Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.01 MB, 79 trang )

BỘ 10 ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA 2019 MÔN TOÁN
(CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT
Bà Rịa - Vũng Tàu
2. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT
Hà Tĩnh
3. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng
4. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Quỳnh Lưu 3
5. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Trần Đại Nghĩa
6. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường
THPT 19-5 Kim Bôi
7. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 2 có đáp án - Liên trường
THPT Nghệ An
8. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường
THPT chuyên Bắc Ninh
9. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 3 có đáp án - Trường
THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
10. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 4 có đáp án - Trường
THPT chuyên Thái Bình


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019


Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………….…….…...………………………..
Số báo danh: …………………………..………………….…….

Mã đề thi 001

Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng    : 3x  4 y  z  3  0 có 1 vectơ pháp tuyến là
A. a   6;8; 2  .

B. m   3; 4; 1 .

C. n   3; 4;1 .

D. b   3; 4; 1 .

Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 10; 4; 0  , B  4; 6; 0  và C  0; 4; 6  . Trọng
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A.  4;0; 2  .
B.  2; 2; 4  .

C.  2; 2; 2  .

D.  2; 4; 2  .

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log3  x 2  2 x  3  1 là

A. 2 .

C. 0; 2 .

B. 0; 2 .

D. 0 .

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  16. Tâm I
và bán kính R của mặt cầu là
A. I  2; 1;3 ; R  4. B. I  2;1; 3 ; R  4. C. I  2; 1; 3 ; R  4. D. I  2; 1;3 ; R  4.
2

Câu 5: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  2.

B. y  2.

C. y  1.

2x

x 1

Câu 6: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x3  3x  1.
B. y   x3  3x  1.
C. y  x3  3x  1.
D. y   x3  3x  1.


2

2

D. x  1.
y
1

x
-2

-1

Câu 7: Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đường
tròn đáy. Gọi V1 ;V2 lần lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức
V1
có giá trị bằng
V2
1
1
1
A. .
B. 1.
C. .
D. .

2
3


0

1

2

-1
-2
-3

Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  x là
A.  cos x  1  C.

B. cos x 

1 2
x  C.
2

C.  cos x 

Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;3 . Nếu

3



1 2
x  C.
2


D. cos x  x2  C.

f  x  dx  2 thì tích phân

3

  x  3 f  x  dx

0

có giá

0

trị bằng
3
3
D.  .
.
2
2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i là điểm
A.  2;3 .
B.  2; 3 .
C.  3; 2  .
D.  3; 2  .

A. 3.


B. 3.

C.

1
Câu 11: Cho hàm số y   x3  m x 2   4  4m  x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
3
Trang 1/5 - Mã đề thi 001


A. m  R thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
C. m  2 thì hàm số có cực trị.
Câu 12: Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8.
B. 12.

B. m  2 thì hàm số có hai điểm cực trị.
D. m  2 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
D. 10.

C. 6.

Câu 13: Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. P 

3
.
2


B. P 

2
.
3

C. P  6.

D. P  2.

Câu 14: Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 . Biểu thức z1  z2 có giá trị là
A. 6i.

B. 2i.

C. 6.

D. 2.

Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ; DAB  1200. Gọi O là giao điểm của AC, DB .
Biết rằng SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SO 

 SBC  bằng
A.

a 2
.
2


B.

a 3
.
4

C.

a 2
.
4

a 6
. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
4

D.

a 3
.
2

x  1  t

Câu 16: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho điể m A  3; 2;3 và đư ờng thẳng d :  y  t
.
 z  1  2t

Phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắ t đường thẳng d là
x3 y2 z3

x3 y2 z3
A.  :
B.  :


.


.
5
1
2
5
1
2
x3 y2 z3
x3 y2 z3
C.  :
D.  :


.


.
5
1
2
5
1

2
Câu 17: Cho hàm số f  x  xác định trên  0;   và thỏa mãn xf '  x     f  x   .ln x ; f 1  1 . Giá trị
f  e  bằng
2

A.

1
.
2

B.

2e
.
3

C.

e
.
2

D.

2
.
3

Câu 18: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 3a. Xét một mặt cầu  C  chứa đường

tròn đáy của hình nón đồng thời tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón đó. Diện tích của mặt cầu
 C  bằng
A.

8 2
a .
3

B. 12a 2 .

C. 8a 2 .

D.

16 2
a .
3

Câu 19: Cho hàm số y  x3  3x 2  1  C  . Tổng hệ số góc các tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  và
đường thẳng  d  : y  x  2 là
A. 9.
B. 16.

C. 18.

D. 15.

x3
, trục hoành và trục tung. Khối tròn xoay
x 1

tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V    a  b ln 2  với a, b là các số nguyên. Tính

Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường cong y 

T  a  b.
A. T  10.
B. T  3.
C. T  6.
D. T  1.
Câu 21: Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và góc tạo bởi hai mặt phẳng  SBC  ,  ABC  là 600. Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
A.

3 3
a.
8

B.

3 3
a.
4

C.

1 3
a.
8

D.


1 3
a.
4
Trang 2/5 - Mã đề thi 001


Câu 22: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t 3  9t 2  21t  9 trong đó t tính bằng giây
 s  và S tính bằng mét  m  . Tính thời điểm t (s) mà tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t  7  s  .

B. t  4  s  .

Câu 23: Hàm số f  x   ln
A. f '  x  

2

 x  1

2

.

C. t  3  s  .

x 1
có đạo hàm là
x 1
x 1

B. f '  x  
.
x 1

C. f '  x  

B. max f ( x) 

[1;5]

[1;5]

2.

