GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
Muc lục
1 sơ bộ tính tốn xác định kích thước mặt cắt dầm.................................................................. 6
2
1.1
chiều dài dầm L và chiều dài nhịp tính toán l............................................................. 6
1.2
chiều cao dầm ..................................................................................................................... 6
1.3
bề rộng sườn dầm .............................................................................................................. 6
1.4
chiều dày bản cánh hf ....................................................................................................... 7
1.5
Chiều rộng bản cánh b ..................................................................................................... 7
1.6
Chọn kích thước bầu dầm (b1,h1)................................................................................... 8
1.7
Chọn kích thức vát ............................................................................................................ 8
1.9
quy đổi tiết diện tính tốn ................................................................................................ 8
xác định nội lực.......................................................................................................................... 9
2.1
xác định momen ................................................................................................................. 9
2.1.1 vẽ đường ảnh hưởng cảu momen tại các tiết diện.................................................... 9
2.1.2 tính tốn...........................................................................................................................10
2.2
3
xác định lực cắt ................................................................................................................15
2.2.1
vẽ đường ảnh hưởng của lực cắt tại các tiết diện ..............................................15
2.2.2
tính tốn......................................................................................................................15
tính tốn và bố trí cốt thép tại mặt cắt giữa dầm ............................................................20
4. vẽ biểu đồ bao vật liệu...............................................................................................................23
5 tính tốn chống cắt......................................................................................................................30
5.1
xác định chiều cao chịu cắt hữu hiệu d v .....................................................................31
5.2
kiểm tra điều kiện chịu cắt theo khả năng của chịu lực của bê tơng vùng nén .31
5.3
tính hệ số góc và hệ số ...........................................................................................31
5.5
tính tốn bước cốt đai s(mm) ........................................................................................33
5.6 kiểm tra điều kiện cốt thép dọc không bị chảy dẻo dưới tác dụng của tổ hợp
momen lực dọc và lực cắt..........................................................................................................34
6. tính tốn kiểm tốn nứt .........................................................................................................35
Trường đại học cơng nghệ GTVT
1
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
6.1
kiểm tra tiết diện ở giữa dầm có bị nứt hay khơng ..................................................36
6.2
kiểm bề rộng nứt ..............................................................................................................37
7 tính tốn dộ võng do ho ạt tải gây ra .......................................................................................39
Trường đại học công nghệ GTVT
2
SVTH:Hoàng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
Hà nội 2018
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: Nguyễn Thị Hương Giang
SVTH: Hồng Hữu Hưng
Lớp 67DCCD22
MSV 67DCCD20047
Trường đại học cơng nghệ GTVT
3
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
NHIỆM VỤ
Thiết kế một dầm chính của một cầu ơ tơ có nhịp kiểu đơn giản đơn bằng betong cốt
thép có tiết diện hình chữ T thi cơng bằng phương pháp đúc riêng từng dầm tại xưởng
với số liệu giả định
A. Số liệu cho trước
-bề rộng của cánh dầm chọn trong phạm vi
bf= 800 mm
-chiều dài nhịp tính tốn
l= 15 m
-tĩnh tải rải đều tiêu chuẩn tác dụng lên dầm
DW = 4
-trọng lượng bản thân dầm trên 1m dài phụ thuộc vào kích
thước mặt cắt dầm
-hoạt tải thiết kế
DC = 8,36
-hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân dầm
γpd =1.25
-hệ số tải trọng của tải trọng phần trên
γpw =1,50
-hệ số tải trọng của tải hoạt tải
γLL =1.75
HL93
-hệ số xung kích
(1+IM)= 1.2
-hệ số phân bố ngang tính mơmen
mg M = 0.58
-hệ số phân bố ngang tính lực cắt
𝑚𝑔𝑣 = 0.62
-các hệ số điều chỉnh tải trọng
η = 0.95
-độ võng tương đối cho phép của hoạt tải
𝑓𝑦 =420
𝑓𝑦, =420
𝑓𝑐, = 22
-Vật liệu + cốt thép dọc chịu lực
+ cốt thép đai
+ bê tông
Trường đại học cơng nghệ GTVT
[Δ/1] =1/800
4
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
B nhiệm vụ thết kế
1.
