đạt yêu cầu theo các điều kiện khí quyển hiện hành
tại công trường và theo biến đổi đột ngột của tải trọng và điện áp đáp ứng với điều kiện
làm việc trên hệ thống, bao gồm cả những lỗi do đồng bộ và ngắn mạch.
Thiết kế này sẽ kết hợp tất cả các biện pháp phòng ngừa hợp lý và cung cấp cho sự an
toàn của tất cả những phần liên quan trong việc vận hành và bảo trì các công trình.
Tất cả các vật liệu sử dụng trong Hợp đồng này sẽ làm mới và có chất lượng tốt nhất và
phù hợp nhất để làm việc trong các điều kiện quy định và phải chịu được các biến thể của
nhiệt độ và điều kiện khí quyển phát sinh theo điều kiện làm việc mà không bị méo hoặc
Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 16


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

suy giảm hoặc vượt quá ứng suất trong bất kỳ phần nào, và cũng không ảnh hưởng đến
sức mạnh và sự phù hợp của các bộ phận khác nhau.

4.

Tiêu chuẩn cho cách điện và chuỗi cách điện
Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm cho cách điện và chuỗi cách điện được áp dụng
theo các tiêu chuẩn sau:

5.



IEC 60120 (01) : Dimensions of ball and socket couplings of string insulator units.




IEC 60305 (12) : Insulators for overhead lines with a nominal voltage above 1000 V
- Ceramic or glass insulator units for A.C. systems - Characteristics of insulator
units of the cap and pin type.



IEC 60372 (01) and Amendment Nr. 1 (1991-09): Locking devices for ball and
socket couplings of string insulator units - Dimensions and tests.



IEC 60383-1 (04) : Insulators for overhead lines with a nominal voltage above 1000
V - Part 1: Ceramic or glass insulator units for A.C. systems - Definitions, test
methods and acceptance criteria.



IEC 60383-2 (04) : Insulator strings and insulator sets for A.C. systems Definitions, test methods and acceptance criteria.



IEC/TR 60575 (01): Thermal-mechanical performance test and mechanical
performance test on string insulator units.



IEC/TR 60797 (01) : Residual strength of string insulator units of glass or ceramic

material for overhead lines after mechanical damage of the dielectric

Tiêu chuẩn cho phụ kiện
Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm cho phụ kiện của chuỗi cách điện và dây dẫn được
áp dụng theo các tiêu chuẩn sau:

6.



CISPR 18-3 (09): Radio interference characteristics of overhead power lines and
high-voltage equipment. Part 3: Code of practice for minimizing the generation of
radio noise.



IEC 60120 (01): Dimensions of ball and socket couplings of string insulator units.



IEC 60372 (01): Locking devices for ball and socket couplings of string insulator
units - Dimensions and tests.



IEC 61284 (09): Overhead lines - Requirements and tests for fittings.

Bản vẽ, mô hình và mẫu
Các bản vẽ phải được đính kèm với Các yêu cầu kỹ thuật.
Một danh sách các bản vẽ sẽ được đệ trình bởi các Nhà thầu với vai trò dự thầu của mình

và một danh sách các bản vẽ phải nộp sau Ngày mở thầu được đưa ra trong Bảng kế
hoạch. Nhà thầu phải cung cấp miễn phí thêm bất kỳ bản vẽ và / hoặc bản sao của bất kỳ
bản vẽ đã được phê duyệt theo yêu cầu của Bên mua.
Nhà thầu phải nộp các mẫu vật liệu theo thời gian yêu cầu của Bên mua.

