Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

Giáo án 5 hoạt động theo hướng ptnl toán 7 đại số cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 235 trang )

Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
Tun: 1
Ngy son:13/8/2018
Ngy dy: 21/8/2018
Tit:1
Bi:1

Ch-ơng I: số hữu tỉ - số thực
Tập hợp q các số hữu tỉ
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu đ-ợc khái niệm số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- B-ớc đầu nhận biết đ-ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q .
2. Kĩ năng :
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
4.1 Năng lực :
- Nng lc chung :Nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc, nng lc
sỏng to.
- Nng lc chuyờn bit: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
4.2 Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, th-ớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Hs: Ôn tập kiến thức : Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TIN TRèNH TIT HC
1. n nh t chc:
Kim tra s s:


Kim tra bi c: (Kt hp trong bi)
2. T chc cỏc hot ng dy hc
2.1. Khi ng (3ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn , trũ chi
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v, chia nhúm.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch

-1-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
Trũ chi:Mi bn lp trng lờn cho lp chi trũ chi Truyn hp qu kốm theo bi
hỏt. Khi bi hỏt kt thỳc, hp qu n tay bn no thỡ bn y s m hp qu tr li cõu hi,
tr li ỳng c 1 phn qu, tr li sai bn khỏc cú quyn tr li.
Cõu hi: lp 6 cỏc em ó c hc v nhng tp hp no? => vo bi
2.2. Cỏc hot ng hỡnh thnh kin thc
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1, : Số hữu tỉ.(10ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
3 6 9
Hot ng cỏ nhõn
3=
.....

- Giả sử ta có các số : 3 ; - 0,5 ; 0 ;

2 3
1
1
2
- 0,5 =


....
2
2
4
0
0
0
0=
.....
1 1 2
2 2 4 4


....
3 3 6 6
5 19 19 38
2


....
7

7
7 14

2
;
3

1

5
7

2 . Em hãy viết 3 phân số bằng mỗi số
trên.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó ?
(Sau đó GV bổ sung vào cuối mỗi dòng
dấu . ).
- ở lớp 6, các em đã biết: các phân số
bằng nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số, số đó đ-ợc gọi là số hữu tỉ.

2
5
; 2 đều là số - Số hữu tỉ là số viết đ-ợc d-ới dạng phân
3
7
a
hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
số với a, b Z , b 0.

b
Gv gii thiu khỏi nim s hu t thụng

Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ;

Tập hợp các số hữu tỉ đ-ợc kí hiệu là Q.
qua cỏc vớ d va nờu
Hot ng cp ụi(3ph)
?1:
GV yêu cầu hs làm ?1 , ? 2
125 5
6 3
1 4
- Cp ụi thng nht kt qu

0,6 = ; - 1,25 =
;1
100
4
10 5
3 3
- i din bỏo cỏo kt qu (cú th nhn
Theo
định
nghĩa,
các
số
trên

số

hữu
tỉ.
xột cp ụi khỏc)
?2 :
a
aQ
1
- Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ
a
aQ
- Với a N thì a
giữa các tập hợp số : N, Z, Q?
1

- Với a Z thì a =

GV giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan
hệ giữa ba tập hợp trên :

-2-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
N Z Q.

Q

Z

N


HS vẽ sơ đồ vào vở, sau đó trả lời miệng
bài tập 1 (sgk/7).
Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.(10ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch

-3-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
Hot ng cỏ nhõn
Bc 1: V trc s?
Biu din cỏc s sau trờn trc s : -1 ; 2;
1; -2 ?
Bc 2: D oỏn xem s 0,5 c biu
din trờn trc s v trớ no? Gii thớch ?
- HS vẽ trục số và biểu diễn số nguyên
trên trục số vào vở theo yêu cầu của GV,
một hs làm trên bảng.
Gv tng kt ý kin v nờu cỏch biu din.
- T-ơng tự đối với số nguyên, ta biểu diễn
các số hữu tỉ trên trục số.
Hot ng cp ụi(3ph)
Bc 1: Biu din cỏc s sau trờn trc s
:


2 1 5 9
; ; ;
?
5 3 4 5

VD1:
5
4
-1

0

1 M

2

Bc 2: Gi i din cỏc nhúm lờn bng
trỡnh by.
Bc 3: cỏc nhúm khỏc theo dừi v nhn
xột; hon thin bi vo v
Gv kim tra v ỏnh giỏ kt qu.
Lu ý cho Hs cỏch gii quyt trng hp
s cú mu l s õm.
Hot ng cỏ nhõn(2ph)
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
- Viết

2
trên trục số.
3


2
d-ới dạng phân số có mẫu số
3

d-ơng.
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
- Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ

2
?
3

HS lờn bng biu din
Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ.(10ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn , dy hc nhúm.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v, chia nhúm.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hot ng nhúm(5ph)
Bc 1: Cho hai s hu t bt k x v y,
ta cú : hoc x = y , hoc x < y , hoc x >
-4-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
y.
Gv nờu vớ d a? yờu cu hs so sỏnh?


