Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tài liệu ôn thi toán viên chức 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.84 KB, 49 trang )

Ngày soạn…../……/…….
Ngày dạy :…../…../……..

CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ
NHIÊN
TIẾT 1 - §1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
+ HS được làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ về tập hợp, nhận biết
được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
+ HS biết thường có hai cách để viết một tập hợp.
2. Kĩ năng
+ HS biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
+ HS biết cách viết một tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời của bài toán, biết dùng các kí
hiệu � (thuộc), �(không thuộc).
3. Thái độ
Yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng học tập, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung bài
luyện tập.
2. Học sinh : Đọc trước bài, SGK, đồ dùng học tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
1 . Ổn định lớp
2 . Tổ chức các hoạt động dạy học



1


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung kiến thức cần đạt

Hoạt động 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Giới thiệu nội dung của chương I
- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần
- Kiểm tra đồ dùng học tập
thiết cho bộ môn.
sách vở cần thiết cho bộ môn.
- Giới thiệu nội dung của chương I như SGK:
- Lắng nghe và xem qua
“ Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khóa để mở
SGK.
vào thế giới của các con số. Trong chương I, bên
- Ghi đầu bài.
cạnh việc hệ thống hóa các nội dung về STN đã học
ở Tiểu học, còn thêm nhiều nội dung mới: phép nâng
lên lũy thừa, số nguyên tố và hợp số, ước chung và
bội chung. Những kiến thức nền móng và quan trọng
này, sẽ mang đến cho chúng ta nhiều hiểu biết mới
mẻ và thú vị.”
- GV giới thiệu bài mới:
Tiết 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: HS được làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ về tập hợp
Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng
lực sử dụng ngôn ngữ,…
-HS: Trên bàn có 1.Các ví dụ
- GV: Hãy quan sát hình 1 SGK
sách bút.
- SGK
? Trên bàn có gì?
- Lắng nghe GV
- Tập hợp :
- GV : Ta nói sách, bút là tập hợp giới thiệu về tập
+ Những chiếc bàn trong lớp.
các đồ vật đặt trên bàn.
hợp.
+ Các cây trong trường.
- GV lấy một số ví dụ về tập hợp
+ Các ngón tay trong bàn tay.
ngay trong lớp học.
- Xem ví dụ
- Cho HS đọc ví dụ SGK.
SGK.
- Cho HS tự lấy thêm ví dụ tập
- Tự lấy ví dụ tập
hợp ở trong trường, gia đình.
hợp trong trường
và ở gia đình.
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
Mục tiêu:

+ HS biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
+ HS biết có hai cách viết một tập hợp, biết dùng các kí hiệu �(thuộc), �(không
thuộc).
Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng
lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
- Nghe GV giới
2. Cách viết. Các kí hiệu
- GV nêu qui ước đặt tên tập
thiệu.
-Tên tập hợp: chữ cái in hoa.
hợp : Người ta thường đặt tên tập
A, B, C,……..
hợp bằng chữ cái in hoa.
- viết theo GV.
- Cách viết 1: Liệt kê
- GV giới thiệu cách viết tập hợp
VD:
2
? Nêu VD .tập
1 hợp
. 0 A.
. 3
- Đọc ví dụ SGK. *A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3
- Cho đọc SGK cách
. 2 viết tâp
là các phần tử của tập hợp
hợp B các chữ cái a, b,c.
HS lên bảng viết A



Nội dung bảng phụ phần luyện tập:
Bài tập 1: a) viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
Cách 1: Liệt kê
A = {……………………………}.
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {……………………………….}.
2.
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12
A ; 9
A
.c
.A
D
Bài tập 2: Viết tập hợp B chữ cái và chữ số trong cụm từ “LỚP 6A4”.
B = {……………………………….}
d

Bài tập 4: Nhìn hình viết các tập hợp C, D.
C = {…… ,…….}; D = {……,……,……}.

. 10
C

3

.

16 .



Ngày soạn…../……/…….
Ngày dạy :…../…../……..

Tiết 2: §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, biết các qui ước về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, biết được điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
2. Kỹ năng: HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu  và  ,
biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
3. Thái độ : HS hứng thú với môn học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở, dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên : Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ vẽ hình 6 (SGK/7) và ghi đề bài
tập.
2. Học sinh : Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
1 . Ổn định lớp
2 . Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV

Hoạt động của
HS


Nội dung kiến thức cần đạt

HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (7’)
* GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài tập - HS:
sau:
+ Phát biểu hai cách viết một tập hợp
+ Nêu các cách viết một tập hợp.
+ Làm BT: cách 1: A = { 4;5;6;7;8;9 }
+ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
cách 2: A = { x �N/ 3< x<10 }.
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
* ĐVĐ: Phân biệt tập N và N*.
- Ghi đầu bài.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (7’)
Mục tiêu: HS phân biệt được các tập N, N*
Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
? Tại sao người ta lại viết kí
1. Tập hợp N và tập hợp N*
4


hiệu N và N* ?
- GV nhắc lại: Tập hợp các số
tự nhiên được kí hiệu là N.
? Tập hợp số tự nhiên gồm
những phần tử nào?
- GV giới thiệu:

- GV treo bảng phụ vẽ tia số
giới thiệu: Các số tự nhiên
được biểu trên một tia số. Mỗi
mỗi số tự nhiên được biểu diễn
bởi một điểm trên tia số. Điểm
biểu diễn số tự nhiên a trên tia
số được gọi là điểm a. Trên tia
số ta có các điểm: điểm 0,
điểm 1, điểm 2, điểm 3,....
- GV thực hiện vẽ trên bảng và
yêu cầu học sinh “? Hãy biểu
diễn điểm 6 và điểm 5 trên tia
số. ”
- GV tiếp tục giới thiệu: Tập
hợp các số tự nhiên khác 0
được kí hiệu là N*. Hãy liệt kê
các phần tử của tập N*

- Tập hợp các số tự nhiên
Kí hiệu : N   0;1; 2;3........
- C¸c sè 0;
1;2 ;3 … lµ c¸c
phÇn tö cña
tËp hîp N.
- HS tiếp thu kiến
thức.

0

1


2

3

4

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a
trên tia số gọi là điểm a
? Hãy biểu diễn điểm 6 và điểm 5
trên tia số.

- HS quan sát và
thao tác theo GV.
- Tập hợp N* gồm
các phần tử: 1, 2,
3, 4,...

- Tập hợp các số tự nhiên khác 0:
Kí hiệu : N *   1; 2;3........

- Tập N có p.tử 0
còn tập N* thì
Bảng phụ ghi :
không có
Điền vào ô vuông các kí hiệu �
và �cho đúng.
- Học sinh lắng
3
- Củng cố : bài tập (bảng phụ)

12 � N ;
� N ; 5 � N*
nghe.
GV yêu cầu HS lên bảng điền
4
- HS điền vào bảng
- GV gọi HS nhận xét và chốt
5 � N ; 0 � N* ; 0 � N
phụ
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (18')
Mục tiêu: HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu  và  , biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
- GV yêu cầu HS quang sát tia - HS trả lời 2< 4
2. Thứ tự trong tập hợp N
số và trả lời
( điểm 2 ở bên trái - Với a,b �N, a < b hoặc b>a trên
? Sự khác nhau giữa tập N và
tập N* ở điểm nào ?
- GV chốt lại.

5


? So sánh 2 và 4, nhận xét ví trí điểm 4 hay 2 nhỏ
tia số (nằm ngang) điểm a nằm
điểm 2 và điểm 4 trên tia số ? hơn 4 hoặc 4 lớn
bên trái điểm b.

- GV giới thiệu tổng quát
hơn 2 )
- a �b nghĩa là a< b hoặc a = b
- Củng cố bài tập
- HS : 2<4 ; 4<6
- b �a nghĩa là b> a hoặc b = a
?Em hãy lấy vd về t/c bắc
thì 2<6
- a< b ; bcầu ?
- Số liền sau số 4
- Mỗi số tự nhiên có một số liền
? Tìm số tự nhiên liền sau số 4 là số 5
sau duy nhất
? Số 4 có mấy số 4 có mấy số
- Số 4 có một số
- Số 4 và số 5 là hai số tự nhiên
liền sau ?
liền sau
liên tiếp.
- GV chốt lại vấn đề
- Số liền sau số 5
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
? Số liền sau số 5 là số nào ?
là số 4
kém nhau 1 đơn vị
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn - HS suy nghĩ trả
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
kém nhau mấy đơn vị ?
lời

- Tập hợp số tự nhiên có vô số
? Vậy có số tự nhiên nhỏ nhất,
phần tử
lớn nhất không ?
- HS trả lời
?1 (SGK/7). 28 ; 29 ; 30
- GV nhÊn m¹nh: TËp
+ Không có số tự
99 ; 100 ; 101
nhiên lớn nhất.
hîp sè tù nhiªn cã v«
- 1HS làm ?1
sè phÇn tö.
- 2HS lên bảng
Y/c HS làm ?1
HS còn lại nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức về tập hợp và quan hệ thứ tự vào giải bài
toán cơ bản
Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm…
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
- Cho làm bài tập 6, 7 SGK.
- HS chữa bài tập
Bài 8 (SGK/8):
GV treo bảng phụ ghi nội dung 6, 7 theo chỉ định
A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
bài 6, 7 (SGK/7) rồi gọi HS trả của GV.
A={ x � N/ x ≤ 5 }
lời.

- HS hoạt động nhóm bài 8
-Thảo luận nhóm
(SGK-8)
Bài 8 (SGK/9)
Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều
- Đại diện nhóm
biểu diễn bằng một điểm trên
lên chữa, các
tia số, nhưng không phải mỗi
nhóm khác nhận
điểm trên tia số đều biểu diễn
xét chéo lẫn nhau.
một số tự nhiên.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: GV hướng dẫn và giao nhiệm vụ về nhà cho HS
- GV gọi HS nêu cac kiến thức - HS phát biểu
- Phân biệt tập hợp N và N*, biết
6


trọng tâm của bài học.
- GV hướng dẫn HS học và
chuẩn bị bài

- HS lắng nghe,
ghi chú.