2
.
x 1
2

D. f '  x  

2
.
x 1
2

x  1  5  x trên đoạn 1;5 .

Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) 
A. max f ( x)  2.


D. t  5  s  .

C. max f ( x)  2 2.
[1;5]

D. max f ( x)  3 2.
[1;5]

Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz  2i  1  2 là đường tròn
có tọa độ tâm là
A.  2;1 .
B.  2; 1 .
C.  2;1 .
D.  2; 1 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  3;0; 1 , C  2;0;3 . Mặt phẳng    đi qua hai
điểm A, B và song song với đường thẳng OC có phương trình là
A. 3x  10 y  2 z  5  0.
B. 3x  10 y  2 z  11  0.
C. 3x  10 y  2 z  5  0.
D. 3x  10 y  2 z  11  0.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 

1 3
x  mx 2  (5m  6) x  2 đồng biến trên tập
3

xác định của nó.

m  2

.
B. 
m  3

A. 1  m  6.

C. 2  m  3.

D. 2  m  3.

1

Câu 28: Cho

  x  3 e dx  a  be
x

với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

0

A. a.b  6.

B. a.b  6.

C. a  b  5.

D. a  b  1.

Câu 29: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình z 2  2mz  2m2  2m  0 có

nghiệm phức mà môđun của nghiệm đó bằng 2. Tổng bình phương các phần tử của tập hợp S bằng
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm

   : 3x  y  z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình
với    ?
A. 3x  y  z  11  0.
C. 3x  y  z  12  0.

M  3;  1; 2 

và mặt phẳng

của mặt phẳng đi qua M và song song

B. 3x  y  z  12  0.
D. 3x  y  z  11  0.

Câu 31: Cho mặt cầu  S  có tâm O , bán kính R  2a và điểm M thỏa mãn OM  a 3. Ba mặt phẳng
thay đổi qua điểm M và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo giao tuyến lần lượt là các đường tròn
với bán kính r1 , r2 , r3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức r1  r2  r3 là
A. 3a 2.

B. 3a.


C. a 6.

Câu 32: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4  2 x2  m có 4
nghiệm phân biệt.
A. m  2.
B. 3  m  2.
C. 1  m  0.
D. m  3.
x3  x2  2 x  m

x2  x  5

y

D. 3a 3.

3
 x  3x  m  5  0 . Gọi
Câu 33: Cho phương trình 3
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có
ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là
3

2
1

x
-2


-1

0

1

2

-1
-2
-3

Trang 3/5 - Mã đề thi 001


A. 2.

B. 3.

C. 4.

1
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình  
2
A.  ;0  3;   . B.  0;3.

D. 1.

x2  3 x  2


 4 là
C.  ;0.

D. 3;   .

Câu 35: Cho phương trình 2  log3  x 2  1  log3  mx 2  2 x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x thuộc
A. 8.
B. 7.
C. 6.

?

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 6 .
x  1
A. m  2; m  2.
B. m  4; m  4.
C. m  2.

D. 5.

 d  : y  x  m

cắt đồ thị

C  : y 


Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log 22 x  3log 2 x  2  0 là
B.  2; 4.

A.  4;   .

C.  0; 2   4;   .

D. m  4.
D.  0; 2.

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Hai cạnh AC , BD cắt nhau tại O. Mặt phẳng
 P  đi qua điểm O và song song với mặt phẳng  SAD  cắt khối chóp S. ABCD tạo thành hai khối có thể tích
V1
bằng
V2
5
7
1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
11
13
2
5
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S , tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau.
396

369
512
198
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
6250
6250
3125
3125

lần lượt là V1 ;V2 V1  V2  . Giá trị của biểu thức

Câu 40: Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u2019 bằng
A. 4040.

B. 4400.

C. 4038.

D. 4037.

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho  S1  :  x  1  y 2  z 2  4 ,  S2  :  x  2    y  3   z  1  1
2


2

2

2

x  2  t

và đường thẳng d :  y  3t . Gọi A, B là hai điểm tùy ý thuộc  S1  ,  S2  và M thuộc đường thẳng d .
 z  2  t

Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB bằng
2211
3707
1771  2 110
3707
A.
B.
C.
D.
 3.
 3.
 3.
 3.
11
11
11
11
Câu 42: Bất phương trình
là bao nhiêu?

8
A. .
B. 3.
3

x  2  x2  x  2  3x  2 có tập nghiệm là  a; b . Hỏi tổng a  b có giá trị

C.

7
.
3

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên

D. 2.

. Hàm số y  f '  x  có đồ thị

như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x  2018  2019 x  2020 là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 44: Gọi S là tập hợp số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  z  3  10. Xét
hai số z1 ; z2 thuộc tập hợp S sao cho


z1
là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của biểu
z2

thức z1 z2 là
Trang 4/5 - Mã đề thi 001


A.

225
.
17

B. 20.

C.

800
.
41

D. 15.

Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B và ACB  300. Tam giác SAC là tam giác
đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với  ABC  . Xét điểm M thuộc cạnh SC sao cho mặt phẳng  MAB  tạo
với hai mặt phẳng  SAB  ,  ABC  góc bằng nhau. Tỉ số

MS

có giá trị bằng
MC

5
3
2
B.
C. 1.
D.
.
.
.
2
2
2
Câu 46: Một công ty bất động sản có 40 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
3.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000
đồng một tháng (theo quy định trong hợp đồng ) thì sẽ có 1 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất
thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
A. 3.900.000 đồng.
B. 3.7000.000 đồng.
C. 3.500.000 đồng.
D. 4.000.000 đồng.