Bc 2: Gv kim tra v nờu kt lun
chung v cỏch so sỏnh.
Nờu vớ d b?

1
?
3
2 6
0,4

5
15
1 5

3
15
Ta cú :
5 6
Vỡ 5 6

15 15
1
0,4
3
1
b/
;0 ?
2

a/ -0,4 v


Ta cú :
Bc 3: Qua vớ d b, em cú nhn xột gỡ
v cỏc s ó cho vi s 0?
- i din nhúm bỏo cỏo kt qu (cú th
nhn xột ca nhúm khỏc)

0

0
2

vỡ 1 0


1 0

2 2

1
0.
2

GV cht li nờu khỏi nim s hu t
Nhn xột :
dng, s hu t õm.
1/ Nu x < y thỡ trờn trc s im x bờn trỏi
Lu ý cho Hs s 0 cng l s hu t.

im y.

2/ S hu t ln hn 0 gi l s hu t
dng.
S hu t nh hn 0 gi l s hu t õm.
S 0 khụng l s hu t õm, cng khụng
- Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm những loại số l s hu t dng.

hữu tỉ nào ?
HS: gồm số hữu tỉ d-ơng, số hữu tỉ âm và
số 0
Hot ng cỏ nhõn
GV yêu cầu hs đọc ? 4 :
2
4

.
5
3

?4
2
10
4
4 12

=
;
=
3
5
5

15
15
10 12
Vì - 10 > - 12, 15 > 0 nên
>
15
15

4
2
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh- th hay
>
5
3
no?

- So sánh hai phân số

Hot ng cp ụi làm ?5 .(3ph)

- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh- sau :
+ Viết hai số hữu tỉ d-ới dạng hai phân
số có cùng mẫu d-ơng.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số
lớn hơn thì lớn hơn.
?5 :
-5-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).


2 3
;
3 5
- Cp ụi thng nht kt qu
- i din bỏo cỏo kt qu (cú th nhn
3
1
- Số hữu tỉ âm :
;
; 4
xột cp ụi khỏc)
7
5

- Số hữu tỉ d-ơng :

- Số hữu tỉ không d-ơng cũng không âm:
0
.
2

GV cho hs nhận xét về dấu của a và b khi Nhận xét:
a
a
số hữu tỉ d-ơng, âm.
+
0 nếu a, b cùng dáu.
b
b

a
+
b

0 nếu a, b khác dấu.

3.Hoạt động luyện tập(6ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn , dy hc nhúm.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v, chia nhúm.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
GV yêu cầu hs nhắc lại :
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần l-ợt đứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ - 0,75 và

5
.
3

a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó với nhau và đối với
điểm 0 ?
* HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
4. Hoạt động vận dụng:(4ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v..
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng

toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hoạt động cỏ nhõn
Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng:
1/ in kớ hiu ( , , ) thớch hp vo ụ vuụng.
A. -7 N

B.

2/ Cho a,b Z , b 0, x =
A.

x=0

7

Z C. -7

Q




1
2

D. 1;0;

Q


a
; a,b cựng du thỡ:
b

B. x > 0

C. x < 0

D. C B, C

u sai

-6-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
3/ S hu t no sau õy khụng nm gia
A.



2
9

4
9

B.

C.


4/ Chn cõu sai : Cỏc s nguyờn x, y m
A. x = 1, y = 6

2
1
v
3
3



4
9

D.

2
9

x 3
l :
2 y

B. x=2, y = -3

C. x = - 6, y = - 1

D. x = 2,


y=3
ỏp ỏn :
1
A

B

C

D









2

3

4

B

C

B


5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
* Tìm tòi, mở rộng:
H cp ụi
BT: Cỏc im A, B sau biu din s hu t no?

B

A
1

1

0

2
3

2

* Dặn dò:
- Học bài và đọc tr-ớc bài cộng, trừ số hữu tỉ.
- Làm bài tập từ 2 đến 5 (sgk/7 + 8) và bài tập từ 7 đến 9 (SBT/3 + 4).
- Ôn tập quy tắc công, trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế (toán 6).


Tun: 1
Ngy son: 14/ 8/ 2018
Ngy dy: 22/8/2018
-7-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
Tit:2
Bi:2

Cộng, trừ số hữu tỉ
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
- HS có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác, kiên trì trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
4.1 Năng lực :
- Nng lc chung :Nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc, nng lc
sỏng to.
- Nng lc chuyờn bit: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
4.2 Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
Ôn tập : Cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc.