7

cách biểu diễn một số tự nhiên

trên tia số, và nắm chắc quan hệ
thứ tự trong tập hợp các số tự
nhiên.
Làm các bài tập 6, 7, 10.(SGK8)
HD bài 10 : chú ý : a  2; a  1; a


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
TON 7
Chơng I : số hữu tỷ số thực
Tun1
Tit 1

tập hợp q các số hữu tỷ

A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh phỏt biu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách
biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh các số hữu tỷ. Bớc đầu
nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập số: N Z Q
2. Kỹ năng: Có kỹ năng biểu diễn chính xác các số hữu tỷ trên trục
số, so sánh đợc các số hữu tỷ.
3. Thái độ: Cẩn thận tự tin, chính xác, khoa học.
4. Nng lc cn hỡnh thnh: Nng lc tớnh toỏn, nng lc s dng ký hiu
B. Chuẩn bị
1.Chuẩn bị của giáo viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
2.Chuẩn bị của học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa. Ôn lại các kiến
thức về lớp 6 : về phân số bằng nhau,t/c cơ bản của phân số, quy
đồng mẫu các phân số, so sánh phân số, số nguyên, cách biểu
diễn số nguyên trên trục số.
C.Phơng pháp dạy học :

-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phơng pháp đàm thoại
- Phơng pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát
D. Tiến trình bài dạy:
I.ổn định tổ chức lớp.1'
II. Kiểm tra bài cũ:7'
GV: giới thiệu hệ thống chơng trình toán lớp 7, quy định sách vở
ghi, cách học, giới thiêụ chơng trình.
HS1: Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? Cho ví dụ về hai phân
số bằng nhau.
HS2. Phát biểu và viết tổng quát tính chất cơ bản của phân số?
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Ghi bng
Hot ng 1: Khi ng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một
8


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
số; số đó gọi là số hữu tỷ. Vậy số hữu tỷ là gì? nó có quan hệ nh
thế nào với các tập hợp số đã học... để giúp các em hiểu đợc những
nội dung trên ta xét bài học hôm nay.
Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc
Mc tiờu: Học sinh phỏt biu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn
số hữu tỷ trên trục số, so sánh các số hữu tỷ. Bớc đầu nhận biết đợc
mối quan hệ giữa các tập số: N Z Q
Phng phỏp dy hc: Gi m vn ỏp, thuyt minh, m thoi.
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc

s dng ngụn ng,
Hot ng 1: S hu t:
HS nờu mt s vớ d v
Vit cỏc s sau di dng phõn s, vớ d v phõn s I/ S hu t:
bng nhau, t ú phỏt biu S hu t l s vit l s
1
phõn s: 2 ; -2 ; -0,5 ; 2 ?
3
tớnh cht c bn ca phõn vit c di dng phõn
s.
a
s vi a, b Z, b # 0.
b

Tp hp cỏc s hu t
c ký hiu l Q.

Gv gii thiu khỏi nim s
hu t thụng qua cỏc vớ d
va nờu.

II/ Biu din s hu t trờn
Hot ng 2 : Biu din s
hu t trờn trc s:
V trc s?
Biu din cỏc s sau trờn trc
s: -1 ; 2; 1; -2 ?
GV: Tng t s nguyờn ta
cng biu din c s hu t
trờn trc s

GV nờu vớ d biu din

5
4

trc s: HS: Lờn bng biu
Hs vit cỏc s ó cho di
din.
dng phõn s:
2 4 6
2 ....
1 2 3
2 4 6
2


...
1
2
3
1 2 3
0,5
...
2
4
6
1 7 14 28
2 ...
3 3 6 12


khoa

5
trờn
4

trc s
0

1 5/4

B1: Chia on thng v ra
4, ly 1 on lm v mi,

trờn trc s.
Yờu cu hs c sỏch giỏo

* VD: Biu din

Hs v trc s vo giy nhỏp
.Biu din cỏc s va nờu
9

nú bng

1
v c
4

2



Mẫu giáo án đại, hình 6789
trên trục số .
*Nhấn mạnh phải đưa phân
số về mẫu số dương.

B2: Số

5
nằm ở bên phải 0,
4

cách 0 là 5 đv mới.
HS nghiên cứu SKG

2
- y/c HS biểu diễn
trên
 3

VD2:Biểu diễn

2
trên
 3

trục số.
HS chu ý lắng nghe GV nêu
2

 2

Ta có:
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn
 3
3
cách biểu diễn.
-1
-2/3
0
Lưu ý cho Hs cách giải quyết
trường hợp số có mẫu là số
âm.
Hoạt động 3: So sánh hai
III/ So sánh hai số hữu tỷ:
số hữu tỷ:
VD : So sánh hai số hữu tỷ
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và
sau
y, ta có : hoặc x = y , hoặc x
HS thực hiện biểu diễn số a/ -0, 4 và  1 ?
< y , hoặc x > y.
3
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs đã cho trên trục số .
Ta
có:
so sánh?
Gv kiểm tra và nêu kết luận
 2  6
 0,4 


chung về cách so sánh.
5
15
1  5
Nêu ví dụ b?

3
15
Nêu ví dụ c?
 5  6
Qua ví dụ c, em có nhận xét
Vì  5   6 

15 15
gì về các số đã cho với số 0?
1
trục số.

