Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Tổ chức kế toán nguyên vật liệu ở công ty 20 – tổng cục hậu cần – bộ quốc phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.08 KB, 55 trang )

Báo cáo thực tập nghiệp vụ
LI NểI U
Trong nhng nm va qua xu th quc t hoỏ nn kinh t th gii l mt
xu th khỏch quan ang din ra mang tớnh cht ton cu m khụng mt quc
gia no, mt doanh nghip no li khụng tớnh n chin lc phỏt trin ca
mỡnh. Xu th ny va to iu kin cho cỏc quc gia cỏc doanh nghip cú c
hi phỏt trin mnh m ng thi nú cng em li nhng thỏch thc to ln v
s cnh tranh, kh nng thu hỳt th trng. Vỡ vy tn ti v phỏt trin ũi
hi cỏc doanh nghip phi i mi cỏch thc lm vic, phi quan tõm n tt
c cỏc khõu trong quỏ trỡnh sn xut m bo mc tiờu ti a hoỏ li nhun
cho doanh nghip, hon thnh nhim v vi Ngõn sỏch Nh nc, nõng cao
i sng cỏn b cụng nhõn viờn v thc hin tỏi sn xut m rng.
Trong cỏc doanh nghip sn xut núi chung, nguyờn vt liu thng
chim mt t trng ln trong ton b chi phớ sn xut, ch cn mt s bin
ng nh v chi phớ nguyờn vt liu - cụng c dng c cng nh hng n
giỏ thnh. Vỡ vy vic tit kim chi phớ nguyờn vt liu - cụng c dng c m
bo cung cp y nguyờn vt liu cho quỏ trỡnh sn xut c din ra mt
cỏch liờn tc gúp phn nõng cao hiu qu sn xut, hiu qu s dng vn lu
ng l mt vn cp thit v c nhiu doanh nghip quan tõm.
Nhn thc c vai trũ quan trng ca k toỏn nguyờn vt liu nờn
trong thi gian thc tp ti Cụng ty 20 - Tng cc Hu cn - B Quc phũng,
qua tỡm hiu thc t cụng tỏc ca Cụng ty em ó i sõu nghiờn cu ti: "T
chc k toỏn nguyờn vt liu Cụng ty 20 - Tng cc Hu cn - B Quc
phũng" tỡm ra nhng mt mnh, mt tn ti ng thi xut mt s ý
kin nhm khc phc, gúp phn hon thin hn na cụng tỏc k toỏn nguyờn
vt liu Cụng ty 20 - TCHC - BQP.
Bỏo cỏo thc tp nghip v gm nhng ni dung chớnh sau:
Phn 1: Cỏc vn chung v t chc k toỏn ca Cụng ty 20
Phn 2: Tỡnh hỡnh thc t t chc cụng tỏc k toỏn chi tit nguyờn vt
liu Cụng ty 20.
Phn 3: Cụng tỏc k toỏn tng hp nguyờn vt liu ti Cụng ty 20


Đàm Thị Kim Oanh

1


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
PHN 1
CC VN CHUNG V T CHC K TON CA CễNG TY 20

1.1. c im chung v Cụng ty 20
Cụng ty 20 l doanh nghip Nh nc trc thuc TCHC - BQP.
Tờn giao dch: Cụng ty 20
Tờn giao dch quc t; GRAMIT - TEXTILE - COMPANY - No 20 (vit
tt l GATECONO 20)
Giỏm c Cụng ty: Chu ỡnh Quý
a ch: 35 Phan ỡnh Giút - Thanh Xuõn - H Ni.
Giy phộp kinh doanh s: 110965
S hiu ti khon ti Ngõn hng Thng mi c phn Quõn i l:
3611.01.0144.01
Cụng Ty 20 Tng cc Hu cn B quc phũng l mt trong nhng
doanh nghip ra i sm nht ca ngnh hu cn quõn i. 40 nm xõy dng
v trng thnh ca Cụng Ty gn lin vi quỏ trỡnh phỏt trin ca ngnh hu
cn núi riờng v nờn cụng nghip quc phũng ca t nc ta núi chung.
Cụng Ty c thnh lp theo quyt nh s 467/Q - QP ngy 4/8/1993
v quyt nh s 119/ M - DN ngy 13/3/1996 ca vn phũng chớnh ph.
Nhim v ca Cụng ty l:
- Sn xut cỏc sn phm quc phũng, ch yu l hng dt may theo k
hoch hng nm v di hn ca Tng cc Hu cn B quc phũng.
- Sn xut v kinh doanh cỏc mt hng dt may phc v cho nhu cu tiờu
th trong nc v tham gia xut khu.

- Xut nhp khu cỏc sn phm, vt t, thit b, phc v cho sn xut
cỏc mt hng thuc ngnh may dt ca cụng ty.
1.2. c im t chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty

Đàm Thị Kim Oanh

2


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
B mỏy k toỏn ti Cụng ty 20 c t chc phự hp vi hỡnh thc t
chc k toỏn kiu tp trung. Hin nay cú i ng k toỏn lm vic ti phũng
ti chớnh k toỏn ca Cụng ty gm 8 ngi ph trỏch. Phũng ti chớnh chu s
ch o trc tip ca k toỏn.
S B MY K TON CA CễNG TY 20

K toỏn trng
Trng phũng t chc TCKT

K toỏn K toỏn K toỏn K toỏn K toỏn K toỏn
tng TSC v lng - CFSX v tiờu th TM,NH
giỏ
XDCB
BHXH
v CN k toỏn
hp
thnh
thanh
(Tr lý)
thu