III. Tin trỡnh tit hc
1. n nh t chc:
- Kim tra s s:
- Kim tra bi c(5ph)
Cõu hi:
-Nờu cỏch so sỏnh hai s hu t?
- So sỏnh :

7
;0,8 ?
12

- Vit hai s hu t õm ?
ỏp ỏn
HS: Hs nờu cỏch so sỏnh hai s hu t.
So sỏnh c :
7 35
4 48
;0,8
12 60
5 60
7
0,8
12

Vit c hai s hu t õm.

- HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. T chc cỏc hot ng dy hc

-8-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
2.1. Khi ng(3ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hot ng cỏ nhõn
2
9

Tớnh :

4
?
15

Hs thc hin phộp tớnh :
2 4 10 12 22



9 15 45 45 45

Ta thy, mi s hu t u vit c di dng phõn s do ú phộp cng, tr hai s hu t
c thc hin nh phộp cng tr hai phõn s.


2.2. Cỏc hot ng hỡnh thnh kin thc
Ni dung cn t

Hoạt động của GV

Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ.(15ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn , dy hc nhúm.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v, chia nhúm.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hot ng cỏ nhõn
- Qua vớ d trờn , hóy vit cụng thc tng
Quy tắc :
ab
b
a
quỏt phộp cng, tr hai s hu t x, y .
x+y=
+
=
a
b
m
m
m
Vi x ; y ?
a b
b
a

m
m
x-y=
=
- HS tr li v cho cỏc bn nhn xột
m
m
m
- Phộp cng phõn s cú tớnh cht gỡ?

- Phép cộng phân số có các tính chất :
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng
- GV: Phộp cng s hu t cú cỏc tớnh với số đối.
cht ca Phộp cng phõn s .
Hot ng cp ụi(3ph)
NV1: Cp ụi tho lun v tớnh

3

3

4

49 12 49 12 37
7 4
7 4

; a) 3 7 = 21 21
21
21

3 7
12 3
9
3


b) 3
4
4
4
4

NV2: Cỏc cp ụi tr li kt qu, 1 cp
ụi lờn bng trỡnh by sau o Gv sa v
nhn xột
Hot ng nhúm(5ph)

?1

:
-9-


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
6
2
2
NV1: Cỏc nhúm lm bi tõp ?1
a) 0,6 +
=



3
10 3
NV2: Yờu cu cỏc nhúm c kt qu v
nờu cỏch lm ca tng nhúm.
9
10


GV sa trờn bng kt qu ca 1 nhúm c
15
15
1 2
1
lp theo dừi
b) 0, 4 =
Gv tng kt
3 5
3
-Cỏch cng tr hai s hu t
-Lu ý cho Hs, mu ca phõn s phi l
s nguyờn dng .

3 2

5
3
1


15
5
6
11


15 15
15

Hoạt động 2 : Quy tắc "chuyển vế".(10ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v..
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hot ng cỏ nhõn
- Nhc li quy tc chuyn v trong tp Z
lp 6 ?
Quy tắc chuyển vế :(sgk/9).
Trong tp Q cỏc s hu t ta cng cú quy Khi chuyn mt s hng t v ny sang v
kia ca mt ng thc, ta phi i du s
tc tng t .
hng ú.
Gv gii thiu quy tc .
- Yờu cu Hs vit cụng thc tng quỏt ?
Với mọi x, y, z Q :
Nờu vớ d ?
x+y=z x=zy
- Gii vớ d bng cỏch ỏp dng quy tc
chuyn v ?

3
1
Gv kim tra kt qu v cho hs ghi vo v. VD: Tỡm x bit: 5 x 3
Ta cú :

3
1
x
5
3

=
1 3

3 5
5 9
x

15 15
14
x
15

x

>

- Hot ng cp ụi(3ph)
Lm bi tp ?2.
- Gi cp ụi lờn bng trỡnh by. Cỏc cp

ụi khỏc theo dừi v nhn xột hon thin
bi vo v.
Gv tng kt
Trong Q, ta cng cú cỏc tng i s v
trong ú ta cú th i ch hoc t du
ngoc nhúm cỏc s hng mt cỏch tu
ý nh trong tp Z.
GV cho hs đọc chú ý (sgk/9).

?2 :

1
6
29
b) x =
28

a) x =

Chỳ ý (sgk/9).
- 10 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
3.Hoạt động luyện tập (5ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn , dy hc nhúm.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v, chia nhúm.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch

GV:
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Một vài hs nhắc lại cách cộng, trừ hai số hữu tỉ,
Hoạt động nhóm làm bài tập 6 và bài tập 8a,b (sgk/10).
4. Hoạt động vận dụng: (5ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
H cỏ nhõn
1
1
4
3
21
28
84
84
8 15
4
5
b)
18
27
9
9
5 3
5
c)

+ 0,75 =
=
12 4
12
35 2
2
d) 3,5 - =

10 7
7

Bài 6. Tính : a)

7
84

1
12

1

5
9
4
1



12 12
12

3
49
4
7 2
53
.




