Đề 8: Đề thi cuối kỳ môn giải tích I – k59
2
1 3s inx x
Câu 1: Tìm giới hạn lim
x 0
1 sin x
3
2 x e x khi:x 0
Câu 2: Cho hàm số f ( x)
0khi : x 0
Tính f '(0) .
Câu 3: Tìm các tiệm cận của hàm số y 3x 2arctan x
ln( x 2 1)
dx
Câu 4: Tính tích phân
( x 2) 2
ln 2
Câu 5: Tính tích phân
0
e3 x
dx
2e x 1
Câu 6: Sử dụng vi phân toàn phần, tính gần đúng:
A 3 4(1,97) 2 (3, 02)3 3
Câu 7: Tìm cực trị của hàm số
z 2 x4 2 x2 y y 2 4 x 2
Câu 8: Cho hàm số f ( x, y ) 3 2 x3 y 3 .Tính các đạo hàm riêng
f
f
2 f
(0;0), (0;0), 2 (0;0) .
x
y
y
Câu 9: Chứng minh rằng với 0 ,tích phân suy rộng
1
cosx
dx hội tụ.
x
Câu 10: Cho các số xi , yi (a, b), i 1,..., n(n 1) và xi yi ,1 i n .Chứng minh rằng:
nếu f khả vi trên (a,b) thì tồn tại số c a, b sao cho
Đáp án:
n
n
i 1
i 1
f ( xi ) f ( yi ) f '(c) ( xi yi )
Câu 1:
2
2 1 3sin x
4sin x
lim ln 1
lim ln
1 3sin x x
) lim
e x0 x 1sin x e x0 x 1sin x
x 0
1 sin x
2
4sin x
2 4sin x
) lim ln 1
lim
8
x 0 x
1 sin x x 0 x 1 sin x
2
Giới hạn là e8
Câu 2: ) f '(0) lim
h 0
2h e
h
3
h
.) f '(0) lim
h 0
2h e
h
3
h
2 .
Câu 3:
+) Hàm số không có tiệm cận đứng.
+) Khi x : arctan x
2
, tiệm cận xiên: y x 3 .
+) Khi x : arctan x , tiệm cận xiên: y x 3
2
Câu 4:
+) Đặt u ln( x 2 1), dv
I
dx
2x
1
.Ta có: du 2 dx, v
2
( x 2)
x 1
x2
ln( x 2 1)
2x
2
dx
x2
( x 1)(x 2)
+)
2x
4x 2
4
ln( x 2 1) 2 2 x
2
1
4
1
,I
2
dx 2 dx
dx
2
2
( x 1)( x 2) 5( x 1) 5( x 2)
x2
5 x 1
5 x 1
5 x2
ln( x 2 1) 2
2
4
I
ln( x 2 1) arctanx ln x 2 C .
x2
5
5
5
2
Câu 5: Đặt e x t : I
1
t2
dt
2t 1
2
t2
1 1
1
1 1
1 5 1
1
2
) I
dt ( t
)dt t 2 t ln(2t 1) ln
2t 1
2 4 4(2t 1)
4 8
8 3 2
4
1
1
1
2
Câu 6: ) Xét hàm số f ( x, y) 3 4 x 2 y 3 3, A f (1,97;3, 02)
2
2
1
1
4
9
f x' (4 x 2 y 3 3) 3 8 x, f y' (4 x 2 y 3 3) 3 (3 y 2 ) : f x' (2;3) ; f y' (2;3)
3
3
3
4
4
3
9
4
+) f (1,97;3, 02) f (2;3) f x' (2;3) 0, 03 f y' (2;3) 0, 02 2 0, 03 0, 02 2, 085
Câu 7: ) zx' 8 x3 4 xy 4 0, z 'y 2 x 2 2 y 0 .
Từ pt (2): x2 y, 4 x3 4 0 . Điểm dừng M1 (1;1) .
+) A zxx'' 24 x 2 4 y, B z xy'' 4 x, C z ''yy 2
Tại M1 (1;1) : B2 AC 64 0 ,điểm cực tiểu, zmin 1 .
Câu 8;
)
f
f (h;0) f (0;0) 3 f
f (0; h) f (0;0)
(0;0) lim
2, (0;0) lim
1
h 0
h 0
x
h
y
h
)
f (0; h) f y (0;0)
f
y2
2 f
1 1
, 2 (0;0) lim y
lim
0.
h 0
h 0 h
x 3 (2 x3 y 3 )2 y
h
Câu 9:
A
) Xét
A
A
A
cosx
1
cos x A
sin x
sin A
sin x
dx
d
(cos
x
)
dx
sin1
dx
1
1 x
1 x
x 1
x
A
x 1
1
1
+) Cho A :
sin A
0 và
A
sin x
x
1
dx hội tụ , vì
1
Câu 10:
+) Ta chứng minh bằng qui nạp toán học.
n=1: Định lý Lagrange
sinx
1
1 , hội tụ tuyệt đối.
1
x
x
+) Giả sử mệnh đề đúng với n, tức là tồn tại co a, b sao cho:
n
f ( xi ) f ( yi )
i 1
n
f '(co ) ( xi yi )
i 1
Xét xn1 yn1 thuộc khoảng (a,b). Định lý Lagrange c1 a, b :
f ( xn 1 ) f (yn 1 ) f '(c1 )( xn 1 yn 1 )
Nếu co c1 c thì có điều phải chứng minh.
n
Nếu co c1 thì
f '(co ) ( xi yi ) f '(c1 )( xn 1 yn 1 )
i 1
n 1
(x y )
i 1
i
giữa f '(co ) và f '(c1 ) , với 0 t
(1 t ) f '(co ) tf '(c1 ) là một số nằm
i
(x n 1 yn 1 )
n 1
(x y )
i 1
i
1 . Do hàm số f khả vi trên co , c1 nên
i
theo định lý giá trị trung bình của hàm khả vi, tồn tại c co , c1 sao cho
f '(c) (1 t ) f ' co tf ' c1 . Suy ra điều phải chứng minh. Làm tương tự với co c1