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 17


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Nhà thầu phải nộp tất cả các bản vẽ hoặc mẫu vật liệu chính để được phê duyệt trong thời
gian đủ để thực hiện, cho phép sửa đổi và các bản vẽ hoặc mẫu sẽ phải nộp lại mà không
trì hoãn việc giao hàng hoặc thời gian hoàn thành ban đầu theo hợp đồng.
Số lượng bản sao của mỗi bản vẽ được nộp cho Bên Mua để được phê duyệt là năm. Sau
đó chính năm bản vẽ đã phê duyệt sẽ được cung cấp cho Bên Mua.
Tất cả các bản vẽ chi tiết để trình phê duyệt sẽ được thu nhỏ tỷ lệ và có kích thước không
nhỏ hơn 1/25 kích thước đầy đủ. Tất cả các kích thước quan trọng phải được đưa ra và
các vật liệu trong đó mỗi phần được xây dựng phải được nêu rõ.
Tất cả các kích thước được đánh dấu trong các đơn vị SI trên bản vẽ được coi là chính
xác mặc dù đo bằng tỷ lệ có thể khác nhau.
Bản vẽ, các mẫu và các mô hình đã nộp của Nhà thầu và được phê duyệt bởi Bên Mua
(và các bản vẽ, mẫu và các mô hình được gửi tiếp theo sau đó bởi các nhà thầu và được
phê duyệt bởi Bên Mua) sẽ không được trả lại nếu không có sự hướng dẫn bằng văn bản
của Bên Mua.
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm cho bất kỳ sự khác biệt hoặc lỗi hoặc bất kỳ thiếu sót từ
các bản vẽ, trừ trường hợp quy định tại các Điều kiện Hợp đồng cho dù bản vẽ đã được
Bên mua phê duyệt hay không, và việc phê duyệt của Bên mua đối với bất kỳ bản vẽ

hoặc mẫu nào cũng sẽ không làm giảm bất kì trách nhiệm nào của Nhà thầu để hoàn
thành các phần việc của Hợp đồng phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và các điều kiện của
hợp đồng hoặc được miễn trừ từ các điều khoản bảo lãnh của mình.
Tất cả các bản vẽ, mẫu và các mô hình sẽ được đệ trình theo quy định trong Bảng dữ liệu
và sẽ trở thành tài sản của Bên mua.
7.

Dây dẫn điện

8.

Chất lượng hàng hóa
Tất cả các công việc được thực hiện bằng các công nghệ hiện đại nhất trong sản xuất và
chế tạo các vật liệu được quy định bởi các đặc tính kỹ thuật yêu cầu của HSMT.
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về sự phù hợp chính xác giữa các phần. Nhà thầu có trách
nhiệm thay thế, miễn phí, bất kỳ tài liệu khiếm khuyết phát hiện trong quá trình thi công,
và thanh toán chi phí sửa chữa sân để thay thế như vậy.
Việc chế tạo được thực hiện theo đúng bản vẽ thi công do nhà thầu lập và đã được Bên
mua phê duyệt.
Đó là trách nhiệm của nhà thầu để đảm bảo rằng việc đóng gói và xử lý được thực hiện
theo một cách mà không làm dây dẫn bao gồm cả trống cáp bị hư hỏng trong quá trình
vận tải. Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ và không làm từ vật liệu nước ngoài mà
trong bất kỳ cách nào có thể làm tổn thương các dây dẫn.

9.

Chế tạo và bện dây

Gói thầu số 01 – Tập 2


Trang 18


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Việc bện dây của mỗi lớp của dây dẫn được quy định gần như chặt chẽ và thậm chí là bắt
buột. Lớp ngoài cùng sẽ được bện theo chiều phải (Z- layer) phù hợp với các yêu cầu của
các tiêu chuẩn IEC có liên quan. Trong suốt quá trình bện nguyên khối dây dẫn, các lõi
thép và dây nhôm cho việc bện dây sẽ được lưu trữ trong một thời gian hợp lý trong nhà
máy để đảm bảo rằng các lõi thép và dây nhôm là ở cùng một nhiệt độ. Việc bện dây phải
đảm bảo, khi dây dẫn sẽ được kéo căng đến 15 % lực kéo đứt tới hạn, sẽ không có dây
cao nhưng không làm thay đổi hình dạng trụ của dây dẫn .
10. Điều kiện bề mặt
Tất cả các lớp bên trong của dây dẫn được bao phủ bởi một khối lượng mỡ đã được phê
duyệt áp dụng cho mỗi đơn vị chiều dài như đã nêu trong bảng thống kê và theo trường
hợp 2 của IEC 61089. Lớp mỡ phải có nhiệt độ chảy tối thiểu là 240°C.
Tất cả các sợi tạo thành dây dẫn đều phải đồng nhất và thông suốt và sẽ không có các
khuyết tật như điểm, cạnh sắc, trầy xước hoặc không hoàn hảo khác mà có thể có xu
hướng tăng nhiễu sóng radio và tổn hao vầng hào quang.
Các sợi nhôm phải có độ tinh khiết cao nhất có thể đạt được mục đích thương mại và
không ít hơn 99,5 phần trăm . Nhà thầu có trách nhiệm trình phân tích đưa ra tỷ lệ phần
trăm và tính chất của bất kỳ thành phần trong các kim loại được dùng để chế tạo dây dẫn.
Biện pháp phòng ngừa phải được thực hiện trong quá trình sản xuất , lưu trữ và lắp đặt
dây dẫn GZTACSR để ngăn chặn khả năng nhiễm bẩn bởi đồng hoặc các vật liệu khác có
thể ảnh hưởng xấu đến nhôm. Các sợi riêng lẻ sẽ được bao phủ. Các lớp phủ phải được
mịn màng có độ dày đồng đều và không bị khiếm khuyết bề mặt.
Các dây dẫn sẽ được bện trên các máy bện dây tương tự nhau để giảm thiểu sự khác biệt
khi lắp đặt. Nhà cung cấp phải chứng minh rằng các dây dẫn được sản xuất với cùng một
lực kéo mô-men xoắn cụ thể. Các nhà cung cấp có trách nhiệm đề xuất phương pháp