(phú
sn
toỏn
phũng)
phm

Th
qu

K toỏn
NVL

Nhim v ca b mỏy k toỏn c phõn cụng nh sau:
- Trng phũng K toỏn (K toỏn trng): chu trỏch nhim phõn cụng
nhim v, cụng vic cho cỏc nhõn viờn, ph trỏch tng hp v cụng vic ca
mỡnh.
- K toỏn tng hp (Phú phũng): chu trỏch nhim ghi s nht ký chung
ca Cụng ty, lu tr ton b chng t k toỏn v bỏo cỏo k toỏn ca Cụng ty
theo quý, nm lp chng t hch toỏn ca Cụng ty, k toỏn tng hp ton
cụng ty. Kim tra chớnh xỏc ca tng n v ni b. Trỡnh k toỏn trng ca
Cụng ty phng ỏn x lý s liu trc khi tng hp ton Cụng ty, lp v lu
tr s NKC, s cỏi ti khon v s k toỏn khỏc.
- K toỏn TSC v XDCB (Tr lý): cú nhim v lp s theo dừi lu tr
chng t tng gim TSC hng dn cỏc n v trc thuc hch toỏn TSC
trong trng hp iu chuyn ni b Cụng ty. Lp bỏo cỏo chi tit, tng hp
tng gim TSC phi hp cựng cỏc phũng ban v cỏc b phn cú liờn quan
Đàm Thị Kim Oanh

3



B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
làm thủ tục thanh toán TSCĐ đã khấu hao hết, quyết toán các hợp đồng mua
bán thiết bị máy móc.
- Kế toán tiền lương - BHXH: Thực hiện tính toán tiền lương và các
khoản trích theo lương. Thanh toán với cơ quan bảo hiểm cấp trên.
- Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm: có nhiệm vụ theo dõi các
khoản chi phí tính giá thành sản phẩm, theo dĩ nguyên liệu sản xuất ra để sản
xuất, gia công.
- Kế toán thành phẩm: Theo dõi hạch toán nguyên vật liệu, nhập xuất
tồn trong kỳ hạch toán toán, tính toán phân bổ nguyên vật liệu xuất dùng
trong kỳ. Theo dõi hạch toán thành phẩm nhập xuất tồn kho, đôn đốc công nợ
của khách hàng.
- Kế toán tiền mặt tiền gửi ngân hàng, kế toán thanh toán: Có nhiệm vụ
hàng ngày viết phiếu thu, phiếu chi, cuối ngày đối chiếu với thủ quỹ, kiểm kê
quỹ và theo dõi nợ, tham gia lập báo cáo quyết toán. Đồng thời có nhiệm vụ
lập kế hoạch tiền mặt hàng tháng, hàng quý, hàng năm gửi tới các ngân hàng
Công ty có tài khoản, chịu trách nhiệm kiểm tra số dư tiền gửi, tiền vay cho
kế toán trưởng và Giám đốc Công ty.
- Thủ quỹ: Có nhiệm vụ thu chi các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong
ngày
Những người trong phòng kế toán có nhiệm vụ khác nhau khi một
thành viên gặp khó khăn thì sẽ được sự giúp đỡ tận tình trong lãnh đạo và các
thành viên khác.
1.3. Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán tại Công ty
Hiện nay, Công ty 20 đang áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung.
Đặc trưng cơ bản của hình thức này là tất cả nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh đều được ghi vào sổ nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh và
định khoản kế toán của nghiệp vụ phát sinh đó, sau đó lấy số liệu trên sổ nhật
ký chung để ghi sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.


§µm ThÞ Kim Oanh

4


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
TRèNH T GHI S K TON THEO HèNH THC NHT Kí CHUNG

Chng t gc
PNK, PXK
Nht ký c
bit

Nht ký
chung

S k toỏn
chi tit TK152

S cỏi TK 152

Bng tng hp
chi tit vt liu

Bng cõn i
s phỏt sinh

Bỏo cỏo ti
chớnh

Ghi hng ngy
Ghi nh k hoc cui thỏng
i chiu
1.4. Cỏc ch v phng phỏp k toỏn ỏp dng ti Cụng ty
Cụng ty 20 l mt n v Quc phũng vi nhim v v ngnh ngh kinh
doanh ch yu l may o quõn trang quõn phc cho cỏn b chin s trung v
cao cp trong quõn i nờn cụng tỏc cú nhng nột c thự riờng.
Trc ht, ngun vn ch yu l t ngõn sỏch Nh nc. Hng nm
Cụng ty cú nhim v hon thnh ch tiờu trờn giao v nu cú s thay i trong
ch chớnh sỏch ca Nh nc cng nh v giỏ cỏc loi vt t u vo,
lng cho cỏn b - CNV thỡ u phi r soỏt li tt c nh mc ca sn phm
tng hp, tớnh toỏn v xõy dng li giỏ thnh (Z) thanh quyt toỏn vi trờn.
Sn phm hon thnh cung cp cho quõn i.
Đàm Thị Kim Oanh

5


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Cui nm, lờn bng cõn i k toỏn sau ú thanh toỏn vi trờn. Tt c
sn phm c thanh quyt toỏn xong vi cp trờn u phi thc hin ngha
v i vi Nh nc v B Quc phũng theo ỳng ch quy nh hin hnh.
Tin lng ca ton b cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng ty c tớnh
theo h s lng theo quy nh ca Nh nc vi mc lng ti thiu hin
nay l 350.000 - n v tớnh: VN.
- H thng s k toỏn ca Cụng ty ang ỏp dng gm:
+ S k toỏn tng hp: S nht ký chung, cỏc s nht ký chuyờn dựng
(s nht ký thu tin, s nht ký mua hng, s nht ký bỏn hng) v cỏc s cỏi
ti khon.
+ S k toỏn chi tit, s chi tit cỏc ti khon gm ti khon 152, 155

