Tải bản đầy đủ (.pdf) (331 trang)

BỘ 18 Đề Luyện Thi Khoa Học Xã Hội 2019 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 331 trang )

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 1
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
MÔN LỊCH SỬ
Câu 1. Sự kiện mở đầu cho cuộc Cách mạng dân chủ tư sản tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pêtơrôgrát
B. cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông.
C. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva.
D. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva.
Câu 2. Từ năm 1897 đến năm 1914 là khoảng thời gian thực dân Pháp tiến hành
A. bình định Việt Nam.
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam.
C. chính sách "chia để trị" ở Việt Nam.
D. cướp ruộng đất của nông dân để lập đồn điền.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, nhằm duy trì một trật tự thế giới mới và bảo vệ quyền lợi cho
mình, các nước tư bản đã thành lập một tổ chức quốc tế có tên gọi là
A. Liên hợp quốc.

B. Hội quốc liên.

C. Phe liên minh.

D. Liên minh thần thánh.

Câu 4. Ý nào đúng để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau:
"Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Bắc Á (trừ ......) đều bị chủ nghĩa thực dân nô
dịch. Sau chiến tranh, khu vực này có sự biến đổi to lớn về………………….. ..Đây là khu vực duy
nhất ở châu Á có……………….của thế giới."


A. Hàn Quốc……địa – chính trị và kinh tế……trung tâm khoa học – kĩ thuật
B. Trung Quốc……..địa – chính trị…….trung tâm vũ trụ
C. Hàn Quốc…….địa – chính trị………trung tâm kinh tế - tài chính lớn
D. Nhật Bản……địa – chính trị…….trung tâm kinh tế - tài chính lớn
Câu 5. Hội nghị Ianta (1945) diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe phát xít.
D. Thế giới phân chia thành hai cực, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
Câu 6. Năm 1945, ở khu vực Đông Nam Á các quốc gia nào giành được độc lập?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.

B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.

C. Việt Nam, Lào, Philíppin.

D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan.

Câu 7. Phương pháp đấu tranh mà Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
Trang 1


tháng 11-1939 đề ra là
A. đấu tranh bí mật, bất hợp pháp.

B. đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp

C. đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.

D. đấu tranh nghị trường.


Câu 8. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh kéo vào nước ta?
A. Quân Anh, quân Mĩ.
B. Quân Pháp, quân Anh.
C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 9. Để giải quyết nạn dốt, ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ban
hành sắc lệnh
A. thành lập một số trường đại học trọng điểm.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
C. thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia.
D. xóa nạn mù chữ
Câu 10. Tiêu biểu nhất trong phong trào "Đồng khởi" (1959 - 1960) là phong trào ở địa phương nào?
A. Quảng Ngãi.

B. Bình Định

C. Bến Tre

D. Ninh Thuận

Câu 11. Chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961 - 1965
còn được gọi là
A. "Chiến tranh đơn phương".

B. "Chiến tranh đặc biệt".

C. "Chiến tranh cục bộ"

D. "Việt Nam hoá chiến tranh".


Câu 12. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
Câu 13. Chính sách văn hoá - giáo dục mà thực dân Pháp thực hiện ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất nhằm mục đích gì?
A. Đào tạo đội ngũ trí thức.

B. "Khai hoá" văn minh

C. Nô dịch, ngu dân.

D. Nâng cao dân trí.

Câu 14. Hãy sắp xếp các dữ kiện lịch sử sau theo đúng trình tự thời gian:
1) Kinh tế, xã hội Việt Nam chuyển biến sâu sắc.
2) Xuất hiện khuynh hướng cứu nước mới - dân chủ tư sản.
3) Thực dân Pháp tiến hành khai thác thụộc địa lần thứ nhất.
4) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm con đường cứu nước mới.
A. 3 – 1 – 2 – 4

B. 3 – 1 – 4 – 2

C. 3 – 2 – 1 – 4

D. 2 – 1 – 4 – 3

Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi ra sao?