14 14
2 7
14

5. Hoạt động tìm tòi mở rộng:(2ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
* Tìm tòi, mở rộng:
H cp ụi
BT: Tớnh nhanh
2 1
4 5
4 6
A (5 ) (3 ) (1
)
5 7
5 7

5 7

* Dn dũ:
- Học bài và làm các bài tập từ 7 đến 10 (sgk/10) và bài tập 10a, b, c + 11c, d (SBT/4) ;
12 + 13 (SBT/5).
- Ôn tập lại quy tắc nhân, chia phân số ; tính chất của phép nhân phân số.
- Đọc tr-ớc bài : "Nhân, chia số hữu tỉ".
Ngày 20 tháng 08 năm 2018

- 11 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
Tun:2
Ngy son: 20/ 8/ 2018
Ngy dy: 28 / 8/ 2018
Tit: 3
Bi: 3

Nhân, chia số hữu tỉ
i. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất:
4.1 Năng lực :
- Nng lc chung :Nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc, nng lc

sỏng to.
- Nng lc chuyờn bit: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
4.2 Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: Nh phn dn dũ tit 2
III. Tin trỡnh tit hc
1. n nh t chc:
- Kim tra s s:
- Kim tra bi c:
* GV nêu yêu cầu kiểm tra
Câu 1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 8 câu d (sgk/10).
Câu 2. Nêu quy tắc "chuyển vế", viết công thức. Chữa bài tập 9 câu d (sgk/10).
* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 : Trả lời miệng quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
b
a
; y = (a, b, m Z , m 0 ), ta có :
m
m
a
b
a
b
ab
a b
x+y=
+

=
; x-y=
=
m
m
m
m
m
m

Viết công thức : Với x =

Bài 8d/sgk : Tính.
2 7 1 3
2 7 1 3
16 42 12 9
79
7
=


3
3 4 2 8
3 4 2 8
24
24
24

- 12 -



Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
HS2 : Trả lời miệng quy tắc chuyển vế và viết công thức :
Với mọi x, y, z Q : x + y = z x = z - y
Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :
4
7

x

1
3

x

4
7

1
3

x

12
21

7
21

x


5
21

2. T chc cỏc hot ng dy hc
2.1. Khi ng
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn , trũ chi
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn
dng toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Trũ chi: Mi bn lp trng lờn cho lp chi trũ chi Truyn hp qu kốm theo
bi hỏt. Khi bi hỏt kt thỳc, hp qu n tay bn no thỡ bn y s m hp qu tr li
cõu hi.
Cõu hi:
Phỏt biờt quy tc nhõn hai phõn s?Vy nhõn hai s hu t thỡ nh th no?

* GV và hs lớp nhận xét.
2. Cỏc hoạt động hình thành kiến thức::
Hoạt động của GV v HS

Ni dung kin thc

Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ.(10ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hot ng cỏ nhõn

NV1: Phộp nhõn hai s hu t tng t
nh phộp nhõn hai phõn s.
Nhc li quy tc nhõn hai phõn s?
NV2: Vit cụng thc tng quỏt quy tc Tng quát :
a
c
nhõn hai s hu t ?
(b, d 0) , ta có :
Với x = ; y
b

d

x.y=

a c
a .c
.

b d
b.d

- Ta có thể viết các số hữu tỉ d-ới dạng
3 1 3 3
phân số, rồi áp dụng QT nhân phân số.
- 0,2 . .
3 1 3 3
4
5 4 20
- 0,2 . .

4

5

4

20

- VD
NV3: p dng tớnh

3
1
.2
4
2

3
1
3 5 15
.2 =
.
4
2
4 2
8

Gv kim tra kt qu.
- 13 -



Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
Gv cht li cỏch nhõn hai s hu t.
- Phép nhân phân số có các tính chất gỡ?
HS: Phép nhân phân số có các tính chất :
Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân
phối giữa phép nhân và phép cộng, các số
khác 0 đều có số nghịch đảo.
- Phép nhân số hữu tỉ cũng có các t/c nhvậy.
2 21
GV yêu cầu hs làm bài 11a, b (sgk/12).
a)
.
15
2 21
7
8
a)
; b) 0, 24 .
.
15
4
7
8
b) 0, 24 .
4

2 . 21
3
7.8

4
6
15
9
.
25
4
10

Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ.(12ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hot ng cỏ nhõn
NV1: Nhc li khỏi nim s nghch o?
- Hai s gi l nghch o ca nhau nu
tớch ca chỳng bng1.
2 1
; ;2 ?
3 3
1
2
3
- Nghch o ca l , ca
l -3, ca
2
3
3

1
2 l
2

NV2: Tỡm nghch o ca

NV3: Vit cụng thc chia hai phõn s ?
-Hs vit cụng thc chia hai phõn s.
GV:Cụng thc chia hai s hu t c thc

a c
a d
a.d
:
.

b d
b c
b .c

hin tng t nh chia hai phõn s.