2.
3.
4.
Chọn mặt cắt
Xác định nội lực
Tính tiết diện cốt thép dọc chủ
Bố trí cốt thép đai theo yêu cầu cấu tạo và xác định diện tích cần thiết của các lớp cốt
xiên
5. Bố trí cốt thép cho tồn dầm
-bố trí cốt thép dọc chủ
-bố trí cốt xiên
-tính và bố trí cốt thép bàn cánh dầm
-bố trí cốt thép cho tồn dầm ( tính tốn cắt cốt thép dọc chủ uốn cốt thép dọc chủ lên
làm cốt xiên bố trí cốt thép dọc thi cơng …)
-vẽ hình bao vật liệu
6. tính tốn dầm theo trạng thái giới hạn cường độ
7. tính tốn dầm theo trạng thái giới hạn về độ võng về độ nứt
8. thống kê vật liệu cốt thép và bê tông cần thiết cho một dầm
I. bản vẽ khổ A1
- mặt chính dầm ( có thể vẽ ½ dầm ) có thể hiện đầy đủ cốt thép dọc chủ cốt xiên , cốt
đai và cốt thép cấu tạo
- các mặt cắt dầm có thể hiện cốt thứ tự cốt thép dọc chủ và đầy đủ cốt thép cần thiết
- khai triển đầy đủ các loại cốt thép có trong dầm
- các chi tiết neo uốn cốt thép
- bảng thống kê vật liệu thép, bê tông và các ghi chú cần thiết khác
Trường đại học cơng nghệ GTVT
5
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
Bài làm
1 sơ bộ tính tốn xác định kích thước mặt cắt dầm
Mặt cắt dầm trên cầu nhịp đơn giản thường có các kích thước tổng thể như hình sau
Hình 1
1.1 chiều dài dầm L và chiều dài nhịp tính tốn l
L = l+(0,5 0,6) L=15,5
1.2 chiều cao dầm
1 1
l
10 20
h=
chiều cao dầm không thay đổi trên suốt chiêu dài nhịp nên chọn h=750 1500mm
nên ta chọn h=1000 mm
1.3 bề rộng sườn dầm
Trường đại học cơng nghệ GTVT
6
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
tại mặt cắt trên gối của dầm chiều rộng của sườn dầm dược định ra theo tính tốn và ứng
suất kéo chủ tuy nhiên ở đây ta chọn bề rộng sườn dầm không thay đổi trên suốt chiều dài
dầm
đối với dầm nhịp giản đơn l 20m ta có thể chọn
bw= 200 300 mm t chọn bw= 200 mm
1.4 chiều dày bản cánh hf
- -chiều dày bản cánh phụ thuộc vào điều kiện chịu lực cục bộ của vị trí xe và
sự tham gia chịu lực tổng thể với các bộ phận khác khi cầu khơng có dầm ngang thì
bản cánh nên chọn dầy hơn. Đối với dầm đúc tại chỗ chiều dầy bản cánh không nhỏ
hơn 1/20 lần khoảng cách trống giữa các đường gờ, nách dầm hoặc sườn dầm cịn
đối với dầm đúc sẵn thì khơng được nhỏ hơn 50mm theo 22TCN-272-05 thì
bf +3000
30
hf
≥ 165mm bf khoảng cách trung bình hai tia dầm
- Giả sử chọn chiều dày bản cánh hf = 170mm
1.5 Chiều rộng bản cánh b
-Bề rộng cánh hữu hiệu đối với dầm bên trong không lấy lớn hơn trị số nhỏ nhất
trong ba trị số sau:
1
- 𝑙 𝑣ớ𝑖 𝑙 là chiều dài nhịp hữu hiệu
4
- (12hf + bw)
- khoảng cách tim giữa hai dầm
- Bề rộng cánh tính tốn của dầm biên lấy bằng 1/2 bề rộng hữu hiệu của dầm
trong kề bên, cộng thêm trị số nhỏ nhất của:
1
- 𝑙
8
-( 6hf + 0.5bw)
-chiều dài phần cánh hẫng
Khi tính bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu, chiều dài nhịp hữu hiệu có thể lấy bằng khẩu
độ tính tốn đối với các nhịp giản đơn và bằng khoảng cách giữa các điểm thay đổi
mômen uốn (điểm uốn của biểu đồ mômen) của tải trọng thường xuyên đối với các
Trường đại học cơng nghệ GTVT
7
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
nhịp liên tục, thích hợp cả mơmen âm và dương.