A. Từ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh.
B. Từ đối đầu chuyển sang đối thoại, là đối tác quan trọng của nhau
C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn
Trang 2


D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi.
Câu 16. Sự kiện có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất là
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Các nước thắng trận họp hội nghị ở Vécxai - Oasinhtơn.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xồ viết ra đởi.
D. Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
Câu 17. Trong những năm 1929 - 1933, mâu thuẫn nào là chủ yếu trong xã hội Việt Nam?
A. Giữa công nhân với tư sản.
B. Giữa địa chủ phong kiến với nông dân.
C. Giữa tư sản Việt Nam với tư bản nước ngoài
D. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động.
Câu 18. Bản chất của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh là
A. chính quyền của dân.
B. chính quyền của dân, do dân, vì dân
C. chính quyền của đảng cách mạng.
D. chính quyền của nhà nước vì nhân dân.
Câu 19. Trước âm mưu và hành động xâm lược của thực dân Pháp trong những năm 1945 - 1946, Đảng
và Chính phủ ta đã có chủ trương gì?
A. Kêu gọi sự giúp đỡ của quân Đồng minh.
B. Quyết tâm lãnh đạo kháng chiến, huy động cả nước chi viện cho Nam Bộ và Nam Trung Bộ kháng
chiến.
C. Đàm phán, nhường cho Pháp một số quyền lợi để chúng không mở rộng chiếm đóng.
D. Hợp tác chặt chẽ với quân Đồng minh để quân Pháp không có cớ gây hấn.

Câu 20. Đảng và Chính phủ ta có chủ trương như thế nào trong việc đối phó với quân Trung Hoa Dân
quốc sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa Dân quốc ngay từ đầu
B. Hoà hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp
C. Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Chấp nhận tất cả các yêu sách của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của chúng
Câu 21. Nét nổi bật nhất của tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.
B. miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
C. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên CNXH.
D. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
Câu 22. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau năm 1954 là
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, chống Mĩ - chính quyền Sài Gòn.

Trang 3


C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình
thống nhất nước nhà.
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam; miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân
dân, bảo vệ miền Bắc.
Câu 23. Ý nào không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968?
A. Giành thắng lợi toàn diện qua cả ba đợt tiến công trong năm 1968
B. Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ và đồng minh, giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài
Gòn.
C. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Buộc Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta về chấm dứt chiến tranh
Câu 24. Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ quan điểm đổi mới của Đảng ta?
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hoá - xã hội.

B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị-xã hội.
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
Câu 25. Thành tựu lớn nhất mà các nước Tây Âu đạt được trong những năm 50 - 70 của thế kỉ XX là
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. chi phối toàn bộ thế giới về chính trị và kinh tế.
C. cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
D. ngăn chặn được sự ảnh hưởng của CNXH lan ra toàn thế giới
Câu 26. So với các chiến lược trước, quy mô của chiến lược "Việt Nam hoá chiến tránh" của Mĩ thay đổi
thế nào?
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc Việt Nam.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương.
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam
Câu 27. Ý nào không phán ánh đúng nguyên nhân khiến Liên Xô trở thành chỗ dựa cho phong trào hoà
bình và cách mạng thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học - kĩ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sơ hữu vũ khí hạt nhân
Câu 28. Điểm khác cơ bản của tình hình nước Mĩ so với các nước Đồng minh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác
B. chú trọng đầu tư phát triển khoa học - kĩ thuật.
C. không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
D. thành lập liên minh quân sự (NATO).
Câu 29. Ý nào không giải thích đúng về nội hàm khái niệm "Chiến tranh lạnh"?
Trang 4



A. Đây là cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô về vũ khí hạt nhân.
B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe - TBCN và XHCN trên hầu hết các lĩnh vực chính trị, quân
sự, kinh tế, văn hoá - tư tường.
C. Ngoại trừ xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
D. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.
Câu 30. Điểm khác căn bản của Cương lĩnh chính trị đầu tiên (Đảng Cộng sản Việt Nam) so với Luận
cương chính trị (Đảng Cộng sản Đông Dương) là
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
Câu 31. Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương (5-1941) so với các hội nghị trước đố của Đảng (11- 1939 và 11-1940) là gì?
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai
B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai.
C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này
ở từng dân tộc Đông Dương, thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 32. Kẻ thù nguy hiểm nhất của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. quân Trung Hoa Dân quốc

B. thực dân Pháp

C. đế quốc Anh

D. phát xít Nhật

Câu 33. Quyết định quan trọng đối với cách mạng ba nước Đông Dương của Đại hội đại biểu lần thử II
của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) là gì?
A. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước.

