Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Dai so 7 - Ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.06 KB, 79 trang )

Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 1 - Tuần: 1
Ngày soạn: 15/8/2008
Bài: Tập hợp Q các số hữu tỷ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh
các số hữu tỷ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỷ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:
Giáo viên giới thiệu chơng nh SGK
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Viết tập hợp Z các số nguyên?
? Tập hợp Z quan hệ nh thế nào với
tập hợp N?
ĐVĐ: Trong tập hợp Z, có những phép
chia không thực hiện đợc, VD : -3: 4, vì thế
ngời ta mở rộng tập hợp Z thành một tập
hợp mới đó là tập hợp số hữu tỉ.
GV: Giả sử có các số: 3; - 0,5;
7
5
2
ta có thể
viết đợc các phân số bằng số đã cho. VD:
3 =
...


3
9
2
6
1
3
===
; - 0,5 = -
...
4
2
2
1
2
1
=

=

=
0 =
...
2
0
1
0
=
;
5 19 19 38
2 ...

7 7 7 14

= = = =

Các số 3; - 0,5;
7
5
2
đợc gọi là các số
hữu tỉ.
? Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV Giới thiệu tập hợp số hữu tỷ là Q.
? Cho ví dụ về số hữu tỉ?
Z = { -2; -1; 0; 1; 2; 3;}
N Z
1. Số hữu tỷ
* Khái niệm: SGK/5
* Kí hiệu: Q
* Ví dụ:
?1
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 1
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
G: Yêu cầu HS trả lời ?1
HS nhận xét.
Một HS đứng tại chỗ trả lời ?2
Làm bài 1(VBT)- Làm xong kiểm tra chéo.
GV: Yêu cầu 1HS lên bảng làm ?3 HS
dới lớp làm nhận xét sửa sai.
GV: Tơng tự nh đối với số nguyên, ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số.

HS nghiên cứu ví dụ 1 (3phút) sau đó 1HS
lên bảng vừa làm vừa trình bày cách làm.
GV: Kiểm tra bài của một số HS, chốt
lại cách làm.
GV:Yêu cầu HS làm VD2
? Để biểu diễn số hữu tỷ
3
2

trên trục
số ta làm ntn?
HS: Nghiên cứu VD2 SGK/5 lên bảng
làm và trình bày cách làm.
HS lên bảng làm ?4: So sánh 2 phân số
3
2


5
4

? Tơng tự phơng pháp so sánh 2 phân số,
để so sánh 2 số hữu tỉ em làm ntn?
HS: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dới
dạng phân số ...
HS lên bảng trình bày VD1.
HS nghiên cứu VD2.
GV giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dơng.
HS trả lời nhanh ?5
?2

Bài 1(VBT)
-2 N ; -2Z; -2Q
2
1

Z ;
2
1


Q ; N

Z

Q
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
?3
* Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỷ
4
5
trên
trục số:
*Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỷ
3
2


trên trục số.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
?4.

3
2

=
15
10

;
15
12
5
4
5
4

=

=

Vì -10 > -12 =>
15
10

>
15
12

.
Vậy
3

2

>
5
4

* Ví dụ 1: Ta có: - 0,6 =
10
6

;
2
1

;
10
5

Vì - 6 < -5 nên
10
6

<
10
5

hay 0,6 <
2
1


* Ví dụ 2: SGK
?5
3. Củng cố Luyện tập:
G:Treo bảng phụ bài tập 1(SGK/7)
H: 1HS lên bảng làm bài 1.
G: Khắc sâu quan hệ giữa tập hợp N, Z, Q.
4. Hớng dẫn về nhà:
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 2
-1 0 1
4
5
M
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Học lý thuyết; làm bài 3,4,5( VBT)
Đọc trớc tiết 2/ SGK
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 3
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 2 - Tuần: 1 Ngày soạn: 15/8/2008
Bài: Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế để làm một số dạng toán tìm x.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
HS1: - Nêu qui tắc cộng, trừ phân số.

- áp dụng tính: a)
3
7

+
7
4
; b) (-3) (
4
3
)
HS2: - Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc.
- áp dụng: Tìm x, biết: 4- (6-x) = 3
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dới
đợc dới dạng
b
a
( a,b

Z, b 0). Vậy
để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm nh thế
nào?
? Với x =
m
a
và y =
m
b

thì x + y=? và x
- y =?
HS: Vận dụng thực hiện phép tính:
HS: Làm ?1 vào vở
HS1: Lên bảng làm phần a
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
* Qui tắc:
Với x=
m
a
và y=
m
b
thì:
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba
+
x - y =
m
a
-
m
b