Trỡnh t ghi s:
Hng ngy khi cú nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh cn c vo
chng t hp phỏp hp l, lp nh khon k toỏn ghi vo s nht ký chung
theo th t thi gian, ri t s nht ký chung ghi vo s cỏi cỏc ti khon. Cỏc
nghip v liờn quan cui thỏng t s nht ký chuyờn dựng ghi vo cỏc s cỏi
chng t cn hch toỏn chi tit ngoi vic ghi s vo nht ký chung hoc nht
ký chuyờn dựng, ng thi c ghi vo s k toỏn chi tit.
Cui thỏng lp bng bỏo cỏo tng hp s liu chi tit t cỏc s k toỏn
chi tit.
+ Cn c vo s cỏi lp bng cõn i phỏt sinh.
+ Sau khi ó kim tra i chiu vi s liu ghi trờn s cỏi v bng tng
hp s liu chi tit c dựng lp bỏo cỏo ti chớnh.
Phũng k toỏn chu s ch o chung ca Giỏm c v chu s ch o
nghip v ca k toỏn trng.
qun lý ti chớnh ca Cụng ty cú hiu qu thỡ phũng K toỏn phi cú
liờn quan mt thit vi cỏc phũng ban phi hp cựng nhau lm tt nhim
v.

Đàm Thị Kim Oanh

6


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
PHN II
T CHC CễNG TC K TON CHI TIT NGUYấN VT LIU
CễNG TY 20
2.1. c im chung v nguyờn vt liu s dng ti Cụng ty
Nguyờn vt liu l i tng lao ng ó c thay i do lao ng cú
ớch ca con ngi tỏc ng vũ nú l ti sn d tr thuc loi ti sn lu ng.

Nguyờn liu, vt liu l mt trong ba yu t c bn ca quỏ trỡnh sn
xut (t liu lao ng, i tng lao ng, sc lao ng) l c s vt cht cu
thnh lờn thc th sn phm. Trong mi chu k sn xut, vt liu khụng
ngng chuyn hoỏ, bin i c v mt hin vt v giỏ tr: V mt hin vt, vt
liu ch tham gia mt ln vo chu k sn xut, khi tham gia vo quỏ trỡnh sn
xut nguyờn vt liu c tiờu dựng ton b v di tỏc ng ca lao ng
vt liu khụng gi nguyờn hỡnh thỏi ban u; V mt giỏ tr, giỏ tr ca nguyờn
vt liu c chuyn dch ton b mt ln vo giỏ tr ca sn phm mi to
ra.
Xột v mt vn: Nguyờn vt liu l thnh phn quan trng ca vn lao
ng trong doanh nghip, c bit l vn d tr. Do vy, nõng cao hiu qu
s dng vn, cn tng tc luõn chuyn ca nguyờn vt liu (cng chớnh l
tng tc luõn chuyn ca vn lu ng) t ú to ra hiu qu kinh t cao.
Trong cỏc doanh nghip sn xut, chi phớ v nguyờn vt liu thng
chim t trng ln trong ton b chi phớ sn xut sn phm. Do vy nu cú s
bin ng nh v nguyờn vt liu thỡ cng nh hng n giỏ thnh sn phm,
chi phớ v nguyờn vt liu cao hay thp quyt nh trc tip n giỏ thnh sn
phm sn xut ra. Vỡ vy tit kim v s dng nguyờn vt liu mt cỏch hp
lý gim mc tiờu hao nguyờn vt liu cho sn phm, ci tin nh mc tiờu
hao v nh mc d tr vt liu l mt yờu cu cp thit ca cỏc doanh nghip
sn xut.

Đàm Thị Kim Oanh

7


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
T nhng c im nờu trờn cú th thy nguyờn liu, vt liu cú vai trũ
rt quan trng trong hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Doanh

nghip cn thit phi t chc vic qun lý v hch toỏn nguyờn vt liu.
Xut phỏt t v trớ vai trũ ca k toỏn trong qun lý kinh t, qun lý
nguyờn vt liu ca doanh nghip sn xut. ỏp ng c yờu cu qun lý
v nguyờn vt liu, k toỏn nguyờn vt liu trong doanh nghip cn thc hin
tt nhng nhim v sau:
Thc hin vic ỏnh giỏ, phõn loi vt liu phự hp vi cỏc nguyờn tc
yờu cu qun lý thng nht ca Nh nc v yờu cu qun tr doanh nghip.
T chc chng t, h thng ti khon v h thng s phự hp vi
phng phỏp k toỏn hng tn kho ỏp dng trong doanh nghip ghi chộp,
phn ỏnh tng hp s liu v tỡnh hỡnh thu mua, vn chuyn, bo qun; tớnh
c giỏ thc t ca nguyờn vt liu nhp kho. Kim tra ụn c thc hin k
hoch thu mua nhm ỏp ng kp thi cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
Thc hin y ch hch toỏn ban u v nguyờn vt liu t khõu
lp chng t, luõn chuyn chng t n m s k toỏn chi tit.
Theo dừi cht ch sỏt sao vic chp hnh ch bo qun, d tr, s
dng nguyờn vt liu. Phỏt hin ngn nga tỡnh trng thiu ht, mt mỏt hoc
vt liu kộm phm cht, xut cỏc bin phỏp x lý nguyờn vt liu trong
trng hp tha, thiu, ng, kộm phm cht Tớnh toỏn ỳng s lng
nguyờn vt liu ó tiờu hao thc t trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, cui
k tin hnh phõn b giỏ tr nguyờn vt liu ó tiờu hao ỳng vi i tng s
dng.
nh k tham gia kim kờ v tin hnh ỏnh giỏ li nguyờn vt liu theo
ch quy nh, tin hnh lp bỏo cỏo tng hp v tỡnh hỡnh thc hin
nguyờn vt liu phc v cho cụng tỏc lp k hoch thu mua, d tr nguyờn vt
liu sao cho cú hiu qu nht.
Sn phm ch yu ca Cụng ty 20 l cỏc loi quõn trang, quõn nhu phc
v quõn i nh cỏc loi qun ỏo, m, tt, phự cp hiu Ngoi ra Cụng ty
Đàm Thị Kim Oanh