B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác - Lênin riêng
D. Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của nước ngoài.
Câu 34. Điểm khác của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" so với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" mà Mĩ
thực hiện ở miền Nam Việt Nam là gì
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến
tranh của Mĩ
C. Nhằm thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta.
Câu 35. Trong xu thế hoà bình, ổn định, hợp tác và phát triển hiện nay, Việt Nam có được những thời cơ
và thuận lợi gì?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hoá.
Trang 5


D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài và ửng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào
sản xuất.
Câu 36. Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong trào
yêu nước cuối thế kỉ XIX - những năm đầu thế kỉ XX là gì?
A. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp
C. Phải có giai cấp lãnh đạo tiên tiến với đường lối đấu tranh đúng đắn.
D. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 37. Trong những năm 1920 - 1930, khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách
mạng Việt Nam vì
A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời
B. đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông

C. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử.
D. giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
Câu 38. "Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám chỉ là sự ăn may". Hãy chọn phương án phù hợp nhất để
phản biện lại quan điểm trên.
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong
việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930
- 1931 và 1936 - 1939.
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
Câu 39. Đoạn trích: "Bất là đàn ông, đàn bà, bất là người già, người trẻ, không chia tôn giảo, đảng phái,
dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc" thể hiện nội
dung nào của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của Đảng ta trong những năm
1945 - 1954?
A. Toàn dân kháng chiến

B. Toàn diện kháng chiến

C. Trường kì kháng chiến

D. Tự lực cánh sinh kháng chiến.

Câu 40. Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ngay sau khi kí Hiệp định Giơnevơ
năm 1954 về Đông Dương là
A. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà
D. tiến hành đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở
miền Bắc.
MÔN ĐỊA LÍ

Câu 1. Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Trang 6


D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới, với
A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C.
B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Đông Bắc).
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Tây Bắc).
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi cao).
Câu 3. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải

B. lãnh hải

C. vùng đặc quyền kinh tế

D. nội thủy

Câu 4. Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. trình độ đô thị hóa thấp

B. Tỉ lệ dân thành thị giảm

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng

D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh


Câu 5. Về cơ bản, nền nông nghiệp nước ta là một nền nông nghiệp
A. cận nhiệt đới

B. nhiệt đới

C. cận xích đạo

D. ôn đới

Câu 6. Tuyến đường được coi là "xương sống" của hệ thống đường bộ nước ta là
A. quốc lộ 5

B. quốc lộ 6

C. quốc lộ 1

D. quốc lộ 2

Câu 7. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
Câu 8. Vấn đề tiêu biểu nhất trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong
cả nước là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
C. hình thành các vùng chuyên canh.

B. phát triển nghề cá.

D. thu hút đầu tư.

Câu 9. Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là
A. Cao su

B. cà phê

C. điều

D. dừa

C. 12 quốc gia

D. 21 quốc gia

Câu 10. Khu vực Đông Nam Á có
A. 10 quốc gia

B. 11 quốc gia

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh lị của tỉnh Quảng Trị là
A. Quảng Trị.

B. Đồng Hới

C. Đông Hà

D. Hội An

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Vọng Phu

B. Chư Yang Sin

C. Ngọc Linh

D. Kon Ka Kinh

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, người Gia-rai, Ê-đê, Chu-ru sống tập trung ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi phía Bắc

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm
dần về quy mô (năm 2007) là:
Trang 7


A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang
B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang,Thanh Hóa
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá

B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc
D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu
hết các đô thị lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia

B. dải ven biển

C. dải ven sông Tiền, sông Hậu

D. vùng bán đảo Cà Mau

Câu 17. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ
mưa vào thu - đông tiêu biểu ở nước ta là
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội

B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn

C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu
kinh tế ven biển ở nước ta là
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 19. Căn cứ vào bản đồ Ngoại thưong (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước mà Việt
Nam xuất siêu là:
A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia
Câu 20. Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng ở Atlat Địa lí Việt Nam
trang 26, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối vùng Tây
Nguyên với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 19

B. Quốc lộ 20

C. Quốc lộ 24

D. Quốc lộ 25

Câu 22. Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
Trang 8



B. tổng lượng nước sồng lớn
C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi
Câu 23. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động
của nước ta hiện nay?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
C. Nâng cao thể trạng người lao động
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí.
Câu 24. Năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, phải đi trước một bước là do
A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 25. Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có cả
các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là:
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 26. Các đảo và quần đảo của nước ta
A. hầu hết là có cư dân sinh sống
B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam.
C. có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước.
D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản.
Câu 27. Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. triều cường, xâm nhập mặn.

B. rét đậm, rét hại


C. cát bay, cát lấn

D. sóng thần

Câu 28. Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm.
B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả
D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp
Câu 29. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA CAMPUCHIA,
GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: tỉ USD)

Trang 9


Giá trị

2010

2013

2015

2016

Xuất khẩu


3,9

6,5

8,5

9,2

Nhập khẩu

5,8

9,7

11,9

12,6

Năm

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình ngoại thương của Campuchia, giai
đoạn 2010-2016?
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục

B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.

C. Campuchia là nước nhập siêu

D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng.