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ.

A.

Hỏi hàm số y  f  x 2  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;0  .


B. 1; 4  .

C.  ;1 .

D.  4;   .

Câu 48: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f " x  . f 2  x   2  f '  x  . f  x   2 x  3, x 
2

; f  0  f '  0  1 .

Tính giá trị P  f 3  2  .

11
23
C. P   .
D. P  6.
.
3
3
Câu 49: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 7 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 4 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 5 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực
đơn.
A. 16.
B. 28.
C. 140.
D. 120.

A. P  3.


B. P  

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A 1; 2;1 , B 1;0;1 ,

C  1; 1;0  , D  2;3; 4  . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm B, C, D sao cho
AB
AC
AD


 6 và tứ diện ABCD có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  BC D  là
AB AC  AD
A. y  z  0.
B. y  z  2  0.
C. x  z  2  0.
D. x  z  0.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 001



101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang, 50 câu)

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………………………...
Câu 01: Hình chóp tam giác có số cạnh là
A. 3.
B. 6.
Câu 02: Tập xác định của hàm số y = log 2 x là
A. [ 0; +∞ ) .

B. ( 0; +∞ ) .

C. 4.

D. 5.

C. R \ {0}.

D. R.

Mã đề thi : 001

Câu 03: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1;2;3) , B ( −3;2; −1) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. ( −1;0; −2 ) .
B. ( −4;4;2 ) .
Câu 04: Môđun của số phức z= 4 − 3i bằng
A. 7.
B. 25.


C. ( −2;2;2 ) .
C. 5.
2

2

D. ( −2;2;1) .

2

D. 1.

Câu 05: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
9. Tọa độ tâm I và bán kính R của ( S )
lần lượt là
A. I (1; −1;2 ) , R =
B. I ( −1;1; −2 ) , R =
C. I (1; −1;2 ) , R =
D. I ( −1;1; −2 ) , R =
9.
3.
3.
9.
Câu 06: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?
x

x

x


3
2
π 
B. y =   .
C. y =   .
A. y =   .
4
3
 
 
3
Câu 07: Hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình
bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 08: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = sin x ?
A. y = cos x.
B. y= x − cos x.
C. y= x + cos x.
Câu 09: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên được cho ở hình bên.
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ( −∞; −2 ) .
B. ( 0; +∞ ) .
C. ( 0;2 ) .

x


π 
D. y =   .
4

D. y = − cos x.

D. ( −2;0 ) .

Câu 10: Mặt cầu bán kính R có diện tích là
4
A. π R 2 .
B. 2π R 2 .
C. 4π R 2 .
3
Câu 11: Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?
A. −1;2; −4 .
B. 1;2; −4 .
C. −1;2;4 .
x +1
Câu 12: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
có phương trình là
x−2
A. y = 2.
B. y = 1.
C. x = 2.

D. π R 2 .
D. 1; −2; −4 .

D. x = −2.


Câu 13: Đồ thị hàm số y = x3 − 3 x − 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. ( −1;0 ) .
B. ( 0; −2 ) .
C. ( 0;2 ) .
D. ( 2;0 ) .
Câu 14: Phần ảo của số phức z =−1 + i là
B. −1.
C. i.
D. −i.
A. 1.
Câu 15: Cho tập hợp X có n phần tử ( n ∈ N *) , số hoán vị n phần tử của tập hợp X là
B. n 2 .
C. n3 .
D. n !.
A. n.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 2 =
0. Khoảng cách từ điểm M (1; −1; −3) đến ( P )
bằng
5
5
B. 1.
C. .
D. .
A. 3.
3
9
Trang 1 / 4-Mã đề: 001



101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD

Câu 17: Tích phân

2

∫e

2x

dx bằng

1

A.

4

2

e −e
.
2

B.

e2
.
2


(

C. e 4 − e 2 .

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
đường thẳng vuông góc với d ?
x y z+2
x y z
.
A. = = .
B. = =
−1
2 1
2 3 1

)

D. 2 e 4 − e 2 .

x −1 y z +1
= =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của
−2
3
−1
C.

x −1 y z
= = .

2
−3 1

x y−2 z
= = .
D.
2
1
1

=
x log 2 ( x + 2 ) có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 19: Phương trình log
2
B. 2.
C. 3.
A. 0.

D. 1.

Câu 20: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông cân tại B, SA
= AB
= 6. Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 72.
B. 108.
C. 36.
D. 216.
Câu 21: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24π .

B. 72π .
C. 12π .
D. 36π .
Câu 22: Hàm số y = f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f ′( x) ≥ 0 ∀x ∈ (1;4 ) ; f ′( x) = 0 ⇔ x ∈ [ 2;3]. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;2 ) .
C. f

B. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng ( 3;4 ) .

( 5 ) = f ( 7 ).

D. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;4 ) .

0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1
Câu 23: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 5 =
có tọa độ là
A. ( −2; −1) .
B. ( 2; −1) .
C. ( −1; −2 ) .
D. (1; −2 ) .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 3 y − z + 5 =
0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng song song với (α ) ?

x +1 y +1 z
x +1 y +1 z
x +1 y −1 z
x +1 y −1 z
B. = = .
C. = = .

D. = = .
A. = = .
−2
−1
−1 1
3
1
−2
3
1
−1
−1 1
Câu 25: Cho m, n, p là các số thực thỏa mãn p=
log 2 m log 4 + n log8, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(

)

A. p log 2 2m + 3n .
=

Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số=
y

( 2 x + 1)2018 + C.