8



B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
còn sản xuất các sản phẩm khác theo hợp đồng như khăn mặt, tất… và gia
công xuất khẩu. Do đặc điểm sản phẩm của Công ty đa dạng phong phú về
chủng loại, kích cỡ, quy cách khác nhau như các loại vải (vải phin pêcô, vải
mộc, vải katê…) các loại khuy (khuy 15 ly, khuy 20 ly…)
Trong tổng chi phí sản xuất cấu thành lên giá thánhp của Công ty thì chi
phí nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất lớn đặc biệt là nguyên vật liệu chính. Vì
vậy khi có sự biến động nhỏ về chi phí nguyên vật liệu thì sẽ làm cho tổng chi
phí trong giá thành sản xuất có sự biến đổi theo.
Việc dự trữ nguyên vật liệu của công ty là không nhiều. Đây là điều
kiện thuận lợi của Công ty tránh được tình trạng ứ đọng vốn, giúp cho việc sử
dụng vốn linh hoạt hơn. Sở dĩ công ty dự trữ không nhiều nhưng vẫn ổn định
đáp ứng đủ nhu cầu nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất, không làm gián
đoạn quá trình sản xuất là do Công ty có một số đơn vị được chỉ định cung
cấp nguyên vật liệu chủ yếu, thường xuyên ổn định như Công ty 28, dệt Hà
Nội, dệt Hà Nam… Ngoài nhưng đơn vị được chỉ định cung cấp nguyên vật
liệu Công ty còn có quan hệ mua bán với một số bạn hàng khác. Thông
thường những lô hàng lớn thì công ty tổ chức ký kết các hợp đồng kinh tế
mua nguyên vật liệu với các nhà máy. Công ty, xí nghiệp hoặc tổ chức thương
mại nhập nguyên vật liệu từ nước ngoài về. Còn đối với các lô hàng nhỏ
không đòi hỏi chất lượng và số lượng nguyên vật liệu nhiều mà lại có sẵn trên
thị trường thì trước khi tiến hành sản xuất Công ty sẽ mua ngoài thị trường tự
nhiên.
Do đặc điểm và tính chất sản xuất mà nguyên vật liệu của Công ty là
các loại vải và các phụ liệu may mặc cho nên không gây khó khăn cho công
tác bảo quản nhưng đòi hỏi công tác bảo quản cũng phải tiến hành tốt chẳng
hạn vải để trong kho phải được giữ ở độ ẩm phù hợp tránh bị ẩm mốc, mục
nhủn, mối mọt…

Nhiệm vụ sản xuất của Công ty ngày càng được mở rộng do quy mô
sản xuất của công ty hiện nay đã mở rộng rất nhiều và xu hướng ngày càng
§µm ThÞ Kim Oanh

9


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
m rng hn na. Ngoi ký kt hp ng may quõn trang quan nhu vi Tng
cc Hu Cn - B Quc phũng, Cụng ty cũn m rng ký kt hp ng sn
xut trong nc v xut khu. i vi nhng mt hng may hp ng vi
Tng cc Hu cn - B Quc phũng v hng may hp ng phc v ni a
thỡ Cụng ty phi lo khõu u vo tớnh toỏn lờn k hoch cung ng vt t, mua
sm nguyờn vt liu theo k hoch sn xut. i vi hng gia cụng thỡ nguyờn
vt liu chớnh do bờn yờu cu gia cụng cung cp. Cụng ty ch theo dừi phn s
lng v nguyờn vt liu ph gia. Vỡ vy hin nay Cụng ty phi m s theo
dừi riờng phn vt liu gia cụng.
2.1.1. Phõn loi nguyờn vt liu
Nguyờn vt liu ca Cụng ty bao gm nhiu loi, nhiu th khỏc nhau
v cụng dng phm cht, cht lng phc v cú hiu qu cho yờu cu
qun lý v hch toỏn cng nh hch toỏn nh nguyờn vt liu, k toỏn nguyờn
vt liu tin hnh phõn loi nguyờn vt liu theo nhng tiờu thc nht nh.
Cn c vo yờu cu qun lý, ni dung kinh t v cụng dng ca nguyờn vt
liu trong quỏ trỡnh sn xut, ton b nguyờn vt liu ca Cụng ty 20 c
chia thnh cỏc loi sau:
- Nguyờn vt liu chớnh: l i tng lao ng ch yu ca Cụng ty, l
c s vt cht cu thnh lờn thc th sn phm bao gm vi cỏc loi nh: Vi
mc, Gabain rn ri, katờ mc, katờ k s lng, chng loi vi rt phong
phỳ vi cỏc mu sc khỏc nhau.
- Vt liu ph: l i tng lao ng khụng cu thnh lờn thc th sn

phm nhng nú cú tỏc dng nht nh v cn thit trong quỏ trỡnh sn xut sn
phm, to iu kin cho quỏ trỡnh sn xut c tin hnh bỡnh thng bao
gm: vi lút, khuy, nhón c s, khoỏ vt liu ph c kt hp vi vt liu
chớnh hon thin sn phm.
- Ph tựng thay th: gm cỏc ph tựng chi tit d thay th, sa cha
nh: dõy curoa mỏy khõu, kim mỏy khõu, m vt

Đàm Thị Kim Oanh

10


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
- Phế liệu: là các loại vật liệu ra trong quá trình sản xuất sản phẩm phế
liệu chủ yếu của Công ty là vải vụn các loại.
- Vật liệu khác
Nhiên liệu: là loại vật liệu có tác dụng cung cấp nhiệt lượng cho quá
trình hoạt động sản xuất kinh doanh như: xăng, dầu diezen, than…
Vật liệu khác: như chổi, băng dính, bao bì…
Danh điểm VL
1521
15211
15212
15213
15214
15215
......
1522
15221
15222