Câu 30. Cho biểu đồ

Biểu đồ thể hiện nội dung này sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016.
Câu 31. Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là do
A. có độ cao lớn nhất cả nước
B. nằm xa biển nhất cả nước.
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước.
Câu 32. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
Trang 10


năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
Câu 33. Ý nào dưới đây là lợi thế của nước ta trong phát triển công nghiệp hiện nay?
A. Nguồn guyên liệu nhập rất đa dạng
B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ
C. Nguồn vốn đầu tư lớn
D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia
Câu 34. Vùng Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ là do
A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.
B. có nguồn lao động dồi dào
C. khí hậu thuận lợi

D. nhu cầu của thị trường tăng cao
Câu 35. Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do
A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn
B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.
C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá
D. có các dòng hải lưu
Câu 36. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển
dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
Câu 37. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA DÂN SỐ NUỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1979-2016
(Đơn vị: %)
Tỉ suất

1979

1989

1999

2009

2016

Sinh


32,5

29,9

19,9

17,6

16,0

Tử

7,2

8,4

5,6

6,8

6,8

Năm

Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, giai đoạn 1979-2016, dạng
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền

B. Kết hợp (cột và đường)


C. Tròn

D. Đường
Trang 11


Câu 38. Cho biểu đồ

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta,
giai đoạn 2005 - 2016.
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
Câu 39. Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do đây là
A. vùng nuôi bò sữa lớn
B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. nơi có nhiều lao động có trình độ
Câu 40. Phương châm "sống chung với lũ" ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm
A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Câu 1. Hàng hóa là
A. sản phẩm của lao động nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
B. sản phẩm để con người trao đổi và mua bán phục vụ cho cuộc sống

C. sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường
D. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua
bán
Câu 2. Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển mà
không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng
Trang 12


A. giữa các dân tộc

B. giữa các địa phương

C. giữa các thành phần dân cư

D. giữa các tầng lớp xã hội

Câu 3. Cá nhân, tổ chức nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước
B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
C. Mọi cơ quan, tổ chức
D. Mọi công dân
Câu 4. Một trong những nội dung của bình đẳng giữa cha mẹ và con là:
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con
B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai
C. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai
D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
Câu 5. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con

D. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển
Câu 6. Để được đề nghị sửa đổi nội dung của hợp đồng lao động, cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới
đây trong giao kết hợp đồng lao động?
A. Tự do ngôn luận.

B. Tự do, công bằng, dân chủ

C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

D. Tự do thực hiện hợp đồng

Câu 7. Nội dung nào dưới đây nói về quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hoá?
A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình
C. Các dân tộc có quyên duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình
D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình
cho phù hợp với dân tộc khác
Câu 8. Sự thay đổi của giá cả hàng hoá là biểu hiện hoạt động của quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung - cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 9. Một trong các đặc trưng của pháp luật thể hiện ở
A. tính dân tộc

B. tính hiện đại

C. tính xã hội

D. tính quyền lực, bắt buộc chung


Câu 10. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?
A. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
B. Sự khác nhau về điều kiện và hoàn cảnh sản xuất của mỗi chủ thể
C. Sự khác nhau về tiền vốn để sản xuất kinh doanh
Trang 13


D. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau
Câu 11. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự
nhiên
A. để làm thay đổi thế giới tự nhiên theo ý muốn của mình
B. để tồn tại trong mọi hoàn cảnh
C. để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình
D. để tạo ra com ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 12. Pháp luật do tổ chức nào dưới đây ban hành?
A. Nhà nước

B. Chính quyền

C. Uỷ ban nhân dân các cấp

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 13. Pháp luật mang bản chất xã hội, vì pháp luật
A. phản ánh lợi ích của giai cấp công nhân
B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền
Câu 14. Một trong những nội dung của quyền được phát hiển của công dân là:

A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
B. Công dân được học ở các trường đại học
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích
D. Công dân được học môn học nào mình thích
Câu 15. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây?
A. An toàn lao động

B. Kí kết họp đồng

C. Công vụ nhà nước

D. Quản lí nhà nước

Câu 16. Người có hành vi vi phạm hình sự thì phải chịu hách nhiệm
A. hình sự

B. hành chính

C. kỉ luật

D. dân sự

Câu 17. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là thể hiện quyền
bình đẳng
A. trong kinh doanh

B. trong lao động

C. trong tài chính


D. trong tổ chức

Câu 18. Người nào dưới đây mới có quyền tự do ngôn luận?
A. Nhà báo

B. Cán bộ, công chức nhà nước

C. Người từ 18 tuổi trở lên

D. Mọi công dân

Câu 19. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công
dân?
A. Tự tiện bắt người