kiểm tra được áp dụng, để có được giá trị đặc trưng của dây dẫn từ mỗi cuộn / thùng sẽ
được ghi lại và được đánh dấu ở mỗi cuộn. Trong quá trình nghiệm thu, các giá trị được
đo lại nhiều lần cho tất cả các trống cáp mà từ đó mẫu được lấy.
Mỡ chịu nhiệt phải trung lập với các phản ứng hóa học và có nhiệt độ chảy thấp nhất là
240°C.
11. Cuộn dây dẫn, trống cáp
Các dây dẫn sẽ được gửi đến địa điểm lắp đặt trên cuộn phù hợp với DIN 46391 hoặc
BS1559 hoặc tiêu chuẩn xây dựng quốc gia tương đương khác để cho phép dây dẫn vận
hành một cách thuận lợi, và với chiều dài để thuận lợi cho công tác xử lý và lắp đặt.
Trống cáp được phủ nhựa bên trong. Các trống cáp có đường kính trống đủ lớn để bảo vệ
chống lại thiệt hại trong quá trình vận chuyển, lưu trữ trong vùng nhiệt đới, xử lý và trong
quá trình lắp đặt. Trống gỗ và ván lót được bảo quản bằng phương pháp đã được phê
duyệt nhằm chống lại sự tấn công của nấm và côn trùng.
Các cuộn được bảo vệ bởi lớp phủ bằng gỗ cứng trên chu vi trống với độ dày tổng cộng ít
hơn 50 mm. Lóp phủ sẽ được cung cấp hai lớp, được bố trí so le để tránh sự xâm nhập
Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 19


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

của bất kỳ các yếu tố bên ngoài nào trong quá trình vận chuyển và lưu trữ tại công
trường. Lớp phủ chỉ được áp dụng sau khi kết thúc nghiệm thu vật liệu, tại cơ sở của nhà
sản xuất. Trong các thử nghiệm, tất cả các cuộn dây sẽ được mở lớp phủ để dễ tiếp cận ,
kiểm tra trực quan.
Nhà thầu phải có khả năng kiểm tra độ dài của dây dẫn trống trên cơ sở thông tin đường
dây thực tế để đảm bảo rằng không có mối nối tại giữa khoảng cột trên đường dây xây
dựng mới(không cho phép sử dụng nối dây tại giữa khoảng cột cho việc xây dựng đường

dây) .
12. Đóng gói, đánh dấu và vận chuyển
Dây dẫn sẽ được cung cấp trên trống cáp bằng gỗ và không được trả lại. Mỗi trống sẽ
được đánh dấu với độ dài của dây dẫn theo đơn vị mét và khối lượng tổng ròng theo đơn
vị kg như đã đề cập trong phần có liên quan khác của đặc điểm kỹ thuật này.
Chiều dài của dây dẫn chứa trong từng chiếc trống sẽ được cho phép tối đa để nhìn và
bốc dỡ lô hàng, cho việc xử lý và lắp ráp. Chiều dài trong mỗi trống nên được khuyến
khích theo các phạm vi khác nhau của từng khoảng néo.
Trống được làm bằng loại gỗ tốt và việc xây dựng là để cho phép các dây cáp có thể chạy
trơn tru, và dài nhất có thể được để thuận tiện xử lý và lắp dựng.
Trống sẽ được đánh dấu bằng loại, kích cỡ và chiều dài của dây dẫn trên trống và cũng
với một mũi tên hiển thị hướng chính xác cho chiều quay bành cáp. Mỗi cuộn phải được
đánh dấu rõ ràng thời tiết bằng chữ in hoa không cao dưới 30 mm ( nếu không có thỏa
thuận khác ) bằng sơn màu đen , với các thông tin tối thiểu sau đây :