(

( 2 x + 1)2019


p 2m + 3n.
D. =



( 2 x + 1)2020 + C.

( 2 x + 1)2020 + C.

B.
C.
2018
4040
2020
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , có đồ thị tạo với trục
A.

)

C. p log 2 4m + 8n .
=

p 3m + 2n.
B. =

D.

( 2 x + 1)2018 + C.
4036


hoành một hình phẳng gồm 3 phần có diện tích S1; S2 ; S3 như hình vẽ.
Tích phân

b

∫ f ( x ) dx bằng
a

A. S2 + S3 − S1.

B. S1 − S2 + S3 .

C. S1 + S2 + S3 .

D. S1 + S2 − S3 .

Câu 28: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y =+
( x 1)

2

( x − 2).

B. y =
( x + 1)( x − 2 ) .

2


( 2 − x ).

D. y =−
( x 1)

C. y =+
( x 1)

2

2

( x − 2).

Trang 2 / 4-Mã đề: 001


101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD

Câu 29: Cho hình ( H ) trong hình vẽ bên quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn
xoay có thể tích bằng bao nhiêu ?
A.

π2
2

.

C. 2π .


B.

π
2

.

D. 2π 2 .

Câu 30: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y log 2 ( x + 1) .
=
C. y = x −1.

B. y = x



1
2.

D. y = 21− x.

2
2
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x −2 x −1.3x −2 x = 18 bằng
B. −1.
C. 2.
A. 1.


D. −2.

Câu 32: Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z + i + 1 = z + i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A.

−3
.
10

B.

1
.
5

C.

3
.
10

1
D. − .
5

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số =
y x 4 − mx 2 đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) ?
A. 4.

B. 8.


C. 9.

D. 7.

Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, SA ⊥ ( ABCD ) , =
AD 2=
BC 2 AB. Trong tất cả các tam giác mà
3 đỉnh lấy từ 5 điểm S , A, B, C , D có bao nhiêu tam giác vuông ?
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 6.
Câu 35: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 2 2, diện tích toàn phần của hình
nón bằng
A. 4π .

B. 8π .

(

)

C. 2 2 + 4 π .

(

)

D. 2 2 + 8 π .


Câu 36: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 ≤ z ≤ 2 là một hình phẳng có diện
tích bằng
A. π .
B. 2π .
C. 4π .
D. 3π .

Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
bên. Tập hợp nghiệm của phương trình f ( f ( x) ) + 1 =
0 có bao nhiêu phần
tử ?
A. 4.
C. 6.

B. 7.
D. 9.

Câu 38: Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ ?
B. 22.
C. 21.
D. 20.
A. 23.

(

)

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

=
y log x 2 − 2 x m + 3 + 2019 xác định với mọi x ∈ R ?
A. 2018.
B. Vô số.
C. 2019.
D. 2020.
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có điểm C (3;2;3), đường cao qua A, B lần lượt là
x−2 y −3 z −3
x −1 y − 4 z − 3
d1 : = =
; d2 : = =
. Hoành độ điểm A bằng
1
1
−2
1
−2
1
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 1.
Câu 41: Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn
trong lớp có cùng sinh nhật (cùng ngày, tháng sinh) gần nhất với số nào sau đây ?
Trang 3 / 4-Mã đề: 001


A. 40%

101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD


B. 80%.

C. 10%.

D. 60%

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 3 AB. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng

( SBC )
A.

và ( SCD ) , giá trị cos α bằng

1
.
4

B. 0.

C.

1
.
2

D.

1
.

3

Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị ( C ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) được
cho như hình vẽ bên. Biết rằng đường thẳng d : y = x cắt ( C ) tạo thành hai phần hình phẳng có
diện tích bằng nhau. Tổng a + b + c + d bằng
B. 0.

A. 1.

C. 2.

D. 3.

2
2
2
a
b
6=
12−c và ( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) =
Câu 44: Cho 2=
2. Tổng a + b + c bằng

A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 45: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết
OS
= AB

= 4m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu
khác nhau với mức chi phí : phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng / m 2 , phần giữa là hình
quạt tâm O, bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng / m 2 , phần còn lại 160000 đồng / m 2 .
Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây ?
A. 1.597.000 đồng.
B. 1.625.000 đồng.
C. 1.575.000 đồng.
D. 1.600.000 đồng.



x+ y+z
= x ( x − 2 ) + y ( y − 2 ) + z ( z − 2 ) . Tổng giá trị lớn
Câu 46: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16 
2
2
 2

 2x + 2 y + 2z + 1 
x+ y−z
bằng
nhất và nhỏ nhất của biểu thức F =
x+ y+z

1
1
2
2
.
B. − .

C. .
D. − .
3
3
3
3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;0;0 ) , B ( 0; −1;0 ) , C ( 0;0;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 7 =
0. Xét
   
M ∈ ( P ) , giá trị nhỏ nhất của MA − MB + MC + MB bằng
A.

A.

22.

B.

C.

2.

6.

D. 19.

Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R, biết rằng hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình

(


)

vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số=
y f 6 − x 2 là
A. 1.

B. 7.

C. 3.

D. 4.

Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích V , trên các cạnh AA′, BB′, CC ′ lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
1
2
1
=
AM =
AA′, BN =
BB′, CP
CC ′. Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng
2
3
6
2V
4V
5V
V
.
.