B. Đánh người gây thương tích

C. Tự tiện giam giữ người

D. Đe doạ đánh người

Câu 20. Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Ông A đã
có hành vi
Trang 14


A. vi phạm hình sự

B. vi phạm hành chính


C. vi phạm dân sự

D. vi phạm kỉ luật

Câu 21. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là
biểu hiện công dân bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ

B. quyền và trách nhiệm

C. nghĩa vụ và trách nhiệm

D. trách nhiệm pháp lí

Câu 22. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện
bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ

B. trách nhiệm pháp lí

C. thực hiện pháp luật

D. trách nhiệm trước Toà án

Câu 23. Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm
D. Cần khám để tìm hàng hoá buôn lậu
Câu 24. H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên đã bị cảnh sát giao thông xử phạt. H đã có hành

vi vi phạm nào dưới đây?
A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội

B. Vi phạm nội quy trường học

C. Vi phạm hành chính

D. Vi phạm kỉ luật

Câu 25. X đến nhà Y, thấy Y không có ở nhà mà cửa thì không đóng, X đã vào nhà Y và lấy trộm chiếc
xe đạp điện mới. X đã có hành vi
A. vi phạm hành chính

B. vi phạm dân sự

C. vi phạm hình sự

D. vi phạm kỉ luật

Câu 26. Cơ sở sản xuất kinh doanh M áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường là đã thực hiện pháp luật
theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

D. Thi hành pháp luật

Câu 27. Tuy N được tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn M thì nhập ngũ phục vụ Quân đội,

nhưng cả hai vẫn bình đẳng với nhau. Đó là bình đẳng về
A. thực hiện trách nhiệm pháp lí

B. trách nhiệm với Tổ quốc

C. trách nhiệm với xã hội

D. quyền và nghĩa vụ

Câu 28. Sau khi kết hôn, anh T là chồng đã quyết định không cho chị H là vợ đi học đại học tại chức.
Anh T đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình?
A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ
B. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân
C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân
D. Quyền tự do biểu đạt ý kiến
Câu 29. Khi nộp hồ sơ đăng kí doanh nghiệp, ông Q được người cán bộ nhận hồ sơ nói rằng cá nhân
không có quyền lựa chọn ngành nghề kinh doanh. Vậy ông Q có thể căn cứ vào nguyên tắc nào dưới
đây để khẳng định mình có quyền này?
Trang 15


A. Công dân có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
C. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm
D. Công dân được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
Câu 30. Công ty A chậm thanh toán cho ông K tiền thuê văn phòng, ông K đã khoá trái cửa văn phòng
làm việc, nhốt 4 nhân viên Công ty trong đó suốt 3 giờ. Ông K đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
B. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe

C. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Câu 31. Vì có mâu thuẫn cá nhân với K nên vào một buổi tối, L đã xếp sẵn mấy viên gạch chặn đường đi
trong thôn làm K ngã và bị chấn thương ở tay. L đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được bảo đảm về sức khỏe
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Quyền được bảo đảm an toàn giao thông
Câu 32. Vì ghen ghét H mà Y đã tung tin xấu, bịa đặt về H với các bạn trong lớp. Nếu là bạn của H, em
sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y
C. Mắng Y một trận cho hả giận
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy
Câu 33. Phát hiện thấy một nhóm người đang cưa trộm gỗ trong vườn quốc gia, Q đã báo ngay cho cơ
quan kiểm lâm. Q đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
Câu 34. Chị V bị Giám đốc Công ty kỉ luật với hình thức "chuyển công tác khác". Khi cho rằng quyết
định của Giám đốc Công ty là trái pháp luật, xầm phạm quyển và lợi ích hợp pháp của mình, chị V cần sử
dụng quyền nào dưới đây của công dân theo quy định của pháp luật?
A. Quyền tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
D. Quyền khiếu nại
Câu 35. Vì gia đình có hoàn cảnh khó khăn nên chị P không có điều kiện học tiếp ở đại học. Sau mấy
năm, chị P vừa làm việc ở nhà máy vừa theo học đại học tại chức. Chị P đã thực hiện quyền nào dưới đây
của công dân?