NHÀ THẦU



NHÀ SẢN XUẤT



SỐ HỢP ĐỒNG



TRỌNG LƯỢNG TỊNH




TRỌNG LƯỢNG BAO BÌ



TRỌNG LƯỢNG TỔNG



CẢNG ĐẾN



KÍCH THƯỚC TRỐNG CÁP (DÀI x RỘNG x CAO)



LOẠI DÂY DẪN



CHIỀU DÀI CỦA DÂY DẪN



GIÁ TRỊ LỰC KÉO – MOMEN XOẮN




SỐ SERIAL



SỐ HIỆU CUỘN CÁP

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 20


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU


MŨI TÊN XÁC ĐỊNH CHIỀU QUAY BÀNH CÁP

13. Các yêu cầu kỹ thuật cho dây dẫn điện loại có khe hở (Gap type)
 Khả năng tải của dây dẫn:
Các điều kiện tính toán khả năng tải của dây dẫn:
Nhiệt độ môi trường

400C

Tốc độ gió

0,6 m/s

Bức xạ mặt trời


0,1W/cm2

Độ hấp thụ của bề mặt dây dẫn

0,9

Nhà thầu phải trình bảng kiểm tra khả năng tải của dây dẫn hoặc công thức tính toàn
cho chủng loại dây dẫn đề xuất.
 Hiệu suất độ võng và lực kéo:
Độ võng và lực kéo tác dụng lên cột của đường dây sử dụng chủng loại dây dẫn theo đề
xuất phải bằng hoặc thấp hơn đường dây hiện hữu đang sử sụng chủng loại dây dẫn
ACSR666.6MCM – Gannet (với cùng một khoảng cột và các điều kiện vận hành). Độ
lệch cho phép của kết quả tính toán là 5%.
Tính toán cơ lý dây dẫn phải phù hợp theo quy phạm trang bị điện 11TCN-19-2006
hiện hành.
-

Ứng suất tính toán ở chế độ tải trọng lớn nhất 40%UTS : 12,22 daN/mm2.

-

Ứng suất tính toán ở chế độ nhiệt độ trung bình năm 25%UTS : 7,64 daN/mm2.

Các điều kiện tính toán ở các chế độ vận hành như sau :
-

Nhiệt độ không khí thấp nhất : 15oC; áp lực gió q = 0;

-


Nhiệt độ trung bình năm :30oC ; áp lực gió q =0;

-

Nhiệt độ tối đa của dây dẫn: 210oC; áp lực gió q =0;

-

Nhiệt độ không khí ở vận tốc gió tối đa : 25oC; Áp lực gió ở độ cao cơ bản: Q0 =
83daN/m2 (áp lực gió q = 93,79 daN/m2)

-

Nhiệt độ không khí khi sấm sét: 20 oC; Áp lực gió ở độ cao cơ bản 8,3daN/m 2
(áp lực gió q = 9,38 daN/m2)

13.1 Các yêu cầu về nguyên vật liệu
4.7.1.

Nguồn gốc nguyên liệu

Nhà thầu phải xác định rõ ràng trong Hồ sơ dự thầu các thông tin liên quan đến nguồn
gốc nguyên liệu dùng cho dây dẫn :
(1) Hợp kim nhôm


Dùng họp kim nhôm thỏi hay dùng sợi nhôm quy chuẩn 9,5mm;

Gói thầu số 01 – Tập 2


Trang 21


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU


Nguồn gốc nhập nhôm (tên và địa chỉ Nhà sản xuất). Yêu cầu đối với Nhà cung
cấp nhôm thỏi phải có mã hiệu nhôm đã được đăng ký chất lượng tại thị trường
chứng khoáng kim loại màu Luân Đôn (LME registered);



Trước khi sản xuất, Nhà thầu phải xuất trình giấy tờ chứng minh nguồn gốc nhập
nguyên liệu rõ ràng.