=
m
ba

* Ví dụ:
a)
21
12
21
49
7
4
3
7
+

=+

=
21
37
21
12)49(

=
+
b) (-3) (
4
3


) =
4
3
4
12



=
4
9
4
)3()12(

=

?1: Tính:
a/ 0,6 +
3
2

=
5
3
+
3
2

=
15

9
+
15
10

=
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 4
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
HS2: Lên bảng làm phần b
H: Làm bài 1(VBT)
? Phép cộng phân số có những tính chất gì?
HS: Giáo hoán, kết hợp, cộng với số 0.
GV: Phép cộng các số hữu tỉ cũng có
những tính chất đó. (Đa bảng phụ ghi
các tính chất)
GV: Tơng tự trong Z, trong Q ta cũng
có quy tắc chuyển vế, hãy phát biểu
qui tắc chuyển vế trong Q?
GV:Với x, y, z Q vận dụng quy tắc
chuyển vế, chuyển vế các số hạng của
đẳng thức : x + y = z
? Có cách chuyển số hạng nào khác
nữa không?
? Vận dụng: Tìm x biết:
3
1
7
3
=+


x
H: Thảo luận nhóm và làm vào vở.
Một HS lên bảng trình bày.
HS làm ?2 rồi đổi vở chấm chéo.
HS Đọc chú ý (SGK)
15
1

b)
10
4
3
1
)4.0(
3
1
+=
=
15
11
30
22
30
12
30
10
==+
Bài 1(VBT)
2. Qui tắc chuyển vế:
* Qui tắc (SGK/8)

Với x, y, z Q
x + y = z x = z y
* Ví dụ:
Tìm x biết:
3
1
7
3
=+

x

7
3
3
1
+=
x

21
9
21
7
+=
x

21
16
=
x

?2
a) x-
2
1
= -
3
2
( x = -
6
1
)
b)
7
2
- x = -
4
3
( x =
28
29
)
c) Chú ý: SGK/9
3. Củng cố Luyện tập:
Nhắc lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế trong Q.
HS: Hoạt động nhóm Bài 7 (10) ( Dãy 1:a , dãy 2: b)
H: Làm bài 8ab vào vở.
Đổi chéo vở kiểm tra.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần lý thuyết trong bài
- Bài tập 6, 8 (c, d), 9, 10 (10/SGK) giáo viên gợi ý bài 10.

- Học lại quy tắc: nhân, chia phân số ở lớp 6.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 5
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 3 - Tuần: 2 Ngày soạn: 15/8/2008
Bài: Nhân, chia số hữu tỷ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Học sinh có kĩ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:
HS1: ? Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số? Viết công thức tổng quát?
Vận dụng tính:
5
2
4
1


HS2: ? Phát biểu quy tắc chia 2 phân số? Viết công thức tổng quát?
Vận dụng tính: -7
3
14
:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Các em đã biết mọi số hữu tỷ đều đợc
viết dới dạng phân số.Vậy muốn nhân 2

số hữu tỷ ta làm nh thế nào?
? Cho số hữu tỷ x =
b
a
số hữu tỷ y =
d
c
.
Vậy x.y = ?
HS lên bảng ghi.
GV yêu cầu HS lên bảng làm VD.
GV: Phép nhân số hữu tỷ có các tính chất
của phép nhân phân số. Vậy phép nhân
các số hữu tỉ có những tính chất gì?
HS đứng tại chỗ nêu các tính chất,
áp dụng lên bảng làm các ví dụ c, d.
1. Nhân hai số hữu tỷ
* Quy tắc: Với
d
c
y
b
a
x
==
;
ta có:
a c ac
x.y = . =
b d bd

* Ví dụ:
a/
2.4
5).3(
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
4

=

=

8
15

=
b/
4
7
20
)7).(5(
)
20

7
).(5(
=

=


c/
)16(
7
15
.
8
5
.
15
7



=
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 6
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Phát biểu quy tắc chia hai phân
số?
Tơng tự, hãy phát biểu quy tắc chia
hai số hữu tỉ x cho y với
d
c
y

b
a
x
==
;
?
Một HS lên bảng làm: Tính 0,4:
3
2


? Định nghĩa tỷ số của 2 số đã học ở
lớp 6. Cho VD?
? Tỷ số
b
a
có gì khác so với phân số
b
a
?
? Tơng tự định nghĩa tỷ số của 2 số
hữu tỷ x và y (y

0)?
H: Đọc chú ý (SGK)










)16.(
18
5
).
7
15
.
15
7
(
=
10)10.(1
=
d/
)
8
13
(
7
1
8
3
.
7
1


+

=
8
16
.
7
1
)
8
13
8
3
(
7
1

=

+

=
7
2
)2.(
7
1

=
2. Chia hai số hữu tỷ

* Qui tắc:
Với
d
c
y
b
a
x
==
;
(y 0), ta có:
x:y =
a c a d ad
: = . =
b d b c bc
* Ví dụ:
2
3
.
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0