ở đây ta chọn b= 800 mm
1.6 Chọn kích thước bầu dầm (b1,h1)
Kích thước phần bầu dầm phải căn cứ vào việc bố trí cốt thép chủ trên mặt cắt
dầm để quyết định ( số lượng thanh, khoảng cách các thanh). Tuy nhiên khi chọn sơ
bộ ban đầu ta chưa biết cốt thép chủ là bao nhiêu nên phải tham khảo các đồ án điển
hình và nên đảm bảo kích thước sao cho bề rộng bầu phải bố trí được tối thiểu 4 cột
cốt thép và chiều cao bầu phải bố trí được tối thiểu 2 hàng cốt thép.
Có thể chọn:
-bề rộng bầu dầm b1 30÷45cm
- Chiều cao bầu dẩm (h1): Đối với dầm đúc tại chỗ thì chiều cao phần bầu dầm không
được nhỏ hơn 140cm và 1/16 khoảng cách trống giữa các đường gờ hoặc khoảng cách
giữa các dầm ngang. Đối với dầm đúc sẵn thì chiều cao phần bầu dầm khơng được
nhỏ hơn 125 mm. có thể chọn: h1 = 20÷30cm
Tiếp giáp giữa sườn dầm và bầu dầm thường cấu tạo vát 1:1
Giả sử chọn b1=300mm ; h1 = 200mm
1.7 Chọn kích thức vát
ta chọn theo kinh nhiệm
bv1 =hv1=50 mm
bv2 =hv2=100mm
1.8 tính sơ bộ trọng lượng bản thân của dầm trên tiết diện 1m dài
diện tích mặt cắt ngang dầm
Ac= 800.170+200.300+(1000-200-170).200+100.100+50.50= 334500mm2
Ac=0,3345 m2
Trọng lượng bản thân của dầm trên 1m chiều dài
DC= c .Ac=0.3345.25=8.36 kn/m
Với c =25
1.9 quy đổi tiết diện tính tốn
chiều dày cánh mới:
,
ℎ𝑓 = ℎ𝑓 +
2𝑆1
𝑏−𝑏𝑤
=170+
100.100
=186,66 mm
800 200
Chiều dày bầu dầm mới :
Trường đại học cơng nghệ GTVT
8
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
,
ℎ1 = ℎ1 +
2𝑆2
=200+
𝑏−𝑏𝑤
50.50
=225 mm
300 200
800.00
200.00
1000.00
vát
100x100
1000.00
170.00
186.66
800.00
200.00
225.00
vát
50x50
300.00
300.00
Tiết diện ban đầu
tiết diện tính toán
2 xác định nội lực
2.1 xác định momen
2.1.1 vẽ đường ảnh hưởng cảu momen tại các tiết diện
chiều dài nhịp tính tốn là 15 ta chia dầm thành 10 đoạn mỗi đoạn 1,5m vẽ đường ảnh hưởng
momen tại các tiết diện
Trường đại học cơng nghệ GTVT
9
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
15m
dah M1
1.35
dah M2
2.4
dah M3
3.15
dah M4
3.6
dah M5
3.75
Đường ảnh hưởng momen
2.1.2 tính tốn
Để tính tốn tốn momen tại mặt cắt nào đó ta tiết hành xếp tải bất lợi nhất lên
đường ảnh hưởng momen tại mặt cắt ấy tính diện tích đường ảnh hưởng tương ứng dưới
tải trọng đều và tính tung độ đường ảnh hưởng tương ứng dưới tải trọng tập trung
a- đối với TTGH cường độ momen M tại mặt cắt thứ (i) nào đó của dầm được xác định
theo cơng thức sau
M i ,cd [(1, 25DC 1,5DW 1, 75mg M .PLL ).M 1, 75k.mg M (1 IM ) LLi ,M . yi , M
b- đối với THGH sử dụng momen M tại mặt cắt thứ (i) nào đó của dầm được xác định
theo cơng thức sau
M i ,cd [(1DC 1DW 1mg M .PLL ).M 1k .mg M (1 IM ) LLi ,M . yi , M
Các đại lượng trong công thức trên
Trường đại học cơng nghệ GTVT
10
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
PLL
: Tải trọng làn rải đều (9,3kN/m).