(2) Thép:


Xác định dùng loại thép bện sẵn hay tự bện lõi thép.



Nguồn gốc (tên Nhà sản xuất và địa chỉ nhập sợi thép, lõi thép).



Trước khi sản xuất, Nhà thầu phải xuất trình giấy tờ chứng minh nguồn gốc nhập
nguyên liệu rõ ràng.


4.7.2.

Về chất lượng nhôm nguyên liệu

Yêu cầu về chất lượng của hợp kim nhôm:


Hợp kim nhôm thỏi

: Hàm lượng hợp kim nhôm: 99,7% (tối thiểu)
: Hàm lượng thép: 0,2% (tối đa)
: Hàm lượng Si: 0,1% (tối đa)
: Các thành phần khác:



Sợi nhôm 9,5mm

: Độ dẫn nhiệt: 61,3% (tối thiểu)
: Ứng suất đứt: 70-170 N/mm2
: Độ dãn dài: 2-18 %

Nhà thầu phải điền đầy đủ các thông số của nguyên liệu nhôm ở trên.
14. Phụ kiện dây dẫn điện
15. Ống nối dây dẫn
Ống nối cung cấp phải phù hợp với chủng loại dây dẫn siêu chịu nhiệt loại có khe hở
(Gap type) GZTACSR340.
Chỗ nối ép cho các dây dẫn được chia thành hai phần trong trường hợp dây dẫn tổng hợp,
với phần thép và vỏ nhôm, không có hợp chất oxit phụ thích hợp.
Lực kéo sau khi nối được thử nghiệm bởi các nhà thầu để đảm bảo rằng nó sẽ đứng ở

mức ít nhất bằng 95% lực kéo tới hạn của dây dẫn .
Độ dẫn điện và khả năng tải của mỗi chỗ nối không được thấp hơn 135% so với một
chiều dài tương đương với dây dẫn .
Để tạo điều kiện kiểm soát lực nén thực hiện tại công trường, các nhà sản xuất phụ kiện
sẽ cung cấp miễn phí đối với từng loại ống nối 3 bộ đồng hồ đo chiều (đi / không đi) đến

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 22


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Bên mua. Các đồng hồ đo sẽ được sản xuất bằng thép không gỉ A4. Từng kết quả đo được
khắc tên của nhà sản xuất, định danh dây dẫn , kích thước ép, và chiều rộng đo thực tế .
16. Ống nối sửa chữa
Ống sửa chữa cung cấp phải phù hợp với chủng loại dây dẫn siêu chịu nhiệt loại có khe
hở (Gap type) GZTACSR340.
Ống nối sửa chữa, một trong các kiểu nén hoặc tạo thành kiểu lớp đệm bảo vệ, phù hợp
nhất cho các vật liệu dẫn điện, được áp dụng để củng cố một dây dẫn có một số sợi bị hư
hỏng. Mọi thủ tục sửa chữa phải được chấp thuận trước của bên mua.
Không sử dụng ống nối sửa chữa tại các khoảng cột vượt (vượt đường giao thông, đường
dây điện lực, viễn thông, đường ống). Trong trường hợp dây dẫn bị hư hại tại các khoảng
cột như vậy, dây dẫn sẽ được chuyển đổi phía bên kia cột liền kề.
17. Các yêu cầu về chuỗi phụ kiện
Phụ kiện chuỗi đỡ và chuỗi néo sẽ bao gồm các loại chuỗi đơn hoặc kép với tất cả các
phụ kiện hoàn chỉnh (phía dây dẫn), bao gồm cả khóa.
Nhà thầu có trách nhiệm cung cấp các loại phụ kiện cạnh tranh cho từng loại phụ kiện
chuỗi đỡ và néo dây bao gồm khóa đỡ, khóa néo và thiết bị bảo vệ hồ quang. Phụ kiện sẽ

được làm từ loại thép phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật trong ASTM 136/A36M-91
hoặc tương đương.
Tất cả các phụ kiện của các chủng loại chuỗi cách điện mà nhà thầu nộp trong dự thầu
được thiết kế giống như các bản vẽ tương ứng tại bản vẽ tham khảo trong tài liệu đấu
thầu.
Phụ kiện chuỗi được thiết kế bởi các nhà thầu phải đáp ứng các yêu cầu về lực kéo và phù
hợp với chủng loại dây dẫn GZTACSR. Các loại phụ kiện chuỗi cần thiết được hiển thị
trên bản vẽ kèm theo.
Các chủng loại phụ kiện chuỗi sử dụng cho dây dẫn như sau:


Phụ kiện chuỗi đỡ đơn (phía dây dẫn)

ĐDD.1 -120, 120kN



Phụ kiện chuỗi néo đơn (phía dây dẫn)

NCC.1 -120, 120kN



Phụ kiện chuỗi néo đơn (phía dây dẫn)

NCC.2 -160, 320kN



Phụ kiện chuỗi néo kép (phía dây dẫn)


NDD.2 -160, 320kN



Phụ kiện chuỗi néo kép (phía dây dẫn)

NDD.2 -160(A), 320kN



Phụ kiện chuỗi néo kép (phía dây dẫn)

NDD.2 -160(B), 320kN



Phụ kiện chuỗi đỡ lèo (phía dây dẫn)

ĐLD.1 -70(A), 70kN



Phụ kiện chuỗi đỡ lèo (phía dây dẫn)

ĐLD.1 -70(B), 70kN

Yêu cầu về lực phá hủy tối thiểu cho các phụ kiện đã được quy định trong bản vẽ chuỗi.

Gói thầu số 01 – Tập 2


Trang 23


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Để duy trì corona thấp và nhiễu điện từ thấp, thiết kế của tất cả các khóa và phụ kiện, sẽ
tránh góc nhọn tạo ra điện áp cao. Thiết kế của các bộ phận kim loại liền kề và các bề mặt
giao phối có trách nhiệm như để ngăn chặn sự ăn mòn của các bề mặt tiếp xúc và duy trì
tiếp xúc điện tốt trong điều kiện hoạt động.
Tất cả các phụ kiện đường dây liên quan được kích thước và thiết kế để chịu được dòng
ngắn mạch 1 pha là 40 kA. Mỗi bộ cách điện phải chịu được một mạch ngắn như vậy mà
không có nhiệt độ quá 4000C trong các phụ kiện và không có hàn giữa các bộ phận thành
phần. Bên mua có thể yêu cầu xét nghiệm được thực hiện để chứng minh đặc tính ngắn
mạch của từng loại của bộ cách điện. Chi phí các xét nghiệm này sẽ do Nhà thầu đảm
nhiệm.
Tất cả các bộ phận kim loại màu các yếu tố cụm linh kiện và các phụ kiện cho dây dẫn và
dây đất được nhúng nóng mạ kẽm với trọng lượng kẽm tối thiểu là 610 g/sq.m ngoại trừ
các bu lông, đai ốc và vòng đệm trọng lượng kẽm tối thiểu là 305 g/sq.m sẽ được chấp
nhận.
Các chân phân chia của tất cả các khóa, phụ kiện được làm bằng thép không gỉ
Cả hai mắt đầu tròn và mắc nối của chuỗi néo kép phải được hỗ trợ cài đặt sừng phát tia
lửa.
17.1 Các yêu cầu về khóa đỡ dây dẫn
Khóa đỡ dây dẫn và dây chống sét phải làm từ hợp kim nhôm chống ăn mòn có cường độ
cao. Các thành phần khóa đỡ được rèn, đúc là điều kiện cho sự chấp thuận của người
mua.
Khóa đỡ phải càng nhẹ càng tốt, bao gồm cả loại chống rung. Chúng sẽ có dạng hỗ trợ tốt
nhất cho dây dẫn và dây chống sét. Thân kẹp sẽ được tập trung xoay và trục quay của kẹp

được ở mức độ tương tự như đường trung tâm dây dẫn
Cơ thể kẹp được thể xoay ít nhất là 45 độ ở trên và dưới đường ngang. Đặc biệt chú ý
phải được thanh toán đến thời điểm khối lượng quán tính của kẹp để tránh cộng hưởng
của kẹp cộng với hệ thống dây dẫn bởi các rung động gió gây ra. Nhà thầu phải đảm bảo
theo tính toán thích hợp và thiết kế một cái kẹp treo thích hợp cho các dây dẫn được chỉ
định cũng từ quan điểm này.
Các dây dẫn pha được bảo vệ bên trong khóa đỡ nhờ amour rod và kích thước của các
kẹp sẽ cho phép cho yêu cầu này. Các amour rod sẽ được thiết kế để có thể chịu uốn tĩnh
và động trong các dây sợi dây dẫn lớp bên ngoài được giảm khoảng 50% so với các
chủng trên các dây dẫn mà không cần amour rod. Giảm độ uốn này được chứng minh
bằng tính toán hoặc thử nghiệm.
Các thành phần khóa đỡ được tính toán và bo tròn mà không nghiền hoặc uốn cong quá
mức được áp đặt lên các dây dẫn hoặc dây chống sét.
Các dây dẫn hỗ trợ rãnh được uốn cong ở cuối của nó trong kế hoạch thẳng đứng bán
kính thích hợp cho phép các dây dẫn rời khỏi kẹp ở góc nghiêng tối đa yêu cầu.
Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 24