 0,4 

GV nêu khái niệm số hữu tỷ
.
dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số
hữu tỷ.
Trong các số sau, số nào là
số hữu tỷ âm:

b/


1
;0 ?
2

Ta có:

Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều
10

3


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
nh hn s 0, cỏc s khụng 0 0
2
mang du tr u ln hn
1 0
0.
vỡ 1 0

2



2

1
0.

2

Hot ng 3: Hot ng luyn tp
Mc tiờu: Có kỹ năng biểu diễn chính xác các số hữu tỷ trên trục số, so
sánh đợc các số hữu tỷ.
Phng phỏp dy hc: Gi m vn ỏp, thuyt minh, m thoi.
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng lc s dng ngụn ng,
* Nhận xét :
- Thế nào là số hữu tỉ - HS trả lời câu hỏi
- Nếu x< y thì trên
? Cho
trục số điểm x ở bên
ví dụ.
trái điểm y
- Để so sánh hai số hữu
- Số hữu tỉ nhỏ hơn
tỉ ta làm thế nào?
HS hoạt động nhóm.
0 gọi là số hữu tỉ
- GV cho HS hoạt động
âm
nhóm
- HS trả lời câu hỏi.
Số hữu tỉ lớn hơn 0
3 9 5 20
Đề bài: Cho hai số hữu
gọi là số hỡu tỉ dơng
a) -0,75= ;
4 12 3 12

tỉ :
Số hữu tỉ 0 không

9
20
5
5
là số hữu tỉ âm và


hay 0, 75
-0,75 và
12
12
3
3
cũng không là số hữu
(

thể
so
sánh
bắc
a) So sánh hai số đó
tỉ dơng
cầu qua số 0)
b)
b) Biểu diễn các số đó
trên trục số.
Nêu nhận xét về vị trí

của hai số đó đối với
nhau, đối với 0.
GV : Nh vậy với hai số
hữu tỉ x và y :
nếu x
3
4
5
3

-1

0

1

2
3
5
ở bên trái trên
4
3

trục số nằm ngang

11


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789

số nằm ngang điểm x 3
ở bên trái điểm 0
4
ở bên trái điểm y
5
( nhận xét này cũng
ở bên phải điểm 0
3
giống nh đối với 2 số
nguyên)
Hot ng 4: Hot ng vn dng (10)
Mc tiờu: HS h thng c kin thc trng tõm ca bi hc v vn dng c kin
thc trong bi hc vo gii bi toỏn c th.
Phng phỏp dy hc: Gi m vn ỏp, thuyt minh, m thoi, hot ng nhúm.
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
s dng ngụn ng,
Số hữu tỷ l gì ? so sánh hai số hữu tỷ ta lm ntn?
, , thích hợp vo ô trống.
Bi tp 1( bảng ph ). Điền ký hiệu
-3
N
-3
Z
-3
Q.
2
3

Z


2
3

Q

2
3

Z

Z

Q.
* Lm bi tp phn vn dng
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: GV hng dn v giao nhim v v nh cho HS
- Nắm chắc khái niệm số hữu tỷ, các bd số hữu tỷ trên trục số, cách
s2 số hữu tỷ.
- Ôn phép công, trừ phân số, quy tắc chuyển vế , dấu ngoặc ở
lớp 6.
- c trc bi cng tr s hu t .
-BTVN: 2,3,4,5,6 / 7, 8/ sgk.
a
a
HD Bi 4: a,b cùng dấu
? 0 ; a , b trái dấu
? 0.
b

HD Bi 5: Sử dụng tính chất


b
a , b , c Z ; a < b a + c < b + c .

12


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789

Tun 1
Tiết 2

cộng, trừ số hữu tỉ

A.Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh phỏt biu c các quy tắc công, trừ số hữu
tỉ, nờu nờn c quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và
đúng. áp dụng thành thạo quy tắc chuyển vế .
3. Thái độ: Cẩn thận, tự tin, khoa học.
4. Nng lc cn hỡnh thnh: Nng lc tớnh toỏn, nng lc s dng ký hiu
B. Chuẩn bị.
1.Chuẩn bị của GV: ( Bảng phụ ), phấn màu, thớc.
2.Chuẩn bị của HS: Ôn quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc
chuyển vế , dấu ngoặc ở lớp 6.
C.Phơng pháp dạy học :
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phơng pháp đàm thoại
- Phơng pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát

D. Tiến trình bài dạy:
I.ổn định tổ chức lớp.1'
II. Kiểm tra bài cũ:7'

13


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
HS1: Số hữu tỉ là gì ? so sánh và biểu diễn
hai số hữu tỉ sau trên trục số, nêu cách làm?
x= -0.75

; y=

3
.
4

HS2: Nêu quy tắc cộng, trừ hai p/s. tính .
a,
(

7 3
=
3 7

b, -5-

2
)