=

=


=
2
3
.
5
2


=
5
3
)2.(5
3).2(
=


* Chú ý: (SGK)
1,7: 3,12;
4
3
:
5
1


là những tỷ số.
3. Củng cố Luyện tập:
HS làm nhanh bài tập 11 SGK/12
GV đa ra bảng phụ bài tập 14 SGK/12, tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
1
32

x 4 =
: x :
-8 :
1
2

=
= = =
x =
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc qui tắc nhân chia số hữu tỉ
- Làm bài tập tiết 3/VBT, tiết 3/SBT
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 7
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 4 - Tuần: 2 Ngày soạn: 31/8/2008
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Xác định đợc giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ,
nhân, chia các số thập phân.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán
hợp lí. Xác định đúng giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
- Định nghĩa tuyệt đối một số nguyên a?
- Tính:
3
;
5-
;
4
;
4-
Từ VD trên hãy nhắc lại quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên trong các trờng hợp
a > 0; a < 0; a = 0?
? Có kết luận gì về giá trị tuyệt đối của hai số nguyên đối nhau?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
? Từ định nghĩa giá trị tuyệt đối của
một số nguyên a hãy định nghĩa giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
* GV đa bảng phụ ghi nội dung ?1. HS
đứng tại chỗ trả lời.

1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
* Định nghĩa:
?1.
a, - Nếu x = 3,5 thì
x
= 3,5.
- Nếu x =
7
4

thì
x
=
7
4
.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 8
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Qua kết quả ?1(b), hãy nêu qui tắc
tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
x?
? Tìm
x
với x =
3
2
; x = - 6,13. Vì
sao?
HS thảo luận rồi trả lời bài tập 1 VBT.
HS thảo luận nhóm bài ?2 trong 5 phút

rồi 2 HS lên bảng trình bày.
? Nhận xét gì về giá trị của
x
so với
0?
? Qua ?2 em có nhận xét gì về giá trị
tuyệt đối của hai số hữu tỉ đối nhau?
? So sánh
x
với x?
HS: - Nếu x > 0 thì
x
= x.
- Nếu x < 0 thì
x
> 0
mà x < 0 nên
x
> x
Do đó
x
x.
HS làm bài tập 2 - VBT rồi kiểm tra
chéo vở chấm điểm.
GV: Nếu cho GTTĐ của x là một số
lớn hơn 0 thì ta tìm đợc hai giá trị đối
b, - Nếu x > 0 thì
x
= x.
- Nếu x = 0 thì

x
= 0.
- Nếu x < 0 thì
x
= -x.
* Kết luận:




<

=
0x nếux
0x nếux
x

* Ví dụ:
x =
3
2
thì
x
=
3
2
=
3
2


x = -6,13 thì
x
=
-6,13
= 6,13
Bài tập 1- VBT
?2. a) x = -
7
1
thì
x
=
7
1

=
7
1
b) x =
7
1
thì
x
=
7
1
=
7
1
c) x = -3

5
1
thì
x
=
5
1
3

= 3
5
1
d) x = 0 thì
x
=
0
= 0
*Nhận xét : Với x Q có :

x
0.

x
=
x-

x
x
Bài tập 2 -VBT : Tìm x:
a)

x
=
7
2
=> x =
7
2
hoặc x = -
7
2
b)
x
= 0,56 => x= 0,56
c)
x
= 0 thì x = 0
d)
x
= 2
4
3
thì x = 2
4
3
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 9
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
nhau của x.
? Nếu
x
=-

5
3
có tìm đợc x không?
Vì sao?
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân.
GV: Trong thực tế ngời ta thờng cộng,
trừ, nhân, chia hai số thập phân nh hai
số nguyên. Vậy thực hiện các phép
toán này nh thế nào?
HS nghiên cứu VD a, b, c SGK/14
trong 2 phút.
HS làm bài tập sau: (?3)
a, -3,116 + 0, 263
b, -3,7 . (-2, 16)
c, 0,145 1, 314
d) ( - 0, 408) : ( + 0, 34)
HS làm bài tập 2- VBT rồi đọc kết quả.
HS thảo luận bài tập 3- VBT rồi trả lời.
? Tính tổng các số thập phân ta cần
chú ý vấn đề gì?
Hoạt động 4: Củng cố và luyện tập.
HS làm bài 4[20] - VBT.
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện
rồi cho biết đã vận dụng những tính
chất nào của phép cộng các số hữu tỉ.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* Ví dụ:
?3
Bài tập 2 - VBT

Bài tập 3 - VBT
Bài tập 4 VBT
a, 6,3 + (- 3,7) +2,4 + (- 0,3)
= (6,3 + 2,4) + [- 3, 7 + (- 0, 3)]
= 8, 7 + (- 4) = 4, 7
b, - 4,9 + 5,5 +4,9 + (- 5,5)
=
( )
[ ]
( )
[ ]
55,54,94,9
+++
= 0
c, 2,9 +3,7 +(- 4,2) + (- 2,9) + 4,2
= [2,9 + (-2,9)] + [- 4,2 + 4,2] + 3,7
= 3,7
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Học thuộc lí thuyết
- Làm bài tập: 17, 18, 19/SGK - 15
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Tiết sau chuẩn bị máy tính bỏ túi.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 10
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 11
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 5 - Tuần: 3 Ngày soạn: 31/8/2008
luyện tập
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh củng cố lại khái niệm giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, số thập phân, tìm
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
3. Thái độ: HS có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỉ để
tính nhanh, tính nhẩm. Rèn kĩ năng thực hành tính toán trên máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, MTBT, thớc thẳng.
2. Học sinh: MTBT.
III. phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
- Thế nào là số hữu tỉ?
- Chữa BT 1a (VBT - 13) Trong các phân số:
85
34
;
84
36
;
65
26
;
63
27
;
35
14