.
B.
C. .
D.
A.
5
9
2
9

0 và hai điểm A ( 5;10;0 ) , B ( 4;2;1) . Gọi M
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 8 y + 9 =
là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của MA + 3MB bằng
A.

11 2
.
3

B.

22 2
.
3

C. 22 2.

D. 11 2.

-----------------------HẾT----------------------


Trang 4 / 4-Mã đề: 001


Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Mã đề 001

Mã đề 003


Mã đề 005

Mã đề 007

B
B
D
C
A
C
A
D
D
C
A
C
B
A
D
A
A
B
D
C
D
D
C
C
D

B
B
A
A
B
C
A
B
B
C
D
D
B
C
A
B
A
A
B
C
C
A
D
B
D

A
C
D
A

D
D
B
C
B
B
D
C
A
A
B
D
A
D
C
B
D
A
B
A
A
C
C
D
B
C
C
A
B
C

C
D
A
B
B
D
D
D
A
D
A
B
C
A
B
C

C
D
D
B
B
A
A
B
A
A
B
C
D

D
C
C
B
D
D
C
A
B
C
A
D
D
A
C
A
B
C
A
B
C
B
A
D
D
B
C
D
C
D

C
A
A
B
B
C
B

A
B
A
B
C
A
A
C
C
D
C
B
D
D
D
D
B
A
D
D
C
B

C
B
C
C
A
B
B
A
A
A
C
C
D
D
B
B
D
A
C
B
D
C
B
B
C
D
A
A



Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Mã đề 002

Mã đề 004

Mã đề 006

Mã đề 008


D
D
B
D
D
A
B
C
B
A
C
B
A
A
C
C
D
A
A
D
B
D
D
A
C
C
C
B
A

B
D
B
C
C
B
A
A
D
B
C
A
A
B
C
B
C
A
D
D
D

A
D
A
D
C
C
D
A

B
B
D
C
B
A
B
C
C
B
B
C
A
C
B
C
D
A
B
D
D
A
C
D
A
B
B
D
C
A

A
D
A
B
A
C
D
D
D
A
B
C

B
A
B
D
D
D
D
C
A
C
A
B
B
C
A
B
A

B
C
C
A
C
A
D
C
D
D
C
D
B
C
D
A
D
B
A
B
B
A
C
B
B
A
C
A
D
C

B
D
C

D
A
D
C
B
B
D
C
C
B
B
A
C
A
D
C
B
C
C
C
B
D
A
A
A
D

B
D
B
A
D
B
C
B
A
A
D
C
A
D
B
C
C
C
A
D
D
B
B
A


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN Toán
Thời gian làm bài : 90 phút

(Đề thi có 06 trang)

Họ và tên học sinh :..... ................................................ Số báo danh : ................... Mã đề 721


Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véctơ u  (1; 2;log 2 3), v  (2; 2;log3 2) , khi đó tích vô

hướng u.v được xác định:




A. u.v  0
B. u.v  1
C. u.v  2
D. u.v  1
Câu 2. Phương trình log 2 ( x 3  1)  log 2 (4 x  1) có bao nhiêu nghiệm?
A. 2

B. 1

Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y 
A. D   ;0  .

C. 0


D. 3

C. D   0;   .

D. D   \ 0 .

1
x3

B. D   .

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2 x  3 y  z  4  0 .



Biết n  1;b;c  là một véctơ pháp tuyến của (P).Khi đó, tổng T  b  c bằng:
A. 2

B. 1

Câu 5. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d

C. 4

D. 0

 a, b, c, d    . Đồ thị của hàm số

y  f  x  như hình vẽ


bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là

A. 3 .

D. 2 .

C. 1 .

B. 0 .

Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x .3x là:
A.



f ( x)dx 

e3 x  3 x

 
3  e 
f ( x)dx 
ln 3.e3
3

C.



ln 3


C

B.



f ( x )dx 

e3 x .3x
C
3  ln 3

x

C

D.

e3 x

 f ( x)dx  3. ln  3.e3   C

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng
song song với trục Oz ?
A. x  1
B. x  y  0
C. y  z  1
D. z  1
Câu 8. Một quả bóng chuyền có mặt ngoài là mặt cầu có đường kính 20cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng

chuyền là:
1/8 - Mã đề 721


A. 1600cm 2 .

B. 1,6 m 2 .

C. 400 cm 2 .

Câu 9. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  4 x có phương trình là:
A. y  0 .
B. y  1 .
C. x  1 .

D. 16 dm 2 .
D. x  0 .

Câu 10. Đồ thị hàm số y  x 3  x 2  2 x  1 và đường thẳng y  x  1
A. Không có điểm chung.
B. Có 1 điểm chung duy nhất.
C. Có 2 điểm chung phân biệt.
D. Có 3 điểm chung phân biệt.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin( x   ) là:
A.
C.

 f ( x)dx  cos( x   )  C
 f ( x)dx   cos x  C


B.
D.

 f ( x)dx  sin x  C
 f ( x)dx  cos x  C

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;4  . Hình chiếu vuông góc của A trên
trục Oy là điểm nào sau đây?
A. Q 1;0;0 

B. M  0; 2;4  .

C. N  0; 2;0 

D. P  0;0;4 

Câu 13. Công thức nào sau đây là sai

x 1
 C , x  0
 1

A.


 x dx 

C.

 xdx  ln x  C , x  0


B.

1

1

 sin

2

x

dx   cot x  C , x  k , k  

D.  cos xdx  sin x  C , x  

Câu 14. Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là:
A. 20.
B. 22.
C. 18.