15223
15224
15225
.......
1523
15231
15232
15233
......
1524
15241
15242
15243
15244
15245
......
1525
15251
15252
15253

Tên vật liệu
Vật liệu chính
Vải Gabađin len rêu nội K1,5
Vải Gabađin len vàng K1,5
Vải Bay trắng K1,5
Vải Katê mộc K1,2
Vải Kaki be 2520 K 1,15
Nguyên vật liệu phụ
Chỉ T407-40/2-5000m/c

Khuy đen 20 ly
Đệm vai áo sơ mi
Chun 3cm
Ken nút
Nhiên liệu
Xăng MOGA 92
Xăng MOGA 83
Dầu Diegen

Đơn vị Ghi chú
m
m
m
m
m
m
Cuộn
Cái
Đôi
M
Đôi

lít
lít
lít

Phụ tùng thay thế
Kim máy dệt
Platin (Jắc) 72K
Mỏ chỉ HS 31053

Dây kéo go dài
Vòng bi UK- 290

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

Bao bì
Túi PE 30x40
Túi xách tay công ty
Túi PE 40x60

Cái
Cái
Cái
Cái

§µm ThÞ Kim Oanh

11


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
15254
.....

Túi PE đựng hàng LL


§µm ThÞ Kim Oanh

12

Cái


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
2.1.2. ỏnh giỏ nguyờn vt liu
ỏnh giỏ nguyờn vt liu l vic dựng thc o tin t tớnh toỏn xỏc
nh giỏ tr nguyờn vt liu theo nhng nguyờn tc nht nh m bo tớnh
thng nht v trung thc.
ỏp ng nhim v sn xut, ti Cụng ty 20 cỏc nghip v nhp, xut
nguyờn vt liu din ra thng xuyờn, giỏ ca nguyờn vt liu trong mi ln
nhp l khỏc nhau. Vic xỏc nh ỳng n giỏ tr nguyờn vt liu xut dựng l
rt cn thit. Vỡ vy Cụng ty ó s dng giỏ thc t ỏnh giỏ nguyờn vt
liu v c tin hnh nh sau:
a) i vi nguyờn vt liu nhp kho: bao gm c vt liu mua ngoi v
vt liu Cụng ty t gia cụng ch bin.
- Vi vt liu mua ngoi: Cụng ty mua nguyờn vt liu vi phng thc
nhn ti kho ca Cụng ty.
i vi nguyờn vt liu mua ca n v np thu GTGT (giỏ tr gia
tng) theo phng phỏp khu tr thỡ giỏ vt liu thc t nhp kho ca Cụng ty
bao gm: giỏ ghi trờn hoỏ n khụng tớnh n thu GTGT + chi phớ thu mua,
vn chuyn, bc d t ni mua v n Cụng ty.
i vi nguyờn vt liu mua ca n v np thu GTGT theo phng
phỏp trc tip thỡ giỏ vt liu thc t nhp kho ca Cụng ty bao gm: Giỏ mua
ghi trờn hoỏ n cú c thu GTGT + chi phớ thu mua, vn chuyn, bc d
t ni mua v n Cụng ty.
- Vi vt liu do Cụng ty t gia cụng ch bin thỡ tr giỏ thc t nhp

kho vt liu l giỏ thc t ca hin vt xut gia cụng ch bin + chi
phớ nhõn cụng v cỏc chi phớ khỏc.
VD1.Theo Hoỏ n GTGT S 012628 Ngy 01 thỏng 03 nm 2006
Cty mua Vi Bay trng ca Cty CP Hakatech H Ni, s tin cha cú
thu GTGT l: 3.168.000 ng, thu GTGT 10%. Cty mua vi v sn
xut cho sn phm chu thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
Tr giỏ vn thc t ca vi nhp kho = 3.168.000 ng.
Đàm Thị Kim Oanh

13


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
VD2.Theo Hoá đơn GTGT Số 012628 Ngày 25 tháng 04

năm 2006

Cty mua Đệm vai áo sơ mi của Cty Dệt may Hà Nội, số tiền chưa có
thuế GTGT là: 1.946.000 đồng, thuế GTGT 10%, Tổng số tiền phải
thanh toán là : 2.140.600 đồng. Cty mua Đệm vai áo sơ mi về để dùng
cho sản phẩm không chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Trị giá vốn thực tế của Đệm vai áo sơ mi nhập kho = 2.140.600 đồng.
b) Đối với phế liệu thu hồi: Giá thực tế của phế liệu thu hồi thường do
Giám đốc Công ty quyết định.
c) Đối với vật liệu xuất kho: do giá của nguyên vật liệu trong mỗi lần
nhập có sự thay đổi, để phản ánh theo dõi được chặt chẽ, phù hợp khi xuất
kho nguyên vật liệu kế toán tính toán thực tế nguyên vật liệu theo phương
pháp đơn giá bình quân gia quyền trước mỗi lần xuất. Theo phương pháp này
kế toán tiến hành thực hiện như sau: Trước mỗi lần xuất kế toán tính tổng giá
trị nguyên vật liệu tồn đầu kỳ (nếu có) và tổng giá trị nguyên vật liệu nhập

trong kỳ nhưng trước lần đó rồi chia ra tổng số lượng nguyên vật liệu tồn đầu
kỳ và số lượng nguyên vật liệu nhập trong kỳ trước lần xuất đó sẽ được đơn
giá bình quân gia quyền. Lấy đơn giá bình quân gia quyền nhân với số lượng
nguyên vật liệu xuất kho lần đó sẽ được trị giá thực tế của nguyên vật liệu
xuất. Nếu lần xuất đó không xuất hết số lượng tồn đầu kỳ và nhập trước lần
xuất đó thì số dư còn lại như tồn để thực hiện tính đơn giá xuất cho lần sau.
Những lần xuất sau tính tương tự như lần xuất trước.
Việc áp dụng phương pháp này cho phép theo dõi được cả số lượng và
giá trị nguyên vật liệu ngay sau mỗi lần xuất kho mà không phải đợi đến cuối
kỳ hạch toán mới tính giá được.
Mặc dù công ty tiến hành hạch toán theo tháng nhưng công ty lại tính
đơn giá thực tế bình quân gia quyền sau mỗi lần xuất để thuận tiện cho công
tác kế toán nguyên vật liệu. Việc tính toán giá thực tế nguyên vật liệu xuất
kho được thực hiện trên sổ chi tiết nguyên vật liệu đối với từng thứ theo
chương trình máy tính tự động.
§µm ThÞ Kim Oanh