những
phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? Vì sao?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
? Nếu ba số hữu tỉ x, y, z mà x < y và
y < z thì kết luận gì về x và z ?
HS:
? Hãy so sánh các số sau bằng cách
vận dụng tính chất trên?
Hai HS lên bảng so sánh, cả lớp làm
vào vở a, b.
HS thảo luận nhóm phần c:
GV gợi ý:Tìm phân số trung gian.
Bài tập 2 - VBT:
a, Vì
5
4
< 1 và 1 < 1,1 =>
1,1<
5
4
b, Vì -500 < 0 và 0 < 0,001
=> -500 < 0,001
c, Vì
37-
12-
=

37
12


38
13
>
39
13
=
3
1
=
36
12
>
37
12
=>
38
13
>
37-
12-
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 12
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
GV đa bảng phụ 1: Hãy so sánh:
5
1


1000
1
;
268-
267

1343
1347-
;
HS thảo luận nhóm trong 5 phút. Sau đó
GV thu bài một số nhóm và chữa bài.
GV đa ra bài tập 24 - SGK
?Phép cộng, nhân số hữu tỉ có tính
chất gì?
HS lên bảng vận dụng tính nhanh các
phép toán, ở dới HS làm bài vào vở và
nhận xét bài ở trên bảng.
? Khi tính toán cần chú ý điều gì?
? Trong mỗi ví dụ ta vận dụng tính
chất nào để tính toán?
? ĐN giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ?
? Vậy x 1, 7 nhận những giá trị
nào?
HS làm vào vở rồi đổi chéo kiểm tra.
GV đa thêm hai phép tính tìm x:
c,
x
+ 1 = -2
d,
1

+
x
+
3
1
=
Hoạt động 3: Thực hành trên máy
tính bỏ túi:
G: Hớng dẫn trên bảng phụ 2:
Tính tổng:
- 1,7 + (-2,9); (-1,3). (-2,5) + 4,1. (-5,6)
Sử dụng máy fx 500MS
HS làm bài thực hành 6 - VBT
GV kiểm tra kết quả các bài làm của HS.
Bài tập:
5
1
>
1000
1
;

268-
267
> -1 >
1343
1347-
Bài tập 24 SGK:
a, (-2,5. 0,38. 0,4) - [0,125. 3,15.(- 8)]
= (-1. 0.38) (-1. 3,15)

= - 0,38 + 3.15 = 2,77
b, [(-20, 83). 0, 2 + (- 9, 17). 0, 2]: [2,
47. 0, 5 (- 3, 53). 0, 5]
= [(-20, 83) + (-9, 17)]. 0, 2: [(2, 47 +
3, 53). 0, 5]
= (-30. 02) : (6. 0,5) = -6 : 3 = -2
Bài 5 - VBT: Tìm x
a,
1,7x

= 2,3

x - 1,7 = 2,3 x = 4
x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6





b,
4
3
x
+
-
3
1
= 0
4
3

x
+
=
3
1


3 1
x+
4 3
3 1
x+
4 3

=



=



1 3
x
3 4
1 3
x
3 4

=




=



5
x
12
13
x
12

=



=


Bài tập 6 - SBT:
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Thực hành thành thạo sử dụng máy tính thực hiện các phép toán với các số thập phân.
- BTVN: 28, 29, 30, 31 /VBT
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Ôn lại các công thức, định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 13
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng

Tiết: 6 - Tuần: 3 Ngày soạn: 2/9/2008
Luỹ thừa của một số hữu tỷ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm luỹ thừa số hữu tỷ với sỗ mũ tự nhiên, biết các quy tắc tính
tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: HS có ý thức vận dụng tính chất, quy tắc của các phép toán về số hữu tỉ
để tính nhanh, tính nhẩm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thớc thẳng.
2. Học sinh:
III. phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
? Cho a Z, n N, luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết các kết quả sau dới dạng một luỹ
thừa:
3
4
. 3
5
= ; (- 5)
8
. (-5)
2
=
GV: Các qui tắc trên vẫn đúng với cơ số là số hữu tỉ.
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Khái niệm luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
? Với x

Q; n

N; n >1 thì x
n
bằng gì?
HS phát biểu bằng lời.
GV: Viết bằng kí hiệu.
HS nêu cách đọc x
n
, cơ số, số mũ.
?Nếu x là số nguyên thì x
1
= ? ; x
0
= ? (x

0)
GV: Tơng tự trong Q ta cũng có:
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
* Định nghĩa: Với xQ; nN; n>1:
x
n
= x.x.x...x (n thừa số)
x: gọi là cơ số n: gọi là số mũ
* Quy ớc: x