D. 10.

Câu 15. Môđun của số phức z  bi, b   là
A. b

B. b 2

C. b


D.

b

Câu 16. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào dư ới đây ?

2

1
O

1

A. y  x 3  3x 2  3x  1.

B. . y  x 3  x  1.

C. y  x 3  2 x  1.

D. . y = x 3  3 x  1.

Câu 17. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA  a và OB  OC  2a ,
Thể tích tứ diện bằng :
A. 2a 3

B.

a3 6
3


C. 4a 3

Câu 18. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3i  1 ?
2/8 - Mã đề 721

D.

2 3
a
3


A. z  3i  1

B. z  3i  1

C. z  3  i

D. z  3i  1

Câu 19. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  , có đạo hàm f ( x)  ( x  2)4  1 . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  ;   .

C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  ;2  và nghịch biến trên khoảng  2;   .
D. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  2;  và nghịch biến trên khoản g  ;2  .
Câu 20. Cho số phức z khác 0 là số thuần ảo, mệnh đề nào sau đây là đúng?
B. z  z

D. Phần ảo của z bằng 0.

A. z là số thực
C. z  z  0

Câu 21. Hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích S1 . Hai mặt chéo ACC ' A '
và BDD ' B ' có diện tích lần lượt bằng S 2 ,S3 Khi đó thể tích của hình hộp là ?
A.

S1 S 2 S3
2

B.

2S1S2 S3
3

C.

3S1S2 S3
3

D.

S1S2 S3
2

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1 . Với các số thực dương a , b thỏa mãn a  b ,
giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  a; b bằng:
A. f






ab .

 ab
B. f 
.
 2 

C. f  a  .

Câu 23. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. 3

B. 2

x4 2

x2  x
C. 0

D. f  b  .

D. 1

Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần
gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. h  2R.

B. R  2h.

C. R  h.

D. h  2R.

Câu 25. Trong không gian cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2a . Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận
được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB .
A. V  2 a 3 .

B. V 

3 3
a .
3

C. V   a 3 .

D. V 

2 3 3
a .
3

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình : d :
x y 1 z 1
, khi đó khoảng cách giữa d và d’ bằng:



1
1
1
3
A.
B. 2
C. 3
2

x y z
  ,
1 1 1

d :

D. 2

Câu 27. Cho z1 , z2 là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. z.z  z

2

B. z1  z2  z1  z2

C. z1  z2  z1  z2

D. z1.z2  z1 . z2

Câu 28. Cho các số thực dương a, b, c và a  1 . Biết log a 2  b 2 c 3   m log a b  n log a c . Tổng m  2n có giá

trị bằng:
3/8 - Mã đề 721


A. 4.

B.

5
.
2

D. 5 .

C. 1 .

Câu 29. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 , y  1 và các đường
thẳng x  1, x  1 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức
1

1

1

1
1

1
1


1

1

A. V    x 4 dx

B. V     x 4  dx    (1) 2 dx

C. V    1dx

D. V     x 4  dx    (1) 2 dx

1
1

1

2
n 
 1
Câu 30. lim  2  2  ...  2  bằng
n 
n n
1
A. 1
B.
2

C.


1
3

D. 0

Câu 31. Hàm số f ( x)  xe  x đạt cực trị tại điểm
A. x = e

B. x  e 2

C. x = 1

D. x = 2

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  . Biết đồ thị  C  của hàm số y  f  x  như hình vẽ. Tìm
hàm số y  f  x  trong các hàm số sau:

1 4
x  4 x 2  1.
2
f  x   x 4  8 x 2  1.
f  x 

A.
C.

B.

f  x   x3  3x 2  1.


D.

f  x   x3  2 x 2  1.

Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng
A.

1
.
16

B.

1
.
8

C.

1
.
4

D.

1
.
2


Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   :  x  m2 y  mz  1  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  d  song song với   .


2
3
1
2
A. m  1 hoặc m  
B. m  1
3
2
C. m  
D. Không tồn tại m
3

d  :

Câu 35. Cho hàm số y  mx3  2  m  1 x 2   m  1 x  5 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . Tính tổng các phần tử của S .
A. 5 .

B. 5 .

C. 10 .
4/8 - Mã đề 721

D. 10 .



Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;0;0  , B  0;0;3 , C  0; 3;0  và mặt phẳng
  
 P  : x  y  z  3  0. Gọi M (a; b; c)  ( P ) sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất, khi đó tổng

T  a  10b  100c bằng:
A. T  300

B. T  267

C. T  327

D. T  270

Câu 37. Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0  b  a  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4  3b  1
P  log a
 8log 2b a  1.
9
a
A. 6.

C. 3 3 2.

B. 8.

D. 7.

8  4a  2b  c  0
Câu 38. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 

Khi đó số giao điểm của đồ thị hàm số
8  4a  2b  c  0
y  x 3  ax 2  bx  c với trục Ox là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 39. Vật thể Parabolide tròn xoay như hình vẽ bên có đáy( phần gạch chéo) có diện tích B=3 chiều cao
h= 4.( khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy) Thể tích của vật thể trên là

1
A. V=  .
3

1
C. V= 
4

B. V=6

D. V=8

x 1 y z  2
, mặt phẳng
 
1
2
1
( P ) : x  y  2 z  5  0 và điểm A(1; 1; 2) . Đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần


lượt tại M, N sao cho A là trung điểm của MN , biết rằng  có một véc tơ chỉ phương u   a; b; 2  . Khi đó,

Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

tổng T  a  b bằng:
A. T  0

B. T  10

C. T  5

D. T  5

C. 30

D. 20

Câu 41. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 60

B. 70

Câu 42. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa z1  z2  z1  z2  2 , Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

z  z1  z2 là
5/8 - Mã đề 721


A. Đường tròn có bán kính R  3 3

C. Đường Elip

B. Đường tròn có bán kính R  2 3
D. Đường thẳng

Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều , SA  a , hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  cùng vuông
góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
A. V 

3 3
a .
3

B. V  3a 3 .

C. V 

a 3
.Tính thể tích V của hình chóp S . ABC .
2
3 3
a .
12

D. V 

3 3
a .
4


Câu 44. Giả sử một người đi làm được lĩnh lương kh ởi điểm là 2.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm người ấy
lại được tăng lương một lần với mức tăng bằng 7% của tháng trước đó. Hỏi sau 36 năm làm việc người ấy
lĩnh đư ợc tất cả bao nhiêu tiền?
A. 7,068289036.108 đồng.
B. 1.287.968.492 đồng.
C. 10.721.769.110 đồng.
D. 429322830,5 đồng.
2

z
Câu 45. Tìm phần thực của số phức z biết z 
 10
z
A. 20
B. 10
C. 5

D. 15

Câu 46. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại A, AD  a
, AC  b , AB  c. Gọi S là diện tích tam giác DBC . Bất đẳng thức nào sau đây là đúng.

2S  abc  a  b  c 

B. S  abc  a  b  c 

C. 2S  abc  a  b  c 

D. S  abc  a  b  c 


A.

.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm P (1;1; 2) . Mặt phẳng ( ) qua P cắt các trục

R12 R22 R32


đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó S1 , S 2 , S3 là
S12 S 22 S32
diện tích tam giác OAB , OBC , OCA và R1 , R2 , R3 là diện tích tam giác PAB , PBC , PCA . Khi đó
điểm M nào sau đây thuộc ( ) :
A. M (4;0;1)
B. M (5;0; 2)
C. M (2;1; 4)
D. M (2; 0;5)

Ox, Oy , Oz tại A, B , C khác gốc tọa độ sao cho T 

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x 2  y 2  z 2  4 và mặt
phẳng ( ) có phương trình z  1 . Biết rằng mặt phẳng ( ) chia khối cầu (S) thành hai phần, khi đó tỉ số thể
tích của phần nhỏ với phần lớn là:
5
1
A.
B.
27
6


C.

7
25

D.

2
11

Câu 49. Cho các số x, y thỏa 9 x 2  4 y 2  5 và log m (3x  2 y )  log 3 (3x  2 y )  1 , giá trị lớn nhất của m sao
cho tồn tại cặp (x;y) thỏa 3 x  2 y  5 thuộc khoảng nào dưới đây.
A.

 6;8

B.

 4;6 

C.

 0; 2 

D.

 2; 4 

Câu 50. Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2  b 2 để hàm số f ( x)  x 4  a.x 3  bx 2  ax  1 có đồ thị cắt trục
hoành:

A.

2
.
5

B.

5
.
4

C.

5
.
2

------ HẾT ------

6/8 - Mã đề 721

D.

4
.
5


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 -2019
MÔN Toán
Thời gian làm bài : 90 phút

Tổng câu trắc nghiệm: 50.
719

720

721

718

1

D

C

D

B

2

B

D


A

A

3

D

D

C

D

4

B

C

B

D

5

D

B


A

B

6

A

A

B

A

7

A

D

A

D

8

A

D


C

C

9

B

A

A

B

10

B

C

B

C

11

B

D


D

D

12

B

A

C

A

13

B

A

A

A

14

C

A


A

C

15

B

C

C

A

16

A

C

A

A

17

B

B


D

C

18

A

D

B

A

19

A

B

A

B

20

B

A


C

C

21

A

A

D

B

22

B

A

D

B

23

C

B


D

A

24

B

D

C

B

7/8 - Mã đề 721


25

B

D

A

C

26


A

D

B

C

27

D

B

B

D

28

C

A

A

A

29


D

C

C

B

30

B

B

B

B

31

D

D

C

C

32


A

C

B

C

33

A

C

B

D

34

D

A

C

D

35


B

B

D

C

36

A

A

C

C

37

A

A

D

D

38


D

C

D

D

39

C

D

B

A

40

A

D

C

A

41


B

B

A

A

42

A

D

B

A

43

D

A

A

B

44


A

C

C

A

45

C

A

C

C

46

C

A

C

A

47


D

A

A

C

48

C

D

A

B

49

D

D

B

C

50


C

D

D

A

8/8 - Mã đề 721


KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN Toán. Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3
(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

2

Câu 1. Biết
A. 3 .

dx

 ( x  1)(2 x  1)  a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Khi đó giá trị a  b  c bằng

1

B. 2 .

Câu 2. Biết An3  72Cnn 1 . Ta có
A. 4096 .