NV4: Gv nờu vớ d , yờu cu Hs tớnh?
7 14
:
12 15

VD:

7 14 7 15 5

:
.
12 15 12 14
8

a
c
; y
b
d

( y 0) , áp dụng quy Tng quát :
a c
a d
a.d
tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x x : y = b : d b . c b . c

- Với x =
cho y.

2
Ví dụ : - 0,4 :
3




2
2 2 2 3 3
- 0,4 : =

:
.

5 3
5 2
5
3

- Hãy viết - 0,4 d-ới dạng phân số rồi thực
hiện phép tính.
- Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm - Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta viết
- 14 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
nh- thế nào ?
Hot ng cp ụi(3ph)
GV cho hs làm bài ? trong sgk/11.

chúng d-ới dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc nhân, chia phân số.

- Tính : a) 3,5 . 1
5
2



5
b)

: 2
23



7 7

49

a) 3,5 . 1 = .

4
10
10
5 2 5
2

b)

Chỳ ý :
- Gv gii thiu khỏi nim t s ca hai s
thụng qua mt s vớ d c th nh :
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta vit :
0,12
v õy chớnh l t s ca hai s 0,12
3,4

9

5 1

5
5
.
: 2 =

23 2
23
46

*Chú ý:
- Với x, y Q (y 0), tỉ số của hai số x
và y kí hiệu là
KH:

x
hay x : y.
y

x
hay x : y.
y

v 3,4.
Ta cng cú th vit:
0,12 : 3,4.
Hot ng cỏ nhõn
- Vit t s ca hai s

3
v 1,2 di dng

4

phõn s ?

VD: T s ca hai s 1,2 v 2,18 l

1,2
2,18

hay 1,2 : 2,18.

GV cht li cỏch chia hai s hu t v
khỏi nim t s gia hai s hu t

3
3
3
T s ca
v -1, 2 l 4
hay
4
1,2 4,8
3
:(-1,2)
4

GV lấy ví dụ để hs hiểu rõ hơn: Tỉ số của
hai số - 5,12 và 10,25 đ-ợc viết là

5,12

10, 25

hay - 5,12 : 10,25.
3.Hoạt động luyện tập:(5ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hot ng cp ụi
- Cho hs làm bài tập 13 câu a, c (sgk/12).
- HS làm bài vào vở, hai hs lên bảng trình bày :
- 15 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
a)
c)

3 12
.
4
5
11 33
:
12 16

25
6


.

.

3
5

( 3).12.( 25)
4.( 5).6
11 16 3
11.16.3
.
.
12 33 5
12.33.5

15
2
4
15

7

1
2

4. Hoạt động vận dụng: (3ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v.
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng

toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
Hot ng cỏ nhõn
Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng
1/ - 0,35 .

2

7

A - 0,1
2/

26 3
:2
15
5

B. -1

C. -10

3
2
3 1 12
3/ Kt qu phộp tớnh .
l :
4 4 20
3
12

A.
B.
5
20
1 3
4/ S x m : x : 1 l :
12 4
2
1
A.
B.
3
4

A. -6

B.

D. -100
3
4

C.

2
3

C.

3

5

D.

9
84

C.

2
3

D.

3
2

D.

ỏp ỏn :
1
A

2
C

3
B

4

C

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (7ph)
- Ph-ơng pháp: Nờu v gii quyt vn ,trũ chi.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhim v, chia nhúm
- nh hng nng lc: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng ngụn ng toỏn hc, vn dng
toỏn hc.
- Phm chất: T lp, t tin, t ch
* Tìm tòi, mở rộng:
H nhúm
- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi "tiếp sức" làm bài 14 (sgk/12).
Luật chơi : Có hai đội chơi, mỗi đội có 5 hs chuyền tay nhau một viên phấn, mỗi ng-ời
làm một phép tính trong bảng (kẻ sẵn trên bảng phụ). Sau 5 phút, đội nào làm đúng
nhiều hơn, nhanh hơn thì đội đó thắng.
- 16 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
1
32

4

=

:

:
1
2


-8
=

=

=

=
=

* Dặn dò:
- Học bài . Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Làm các bài tập từ 11 đến 16 (sgk/12 + 13) và các bài tập từ 14 đến 19 (SBT/5 + 6).
- H-ớng dẫn bài 15a (sgk/13) :
Các số ở lá: 10 ; - 2 ; 4 ; - 25. Số ở bông hoa : - 105. Nối các số ở những chiếc lá
bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để đ-ợc một biểu thức có giá
trị đúng bằng số ở bông hoa.
Kết quả :
4 . (- 25) + 10 : (- 2) = - 100 + (- 5) = - 105.