1
= x
x
0
= 1 ( x0)
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 14
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Khi x =
b
a
thì x
n
bằng gì?
HS thảo luận rồi trả lời.
b
a
b
a
b
a
b
a
x
nn
.....)(
==
n
n
b
a

bbb
aaa
==
.......
.......
HS: Làm ?1 (Nhóm)
GV: Gọi đại diện một nhóm báo cáo
kết quả.
HS: Làm bài tập 1/15 (VBT) rồi đổi
chéo kiểm tra.
HS: Làm bài tập 2/16 (VBT) rồi lên
bảng chữa.
HS Làm bài tập 28 ( Nhóm), rút ra nhận
xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và
số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Hoạt động 3: Tích và thơng hai lũy
thừa cùng cơ số
GV: Tích, thơng hai lũy thừa cùng cơ
số của số hữu tỉ tơng tự nh trong Z.
HS viết các công thức, phát biểu
bằng lời.
HS: Làm vào vở ?2
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.
H: Làm bài tập 3(VBT) rồi báo cáo kết
quả.
- Khi x =
b
a
thì x
n

=
n
n
n
b
a
b
a
=
)(
?1. Tính:
(
4
3

)
2 =
2
2
4
)3(

=
16
9
(
3
2

)

2 =
2
2
3
)2(

=
27
8

( - 0,5 )
2
= (
2
1

)
2
=
4
1
( - 0,5 )
3
= (
2
1

)
2
=

8
1

( 9,7)
0
= 1
Bài tập1 - VBT/15
Bài tập 2 - VBT/16
Bài tập 28 - SGK/19
3. Tích và th ơng hai lũy thừa cùng cơ số
- Với x Q thì :
x
m
.x
n
= x
m+n

x
m
: x
n
= x
m-n

(x 0; m n)
?2
a)
532
)3()3.()3(

=
b)
35
)25,0(:)25,0(

235
)25,0()25,0( ==

Bài tập 3 - VBT/16
a) x =
4
1
b) x =
16
9
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Học lý thuyết theo SGK. Đọc Có thể em cha biết"
- Làm bài 27, 32, 33 ( SGK ), 39 -> 45 (SBT)
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Đọc trớc bài: Lũy thừa của số hữu tỉ (Tiếp)
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 15
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 7 - Tuần: 4 Ngày soạn: 4/9/2008
Luỹ thừa của một số hữu tỷ (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng..
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: HS có ý thức vận dụng tính chất, quy tắc của các phép toán về số hữu tỉ

để tính nhanh, tính nhẩm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thớc thẳng.
2. Học sinh:
III. phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
HS1:-Viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x.
- Tính
4 2 0
1
( ) (0, 2) ( 5,3)
4

= = =
HS2: - Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Tìm x biết a)
2
1
)
)2
1
(:
3
=
x
b)

75
)
4
3
(.)
4
3
(
=
x
GV: Tính nhanh tích (
3 3
0,125) .8
nh thế nào?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một
tích
HS hoạt động nhóm ?1 (Có thể
dùng MTBT)
a) ( 2.5)
2
= 2
2
. 5
2
( = 100 )
b)
3
4

3
2
1






=
33
4
3
2
1












(=
512
27

)
? Với x, y là số hữu tỉ thì (x.y)
n
=?
HS phát biểu bằng lời.
HS làm ?2 vào vở, 2 HS lên bảng
thực hiện. Dới lớp nhận xét.
1. Luỹ thừa của một tích
?1

(x.y)
n
= x
n
.y
n
?2. Tính:
a)
11)3.
3
1
(3)
3
1
(
5555
===
b)
333
2.)5,1(8.)5,1(

=
273)2.5,1(
33
===
2. Luỹ thừa của một th ơng
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 16
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thơng.
HS thảo luận ?3 rồi thông báo kết quả.
a) (=
27
8

) b) (= 5
5
)
?Tổng quát: Với y 0 thì
=








n
y
x
?

Phát biểu bằng lời.
HS làm ?4, mỗi HS lên bảng làm một phần.
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập:
HS làm ?5 (Thảo luận rồi làm vào vở)
HS làm bài tập 1/17 (VBT)
HS đổi chéo vở kiểm tra (đối chiếu
đáp án đúng của GV)
Đáp án: a) 1; b) 1; c) 6
3
d)
3
4
HS làm bài tập 2/18(VBT) rồi đọc
kết quả.
Đáp án: a) 20
8
; b) 4
8
; c) 10
8
; d)
45
8
e) ( 0,6)
6
GV đa ra bảng phụ bài tập 34 -
SGK/22.
HS hoạt động nhóm.
?3
n

n
n
x x
( ) =
y y
(y

0)
?4. Tính:
27)3()
5,2
5,7
(
)25(
)5,7(
93)
24
72
(
24
72
33
3
3
22
2
2
==

=


===
27
15
3
=
3
3
3
3
5
3
15
3
15
=






=
?5.
a) (
33
8)125,0
=
3
8

1






.8
3
=
3
8.
8
1






= 1
b) (-39)
3
= 13
3
=
3
13
39








= (-3)
3
=-27
Bài tập 1 - VBT/17
Bài tập 2 - VBT/18
Bài tập 34 - SGK/22:
Câu Bài làm Đúng Sai
Sửa lại
(Nếu sai)
a
(-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
6
X (-5)
5
b (0,75)
3
: 0,75 = (0,75)
2
X
c