14


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn thỡ giỏ thc t vt liu xut kho
c tớnh nh sau:
=

x

n giỏ thc
t bỡnh quõn


=

Tr giỏ thc t
NVL tn uk
S lng NVL
tn u k

+
+

Tr giỏ thc t NVL
tn trong k
S lng NVL
nhp trong k

VD.Tớnh giỏ thc t xut kho vi Gabain len rờu ni - kh 1,5
Tn u thỏng: s lng 8.102,8m
Ngy 07/06 xut: s lng 1600m

Tng tin 600.415.160

Ngy 08/06 xut: s lng 800m
Ngy 10/06 xut: s lng 6400 m
Tr giỏ nguyờn vt liu xut kho c tớnh nh sau:
Tr giỏ nguyờn vt liu xut kho ngy 06/06
n giỏ bỡnh quõn gia quyn (G)
G=

600.415.160
=74.099,7

8102
,8

Tr giỏ thc t vi xut kho 07/06 l:
1600 x 74.099,7 = 118.599.520
Tr giỏ thc t vi xut kho 08/06 l:
800x 74.099,7 = 59.279.760
Tr giỏ thc t vi xut kho 10/06 l:
6400x74.099,7 = 474.238.080
Tr giỏ thc t vi Gabain len rờu ni kh 1,5 xut kho ngy 07/06 l
n giỏ bỡnh quõn gia quyn
G=

600.415.160+118.599.520+59.279.760+474.238.080
8.102,8 +1.600+800+6.400

Cui k hch toỏn tin hnh cng giỏ thc t ca tt c cỏc vt liu xut
kho xỏc nh giỏ ton b vt liu xut kho trong k. Khi giỏ c trờn th
Đàm Thị Kim Oanh

15


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
trường biến động quá lớn thì công ty đánh giá lại giá trị nguyên vật liệu tồn
kho trên cơ sở giá thị trường. Căn cứ vào giá vật liệu đã đánh giá lại để tính
giá xuất kho cho kỳ sau nhưng thường công ty chỉ đánh giá lại vào cuối năm.
2.2. Chứng từ kế toán sử dụng kế toán nguyên vật liệu tại Công ty
2.2.1. Chứng từ sử dụng:
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, các nghiệp vụ

kinh tế phát sinh liên quan đến việc nhập, xuất nguyên vật liệu đều phải được
lập chứng từ kế toán một cách kịp thời, đầy đủ, thống nhất, chính xác theo
đúng chế độ ghi chép ban đầu về vật liệu đã được Nhà nước quy định.
Theo "Hệ thống chế độ kế toán doanh nghiệp" hướng dẫn về chứng từ
kế toán ban hành theo quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995
của Bộ Tài chính quy định việc hạch toán vật liệu sử dụng các chứng từ kế
toán.
Phiếu nhập kho (mẫu số 01-VT)
Phiếu xuất kho (mẫu số 02 - VT)
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ (mẫu số 03-VT)
Phiếu xuất vật tư theo hạn mức (mẫu số 04-VT)
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ (mẫu số 07-VT)
Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm hàng hoá (mẫu số 08-VT)
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho (mẫu số 08-BH)
Hoá đơn cước phí vận chuyển (mẫu số 03-BH)
Các chứng từ kế toán thống nhất bắt buộc doanh nghiệp phải lập kịp
thời, đầy đủ theo đúng quy định về mẫu biểu, nội dung, phương pháp lập và
các chứng từ kế toán về kế toán nguyên vật liệu phải được luân chuyển theo
trình tự, thời gian hợp lý do kế toán trưởng quy định, người lập chứng từ phải
chịu trách nhiệm về các chứng từ đã lập (về tính hợp lý và hợp pháp) đối với
các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
2.2.2. Thủ tục nhập kho nguyên vật liệu

§µm ThÞ Kim Oanh

16


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
Ở Công ty căn cứ vào định mức vật liệu cho từng loại sản phẩm, số

lượng sản phẩm sản xuất, tình hình dự trữ nguyên vật liệu thực tế tại Công ty,
phòng kế hoạch tiến hành ký kết các hợp đồng kinh tế hoặc giao cho bộ phận
tiếp liệu của Công ty đi mua theo kế hoạch đề ra. Bên cung cấp sẽ viết hoá
đơn và giao một liên cho Công ty. Khi vật liệu về đến kho Công ty, trước khi
nhập kho thủ kho báo cáo cho ban kiểm nghiệm (gồm cán bộ KCS, cán bộ kỹ
thuật) để xác định phẩm chất, chủng loại, quy cách, số lượng vật liệu mua về
và lập biên bản kiểm nghiệm. Nếu vật liệu đảm bảo yêu cầu thì thủ kho kiểm
tra số lượng vật liệu mua về và ghi vào hoá đơn thực nhập. Căn cứ vào hoá
đơn (theo các hợp đồng kinh tế), biên bản kiểm nghiệm vật tư, thống kê
phòng kinh doanh tiến hành lập phiếu báo nhập kho vật liệu thành 2 liên và
được người phụ trách ký ghi rõ họ tên, trên hai phiếu đều được ghi rõ ngày
của hoá đơn, kho nhập vật liệu, tên vật liệu, quy cách, số lượng thực hiện, ghi
ngày tháng nhập kho, thủ kho cùng người nhập kí tên vào phiếu. Thủ kho gửi
một liên cùng biên bản thừa, thiếu (nếu có) kèm hoá đơn của người cung cấp
để làm căn cứ thanh toán. Trường hợp ban kiểm nghiệm số vật liệu mua về
không đúng yêu cầu đã thoả thuận thì tiến hành lập biên bản và ghi rõ vào
biên bản kiểm nghiệm. Số vật liệu này thủ kho không nhập chờ ý kiến giải
quyết của lãnh đạo Công ty.