Mã đề 216

n

C
k 0

B. 64 .

k
n

C. 1.

D. 0 .

C. 1204 .

D. 1024 .

bằng

Câu 3. Cho một cấp số cộng có u1  3, u6  27 . Công sai d của cấp số cộng đó là

A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 4. Khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x  4 là
B. (0; 2) .
A. (1;1) .
D. (;1) .
C. (; 1) và (1; ) .
Câu 5. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Số cách xếp chỗ ngồi
cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là
A. 43200.
B. 94536.
C. 55012.
D. 35684.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A . Trong đó AB  a, BC  2a . Quay tam giác ABC quanh trục AB ta
được một hình nón có thể tích là
 a3
2 a 3
4 a 3
B.
.
C.
.
D.
.
A.  a 3 .
3
3
3

Câu 7. Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong những điểm sau đây?
A. M (2;3) .
B. Q(2; 3) .
C. N (2; 3) .
D. P(2;3) .
Câu 8. Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là 100000 đồng và
kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước
đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước dùng
cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở
khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A. 8800000 đồng.
B. 7700000 đồng.
C. 9980000 đồng.
D. 6670000 đồng.
Câu 9. Cho hai số thực a, b  0 thỏa mãn log 2 (a  1)  log 2 (b  1)  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a  b

A. 12 .
B. 14 .
C. 16 .
D. 8 .
Câu 10. Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f 10  x  và

7

7

 f  x  dx  4 . Tính I   xf  x  dx .
3

A. 80 .


B. 60 .

C. 40 .

1/5 - Mã đề 216 - />
3

D. 20 .


Câu 11. Khi quay tứ diện đều ABCD quanh trục AB . Số hình nón khác nhau được tạo thành là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  log 2 ( x  1) trên tập xác định là
1
1
ln 2
.
A.
B.
C.
.
.
(1  x) ln 2
( x  1) ln 2
x 1


D.

ln 2
.
1 x

Câu 13. Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của
hình nón bằng
A. 1200 .
B. 600 .
C. 150 .
D. 300 .
Câu 14. Biểu thức lim
A.  .

2n  1
bằng
n2
B. 0.

C.  .

D. 2.

Câu 15. Cho parabol ( P) : y  x 2 và hai điểm A, B thuộc ( P) sao cho AB  2 . Diện tích lớn nhất của hình
phẳng giới hạn bởi ( P) và đường thẳng AB là
3
3
2
4

A. .
B. .
C. .
D. .
4
2
3
3
Câu 16. Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm thực là
A. [0; ) .

B. (;0) .

D. (0; ) .

C.  .

Câu 17. Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình lập phương.
D. Hình vuông.
Câu 18. Tìm tất cả giá trị của tham số m   sao cho phương trình
thực?
7
7
3
A. m > .
B. m ³ - .
C. m ³ .

2
12
2

x 2  mx  2  2 x  1 có hai nghiệm
D. m ³

9
.
2

Câu 19. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x)  x 2  9 x, x   . Hàm số g ( x)  f ( x 2  8 x) đồng biến
trên khoảng nào?
A. (0; 4) .
B. (; 1) .
C. (8;9) .
D.  1; 0  .
3a
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC  600 , SA  ( ABCD ) , SA 
. Gọi
2
O là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
3a
5a
3a
5a
.
.
.

.
A.
B.
C.
D.
4
8
8
4

Câu 21. Cho hàm số f ( x)  a log 4 x 2  2  ab(e x  e x )  6 , với a, b   , biết f (log(log e))  4 . Giá trị
f (log(ln10)) bằng
A. 2.
B. 8.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Cho hàm số y  mx 4  x 2  1 . Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. (0; ) .
B. (;0] .
C. [0; ) .
D. (;0) .
2

Câu 23. Cho


1

A. 12 .


3

f ( x)dx  3 và



3

f ( x)dx  4 , khi đó tích phân

2

B. 7.

 f ( x)dx

bằng

1

C. 1.

2/5 - Mã đề 216 - />
D. -12.


  600 và 
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC biết rằng SA  SB  SC  a , 
ASB  1200 , BSC
ASC  900 . Thể

tích khối chóp S.ABC là
a3 2
a3 2
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
12
6
4
8
Câu 25. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng(chuyển vào tài
khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng
và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ rút toàn bộ số tiền(gồm số tiền của
tháng 12 và số tiền gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền?(Kết quả làm tròn theo đơn vị
nghìn đồng)
A. 50870000 đồng.
B. 50560000 đồng.
C. 50670000 đồng.
D. 50730000 đồng.
Câu 26. Nhân ngày Quốc Tế phụ nữ 8 – 3 năm 2019, Ông A đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong
một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32(đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc
biệt và xứng tầm với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên
mọi điểm trên chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và

x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h và x là
3
A. h  2, x  4.
B. h 
C. h  2, x  1.
D. h  4, x  2.
, x  4.
2
n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2n
1
1
B. u5 
.
C. u3  .
32
8

Câu 27. Cho dãy số (un ) , biết un 
A. u4 

1
.
4

D. u 5 

1
.

16

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD) , SA  a và đáy ABCD nội tiếp đường tròn bán kính
bằng a , trong đó hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là
a 3
a 3
a 5
a 2
A.
.
B.
.
C.
D.
3
2
2
3
 
Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị AB.BC bằng
a2 3
a 2 3
a 2
a2
A.
.
B.
C.
D.

.
.
.
2
2
2
2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B (0;1; 2) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy
sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng là
A. M (4; 5;0) .
B. M (2; 3;0) .
C. M (0;0;1) .
D. M (4;5;0) .
Câu 31. Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x  2, x, x  4 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A. 4 .
B. 1 .
C. .
D. 2 .
2

Câu 32. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x  3 là
A. 1.
B. 0.
C. 3.

D. 2.

Câu 33. Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới
x
y’

y

-
+

-2
0
2

-

3
0

+
+
+

1
-
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x)  3  0 là
A. 2
B. 1.
C. 3.
3/5 - Mã đề 216 - />
D. 4.


×