( 0,2)
10
: ( 0,2)
5
= ( 0,2)
2
X ( 0,2)
5
d
6
4
2
7
1
7
1







=
















X
8
7
1







e
100010
5
50
5
50
125
50
3
3

3
33
==






==
X
f
2
810
8
10
2
4
8
4
8
=






=


X 2
14
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
Học thuộc các công thức trong bài.BT: SGK: 35, 37, 37/22; SBT: 50->59/11
Đọc bài đọc thêm: Lũy thừa với số mũ nguyên âm.
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
Nghiên cứu trớc những bài trong tiết luyện tập.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 17
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 8 - Tuần: 4 Ngày soạn: 9/9/2008
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thơng.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu
thức viết dới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số cha biết, biểu diễn số hữu tỷ trên
trục số, so sánh 2 số hữu tỷ.
3. Thái độ: HS có ý thức vận dụng tính chất, quy tắc của các phép toán về số hữu tỉ
để tính nhanh, tính nhẩm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thớc thẳng.
2. Học sinh:
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
HS1: - Viết công thức lũy thừa của một tích. Chữa bài tập 50 - SBT
Bài tập 50: Tính:
a)
115.
5

1
5.
5
1
5
5
5
5
==






=






b) ( 0,125)
3
. 512 =
12.
2
1
2.
2

1
2.
8
1
9
9
9
3
3
9
3
==






=






c) ( 0,25)
4
.1024 =
422.
2

1
210
4
2
==






HS2: - Viết công thức lũy thừa của một thơng. Chữa bài tập 37b, c(SBT)
Bài tập 37: Tính:
b)
12255.3
2,0
1
.
2,0
6,0
)2,0(
)6,0(
5
5
5
==







=
c)
( )
( )
( )
16
3
2
3
3.22
3.2
2.3.2
3.2
8.6
9.2
4565
67
2
3
5
3
27
25
37
====
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập.

HS: Làm bài tập 1 VBT/38
? Nêu cách làm phần a? (Đa về lũy
thừa với số mũ 9).
? So sánh hai lũy thừa ban đầu?
GV: Bài này là một cách để so sánh
hai lũy thừa: Đa về cùng số mũ rồi
so sánh cơ số.
HS thảo luận bài 2 rồi điền vào VBT.
Bài tập 1 (VBT):
a) 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
b) Vì 2
27
= 8
9
; 3

18
= 9
9
Mà 8
9
< 9
9
nên 2
27
< 3
18
Bài tập 2 (VBT):
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 18
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Một HS lên bảng làm.
HS nêu cách làm bài 40a, b - SGK
rồi làm vào VBT (bài 3), sau đó đọc
kết quả.
HS thảo luận tiếp phần b, c.
2 HS lên bảng làm, các HS còn lại
làm vào VBT rồi đổ chéo kiểm tra.
HS hoạt động nhóm bài 42 - SGK
(Bài 5 - VBT)
Đại diện một nhóm lên báo cáo.
HS ghi vào VBT - Bài 5
a) x
10
= x
7
. x

3
b) x
10
= ( x
2
)
5
c) x
10
= x
12
: x
2
Bài tập 3 (VBT): Tính:
a)
22
)
14
7
14
6
()
2
1
7
3
(
+=+
=
196

169
14
13
)
14
13
(
2
2
2
==
b)
144
1
12
1
12
10
12
9
6
5
4
3
222
=








=






=







c)
( )
( )
100
1
100
100
4.25
20.5
4.25
20.5
5

4
5
4
55
44
===
d)
45
45
45
53
)6.()10(
)
5
6
.()
3
10
(

=

3
1
853
3
2560
3
5.152
3

5.)2(
53
3)2.(5)2(
9
45
4455
=

=

=

=

=
Bài tập 5 (VBT): Tìm số tự nhiên n biết:
144
4)2:8(42:8)
734)3()3(
)3(
)3(
)3(
27
81
)3(
)
224
222
2
2

2
2
16
)
1
3
4
3
4
4
4
==>==>
==>=
==>==>==>
=


=>=

==>==>
==>==>=


n
c
nn
b
nn
a
n

nnn
n
nn
n
nn
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Làm bài tập: VBT: 4/20; SBT
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
Đọc trớc bài Tỉ lệ thức, ôn lại kiến thức về phân số bằng nhau ở lớp 6.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 19
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 9 - Tuần: 5 Ngày soạn: 12/9/2008
Tỷ lệ thức
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỷ lệ thức.
2. Kỹ năng: Nhận đợc tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. Bớc đầu biết vận
dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: HS có ý thức vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
HS1:? Tỷ số của 2 số a và b với b