LLi ,M
: Tải trọng tập trung của bánh xe hoạt tải thiết kế ứng với ĐAH mô men tại
mặt cắt i.
mg M
: Hệ số phân bố ngang tính cho mơmen (đã tính cả hệ số làn xe m).
(1+IM)
: Hệ số xung kích
M
: Diện tích ĐAH mơ men tại mặt cắt thứ i, tương ứng dưới tải trọng rải đều.
k
: Hệ số cấp đường. Ở đây, k = 1.
yi ,M
: Tung độ ĐAH mô men tương ứng dưới tải trọng bánh xe đang xét (tim
bánh xe)
Ta tiến hành chất tải lên đường ảnh hưởng momen như sau
110KN
110KN
1.2m
145KN
tandemload
145KN
35KN
truckload
4.3m
4.3m
laneload
DW
dah M1
DC
0.92
1.35
0.49
1.23
Trường đại học cơng nghệ GTVT
11
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
110KN
110KN
tandemload
1.2m
145KN
145KN
35KN
truckload
4.3m
4.3m
laneload
dah M2
DW
DC
2.4
0.68
1.54
2.16
110KN
110KN
tandemload
1.2m
145KN
145KN
35KN
truckload
4.3m
4.3m
laneload
DW
dah M3
DC
0.57
2.79
1.86
3.15
Trường đại học cơng nghệ GTVT
12
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
110KN
110KN
tandemload
1.2m
145KN
145KN
35KN
truckload
4.3m
4.3m
laneload
DW
dah M4
DC
1.88
1.02
3.12
3.6
110KN
110KN
tandemload
1.2m
145KN
145KN
35KN
truckload
4.3m
4.3m
laneload
DW
dah M5
DC
3.75
1.6
1.6
3.15
Trường đại học cơng nghệ GTVT
13
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MƠN KẾT CẤU VẬT LIỆU
Ta tính được momen như ở bảng dưới đây
MẶT CẮT
Xi,M
0
1
2
3
4
5
0
1.5
3
4.5
6
7.5
Y1
Y2
Yi,M
Y3
0
0
0
0
0
0.49
0.68
0.57
1.02
0.92
1.54
1.86
1.88
1.23
2.16
2.79
3.12
1.35
2.4
3.15
3.6
1.35
2.4
3.15
3.6
1.6
1.6
3.15
3.75
3.75
Y4
Y5
,𝑐
0
𝑐
,𝑐
0
10.125 595.00
18 1021.84
23.625 1280.52
27 1515.34
28.125 1654.15
,
0
492.28
872.46
1136.64
1277.27
1569.97
𝑐
0
368.47
634.52
798.16
941.83
1024.32
,
0
358.42
635.25
830.49
944.15
976.22
So sánh ta thấy tải trọng truckload hiệu ứng momen lớn hơn so với tendemload nên ta lấy
giá trị này để tính tốn thiết kế dầm
Ta vẽ được biểu đồ bao momen như hình sau
15m
595.0
1021.84
1280.52
14
1515.34
1654.15
1515.34
1280.52
1021.84
595.0
Trường đại học cơng nghệ GTVT
SVTH:Hoàng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
2.2 xác định lực cắt
2.2.1 vẽ đường ảnh hưởng của lực cắt tại các tiết diện
15m
1
dah V0
0.9
dah V1
0.1
0.8
dah V2
0.2
0.7
dah V3
0.3
0.6
dah V4
0.4
0.5
dah V5
0.5
2.2.2 tính tốn
Trường đại học cơng nghệ GTVT
15
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
- Để tính lực cắt tại mặt cắt nào đó, ta tiến hành xếp tải bất lợi nhất lên đường ảnh hưởng lực
cắt tại mặt cắt ấy. Tính diện tính đường ảnh hưởng tương ứng dưới tải trọng rải đều và tính
tung độ đường ảnh hưởng tương ứng dưới tải trọng tập trung.
