Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an 12 - tu soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.5 KB, 5 trang )

GA GIẢI TÍCH 12 THPT GIA BÌNH II GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY
TIẾT 66 SỐ PHỨC(t1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số
phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
2. Kĩ năng:
Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ
-Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
-Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
3. Tư duy và thái độ :
+ Tư duy:
-Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.
-Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo.
+ Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ.
2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập
III. Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau
A.
065
2
=+−
xx
B.
01
2
=+


x
2.Bài mới:
HĐ 1 Tiếp cận số i và định nghĩa số phức:
HĐGV HĐHS
1.Số i:
2.Định nghĩa số phức:
*Biểu thức dạng a + bi ,
1;,
2
−=∈
iRba
được
gọi là một số phức.
Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là phần số
thực,b là phần số ảo
Tập hợp các số phức kí hiệu là C:
Chú ý:
* z=a+bi=a+ib
+ Nghe giảng
+ Như ở trên phương trình
01
2
=+
x
vô nghiệm trên
tập số thực.
Nhưng trên tập số phức thì phương trình này có
nghiệm.
+ số thoả phương trình
1

2
−=
x
gọi là số i.
+ Ví dụ :z=2+3i
z=1+(-
3
i)=1-
3
i
HĐ 2 Số phức bằng nhau:
HĐGV HĐHS
- Định nghĩa:( SGK)
a+bi=c+di




=
=
db
ca
*Các trường hợp đặc biệt của số phức:
+ Số a là số phức có phần ảo bằng 0
a=a+0i
- nghe giảng và tiếp thu kiến thức mới
- hình thành đ/n 2 số phức bằng nhau.
- Ví dụ:tìm số thực x,y sao cho
2x+1 + (3y-2)i=x+2+(y+4)i
- Hãy chỉ ra hướng giải ví dụ trên?

1
2
−=
i
GA GIẢI TÍCH 12 THPT GIA BÌNH II GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY
+ Số thực cũng là số phức
+ Sồ phức 0+bi được gọi là số thuần ảo:
bi=0+bi;i=0+i
+Để hai số phức z = a+bi và z = c+di bằng nhau
ta cần điều kiện gì ?
+ Số 5 có phải là số phức không ?
+ điều khiển HS làm hoạt động nhóm.



=
=




=
=




+=−
+=+
3

1
62
1
423
212
y
x
y
x
yy
xx
- liên hệ và lấy thêm ví dụ.
- phải, với a = 5, b = 0
- làm thêm một số ví dụ theo nhóm.
3.Cũng cố:
+ Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau .
+ Hiểu hai số phức bằng nhau.
4.Bài tập vn:
+ Làm bài tập tương ứng trong SGK./.
TIẾT 67 SỐ PHỨC(t2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số
phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
2. Kĩ năng:
Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ
-Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
-Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
3. Tư duy và thái độ :
+ Tư duy:

-Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.
-Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo.
+ Thái độ: nghiêm túc, hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ.
2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập
III. Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
HĐ 1 điểm biểu diễn của số phức:
HĐGV HĐHS
GA GIẢI TÍCH 12 THPT GIA BÌNH II GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY
- cho điểm M (a;b) bất kì,với a, b thuộc R.
Ta luôn biểu diễn được điểm M trên hệ trục toạ
độ.
Liệu ta có biểu diễn được số phức z=a+bi trên
hệ trục không và biểu diễn như thế nào ?
- Điểm A và B được biểu diễn bởi số phức nào?
- Biểu diển hình học của số phức
Định nghĩa : (SGK)
- HDHS khi cần thiết.
M ath Com po ser 1.1.5
http://www.m athc om pos er.com
M
a
b
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-5
-4

-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
- Ví dụ 1:
+Điểm A (3;-1)
được biểu diển số phức 3-i
+Điểm B(-2;2)được biểu diển số phức-2+2i .
HĐ 2 Mô đun của số phức:
HĐGV HĐHS
- Định nghĩa: (SGK)
- Cho z=a+bi.
22
babiaz
+=+=
Ví dụ:

13)2(323
22
=−+=−
i
+Cho A(2;1)
5OA
=⇒

. Độ dài của vec tơ
OA
được gọi là môđun của số phức được biểu
diễn bởi điểm A.
+Tổng quát z=a+bi thì môđun của nó bằng bao
nhiêu ?
+ Số phức có môđun bằng 0 là số phức nào ?
- quan sát và trả lời.
- Vì
0;00
22
==⇒=+
baba
3.Cũng cố:
+ Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau .
+ Hiểu hai số phức bằng nhau.
4.Bài tập vn:
+ Làm bài tập tương ứng trong SGK./.
HOẠT ĐỘNG 6
Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức
GA GIẢI TÍCH 12 THPT GIA BÌNH II GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY
+Phát phiếu học tập 2
+Trả lời ngay
dưới lớp
+Trả lời ngay
dưới lớp
+Trả lời ngay
dưới lớp
5. :
HOẠT ĐỘNG 7

Cũng cố định nghĩa môđun của hai số phức
+Hãy biểu diễn hai số
phức sau trên mặt phẳng
tọa đô:
Z=3+2i ; z=3-2i
+Nhận xét biểu diễn của
hai số phức trên ?
+ Hai số phức trên gọi là
hai số phức liên hợp.
+ Nhận xét
z
và z
+chú ý hai số phức liên
hợp thì đối xứng qua trục
Ox và có môđun bằng
nhau.
+Hãy là ví dụ trên
+ Lên bảng biểu
diễn.
+ Quan sát hình
vẽ hoặc hoặc
dùng đại số để
trả lời
+phát biểu ngay
dưói lớp
Math Composer 1.1.5
http:// www.mathcomposer.com
A
B
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5

-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
6. Số phức liên hợp:
Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của
z là:
biaz
−=
Ví dụ :
1.
iziz
+=⇒−=
44
2.
iziz 7575
−−=⇒+−=
Nhận xét:
*
zz
=
*

zz
=
V.Cũng cố:
+ Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau .
+ Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó.
+Hiểu hai số phức bằng nhau.
+Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134
VI.Phục lục:
1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải
GA GIẢI TÍCH 12 THPT GIA BÌNH II GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY
Số phức Phần thực và phần ảo
1.
iz 21
−=
2.
iz
π
=
3.
3
−=
z
4.
iz 21
+−=
A.
0;3
=−=
ba
B.

1;1
=−=
ba
C.
2;1
=−=
ba
D.
2;1
−==
ba
E.
π
==
ba ;0
2.Phiếu học tập 2:Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1
A.
iz
+=
1
B.
iz
+−=
2
C.
iz += 0
D.
iz
+=
1

3.Bảng phụ: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống.
Math Composer 1.1.5
http:/ /www.mathcomposer. com
A
B
C
D
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
1. Điểm…..biểu diễn cho 2 – i
2. Điểm…..biểu diễn cho 0 + i
3. Điểm…..biểu diễn cho – 2 + i
4. Điểm…..biểu diễn cho 3 + 2i

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×