Thay dây chịu nhiệt Đường dây 220kV Phú Mỹ - Mỹ Xuân
HỒ SƠ MỜI THẦU

Miệng của rãnh hỗ trợ được hơi mở ra trong kế hoạch. Các rãnh trong các mảnh kẹp,
miếng được chuông miệng ở cuối mỗi và tất cả các rãnh dẫn và chuông cửa sẽ được mịn
màng và giải phóng từ các sóng núi hoặc những vi phạm khác.
Các bulông được sử dụng trong các khóa đỡ có hình lục giác nóng nhúng bu lông thép
mạ kẽm hoặc thép không gỉ, cả lớp 8,8. Các vòng đệm bên dưới bulông đầu được làm từ
thép không gỉ.
Kẹp tiếp theo để thắt chặt của bu lông với mô-men xoắn được đề nghị của nhà sản xuất

phải có khả năng chịu được sự căng làm việc tối đa của dây dẫn/dây chống sét mà không
có bất kỳ trượt dẫn. Họ cho phép dây dẫn/dây chống sét trượt một tải trọng thấp hơn so
với các dây dẫn/dây chống sét phá vỡ tải.
Các kẹp bu lông và lực kẹp phải được lựa chọn để đáp ứng các yêu cầu điện. Các kẹp dây
chống sét sẽ chịu lỗi một giai đoạn hiện nay (xem hai dây chống sét trên mỗi dòng). Dây
điện trong vùng lân cận của kẹp phải cũng không bị hư hỏng.
Phải chú ý loại bỏ các phát thải corona từ tất cả các bộ phận của kẹp treo dây dẫn.
17.2 Các yêu cầu về khóa néo dây dẫn và ống nối
Khóa néo dây dẫn và dây chống sét và ống nối được thực hiện kiểu ép. Khóa néo được
cung cấp với một thiết bị đầu cuối nhảy có thể được bắt vít ở 0 0 hay 300. Các yếu tố khớp
nối của các kẹp căng thẳng vào chuỗi thực thể là khoan loại hoặc mắt loại, mạ kẽm nhúng
nóng.
Độ dẫn điện và khả năng mang dòng của các khóa néo, khớp và lèo không được ít hơn so
với chiều dài tương đương của dây dẫn hoặc dây chống sét.
Các khóa néo và ống nối của dây dẫn pha phải có khả năng chịu được dòng điện ngắn
mạch 1 pha 40 kA mà không có thiệt hại.
Phải chú ý để tránh phát thải corona từ khóa néo và khớp nối.
Loại khóa néo và khớp được thử nghiệm bởi các nhà thầu để đảm bảo rằng chúng sẽ chịu
được lên ít nhất là 95% sức mạnh kéo đứt của dây dẫn.
Các chân chia, tách, nếu được sử dụng, sẽ là bằng thép không gỉ.
Các thiết kế của các khớp xương và khóa néo được như vậy mà chỉ có một đôi chết từng
là cần thiết để nén cho từng loại dây dẫn.
Trường hợp bề mặt tiếp xúc và các thiết bị đầu cuối nhảy được bắt vít với nhau họ sẽ
được bảo vệ tại công trình của Nhà sản xuất bởi một lớp phủ nhựa dễ bóc hoặc phương
tiện được chấp thuận khác.
17.3

Các yêu cầu về Armour Rods
Hợp kim nhôm chế tạo armour rod sẽ được sử dụng cho tất cả các điểm đỡ (ngoại trừ cho
các chuỗi lèo) của đường dây.

Các amour rod được tròn được bo tròn 2 đầu nhằm tránh hiện tượng corona.

Gói thầu số 01 – Tập 2

Trang 25


×