a) Đối với TTGH cường độ, lực cắt V tại mặt cắt thứ (i) nào đó của dầm được xác định theo
công thức sau:
Vi ,cd 1, 25.DC 1,5.DW V 1, 75.mgV .PLL .1V 1, 75.k .mgV . 1 IM LLi ,V yi ,V
b) Đối với TTGH sử dụng, lực cắt V tại mặt cắt thứ (i):
Vi , sd 1, 0.DC 1, 0.DW V 1, 0.mgV .PLL1V 1, 0.k.mgV . 1 IM LLi ,V yi ,V
-Do biểu đồ có tính đối xứng nên ta chỉ cần xếp tải từ mặt cắt 1 đến 5:
Ta chất tải lên đường anh hưởng lực cắt như sau
110KN
110KN
1.2m
35KN
145KN
145KN
4.3m
4.3m
laneload
DW
DC
dah V0
1 0.92
0.72
Trường đại học cơng nghệ GTVT
0.43
16
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
110KN
110KN
1.2m
35KN
145KN
145KN
4.3m
4.3m
laneload
DW
DC
0.9
dah V1
110KN
0.33
0.62
0.1 0.82
110KN
1.2m
35KN
145KN
145KN
4.3m
4.3m
laneload
DW
DC
dah V2
0.2 0.72
0.23
0.52
Trường đại học cơng nghệ GTVT
17
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
110KN
110KN
1.2m
35KN
145KN
145KN
4.3m
4.3m
laneload
DW
DC
0.7
dah V3
0.62
0.3
0.13
0.42
110KN
110KN
1.2m
35KN
145KN
145KN
4.3m
4.3m
laneload
DW
DC
0.6
0.4
dah V4
0.32
0.52
Trường đại học cơng nghệ GTVT
18
0.03
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
110KN
110KN
1.2m
35KN
145KN
145KN
4.3m
4.3m
laneload
DW
DC
dah V5
0.5
0.42
0.22
Ta tính được lực cắt như bảng dưới đây
Mặt cắt
0
1
2
3
4
5
0
1,5
3,0
4,5
6
7,5
y1
y2
y3
y4
y5
0.43
0.33
0.23
0.13
0.03
0
0.72
0.62
0.52
0.42
0.32
0.22
0.92
0.82
0.72
0.62
0.52
0.42
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
𝑣
1𝑣
7.5
6
4.5
3
1.5
0
7.5
6.08
4.8
3.68
2.7
1.88
𝑐
,𝑐
,𝑐
580.0
495.3
412.0
330.2
249.8
173.9
450.3
386.1
323.1
261.8
201.7
143.2
,
𝑐
352.5
299.9
248.1
197.1
146.9
99.4
,
278.4
237.5
197.3
158.0
119.5
81.8
So sánh hoạt tải do truckload gây ra hiệu ứng lực cắt lớn hơn hoạt tải tandemload gây ra nên
ta lấy giá trị này để tính tốn thiết kế dầm
Ta vẽ được biểu đồ bao lực cắt như sau
Trường đại học công nghệ GTVT
19
SVTH:Hoàng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MƠN KẾT CẤU VẬT LIỆU
580
495.3
412.0
330.2
249.8
173.9
173.9
249.8
330.2
412.0
495.3
580
3 tính tốn và bố trí cốt thép tại mặt cắt giữa dầm
-chiều cao có hiệu của dầm
ds= (0,8 0,9)h = 800 900 mm (h=1000mm)
ta chọn ds =800 mm và giả sử a=hf sức kháng uốn danh định
M n 0,85.fc, .h f .b(de
hf
2
)
Với f c, =2 kn/cm2 ,hf = 18.81 cm ,b= 80 cm
M n 0,85.2.18,66.80.(80-
18, 66
)= 1793.43 Kn.m
2
Sức kháng uốn tính tốn Mr = Mn =0,9.1793,43 = 1614,09 kn.m
Ta thấy Mr < Mu (Mu – momen uốn do ngoại lực tác động tại tiết diện giữa dầm )thì chiều