3

HS3: Tìm x biết

1.Có x = - 0,75 =

3
4

nên x = y
49 9 40
7 3
=

3 7
21 21 21
2
1
x
3,
3
5
1 2 3 10 13
x=
5 3 15 15 15

2,

2
1

x . Vận dụng quy
3
5

tắc nào để làm ?
III. BI MI
Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca hc sinh
Ghi bng
Hot ng 1: Khi ng
ĐVĐ: Các em đã đợc học quy tắc cộng, trừ số tự nhiên, số nguyên, p/s,
quy tắc chuyển vế . Vậy muốn cộng, trừ số hữu tỉ ta làm ntn?
Chỳng ta s cựng tỡm hiu bi hc hụm nay
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (7)
Mc tiờu: Học sinh phỏt biu c các quy tắc công, trừ số hữu tỉ,
nờu nờn c quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ.
Phng phỏp dy hc: Gi m vn ỏp, thuyt minh, m thoi.
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng lc s dng ngụn ng,
2
9

Tớnh:

4
?
15

Hs nờu cỏch so sỏnh hai s

Ta thy, mi s hu t u vit hu t.
c di dng phõn s do ú So sỏnh c:
phộp cng, tr hai s hu t 7 35
4 48
;0,8
c thc hin nh phộp cng 12 60
5 60
7
tr hai phõn s .
0,8
12
Hot ng 1:Cng, tr hai s
Vit c hai s hu t õm.
hu t:
Qua vớ d trờn, hóy vit cụng Hs thc hin phộp tớnh:
thc tng quỏt phộp cng, tr 2 4 10 12 22
9 15 45 45 45
hai s hu t x, y . Vi

14


Mẫu giáo án đại, hình 6789
a
b
x ;y ?
m
m

I/ Cộng, trừ hai số hữu

Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân Hs viết công thức dựa trên tỷ:
số phải là số nguyên dương .
a
b
công thức cộng trừ hai
Với x  ; y 
3
7
m
m
phân số đã học ở lớp 6 .
?
Ví dụ: tính 
8  12
(a,b  Z , m > 0)
Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs thực
ta có:
hiện cách giải dựa trên công
a b a b
Hs phải viết được:
xy  
thức đã ghi?
m m
m
3
7
3  7




Làm bài tâp?1
a b a b
8  12 8 12
x y

Hoạt động 2:Quy tắc chuyển
vế:
Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong tập Z ở lớp 6?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta
cũng có quy tắc tương tự .
Gv giới thiệu quy tắc .
Yêu cầu Hs viết công thức tổng
quát?
Nêu ví dụ?
Yêu cầu học sinh giải bằng cách
áp dụng quy tắc chuyển vế?
Làm bài tập?2.
Gv kiểm tra kết quả.
Giới thiệu phần chú ý:
Trong Q, ta cũng có các tổng
đại số và trong đó ta có thể đổi
chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một cách tuỳ
ý như trong tập Z.
4. Củng cố :
- Giáo viên cho học sinh
nêu lại các kiến thức cơ bản của






m m
m
Hs thực hiện giải các ví
VD :
dụ .
Gv kiểm tra kết quả bằng
cách gọi Hs lên bảng sửa.
4  8 20  24  4
a/ 
 

9 15 45
45
45
Làm bài tập?1.
2
3  2 1
 

 3 5
3
15
1
1 2 11
 (  0,4)   
3
3 5 15


0,6 

b / 2 

7  18 7  25

 
9
9
9
9

Phát biểu quy tắc hcuyển
vế trong tâp số Z.
II/ Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số
Viết công thức tổng quát.
hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức,
Thực hiện ví dụ .
ta phải đổi dấu số hạng
Gv kiểm tra kết quả và cho đó.
hs ghi vào vở.
Với mọi x,y,z  Q:
Giải bài tập?2.
x + y = z => x = z –
1
2
y

a / x  
2
3
VD:Tìmx
biết:
2 1
1
 x 
3 2
6
2
3
b /  x 
7
4
2 3
29
x   x 
7 4
28
x 

HS nhắc lại kiến thức của
15

3
1
x
5
3

3
1
Ta có:  x 
5
3


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
bi:

bi

1

3
5
x
15
14
x
15
x

3
5
9
15

+ Quy tc cng tr hu t
HS hot ng nhúm kt

(Vit s hu t cựng mu dng,
=>
cng tr phõn s cựng mu
qu:
dng)
1
a)
;
b) -1 ;
c)
+ Qui tc chuyn v.
12
Chỳ ý : SGK.
1
;
d)3
Yờu cu hs hot ng nhúm lm 3
bi tp 6
Nhúm 1+ 2 : phn a + b
Nhúm 3 +4 : phn c + d
Lm bi tp ỏp dng 6; 9 /10.
HOT NG 3: Hot ng luyn tp (18')
Mc tiờu: Làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. áp
dụng thành thạo quy tắc chuyển vế .
Phng phỏp dy hc: Gi m vn ỏp, thuyt minh, m thoi.
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng lc s dng ngụn ng,
Gv cho Hs làm bài 19 (sgk) Hs thảo
bài 19 (sgk)
gv treo bảng phụ 2

luận
Hai cách trên đều áp dụng
Gv cho Hs làm bài 20 ýa ,b nhóm làm tính chất giao hoán và kết
.
bài 19 ,20 hợp . Cách làm của bạn Liên là
vào phiếu nhanh hơn.
học tập
Bài 20 (sgk).a
6,3 3, 7 2, 4 0,3
6,3 2, 4 3, 7 0,3
8, 7 4 4, 7

b,

4,9 5,5 4,9 5,5

4,9 4,9
5,5 5,5




00 0

HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó hc

16



Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
-Yêu cầu làm BT 13a, c
trang 12 SGK.
Tính a)

3 12 25
.
.