A. Quyền học thường xuyên

B. Quyền lao động thường xuyên
Trang 16


C. Quyền được phát triển

D. Quyền tự do học tập

Câu 36. Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô thị, các đội trật tự của các phường trong quận
H đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vỉa hè để đảm bảo văn minh đô thị. Trong trường hợp
này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Là công cụ quản lí đô thị hữu hiệu.
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
Câu 37. Nhà máy S sản xuất nước giải khát đã xả chất thải chưa được xử lí xuống dòng sông bên cạnh
nhà máy. Nhà máy S đã vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường ương lĩnh vực nào dưới đây?
A. Lao động

B. Dịch vụ

C. Sản xuất, kinh doanh

D. Công nghiệp

Câu 38. C bị Công an bắt vì hành vi buôn bán, vận chuyển trái phép ma tuý. Hành vi này của C đã vi
phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Phòng, chống tội phạm


B. Kinh doanh trái phép

C. Phòng, chống ma tuý

D. Tàng trữ ma tuý

Câu 39. Nhìn thấy bà M bày bán hàng trên vỉa hè, ông N là tổ trường tổ dân phòng của phường cùng mấy
người khác đã nhắc nhở và thu dọn bàn ghế của bà M. Thấy vậy, anh K là con trai bà M đã xông vào đánh
ông N gây chấn thương. Anh K bị anh T là người cùng đi với ông N đánh bầm tím ở mặt. Những ai dưới
đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Bà M, ông N và anh T

B. Bà M, anh K và anh T

C. Bà M, ông N và anh K

D. Ông N, anh K và anh T

Câu 40. Chị P và chị L cùng đăng kí kinh doanh thuốc tân dược và đều có đủ hồ sơ hợp lệ. Vì sợ chị L
cũng mở cửa hàng thuốc gần cửa hàng mình thì sẽ ảnh hưởng đến việc kinh doanh của mình nên chị P đã
nhờ chị M tiếp cận với ông Q là lãnh đạo cơ quan chức năng nhờ giúp đỡ mình và loại hồ sơ của chị L. Vì
là người thân thiết với chị P, ông Q đã loại hồ sơ hợp lệ của chị L và cấp giấy phép kinh doanh cho chị P.
Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị P, chị M và ông Q

B. Chị P, chị L và ông Q

C. Chị P và ông Q


D. Chị P, chị L và chị M

Trang 17


ĐÁP ÁN
MÔN LỊCH SỬ
1. A

2. B

3. B

4. D

5. B

6. B

7. A

8. C

9. B

10. C

11. B

12. B


13. C

14. A

15. A

16. C

17. C

18. B

19. B

20. B

21. D

22. C

23. A

24. A

25. A

26. C

27. D


28. A

29. A

30. D

31. D

32. B

33. C

34. D

35. D

36. C

37. C

38. D

39. A

40. D

MÔN ĐỊA LÝ
1. C


2. D

3. D

4. A

5. B

6. C

7. B

8. A

9. B

10. B

11. C

12. C

13. D

14. D

15. B

16. C


17. C

18. B

19. D

20. C

21. B

22. D

23. B

24. A

25. A

26. C

27. B

28. B

29. D

30. C

31. C


32. B

33. B

34. A

35. B

36. D

37. D

38. C

39. C

40. A

MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
1. D

2. A

3. B

4. A

5. B

6. C


7. B

8. A

9. D

10. D

11. C

12. A

13. B

14. A

15. D

16. A

17. A

18. D

19. B

20. C

21. A


22. B

23. A

24. C

25. C

26. D

27. D

28. B

29. C

30. C

31. C

32. D

33. C

34. D

35. A

36. D


37. C

38. C

39. B

40. C

Trang 18


ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 2
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
MÔN LỊCH SỬ
Câu 1. Phong trào hay tổ chức nào dưới đây không phải do Phan Bội Châu khởi xướng?
A. Hội Duy tân.
B. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 2. Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất còn được gọi là
A. Trật tự "hai cực" Ianta.
B. Trật tự "ba cực".
C. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn.
D. Trật tự "đa cực".
Câu 3. "Họ phần lớn xuất thân từ nông dân, phải làm việc suốt ngày trong các đồn điền, hầm mỏ, nhà

máy..., nhưng đồng lương được trả rất thấp. Ngay từ đầu, họ đã có tinh thần yêu nước và tích cực tham
gia vào phong trào đấu tranh chống Pháp". Đoạn trích trên phản ánh cuộc sống của lực lượng nào trong
xã hội Việt Nam thời Pháp thuộc?
A. Tiểu tư sản thành thị.

B. Công nhân.

C. Tư sản dân tộc.

D. Sĩ phu yêu nước.

Câu 4. Hình thức chính quyền được thành lập ở Nghệ An - Hà Tĩnh trong những năm 1930 – 1931 là
A. công xã.

B. Xô viết.

C. Công hội đỏ.

D. Chính phủ liên hiệp.

Câu 5. Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) nào ở khu vực Đông Bắc Á không thuộc các "con rồng" kinh tế
nửa sau thế kỉ XX?
A. Nhật Bản.