cao của khối ứng suất tương đương lớn hơn chiều cao cảu bản cánh , tức là trục trung hịa đi
qua sườn dầm tính tốn theo tiết diện hình chữ T
Trường đại học cơng nghệ GTVT
20
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MƠN KẾT CẤU VẬT LIỆU
0.85f'c
trình tự tính tốn tiết diện hình chữ T như sau
giả sử khái thác hết khả năng chịu lực của tiết diện
1654,15
M
= 1837.94kn.m
Mu Mn M n u
0.9
Giả sử cốt thép kéo đã bị chảy dẻo fs = fy
Từ phương trình cân bằng momen xác định chiều cao vùng betong chịu nén khi đó phương
trình xác định chiều cao vùng nén
h
a
Mn 0,85.fc' .b w .a. ds 0,851fc' b b w hf ds 1 f
2
2
h
M n 0,85.1 f c, .(b bw )h f .(d s 1 f )
a
2
Đặt B a(d s ) B
,
2
0,85. fc .bw
1837.94.106 0,85.0,85.20.(800 200).188,6(800
=
0,85.20.200
0,85.188,6
)
2
194375 mm
a d s d s 2 2 B 800 8002 2.194375 29.87 cm
Từ phương trình cân bằng hình chiếu tính diện tích cốt thép chịu kéo cần thiết
0,85.a.b w .f c, 0,85.1 (b bw ) h f f c, 0,85.20.200.29,87 0,85.0,85.(800 200).186, 6.20
As
fy
420
=4093.76 (mm2) =40,93cm2
Trường đại học công nghệ GTVT
21
SVTH:Hoàng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
phương án
số hiệu
thanh thép
A1 cm2
số thanh
thép
As cm2
1
2
3
19
22
25
2.84
3.87
5.10
12
14
12
34.08
54.18
61.20
200
40 65 65 60
50
Từ bảng trên ta chọn phương án 2
- số thanh bố trí là 14
- số hiệu thanh là 22 đường kính danh định của thép là 22,2 mm
- tổng diện tích cốt thép thực tế là 54,18 cm2
- bố trí thành 4 hàng 3 hàng mỗi hàng 4 thanh và một hàng còn lai 2 thanh
40 70 80 70 40
300
Sơ đồ bố trí cốt thép chủ tại mặt cắt giữa dầm
*kiểm tra tiết diện
-ta có As = 54,18 cm2
-khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép :
y=
4.40 4.105 4.170 2.230
122,85 (mm) = 12.28cm
14
Trường đại học cơng nghệ GTVT
22
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
-khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đếntrọng tâm cốt thép chịu kéo
ds = h-y =1000-122,85=877,15 mm =87,7cm
- f c, = 20 mpa nên 1 0.85
Chiều cao khối ứng suất vùng chịu nén là :
As . f y 0,85.f c, 1. .(b bw )h f 5418.420 0,85.0,85.20(800 200)186, 6
a
19,34 cm
,
0,85.b w . f c
0,85.20.200
- chiều cao vùng bê tông chịu nén là
c
a
19,34
22, 76 cm
0,85
1
Vì c > hf nên trục trung hòa đi qua sườn dầm
*kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa
c 22, 76
0, 26 < 0,42
ds
87, 7
*kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
As 54,18
f,
20
0, 016 min 0, 03. c 0, 03.