4 5 6

11 33 3
c ) : .
12 16 5

-Tổ chức trò chơi BT
14/12 SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5
HS, chuyền nhau 1 viên
phấn, mỗi ngời làm 1 phép
tính trong bảng. Đội nào
đúng và nhành là đội
thắng cuộc.

-Hai HS
BT 13 tr.12 SGK:
lên bảng
( 3).12.( 25) 3.1.5 15
1
a)



7
làm, cả lớp
4.( 5).6
2.1.1
2
2
làm vào
11 16 3 11 .16.3 1.4.1 4
c) . .


12 33 5 12.33.5 1.3.5 15
vở
BT 14/12 SGK: Điền số thích
hợp.

Hai đội
làm riêng
trên 2
bảng phụ.

HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó hc
Tỡm tũi v vn dng kin thc vo trong thc t
- V s t duy khỏi quỏt bi hc
- Nắm chắc các quy tắc công, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế .
- BTVN 6, 7, 8b, c, 10/ 10 sgk.
- BT 12, 13/ 5 SBT.

- Ôn quy tắc nhân, chia p/s, t/c phép nhân p/s.
- Đọc trớc bài nhân, chia số hữu tỉ .
- Nắm chắc các quy tắc công, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế .
- BTVN 6, 7, 8b, c, 10/ 10 sgk.
- BT 12, 13/ 5 SBT.
- Ôn quy tắc nhân, chia p/s, t/c phép nhân p/s.
- Đọc trớc bài nhân, chia số hữu tỉ .

Tun 2
Ngày soạn:25/8/2018

17


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
Tiết 3
Ngy dy:4/9/2018
nhân, chia số hữu tỉ.
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh phỏt biu c các quy tắc nhân, chia số
hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Nhân, chia thành thạo, nhanh và đúng các số hữu tỉ.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, t duy logíc toán.
4. Nng lc cn hỡnh thnh: Nng lc tớnh toỏn, nng lc s dng ký hiu
B . Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của giáo viên. Phấn màu, thớc, bảng phụ ghi bt 14/
12sgk.
2.Chuẩn bị của học sinh : Nắm chắc quy tắc nhân, chia phân
số, tính chất phép nhân trong Z, p/s, bảng nhóm.
C.Phơng pháp dạy học :

-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phơng pháp đàm thoại
- Phơng pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát
D. Tiến trình bài dạy:
I.ổn định tổ chức lớp.1'
II. Kiểm tra bài cũ:7'
HS1:

Tính

4 2
7
( )
5
7
10

5
0.75
12

HS1:

? Nêu quy tắc cộng

trừ
HS2:

Tìm x biết a. x +


4
1
x
7
3

1 3

3 4

b.

Vận dụng quy tắc

nào để giải toán? phát biểu quy
tắc đó.
HS3:

Tính

a,

2 21
. ;b.
7 8

18

5 3 5 9

4 1
5
0.75



12
12 4 12 12 12 3
4 2
7
( )
5
7
10
4 2 7 56 20 49 27





5 7 10 70 70 70 70
5
HS2: +x =
12
5
+x=
21
3
5
HS3:*

*
4
9


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
5 2
.( )
6 3

Phát biểu và viết TQ quy tắc
nhân, chia 2 p/s?
Gv: Nhận xét cho điểm h/s trên bảng.
Gv
III. Bài mới.25
Hot ng ca
Hot ng ca GV
HS

Ni dung kin thc cn t

HOT NG 1: Khi ng (7)
ĐVĐ: Các em đã biết làm tính nhân , chia hai phân số, nh vậy các
em cũng dễ dàng thực hiện phép nhân, chia hai số hữu tỉ.
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (7)
Mc tiờu: : Học sinh phỏt biu c các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ,
hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
Phng phỏp dy hc: Gi m vn ỏp, thuyt minh, m thoi.
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng lc s dng ngụn ng,

3. Gii thiu bi mi:
Hot ng 1. Nhõn hai s HS: Vit cụng thc v tớnh
I/ Nhõn hai s hu t:
a
c
2 1 8 3 11
hu t:




Vi: x ; y , ta cú:
b
d
4
12 12
12
Phộp nhõn hai s hu t 3
a c a.c
tng t nh phộp nhõn hai 2 1 5 26 5 21
x. y .
6 12 12 12 12
b d b.d
phõn s
1 25 2
2 4 8
.
Nhc li quy tc nhõn hai 2,5 5 10 10 2,7
VD :
5 9 45

phõn s?
Vit cụng thc tng quỏt quy
tc nhõn hai s hu t V?
Ap
dng
tớnh
2 4 5
. ? .( 1,2) ?
5 9 9

Hs phỏt biu quy tc nhõn hai
phõn s.