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
* Tìm tòi, mở rộng:
BT: Chng minh rng t t l thc

a
b

c
a

(Vi b,d 0) ta suy ra c :
d
b

a
b

c
.
d

* Dặn dò:
- 17 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
- Nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức.
- Làm các bài tập từ 44 đến 47 (sgk/26) và bài tập 61 + 63 (sbt/12).
- H-ớng dẫn bài 44 (sgk/26):
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 1,2: 3,24 =

12 324
:
10 100

12 100
.
10 324


10
27

Tuần 6:
Ngày soạn: 17/ 9/ 2017

Ngày soạn: 25 /9/ 2017

Tiết 10: Luyện Tập.
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng :
- Rèn cho hs kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng ch-a biết của tỉ lệ thức, lập ra các
tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, tham gia xây dựng bài, có ý thức nhóm, yêu thích bộ
môn.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Ph-ơng tiện: Bảng phụ, phấn màu.
2. Hs: Chuẩn bị theo phần dặn dò tiết 9.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoat ng nhúm, hoạt động cá
nhân, luyn tp.
2. K thut

: K thut ng nóo, đặt câu hỏi, chia nhúm.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- Nêu định nghĩa tỉ lệ thức ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức ? Viết dạng tổng quát.
- Làm bài 46a (sgk/26). Tìm x trong tỉ lệ thức :

x
2

27 3, 6

* Một hs lên bảng kiểm tra :
- ĐN : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c
.
b d

- 18 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
- TC : + Nếu

a c
thì ad = bc.


b d

+ Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức :

- Làm bài 46a/sgk :

a c
a b d c
d b
; ; ;

b d
c d
b a
c a
27
.

2
= - 15
x
2
x=

3, 6
27 3, 6

* GV nhận xét và cho điểm.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS

Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49 (sgk/26). (Đề bài trên bảng phụ).
Từ các tỉ số sau đây có lập đ-ợc tỉ lệ
thức không ?
GV: Nêu cách làm bài tập này?
HS: Cần xét xem hai tỉ số đã cho có bằng
nhau hay không. Nếu hai tỉ số đó bằng
nhau ta lập đ-ợc tỉ lệ thức.

Nội dung cần đạt
Bài 49 (sgk/26).
a) 3,5 : 5,25 =

350 14

525 21

lập đ-ợc tỉ lệ thức.
3
2 393 262 393 5
3
b) 39 : 52
:

.

10
5
10
5

10 262 4
21 3
2,1 : 3,5 =

35 5
GV yêu cầu 2 hs lên bảng làm câu a và b, không lập đ-ợc tỉ lệ thức.
651
3
cả lớp làm vào vở.
c) 6,51 : 15,19

1519 7
lập đ-ợc tỉ lệ thức.
2
3
3
d) 7 : 4 7 .
3
14
2
9
Sau khi nhận xét xong, GV gọi hai hs
0,9 : 0,5
5
khác lên làm câu c và d.
không lập đ-ợc tỉ lệ thức.

Bài 61 (sbt/12).
Bài 61 (sbt/12).
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức

sau :
a) Ngoại tỉ là : - 5,1 và - 1,15
5,1 0, 69
a)

Trung tỉ là : 8,5 và 0,69.
8,5
1,15
2
1
14
6
b) 2 3
3
2
35
80
4
3

c) - 0,375 : 0,875 = - 3,63 : 8,47
HS trả lời miệng tr-ớc lớp :
Dạng 2 : Tìm số hạng ch-a biết của tỉ lệ
thức.
Bài 50 (sgk/27).
(Đề bài viết sẵn trên bảng nhóm).

1
2
và 80

2
3
3
2
Trung tỉ là : 35 và 14
4
3

b) Ngoại tỉ là : 6

c) Ngoại tỉ là : - 0,375 và 8,47
Trung tỉ là : 0,875 và - 3,63

Bài 50 (sgk/27).
- 19 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
GV cho hs hoạt động nhóm.
HS làm bài theo nhóm.
Mỗi nhóm 4hs, mỗi hs trong nhóm tính số
thích hợp trong 3 ô vuông, rồi kết hợp
thành bài của nhóm.

B
I
N
H
T
H

GV kiểm tra bài làm của các nhóm.
Bài 46 (sgk/26).
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau :
b) - 0,52 : x = - 9,36 : 16,38

Ư

1
x
c) 4
7 1, 61
2
8

Kết quả :
N. 14 H. - 25 C. 16
I. - 63
Ư. - 0,84
1
Y. 4
5
3
U.
4

Y

ế

B. 3


L. 0,3

T. 6

U

L



C

b) - 0,52 : x = - 9,36 : 16,38

0,52 . 16,38
0,91
9,36

1
x
c) 4
7 1, 61
2
8
4

Hai hs lên bảng làm.

Ư


1
2

Bài 50 (sgk/27).

x

4

ế. 9,17

1
ợ. 1
3

x

17 161 23
.
:
4 100 8

17 161 23
.
:
4 100 8
17 161 8

.