0 là gì? Kí hiệu? So sánh 2 tỷ số:
21
15


5,17
5,12
HS2: ? Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau?
? Nếu
d
c
b
a
=
thì a = ?, b = ?, c = ? , c = ?
GV: Ta có hai tỉ số trên bằng nhau và viết:
5,17
5,12
21
15
=
, đây đợc gọi là một tỉ lệ thức.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Thế nào là một tỉ lệ thức?
HS: Trả lời rồi đọc ĐN - SGK
GV: Giới thiệu cách viết khác của tỉ
lệ thức.
HS đọc phần ghi chú(SGK/24)
? Lấy VD về tỉ lệ thức?
GV chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ trong tỉ
lệ thức trên.
? Để xét xem hai tỉ số có lập thành
một tỉ lệ thức không ta làm thế
nào?

HS làm ?1(Nhóm)
Đại diện một nhóm lên bảng chữa.
HS làm bài tập 1(VBT): Thay tỉ số
giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên.
1. Định nghĩa
* Một tỉ lệ thức có dạng:

d
c
b
a
=
hay a: b = c: d
* Ví dụ:
7,2
8,1
15
10
=
là 1 tỷ lệ thức
?1
2 2 1 1
) : 4 .
5 5 4 10
a
= =
;
4 4 1 1
: 8 .

5 5 8 10
= =

2 4
: 4 : 8
5 5
=
1 7 1 1
) 3 : 7 .
2 2 7 2
b

= =
;
2 1 12 5 1
2 : 7 .
5 5 5 36 3

= =

1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5

Bài tập 1(VBT)
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 20
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
1 HS lên bảng làm, dới lớp nhận xét.
HS làm bài tập 2 (VBT) rồi đọc kết quả.
(Hai TLT: 24 : 3 = 56 : 7 và 4 : 10

= 3,6 : 9)
Hoạt động 3: Tính chất
GV: Cho tỉ lệ thức
36
24
27
18
=
. Hãy so
sánh tích 18.36 và 27.24
HS: Tự đọc phần giải thích (SGK)
GV giới thiệu tính chất 1 của tỉ lệ thức.
? Từ đẳng thức 18.36 = 24.27, ta có
suy ra đợc tỉ lệ thức
36
24
27
18
=
không?
HS: Tự đọc phần giải thích (SGK)
GV: Từ tính chất 1, nếu biết 3 số
hạng của tỉ lệ thức thì ta có tính đợc
số hạng còn lại của tỉ lệ thức.
H: Làm bài tập 3ab(VBT), 2 HS lên
bảng làm.
HS làm ?3( Nhóm)
GV gợi ý: Chia cả hai vế của TLT
cho tích bd.
G: Nh vậy, từ đẳng thức ad = bc (a,

b, c, d 0), ta suy ra đợc tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
, nếu làm tơng tự ta còn đợc 3
TLT nữa.
HS đọc tính chất 2 (SGK)
GV: Hớng dẫn HS cách lập 4 tỉ lệ thức
từ đẳng thức ad = bc (Lập
d
c
b
a
=
, đổi
vị trí ngoại tỉ, trung tỉ, cả ngoại tỉ và
trung tỉ, ta có 3 TLT còn lại)
GV giải thích sơ đồ cuối bài.
GV: Hớng dẫn HS phần a.
HS: Tự làm phần b.
HS: HĐ nhóm bài 5(VBT) rồi báo cáo.
Hoạt động 4: Củng cố
Bài tập 2(VBT)
2.Tính chất
* Tính chất 1:
Từ
d
c

b
a
=
suy ra a.d=b.c
Bài tập 3(VBT)
2 27.( 2)
) .3,6 27( 2) 15
27 3,6 3,6
x
a x x

= = = =
0,52.16,38
) 0,52 : 9,36 :16,38 0,91
9,36
b x x

= = =

?3
* Tính chất 2:
Nếu ad= bc (a, b, c, d 0)
ta có 4 tỷ lệ thức:
; ; ;
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
Bài tập 4(VBT)
6 42 6 9 63 42 63 9
)6.63 9.42 ; ; ;

9 63 42 63 9 6 42 6
a
= = = = =
Bài tập 5(VBT)
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỷ lệ thức. Làm bài tập: 46 49/SGK
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 21
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 10 - Tuần: 5 Ngày soạn: 14/9/2008
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ
lệ thứclập ra các tỉ lệ thức từ dẳng thức tích.
3. Thái độ: HS có ý thức vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi bảng tổng hợp 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Bảng phụ bài tập 50.
2. Học sinh:
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
HS1: ?Phát biểu định nghĩa, nêu tính chất của tỉ lệ thức.Tìm x trong tỉ lệ thức:
a)
6,3
2
27

=

x
b) 3,8 : (2x) =
4
3
2:
4
1
HS2: ? Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
ta suy ra đợc những tỉ lệ thức nào? Chữa bài tập 48 (SGK)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
H: Làm bài tập 49 (SGK)
? Để xét xem các tỉ số sau có lập thành một
tỉ lệ thức không ta làm nh thế nào?
4 học sinh lên bảng thực hiện.
GV đa ra bảng phụ bài tập 50/SGK - 27.
Kết quả:
Bài tập 49(SGK)
a,
21
14
525
350
25,5

