Đề 5: Thi giữa kì môn đại số - k59
_
Câu 1: Xét xem các mệnh đề sau có tương đương logic không: A B và A B
Câu 2: Cho tập hợp A ( x, y ) R2 x2 y 2 4 , B ( x, y ) R2 x y 0 . Xác định
A B
.
Câu 3: Cho ánh xạ f: R \ 1 R \ 0 xác định bởi f ( x)
2
. Xét xem f có phải
x 1
song ánh không.
Câu 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 1 i 3 .
97
Câu 5: Gọi Q là tập hợp các số hữu tỉ. Đặt G a b 5 a, b Q; a 2 b 2 0 . Chứng
minh G lập thành một nhóm với phép nhân các số thông thường.
7 8 9
6 8 9
Câu 6: Cho ma trận A 5 7 8 và B 6 6 7 . Xác định A2 AB .
6 7 4
5 6 5
2 3 4
Câu 7: Cho ma trận A 3 4 2 . Chứng tỏ A là ma trận khả nghịch và tìm ma
1 1 3
trận A1 .
2 x1 3x2 3x3 1
Câu 8: Giải hệ phương trình x1 x2 2 x3 x4 2 .
5 x 8 x 7 x 2 x 1
2
3
4
1
ax y z 1
Câu 9: Cho hệ phương trình (a 2) x 2 y 3z 2 . Tìm giá trị của tham số a để hệ
2 x (a 3) y 2 z 3
có nghiệm duy nhất.
Câu 10: Cho ma trận A cỡ m n với m < n . Chứng minh rằng tồn tại ma trận B có
cỡ n m khác O ( ma trận không ) để AB = O
Đáp án:
Câu 1:
+) lập bảng chân lý
+) tương đương logic
Câu 2:
x2 y 2 4
) x, y A B
x y 0
) A B
2, 2 ; 2. 2
Câu 3:
+) f đơn ánh
+) f toàn ánh
Câu 4:
2
2
1 i 3 2 cos
i sin
3
3
96
96
; Z 2 2 3i;
Câu 5:
+) x, y X thì xy X , nhân kết hợp; +) 1 1 0 5 X là trung hòa,
1
a
b
2
2
5 X là phần tử đx của a b 5
2
a 5b 2
a b 5 a 5b
Câu 6:
) A2 BA ( A B ) A
1 0 0
7 8 9
) 1 1 1 A 4 6 3
1 1 1
6 8 13
Câu 7:
) det A 3 0 nên có A khả nghịch
10 13 22
1
) A1 7 10 16
3
1 1
1
Câu 8:
1 1 2 1
) A 0 1 1 2
0 0 0 1
_
2
3
2
+) Từ đó 1, 1, 0, 2 t 3,1,1, 0
Câu 9:
+) det A 8 6a 2a 2 ;
+) Hệ có nghiệm duy nhất det A 0 a 1; a 4 .
Câu 10:
+) r A m n nên pt AX=0 có nghiệm X 1 0 với X 1 cỡ n1
+) Gọi B là ma trận gồm m cột như vậy có AB = 0