0.0014
A 3345
fy
420
* kiểm tra điều kiện ổn định
.h
a
M r .M n .0,85a .b w .f c, .(d s ) 0,851 f c, .(b bw )h f .(d s 1 f )
2
2
0,9.0,85.20.200.193, 4.(877,15
193, 4
0,85.186,6
) 0,85.20.0,85.(800 200).186,6.(877,15
) 1752,64
2
2
Ta thấy Mr > Mu
Từ các điều kiện đã kiểm tra dầm đảm bảo điều kiện về TTGHCĐ
4. vẽ biểu đồ bao vật liệu
Để tiết kiệm thép, số lượng cốt thép chọn khi tính tốn với mặt cắt có momen lớn nhất sẽ lần
lượt được cắt bớt đi cho phù hợp với hình bao momen tại mỗi vị trí tiết diện có số thanh thép cắt
bớt đi phải luôn đảm bảo điều kiện Mr>Mu
Số thanh thép cắt đi phải ln đảm bảo tính đối xứng và phù hợp với u cầu cấu tạo .có ít nhất
1/3 số thanh thép chủ được kéo về neo ở gối không được cắt và uốn cốt thép ở góc cốt thép đai
không được cắt hai thanh cạnh nhau trên cùng một mặt cắt .
Trường đại học cơng nghệ GTVT
23
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
Tại mỗi mặt cắt phải xác định lại diện tích cốt thép ,vị trí trục trung hịa , chiều cao khối ứng suất
tương đương và momen kháng tính tốn tai tiết diện có cắt thép
40 70 80 70 40
300
1
2
3
50
40 70 80 70 40
300
lần cắt 2 (C-C)
số thanh
còn lại
12
10
8
200
40 65 65 60
50
40 70 80 70 40
300
Lần cắt 1 (B-B)
số lần cắt
200
40 65 65 60
200
40 65 65 60
50
Do đó ta có bảng sau
lần cắt 3 (D-D)
As cịn lại
46.44
38.7
30.96
*tính tốn điểm cắt của lần 1
Sau khi cắt 2 thanh thép ở lớp trên cùng thì trọng tâm đám cốt thép chịu kéo sẽ là
y
4 x40 4 x105 4 x170
105(mm)
12
Chiều cao có hiệu của mặt cắt lúc này là ds =h-y=1000-92=895(mm)
Trường đại học cơng nghệ GTVT
24
SVTH:Hồng Hữu Hưng
GVHD:Nguyễn Thị Hương Giang
BỘ MÔN KẾT CẤU VẬT LIỆU
Giả sử trục trung hòa đi qua sườn dầm lúc này chiều cao khối ứng suất vùng chịu nén là
a=
As .f y -0,85.f c ' .β1.h f .(b-b w )
'
0,85.f c .b w
=
4644.420 - 0,85.20.0,85.186,6.(800-200)
=97,84 (mm) = 9,78 cm
0,85.20.200
-Chiều cao vùng bê tông chịu nén là:
c=
a
1
9,87
11, 41 < hf
0.85
=> Giả sử là sai lúc này a tính theo cơng thức
a
As. f y
0,85.b. f
,
c
4644.420
14,34 cm
0,85.800.20
Momen kháng uốn tính tốn của dầm khi bị cắt đi 2 thanh thép là
a
143.4
M r . 0,85.a .b.f c, ( d s ) 0,9.0,85.143.4.800.20.(895
) 1445, 07
2
2
Mr
*Tính toán điểm cắt của lần 2
Trọng tâm đám cốt thép là
y
4.40 4.105 2.170
92 mm
10
Chiều cao có hiệu là ds = h-y = 1000-92 =908 mm
Giả sử trục trung hòa đi qua sườn dầm
Lúc này chiều cao khối ứng suất vùng chịu nén là
a=
As .f y -0,85.f c ' .β1.h f .(b-b w )
'
0,85.f c .b w
=
3870.420- 0,85.20.0,85.186,6 .(800-200)
= 2.2(mm)
0,85.20.200
a< 1.h f trục trung hòa đi qua cánh dầm và điều giả sử là sai
Chiều cao khối ứng suất chịu nén tính theo cơng thức
Trường đại học cơng nghệ GTVT
25
SVTH:Hồng Hữu Hưng