Hot ng 2.Chia hai s
a c a.c
CT : .
hu t:
b d b.d
II/ Chia hai s hu t:
Nhc li khỏi nim s nghch Hs thc hin phộp tớnh. Gv
a
c
Vi: x ; y ( y #0) ,
o? Tỡm nghch o ca kim tra kt qa.
b
d
ta cú:
19



Mẫu giáo án đại, hình 6789
2 1
?
? của2?
3 3

Viết công thức chia hai phân
số?
Công thức chia hai số hữu tỷ
được thực hiện tương tự như
chia hai phân số.
Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs tính
kiểm tra kết quảt qua.
Chú ý:
Gv giới thiệu khái niệm tỷ số
của hai số thông qua một số
ví dụ cụ thể như:
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết:

Hai số gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng
2
3
1. Nghịch đảo của la , của
3
2
1
1
là -3, của 2 là
3

2

a c a d
x: y  :  .
b d b c

VD:

:

 7 14  7 15  5
: 
. 
12 15 12 14
8

Hs viết công thức chia hai
phân số.
Hs tính

 7 14
:
bàng cách áp
12 15

dụng công thức x: y .

Chú ý:
Thương của phép chia
số hữu tỷ x cho số hữu

tỷ y (y#0) gọi là tỷ số
của hai số x và y.
x

0,12
, và đây chính là tỷ số
3,4

KH : y hay x : y.

của hai số 0, 12 và 3, 4.Ta
cũng có thể viết : 0,12 : 3,4.

VD :
Tỷ số của hai số 1,2 và

Viết tỷ số của hai số

3
và 1, 2
4

dưới dạng phân số ?
3.Củng cố:
Bài 14:
Gv chuẩn bị bảng các ô số .
Yêu cầu Hs điền các số thích
hợp vào ô trống.

1,2


Hs áp dụng quy tắc viết các tỉ 2,18 là 2,18
số dưới dạng phân số.
hay 1,2 : 2,18.
Tỷ số của

3
và -1, 2 là
4

3
3
4   3 hay : (-1,2)
4
 1,2 4,8

HS lên bảng
1
32

x

:
-8
=
20

4

=


x
:

1
2

1
8

:
=

16
=


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
1
256

x

-2

1
128

HOT NG 3: Hot ng luyn tp (18')
Mc tiờu: Nhân, chia thành thạo, nhanh và đúng các số hữu

tỉ.Phng phỏp dy hc: Gi m vn ỏp, thuyt minh, m thoi.
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng lc s dng ngụn ng,

HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: HS vn dng c cỏc kin thc v tp hp v quan h th t vo gii bi
toỏn c bn
Phng phỏp dy hc: Gi m vn ỏp, thuyt minh, m thoi, hot ng nhúm
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng lc s dng ngụn ng,
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó hc
Hc thuc bi v lm cỏc bi tp 12; 15; 16 / 13.
HD : ta cú nhn xột:
a/ C hai nhúm s u chia cho
b/ C hai nhúm s u cú

4
, do ú cú th ỏp dng cụng thc a:c + b : c = (a+b) : c
5

5
chia cho mt tng, do ú ỏp dng cụng thc:
9

a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi a bi toỏn v dng tng ca hai tớch.
- Học thuộc quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ, tỉ số hai số hữu tỉ.
- BTVN 11c, 12, 15, 16/ 12, 13sgk.
-BT 10, 11, 14/ 4, 5. SBT
HSG làm bt 15, 16/ 5 SBT.

- Đọc trớc bài Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
21


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
- Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.

TON 8
Chơng I: Tứ giác
Bài: Tứ giác
A.Mục tiêu
1.Kiến thức: - HS nêu lên đợc các định nghĩa về tứ giác, tứ giác
lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh

22


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của
tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 360 0.
2. Kỹ năng: HS tính đợc số đo của một góc khi biết ba góc còn lại,
vẽ đợc tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đờng chéo.
3.Thái độ: Học sinh hởng ứng phong trào học tập
Rèn t duy suy luận ra đợc 4 góc ngoài của tứ giác là
0
360
4. Phát triển năng lực: - Nhận biết hình
- Tính số đo góc
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:: com pa, thớc, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk)

bảng phụ
2. Học sinh: Thớc, com pa, bảng nhóm
C. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện sĩ số (1P)
2. Kiểm tra bài cũ: (2P)
Giới thiệu nội dung chơng trình hình 8 và nội dung chơng 1
3. Dạy bài mới:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
Ghi bng
1. KHI NG (1)
- Gii thiu tng quỏt kin thc - HS nhe v ghi tờn chng,
Đ1. T GIC
lp 8, chng I, bi mi
bi vo v.
2. HèNH THNH KIN THC
- Treo hỡnh 1,2 (sgk) : Mi - HS quan sỏt v tr li
1.nh ngha:
hỡnh trờn u gm 4 on (Hỡnh 2 cú hai on thng
thng AB, BA, CD, DA. Hỡnh BC v CD cựng nm trờn
B
no cú hai on thng cựng mt on thng)
thuc mt ng thng?
A
C
- Cỏc hỡnh 1a,b,c u c gi l t giỏc, hỡnh 2 khụng c HS suy ngh tr li
D
gi l t giỏc. Vy theo em, th - HS1: (tr li)
no l t giỏc ?
- HS2: (tr li)