§µm ThÞ Kim Oanh

17


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
HO N (GTGT)

Mu s 01 GTKT-3LL

HQ/01-N

Liờn 2: giao cho khỏch hng
Ngy 10 thỏng 6 nm 2006
n v bỏn hng: Cụng ty 28
a ch:

S TK:

in thoi:

Mó s:

H tờn ngi mua hng: Ch Ho
n v: Cụng ty may 20

Stt

a ch: Thanh Xuõn - H Ni

S TK

Hỡnh thc thanh toỏn: H 2/6/2006

MS:

Tờn hng hoỏ dch v

VT

S


n giỏ

Thnh tin

m

lng
6.400

74.099,7

474.238.080

1

Vi Gabain len rờu ni-

2
3
4

kh 1,5
Cng thnh tin hng
Thu sut GTGT 10%
Tng cng tin thanh toỏn

474.238.080
47.423.808
521.661.880


S tin vit bng ch: Nm trm hai mi mt
triu, sỏu trm sỏu mt nghỡn tỏm trm tỏm mi
ng.
Ngi mua hng

K toỏn trng

Th trng n v

(ký h tờn)

(ký h tờn)

(ký h tờn)

Đàm Thị Kim Oanh

18


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
HO N (GTGT)

Mu s 01 GTKT-3LL

HQ/01-N
Liờn 2: giao cho khỏch hng
Ngy 8 thỏng 6 nm 2006
n v bỏn hng: Cụng ty TNHH Hu Ngh
a ch:


S TK:

in thoi:

Mó s:

H tờn ngi mua hng: /c Ho
n v: Cụng ty may 20
a ch: Thanh Xuõn - H Ni

S TK

Hỡnh thc thanh toỏn: H 15-19/6/2006
Stt

Tờn hng hoỏ dch v

VT
C
8.000

S
lng
1

A
1

B

Mc 1010 kh 1,12

2

Mc 1012 kh 1,12
6.500
Cng tin hng
Thu sut thu GTGT 10%
Tng cng tin thanh toỏn

MS:
n giỏ

Thnh tin

2
14.140

3=2x1
113.120.000

14.140

91.910.000
205.030.000
20.503.000
225.533.000

S tin vit bng ch: Hai trm hai nm triu, nm
trm ba ba nghỡn ng chn

Ngi mua hng

K toỏn trng

Th trng n v

(ký h tờn)

(ký h tờn)

(ký h tờn)

Ngy 10/6/2006 hoỏ n s 047250 ca Cụng ty 28 v ngy 08/6/2006
hoỏ n s 46955 ca Cụng ty TNHH Hu Ngh v khi hng v phũng KCS
nhn c hoỏ n v xung kho cựng th kho tin hnh kim nghim ton
b nguyờn vt liu mang v theo hoỏ n trờn. Kt qu kim nghim s c
ban kim nghim ghi vo biờn bn kim nghim.
Đàm Thị Kim Oanh

19


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Cụng ty 20
BIấN BN KIM NGHIM
(Vt t, sn phm, hng hoỏ)
Ngy 10 thỏng 06 nm 2006
Ban kim nghim gm:
1. Hong Huy Ci - Phũng kinh doanh
2. Lờ Tn Minh - Phũng k thut - cht lng

3. Tụ Th Kim Tuyn - K toỏn nguyờn vt liu
4. Trn c Anh - Th kho
ó kim nghim cỏc loi

Stt

Tờn nhón hiu quy
cỏch vt t

1 Vi Gabain len rờu

Kt qu kim nghim

S lng theo SL khụng SL khụng ỳng Ghi
VT
quy cỏch quy cỏch phm chỳ
s
chng t
phm cht
cht
m
6.400
6.400

ni - kh 1,5

í kin ca ban kim nghim: S vt t trờn kiu kin nhp kho
i din k thut

Th kho


Trng ban

(ó ký)

(ó ký)

(ó ký)

Đàm Thị Kim Oanh

20


Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Cụng ty 20
BIấN BN KIM NGHIM
(Vt t, sn phm, hng hoỏ)
Ngy 8 thỏng 06 nm 2006
Ban kim nghim gm:
1. Hong Huy Ci - Phũng kinh doanh
2. Lờ Tn Minh - Phũng k thut - cht lng
3. Tụ Th Kim Tuyn - K toỏn nguyờn vt liu
4. Trn c Anh - Th kho
ó kim nghim cỏc loi

Stt

Tờn nhón hiu quy
cỏch vt t


1 Mc 1010 - kh 1,12
2 Mc 1010 - kh 1,12

Kt qu kim nghim

S lng theo SL khụng SL khụng ỳng Ghi
VT
quy cỏch quy cỏch phm chỳ
s
chng t
phm cht
cht
m
8.000
8.000
m

6.500

6.500

í kin ca ban kim nghim: S vt t trờn kiu kin nhp kho
i din k thut

Th kho

Trng ban

(ó ký)


(ó ký)

(ó ký)

Cn c vo biờn bn kim nghim, th kho tin hnh nhp kho vt liu
v lp phiu nhp kho.
Mu phiu nhp kho v hai húa n trờn.