5,3
==
Lập đợc tỉ lệ thức
b,
4
3
262
5
.
10
393
5
2
52:
10
3
39
==

5
3
35
21
5,3:1,2
==
Không lập đợc tỉ lệ thức
c,
7
3
1519

651
19,15
51,6
==
Lập đợc tỉ lệ thức
d,-7 : 4
3
2
=
2
3

;
0,9 : ( - 0,5 ) =
5
9

Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50(SGK/27)
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 22
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
N :14 Y:
5
1
4
H : -25 ợ :
3
1
1
C :16 B :

2
1
3
I :-63 Ư:
4
3
Ư :- 0,84 L: 0,3
ế :9,17 T:6
GV chia lớp thành hai đội, tổ chức cho
các em chơi trò chơi tiếp sức.
GV giới thiệu về tác phẩm Binh th
yếu lợc.
Hoạt động 3: Củng cố
GV đa ra bảng phụ gồm định nghĩa và
hai tính chất của tỉ lệ thức sau đó chốt
lại các kiến thức cần nhớ.
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỷ lệ thức.
- Làm bài tập: 68 71/SBT; 51, 52/SGK - 28.
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Làm ?1 bài "Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau"
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 23
Binh th yếu lợc
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 11 - Tuần: 6 Ngày soạn: 19/9/2008
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng: Có các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia

theo tỉ lệ.
3. Thái độ: HS có ý thức vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
H: HĐ nhóm làm bài tập:
a) Cho tỉ lệ thức:
6
3
4
2
=
.
Hãy so sánh các tỉ số
64
32
+
+

64
32


với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
b) Rút ra nhận xét rồi điền dấu thích hợp vào ô trống:
6
3
4

2
=

64
32
+
+
64
32


2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
? Dựa vào kết quả BT tập trên, hãy dự
đoán
b
a
=
d
c
và còn bằng những tỉ số nào?
HS:
b
a
=
d
c
=
db

ca
+
+
=
db
ca


GV: Dự đoán trên là đúng.
HS: Tự đọc phần chứng minh trong SGK (3)
GV: Tính chất trên còn đúng với dãy tỉ số
bằng nhau.
GV giới thiệu tính chất mở rộng với dãy tỉ số bằng
nhau.
HS nghiên cứu ví dụ (SGK)
HS thảo luận nhóm làm bài 54 (SGK/30)
Đại diện một nhóm trình bày cách làm.
GV: Hớng dẫn HS trình bày lời giải.
HS: Làm nhanh bài 1(VBT/24) rồi đọc kết quả.
HS: Làm cá nhân bài tập 55 (SGK/30)
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
* Tính chất:
b
a
=
d
c
=
db
ca

+
+
=
db
ca


* Mở rộng:
Từ
f
e
d
c
b
a
==
suy ra:
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + +
= = = =
+ + +
Bài tập 54(SGK/30)
Từ
53
yx
=

53
yx

=
=
2
8
16
53
==
+
+
yx
x = 2.3 = 6 y = 2.5 = 10
Bài tập 1(VBT/24)
Bài tập 55(SGK/30)
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 24
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Một HS lên bảng làm.
Hoạt động 3: Chú ý
G: Giới thiệu chú ý
H: Làm ?2 (Đứng tại chỗ trả lời)
Đáp : Gọi số HS của ba lớp lần lợt là x, y,
z , ta có:
1098
zyx
==

? Nếu biết tổng số HS của 3 lớp là 135 thì
có tính đợc số HS của từng lớp không? Tính
nh thế nào?
GV yêu cầu HS làm bài 57(SGK) - 4 (VBT)
H: Làm bài vào VBT, một HS lên bảng làm.

G: Chữa bài trên bảng.
H: Đổi chéo VBT
542
zyx
==
kiểm tra.
Hoạt động 4: Củng cố
GV nhấn mạnh tính chất của tỉ lệ thức và
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
? Viết
db
ca
d
c
b
a

+
==
đúng hay sai?

fdb
eba
f
e
d
c
b
a
+

+
===
đúng hay sai?
x : 2 = y : (-5)

1
7
7
5252
=

=
+

=

=
yxyx
x = 2.(-1) = -2 y = -5 . (-1) = 5
2.Chú ý
Khi có
532
cba
==
ta nói a, b, c tỉ lệ với các
số 2; 3; 5
Còn viết a: b: c = 2: 3: 5
?2
Bài tập 4(VBT/25)
Gọi số bi của ba bạn lần lợt là x, y, z , ta

có:
542
zyx
==
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
542
zyx
==
=
4
11
44
542
==
++
++
zyx
x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 4 = 20
Vậy số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lợt là
8 viên, 16 viên, 20 viên
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Học thuộc tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau.
- Làm bài tập: 56, 57, 58, 60, 61/SGK - 30, 31
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×