Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

amin-aminoaxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 11 trang )

Cuéc ®êi con ng­êi nh­ mét dßng s«ng
S«ng cßn cã khi trong khi ®ôc
§êi ng­êi ph¶i cã lóc nhôc lóc vinh.
Dï trong hay ®ôc, dï nhôc hay vinh
Ta ®Òu ph¶i b¬i nÕu kh«ng ta sÏ chÕt ch×m.

BàI GiảNG LUYệN THI Môn hoá học VàO CáC TRƯờNG ĐạI HọC
Biên soạn Và GIảNG DạY:Bích Hạnh
CHUYÊN đề: amin aminoaxit
GV:Bích
Hạnh

* Kiến thức cơ bản cần nhớ
1) Tính chất hoá học của amin
a) Tính bazơ
Tương tự như amoniac, các amin đều có tính bazơ,
tan trong nước, làm xanh quỳ tím.
CH
3
NH
2
+ HOH CH
3
NH + OH
+
3
-
Metylamin Metylamon i hiđroxit
Anilin không tác dụng với nước, không làm đổi màu
quỳ tím.
BàI GiảNG LUYệN THI Môn hoá học VàO CáC TRƯờNG ĐạI HọC


Biên soạn Và GIảNG DạY:Bích Hạnh
CHUYÊN đề: amin aminoaxit

1) Tính chất hoá học của amin (tiếp)
b) Phản ứng với axit
CH
3
NH
2
+ HCl CH
3
NH
3
Cl
CH
3
NH
2
+ HNO
3
CH
3
NH
3
NO
3
C
6
H
5

NH
2
+ HCl (C
6
H
5
NH
3
)
+
Cl
-
Phenylamoni clorua
* Kiến thức cơ bản cần nhớ
BàI GiảNG LUYệN THI Môn hoá học VàO CáC TRƯờNG ĐạI HọC
Biên soạn Và GIảNG DạY:Bích Hạnh
CHUYÊN đề: amin aminoaxit

* Kiến thức cơ bản cần nhớ

Amin các bậc khác nhau tác dụng với axit nitrơ theo
những cách khác nhau nhờ đó có thể phân biệt các
bậc amin.
C
2
H
5
NH
2
+ HONO C

2
H
5
OH + N
2
+ H
2
O
(CH
3
)
2
NH + HONO (CH
3
)
2
N-N = O +H
2
O
(Màu vàng)
C
6
H
5
NH CH
3
+ HONO C
6
H
5

N CH
3
+ H
2
O
|
N = O (màu vàng)
(CH
3
)
3
N + HONO không tác dụng
BàI GiảNG LUYệN THI Môn hoá học VàO CáC TRƯờNG ĐạI HọC
Biên soạn Và GIảNG DạY:Bích Hạnh
CHUYÊN đề: amin aminoaxit

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×