.
4 100 23
117

2,38
50

x

Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức.
Bài 51 (sgk/28).
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đ-ợc từ
bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
GV: Từ bốn số trên, hãy suy ra đẳng thức
tích.
HS: 1,5 . 4,8 = 3,6 . 2 ( =7,2)
- áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức, hãy
viết tất cả các tỉ lệ thức có đ-ợc.
Bài 52 (sgk/28).
Từ tỉ lệ thức

a c

với a, b, c, d 0,
b d

ta có thể suy ra :
a d
A.
c b

d c
C.
b a

a d
B.
b c
a b
D.
d c

Bài 51 (sgk/28).

Ta có: 1,5 . 4,8 = 3,6 . 2 ( =7,2)
Các tỉ lệ thức lập đ-ợc là :
1,5 3, 6 1,5
2
2 4,8 3, 6 4,8
;
;
;




2
4,8 3, 6 4,8 2
1,5 3, 6 1,5

Bài 52 (sgk/28).

C là câu trả lời đúng, vì
ngoại tỉ ta đ-ợc:

HS trả lời miệng tr-ớc lớp :
Bài 68 (sbt/13).
Bài 68 (sbt/13).
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong Ta có:
4 = 41

a c
hoán vị hai
b d

d c
.
b a

256 = 44
- 20 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
năm số sau : 4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024.
- Hãy viết các số trên d-ới dạng luỹ thừa
của 4, từ đó tìm ra các tích bằng nhau.
HS làm bài d-ới sự h-ớng dẫn của GV:

16 = 42
64 = 43



1024 = 45 .

4. 44 = 42. 43 ( = 45)
4. 45 = 42. 44 ( = 46)
42.45 = 43. 44 ( = 47)

GV: Từ mỗi đẳng thức tích ta suy ra đ-ợc
4 tỉ lệ thức. Vậy từ ba đẳng thức tích trên Từ 4. 44 = 42. 43 hay 4.256 = 16. 64
4
4
16
64
ta suy ra đ-ợc 12 tỉ lệ thức. Hãy viết các tỉ
;
;
lệ thức đó.
16 256
64 256
256
16

256
64

64
;
4

16

4

Ba hs lên bảng, mỗi hs làm với một đẳng
thức tích.
Từ 4. 45 = 42. 44 hay 4.1024 = 16. 256


4
256
;
16 1024
1024 256
;
16
4

4
256
1024
256

16
1024
16
4

Từ 42. 45 = 43. 44 hay 16. 1024 = 64. 256


4

256
16 1024
1024 256
16
4

;
;

4
256
1024
256

16
1024
16
4

3. Hot ng vn dng:
- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức ?
- Nêu các tính chất của tỉ lệ thức ?
4. Hot ng tỡm tũi, m rng:
* Tỡm tũi, ,m rng:
BT: Tỡm x, biờt:
x

4
20


5
x

4

* Dn dũ:
- Ôn lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm bài tập 50 ; 53 (sgk/28) và các bài tập 62 ; 63 ; 69 ; 70 (sbt/13).

Tuần 6:
Ngày soạn: 19/ 9/ 2017

Ngày soạn: 27/9/ 2017

Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Học sinh nẵm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- 21 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
2. Kĩ năng :
- HS có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, tham gia xây dựng bài, yêu thích bộ môn.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.

* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Ph-ơng tiện: Bảng phụ, phấn màu.
2. Hs: Chuẩn bị theo phần dặn dò tiết 10.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoat ng nhúm, hoạt động cá
nhân, luyn tp.
2. K thut
: K thut ng nóo, đặt câu hỏi, chia nhúm.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Câu 1. Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau :
1
3

a) 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75

2
: (0,1x)
3
c
a b c d
hãy suy ra tỉ lệ thức
.
a
c

d

b) 1 : 0,8 =

Câu 2. Cho a, b, c, d 0. Từ tỉ lệ thức

a
b

* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 làm câu 1 :
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức (nh- sgk).
- Tìm x :
a) 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75 0,75x = 0,01 . 0,75 : 2,5
1
3 5
. :
100 4 2
3 2
1
. .
100 4 5
3 2 4
1
1
x=
. . . =
= 0,004
100 4 5 3
250

2
2
1
1
b) 1 : 0,8 = : (0,1x) 0,1x = 0,8 . : 1
3
3
3
3
1
4 2 4

x= . :
5 3 3
10
1
4 2 3
x= . .
5 3 4
10



3
x=
4
3
x=
4


- 22 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
x=

4 2 3
. . . 10 = 4
5 3 4

HS2 làm câu 2 : Với a, b, c, d 0
Từ

a
b

b
c

a
d

d
c

1

b
a


1

d
c



a b
a

c d
c

* GV nhận xét, cho điểm.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:
GV cho hs làm bài ?1 :
Cho tỉ lệ thức

2 3

4 6

23
23

với
46
46


Hãy so sánh các tỉ số

các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.