Đàm Thị Kim Oanh

21


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô

Mẫu số 01 -VT

Đơn vị: Công ty 20

Ban hành theo mẫu số 1141/TC/QĐ/CĐKT

Địa chỉ: Thanh Xuân Hà Nội

Ngày 01/11/1995 của BTC

PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 21 tháng 06 năm 2005
Nợ TK 152
Có TK 331

Họ tên người giao hàng: Công ty 28
Theo hợp đồng số 04725 ngày 10 tháng 06 năm 2006
Nhập tại kho : ĐA
Stt

Tên nhãn hiện quy Mã
cách

số

1 Gabađin len rêu

ĐVT
m

Số lượng
Thực
Theo CT
nhập
6.400
6.400

nội - khổ 1,5
Cộng (một khoản)

Đơn giá

Thành tiền

74.099,7 474..238.080

474..238.080

Viết bằng chữ: Bốn trăm bảy mươi bốn triệu hai trăm ba tám nghìn
không trăm tám mươi đồng .
Nhập ngày 10 tháng 6 năm 2006
Người lập

Thủ kho

Thủ trưởng đơn vị

Kế toán trưởng

(đã ký)

(đã ký)

(đã ký)

(đã ký)

§µm ThÞ Kim Oanh

22


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô

Mẫu số 01 -VT


Đơn vị: Công ty 20

Ban hành theo mẫu số 1141/TC/QĐ/CĐKT

Địa chỉ: Thanh Xuân Hà Nội

Ngày 01/11/1995 của BTC

PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 08 tháng 06 năm 2005
Nợ TK 152
Có TK 331
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Hữu Nghị
Theo hợp đồng số 46995 ngày 08 tháng 06 năm 2006
Nhập tại kho : ĐA
Stt

Tên nhãn hiện quy



cách

số

ĐVT

1 Mếc 1010 - khổ 1,12

m


2 Mếc 1012 - khổ 1,12
Cộng (một khoản)

m

Số lượng
Thực
Theo CT
nhập
8000
8000
6500

6500

Đơn giá

Thành tiền

14.140 113.120.000
14.140

91.910.000
205.030.000

Viết bằng chữ: Hai trăm linh năm triệu, không trăm ba mươi nghìn
đồng.
Nhập ngày 08 tháng 6 năm 2006
Người lập


Thủ kho

Thủ trưởng đơn vị

Kế toán trưởng

(đã ký)

(đã ký)

(đã ký)

(đã ký)

§µm ThÞ Kim Oanh

23


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
2.2.3. Thủ tục xuất nhập kho nguyên vật liệu
Việc xuất kho nguyên vật liệu chủ yếu là xuất dùng cho sản xuất sản
phẩm, một số ít được dùng cho QLDN, chi phí sản xuất chung.
Căn cứ vào nhu cầu sản xuất thực tế của các xí nghiệp và mức tiêu hao
vật tư do phòng kỹ thuật cung cấp và ban giám đốc các xí nghiệp dựa vào
quản đốc các phân xưởng liệt kê các loại nguyên vật liệu cần dùng trình lên
(bao gồm cả số lượng, quy cách, phẩm chất, chủng loại) phòng kế hoạch vật
tư và lập phiếu đề xuất vật tư trình lên giám đốc. Sau khi được giám đốc đồng
ý và ký vào phiếu đề xuất cấp vật tư, kế toán vật liệu sẽ căn cứ vào đó và căn

cứ vào số lượng vật tư còn trong kho vẫn đảm bảo chất lượng lập phiếu xuất
kho nếu trong kho không còn vật tư phòng kế hoạch sẽ cử cán bộ tiếp liệu đi
mua về. Kế toán nguyên vật liệu chỉ lập phiếu xuất kho khi trong kho có
nguyên vật liệu đảm bảo chất lượng.
Phiếu xuất kho được xác lập thành ba liên và có chữ ký phụ trách
chung tiêu, phụ trách đơn vị sử dụng. Sau đó đơn vị sử dụng vật liệu xuống
lĩnh vật liệu. Thủ kho tiến hành xuất vật liệu và ghi số lượng thực xuất vào
phiếu, thủ kho gửi một liên cho phòng kinh doanh, liên hai sau khi vào thẻ
kho được chuyển cho kế toán vật liệu làm cơ sở để ghi sổ sách kế toán, liên ba
giao cho đơn vị sử dụng
Ví dụ minh hoạ.

§µm ThÞ Kim Oanh

24


B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
===========
Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2006

KẾ HOẠCH CẤP VẬT TƯ NĂM 2006
Căn cứ cấp vật tư phục vụ sản xuất áo C/B năm
Cấp cho đơn vị : xí nghiệp 3
Kho: ĐA
Stt

Tên, nhãn hiệu, quy cách


ĐV vật


Số lượng

1

phẩm chất vật tư
Gabađin pê cô tím than khổ 1,5

m

4.134

2

Pô pơ lin rêu lót khổ 1,5

m

4.596

3

Bông 100 G/M2 khổ 1,12

m

1498,7


4

Chỉ 407 - 60/3 - 5000 m

Cuộn

180

5

Khuy nâu 15 ky

Cái

13.000

6

Khuy nâu 20 ly

cái

13.000

7

Khóa nhựa LQ

cái


2.500

8

Nhãn công ty V20 - 2001

cái

2.500

9

Nhãn cỡ 3

cái

900

Nhãn cỡ 4

cái

1300

Nhãn cỡ 5

cái

400


Ghi chú

Ngày 04 tháng 06 năm 2006
Lãnh đạo duyệt

Lãnh đạo phòng

§µm ThÞ Kim Oanh

25

Cán bộ kế hoạch


×