âT giỏc ABCD l hỡnh
- GV cht li (nh ngha nh
gm 4 on thng AB, BC,
SGK) v ghi bng
- HS nhc li (vi ln) v CD, DA, trong ú bt k 2
- GV gii thớch rừ ni dung ghi vo v
on thng no cng khụng
23


Mẫu giáo án đại, hình 6789
định nghĩa bốn đoạn thẳng liên
tiếp, khép kín, không cùng trên
một đường thẳng
- Giới thiệu các yếu tố, cách
gọi tên tứ giác.
- Thực hiện ?1 : đặt mép thước
kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở
hình a, b, c rồi trả lời ?1
- GV chốt lại vấn đề và nêu
định nghĩa tứ giác lồi
- GV nêu và giải thích chú ý
(sgk)
- Treo bảng phụ hình 3. yêu
cầu HS chia nhóm làm ?2
- GV quan sát nhắc nhở HS
không tập trung
- Đại diện nhóm trình bày

- HS chú ý nghe và quan sát

hình vẽ để khắc sâu kiến
thức
- Vẽ hình và ghi chú vào vở

- Trả lời: hình a
- HS nghe hiểu và nhắc lại
định nghĩa tứ giác lồi
- HS nghe hiểu
- HS chia 4 nhóm làm trên
bảng phụ

cùng nằm trên 1 đường
thẳng
Tứ giác ABCD (hay
ADCB, BCDA, …)
- Các đỉnh: A, B, C, D
- Các cạnh: AB, BC, CD,
DA.
@Tứ giác lồi là tứ giác
luôn
nằm trong 1 nửa mặt phẳng
có bờ là đường thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của tứ giác
?2

- Thời gian 5’
a)* Đỉnh kề: A và B, B và C,
C và D, D và A
B
* Đỉnh đối nhau: B và D,

N
A
A và D
B
M
Q
b) Đường chéo: BD, AC
N
P
A
c) Cạnh kề: AB và BC, BC
M
Q
và CD,CD và DA, DA và
D
C
P
AB
d) Góc: A, B, C, D
D
C
Góc đối nhau: A và C, B và
D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q
2.Tổng các góc của một tứ giác (7’)
- Vẽ tứ giác ABCD : Không tính - HS suy nghĩ (không cần 2. Tổng các góc của một
(đo) số đo mỗi góc, hãy tính
trả lời ngay)
tứ giác

B
xem tổng số đo bốn góc của tứ
giác bằng bao nhiêu?
- HS thảo luận nhóm theo A 1
1
C
2
2
yêu
cầu
của
GV
- Cho HS thực hiện ?3 theo
- Đại diện một vài nhóm nêu
nhóm nhỏ
D
24


Mu giỏo ỏn i, hỡnh 6789
- Theo dừi, giỳp cỏc nhúm lm
bi
- Cho i din vi nhúm bỏo cỏo
- GV cht li vn (nờu
phng hng v cỏch lm, ri
trỡnh by c th)

- Treo tranh v 6 t giỏc nh
hỡnh 5, 6 (sgk) gi HS nhm
tớnh

! cõu d hỡnh 5 s dng gúc k
bự

rừ cỏch lm v cho bit kt
qu, cũn li nhn xột b
sung, gúp ý
- HS theo dừi ghi chộp
- Nờu kt lun (nh lớ) , HS
khỏc lp li vi ln.
3. LUYN TP
- HS tớnh nhm s o gúc x
a) x=500 (hỡnh 5)
b) x=900
c) x=1150
d) x=750
a) x=1000 (hỡnh 6)
a) x=360
4. VN DNG
- HS nghe dn v ghi chỳ
vo v

K ng chộo AC, ta cú :
A1 + B + C1 = 180o,
A2 + D + C2 = 180o
(A1+A2)+B+(C1+C2)+D =
360o
vy A + B + C + D = 360o
nh lớ : (Sgk)
Bi 1 trang 66 Sgk
a) x=500 (hỡnh 5)

b) x=900
c) x=1150
d) x=750
a) x=1000 (hỡnh 6)
a) x=360

- Hc bi: Nm s khỏc nhau
gia t giỏc v t giỏc li; t
chng minh nh lớ tng cỏc
gúc trong t giỏc
- Bi tp 2 trang 66 Sgk
Bi tp 2 trang 66 Sgk
! S dng tng cỏc gúc 1 t
giỏc
A+B+C+D
= 3600 Bi tp 3 trang 67 Sgk
A+B+C+D
- Bi tp 3 trang 67 Sgk
- Xem li cỏch v tam giỏc
! Tng t bi 2
Bi tp 4 trang 67 Sgk
- Bi tp 4 trang 67 Sgk
! S dng cỏch v tam giỏc
Bi tp 5 trang 67 Sgk
- Bi tp 5 trang 67 Sgk
! S dng to tỡm
5. M RNG
V s t duy khỏi quỏt ni Lm bi tp phn m rng
dung bi hc
Su tm v lm mt s bi tp

nõng cao
4. Hớng dẫn học sinh tự học (5P)
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần nắm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
25


×