Hoạt động của HS
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
?1
23 5 1
2 3 1

;
4 6 10 2
4 6 2
2 3 1 1


46 2 2

Vậy
GV: Một cách tổng quát, từ
suy ra

2 3 1
23
23
=
=

4 6 2

46
46

a c
có thể

a c
b d
* Nu cú t l thc thỡ :

a ac
đ-ợc không ?

b bd

Muốn biết đ-ợc điều đó, chúng ta cùng đi
chứng minh.
GV gợi ý hs chứng minh.
HS: làm d-ới sự h-ớng dẫn của GV

b d
a c a c a c


b d bd bd

a c
. Gọi giá trị chung
b d
a c

của các tỉ số đó là k, ta có : = k (1)
b d
a = k. b ; c = k. d

- Xét tỉ lệ thức

Ta có :

a c k.b k .d k. b d


k
bd
bd
bd
(b + d 0)
a c k .b k .d k. b d


k (3)
bd
bd
bd
(b - d 0)

(2)

Từ (1) ; (2) ; (3) suy ra :
a c
ac ac

=

b d
bd bd

(b d ; b - d)

GV: Nhn xột v khng nh :
Tính chất trên còn đ-ợc mở rộng cho dãy * M rng: T dóy t s bng nhau
a c e
tỉ số bằng nhau :
ta suy ra :
b d f
- 23 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).

a c
e
ace
ace


b d
f
bd f
bd f

a c e a ce a ce



b d f bdf bdf
( gi thit cỏc t s u cú ngha)

(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
GV gọi một hs đọc to tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau (sgk/29).
HS đọc tính chất (sgk/29).
GV l-u ý tính t-ơng ứng của các số hạng
và dấu + ; - trong các tỉ số.
HS nghe giảng.
GV yêu cầu hs đọc ví dụ (sgk/29).
bài 54 (sgk/30):
HS đọc ví dụ/sgk
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có :
x
y
x y 16
GV cho hs làm bài 54 (sgk/30) :
2
Tìm x, y biết :

x
3

y
và x + y = 16
5


3

5

x
3
y
5

3 5

8

2

x

6

2

y

10

HS làm bài tập, 1 hs lên bảng thực hiện
Hoạt động 2:
GV giới thiệu :
- Khi có dãy tỉ số :


a b c
, ta nói các số
2 3 5

2. Chú ý.
a b c
a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
2 3 5

Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5.
a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
HS nghe giảng.
GV cho hs làm bài ? 2 :
HS làm bài ? 2 :
- Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện - Gọi số học sinh của các lớp 7A, 7B, 7C
câu nói sau: Số học sinh của ba lớp 7A ;
a b c
lần
l-ợt

a,
b,
c
thì
ta

:
.
7B ; 7C tỉ lệ với các số 7 ; 8 ; 10.

7 8 10
3. Hot ng luyn tp: :
- GV yêu cầu một vài hs nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- HS làm bài tập 55 (sgk/30) : Tìm x, y biết : x : 2 = y : (- 5) và x - y = - 7
Từ x : 2 = y : (- 5)
x
2

y
5

x y
2 ( 5)

7
7

x
2

y
. áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
5
x
y
=-1 x=-2 ;
=-1 y=5
1
2
5


4. Hot ng vn dng :
Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng
1/ Cho

a b
c

; a + b - c = - 8 thỡ :
11 15 22

A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44

B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
- 24 -


Giáo án đại số 7 (2018 - 2019).
2/ Ba s a ; b ; c t l vi cỏc s 3 ; 5 ; 7 v b - a = 20 . in vo ch trng :
A. S a bng .......
B. S b bng .......
C. S c bng .......
3/ S im 10 trong kỡ kim tra hc kỡ I ca ba bn Ti, Tho , Ngõn t l vi 3 ; 1 ;2 .
S im 10 ca c ba bn t c l 24 . S im 10 ca bn Ngõn t c l
A. 6
B. 7
C 8
D. 9

ỏp ỏn :
2
1
3
A
B
C
C
30
50
70
C
5. Hot ng tỡm tũi, m rng :
* Tỡm tũi, m rng :
BT: Bit rng x : y = 7 : 6 v 2x - y = 120 . Tỡm giỏ tr ca x v y.:
* Dn dũ :
- Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm các bài tập 56 ; 57 ; 58 ; 59 ; 60 (sgk/31) và các bài tập 74 ; 75 (sbt/14).

Tuần 7:
Ngày soạn: 24/ 9/ 2017

Ngày soạn: 02/10/ 2017

Tiết 12: Luyện Tập.
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng :
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ

lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài. Yêu thích bộ môn.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Ph-ơng tiện: Bảng phụ, phấn màu.
2. Hs: Chuẩn bị theo phần dặn dò tiết 6.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp: Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, luyn tp.
2. K thut
: K thut ng nóo, đặt câu hỏi,
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
- 25 -


×