B. Hàn Quốc.

C. Hồng Công.

D. Đài Loan.


Câu 6. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được bắt đầu từ nước Mĩ vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm đầu thế kỉ XX.
B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
C. Những năm 40 của thế kỉ XX.
D. Những năm 70 của thế kỉ XX.
Câu 7. Sự kiện khởi đầu gây nên cuộc Chiến tranh lạnh là
A. sự ra đời "học thuyết Truman".
Trang 1


B. sự ra đời "kế hoạch Mácsan".
C. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
Câu 8. Tình hình tài chính nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào?
A. Ngân sách Nhà nước hầu như trống rỗng.
B. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng.
C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối.
D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Nhật – Pháp.
Câu 9. Trong nội dung bản Tạm ước 14-9-1946, ta nhân nhượng thêm cho Pháp điều gì?
A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá.
B. Một số nhượng bộ về mặt quân sự.
C. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc.
D. Một số quyền lợi về chính trị.
Câu 10. Giữa tháng 5–1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện nội dung điều
khoản nào của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
Câu 11. Giữa tháng 5–1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện nội dung điều

khoản nào của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
Câu 12. Nội dung của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương có quy định các bên tham chiến
thực hiện ngừng bắn, lập lại hoà bình ở
A. miền Bắc Việt Nam.
B. trên toàn Đông Dương.
C. miền Nam Việt Nam.
D. chiến trường Việt Nam.
Câu 13. Thực dân Pháp đã vin vào cớ nào để xâm lược Bắc Kì lần thứ hai (1882)?
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân.
C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.
D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
Câu 14. Đại hội VII (7–1935) của Quốc tế Cộng sản có ý nghĩa nổi bật, vì đã
A. chỉ rõ chủ nghĩa đế quốc là nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. chỉ rõ nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, kêu gọi chống phát xít, chống chiến tranh.
Trang 2


C. bênh vực quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới.
D. tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá rộng rãi ở các nước.
Câu 15. Điểm chung của các nước Đông Nam Á ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đều giành được độc lập.
B. Bị các nước thực dân phương Tây tái chiếm.
C. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi Trật tự "hai cực" Ianta và Chiến tranh lạnh.
D. Đều tham gia vào hiệp hội khu vực.
Câu 16. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là

A. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
C. thời gian ứng dụng các phát minh vào sản xuất và đời sống diễn ra nhanh.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 17. Những ngành nào không có trong danh mục đầu tư của tư bản Pháp trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương?
A. làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường.
B. khai thác mỏ than và đồn điền cao su.
C. kinh doanh ngân hàng.
D. chế tạo máy và đóng tàu.
Câu 18. Văn kiện nào của Đảng xác định động lực cách mạng là công nhân và nông dân?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
B. Luận cương chính trị tháng 10–1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng được thông qua tại Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng Cộng sản
Đông Dương (3–1935).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
Câu 19. Quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta sau Cách mạng tháng Tám thực chất nhằm mục đích
gì?
A. Giải giáp quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.
C. Kiềm chế quân Pháp.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng nước ta.
A.

B.

C.

D.


Câu 20. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian về diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu – đông
năm 1947: 1. Quân ta phục kích và thắng lớn ở Khe Lau; 2. Pháp huy động 12 000 quân và hầu hết máy
bay ở Đông Dương tiến công lên Việt Bắc; - 3. Quân ta chủ động bao vây và tiến công, buộc địch phải rút
khỏi Chợ Đồn, Chợ Rã; 4. Đại bộ phận quân Pháp rút khỏi Việt Bắc, chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm
1947 kết thúc, thắng lợi thuộc về ta.
A. 3, 2, 1, 4.

B. 2, 3, 1, 4.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 2, 3, 4, 1.

Câu 21. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2–1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với
tên mới nhằm
Trang 3


A. đưa cách mạng về từng nước Đông Dương.
B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam.
C. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
D. đẩy mạnh tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt
Nam.
Câu 22. Nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế ở miền Bắc, đưa miền Bắc tiến lên CNXH; tiếp
tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. tiến hành đồng thời nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến lên CNXH
trên phạm vi cả nước.
C. tiến hành đồng thời nhiệm vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và tiến lên CNXH trên phạm
vi cả nước.

D. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thực hiện độc lập, thống nhất đất nước.
Câu 23. Lực lượng nòng cốt thực hiện chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là
A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ.
C. quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ.
D. liên quân Mỹ và đồng minh với vũ khí, trang bị của Mĩ.
Câu 24. Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí của người dân nước Mĩ trong mấy chục năm cuối thế
kỉ XX là gì?
A. Di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Sự sa lầy của quân đội Mỹ trên chiến trường Irắc.
C. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
D. Tổng thống Mĩ – Kennơi bị ám sát.
Câu 25. Quốc gia nào ở khu vực Đông Bắc Á được thành lập bởi sự chi phối của những quyết định tại
Hội nghị Ianta (2–1945) và sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
B. Đài Loan và Hồng Công.
C. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
D. Hàn Quốc và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
Câu 26. Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam biến
chuyển ra sao?
A. Phát triển tương đối độc lập, tự chủ.
B. Có sự phát triển nhất định nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
C. Lạc hậu, què quặt, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Phát triển, trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp.
Câu 27. Nội dung nào trong Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự
nghiệp giải phóng miền Nam?
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dính
Trang 4



líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
C. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua
tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 28. Ý nghĩa quan trọng nhất của sự kiện Liên Xô phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh
Trái Đất (1961) là gì?
A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ cùng với con người.
B. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ.
Câu 29. Ý không phản ánh đúng chính sách ưu tiên của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai

A. ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, ổn định tình hình chính trị - xã hội.
B. tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình.
Câu 30. Mục tiêu bao quát nhất của Mĩ khi phát động Chiến tranh lạnh là
A. thực hiện "chiến lược toàn cầu" của Mĩ, đưa Mĩ trở thành nước lãnh đạo thế giới.
B. buộc các nước đồng minh phải lệ thuộc vào Mĩ.
C. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN trên thế giới.
D. đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 31. Điểm khác trong xác định nhiệm vụ trước mắt thời kì 1936 – 1939 so với thời kì 1930 – 1931
của cách mạng Việt Nam là
A. chống đế quốc, phản động tay sai.
B. chống chế độ phản động và tay sai.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 32. Ý nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử mà thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava (1953)?
A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.

B. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế bị động phòng ngự.
C. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương trở thành một bộ phận trong "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới.
Câu 33. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau năm 1954 là
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình
thống nhất nước nhà.
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân, bảo vệ miền Bắc.
Trang 5


Câu 34. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hoá" chiến
tranh xâm lược?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 35. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt
Nam (1976)?
A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực chính trị và tư tưởng, kinh tế, văn hoá - xã hội.
B. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, đưa cả
nước tiến lên CNXH.
C. Là cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng XHCN ở miền Bắc.
D. Mở ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
Câu 36. Trong quyết định của Hội nghị Ianta về Nhật Bản, vấn đề nào trở nên nổi cộm trong quan hệ
ngoại giao giữa Nhật Bản và Liên bang Nga hiện nay?
A. Nhật Bản trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin.
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.

C. Khôi phục quyền lợi của Liên Xô ở cảng Lữ Thuận (Trung Quốc).
D. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên.
Câu 37. Cho tư liệu sau: Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước của châu Phi đã lập ra
tổ chức tập hợp tất cả những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp cho cuộc chiến tranh chống chủ
nghĩa thực dân. Tổ chức này đã phát hành một tờ báo làm cơ quan ngôn luận. Tổ chức và tờ báo đó có
tên là gì?
A. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Nhân đạo.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Người cùng khổ.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Người cùng khổ.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Nhân đạo.
Câu 38. Một trong những bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vẫn còn nguyên giá
trị trong công cuộc xây dựng đất nước ta hiện nay là
A. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược đấu tranh.
C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nước, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh.
Câu 39. Luận điểm nào về chủ trương của Đảng và Chính phủ ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ
tháng 9-1945 đến trước ngày 19-12-1946) vẫn còn nguyên giá trị trong việc bảo vệ chủ quyền biên giới,
biển và hải đảo của nước ta hiện nay?
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
Trang 6


Câu 40. Thiết kế công thức tổng quát về chiến lược "Chiến tranh cục bộ" mà đế quốc Mĩ thực hiện ở
miền Nam Việt Nam thế nào?
A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang
thiết bị của Mĩ.

B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu + quân đội
Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh +
quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh +
trang thiết bị của Mĩ.
MÔN ĐỊA LÍ
Câu 1. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
A. đồng bằng.

B. đồi núi thấp.

C. núi trung bình.

D. núi cao.

Câu 2. Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của
A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. sông ngòi nhiều nước.
D. chế độ nước sông theo mùa.
Câu 3. Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ
A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.
B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
Câu 4. Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng:
A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
Câu 5. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò
chủ đạo là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân.
Câu 6. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. thổ nhưỡng.

B. địa hình.

C. khí hậu.

D. sinh vật.
Trang 7


×