Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi đáp án ma trận đề thi và đề cương môn tin học 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.74 KB, 10 trang )

Trường THCS Lâm Kiết
Lớp 6A:......................
Họ và Tên...........................................
Điểm
Lý thuyết Thực hành

Điểm (Tổng)

Thứ ....... Ngày ...... tháng 04 năm 2018
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2017-2018)
Môn: Tin Học 6 (Thời gian: 45 phút)
Nhận xét của giáo viên

ĐỀ LÝ THUYẾT (5đ)
I/ Trắc nghiệm (3đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Chức năng chính của phần mềm Microsoft Word là gì?
a) Tính toán
b) Soạn thảo văn bản
c) Chèn hình ảnh
d) Nghe nhạc
Câu 2: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
a) Word.doc
b) Là Doc.
c) Document1.doc
d) Chưa có tên văn bản
Câu 3: Để lưu tập tin đang mở trên màn hình thành một tập tin khác, ta chọn dãy
lệnh nào sau đây?
a) File → Save as
b) File → Open
c) File → Save
d) File → Print


Câu 4: Để xoá các kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta nhấn phím nào sau đây
trên bàn phím?
a) Backspace
b) Insert
c) Delete
d) Enter
Câu 5: Khi in văn bản thì:
a) Có thể in toàn bộ hoặc chọn in bất kì trang văn bản nào
b) Không thể chọn in một trang văn bản bất kì
c) Không thể in các trang khác nhau trong cùng văn bản
d) Chỉ in một lần duy nhất tất cả các trang trong văn bản
Câu 6: Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định
là:
a) .dot
b) .doc
c) .xls
d) .dooc
Câu 7: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu
chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
a/ Sát vào từ đứng trước nó.
b/ Sau một dấu cách.
c/ Sát vào từ đứng sau nó.
d/ Không bắt buộc.
Câu 8: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, sau khi chọn hình ảnh ta
chọn lệnh nào?
a) Format → Font
b) Format → Paragraph
c) Format → Object
d) Format → Picture
Câu 9: Để xoá các kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta nhấn phím nào sau đây

trên bàn phím?


a) Backspace
b) Insert
c) Delete
d) Enter
Câu 10: Khi con trỏ đang đứng giữa đoạn văn bản, nếu nhấn Enter sẽ:
a) Nối đoạn văn bản dưới vào đoạn văn bản trên
b) Xóa kí tự đứng trước con trỏ
c) Cắt đôi đoạn và đưa phần văn bản sau con trỏ soạn thảo xuống thành một đoạn
mới
d) Tạo thêm một hàng trống phía sau con trỏ soạn thảo
Câu 11: Hãy chọn một trình tự soạn thảo văn bản hợp lí nhất?
a) Trình bày → Gõ → In → Chỉnh sửa
b) Gõ → In → Trình bày → Chỉnh sửa
c) Gõ → In → Chỉnh sửa → Trình bày
d) Gõ → Chỉnh sửa → Trình bày → In
Câu 12: Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn ta thực hiện:
a) Format -> Font
b) Format -> Pragraph
c) Format -> Object
d) Format -> Picture
II/ Nối nội dung của cột A với cột B sao cho phù hợp (1đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
a. Xem trước khi in
1.
b. Mở văn bản

2.
c. Di chuyển văn bản
3.
d. Lưu văn bản
4.
III/ Trong soạn thảo văn bản. Hãy nhận xét các câu văn bản trong cột nội dung
dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đúng hoặc Sai (1đ)
Nội dung
Đúng Sai
1. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ.
2. Để gõ được chữ Việt trên máy tính cần phải có chương trình hỗ trợ gõ
chữ Việt.
3. Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm
định là .doc
4. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội ).


TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
Họ và tên : ……………………
Lớp : ………

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TIN HỌC 6 (Thi thực hành)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề 01:
1 - Khởi động phần mềm Microsoft Word và Lưu lại bài với tên: tenhocsinh_De 01.doc
vào ổ đĩa D trong thư mục lớp mình (0.5 đ)
2 - Gõ văn bản và định dạng theo mẫu sau: (3đ)


Nghe thầy đọc thơ
Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng thơ đỏ nắng, xanh cây quanh nhà
Mái chèo nghiêng mặt sông xa
Bâng khuâng nghe vọng tiếng bà năm xưa
Nghe trăng thở động tàu dừa
Rào rào nghe chuyển cơn mưa giữa trời...
Đêm nay thầy ở đâu rồi
Nhớ thầy, em lại lặng ngồi em nghe...
Trần Đăng Khoa
3 - Yêu Cầu: (2đ)
- Tựa đề Font: Times New Roman; cỡ chữ: 18; in đậm; căn giữa; màu đỏ.
- Phần nội dung Font: Times New Roman; cỡ chữ: 14; căn trái, màu xanh.
- Chèn hình minh họa (hình ảnh bất kì )
------------ HẾT --------------

TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018


Họ và tên : ……………………
Lớp : ………

MÔN : TIN HỌC 6 (Thi thực hành)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề 02:
1 - Khởi động phần mềm Microsoft Word và Lưu lại bài với tên: tenhocsinh_De 02.doc
vào ổ đĩa D trong thư mục lớp mình (0.5 đ)

2 - Gõ văn bản và định dạng theo mẫu sau: (2.5đ)

Lời trầm thầy tôi
Có những chiều hè, phượng đỏ rơi
Còn đâu năm cũ, sắp qua rồi.
Thương người bạn cũ, ân sâu nặng
Nhớ lại thầy xưa, tình chẳng phôi.
Muốn được cho đi, thầy phải có
Tâm thành đón nhận, lẽ trò tôi.
Cho không phải mất, tình muôn thuở.
Nhận được đời vui, nghĩa thế thôi.
Phạm Duy Cầu

3 - Yêu Cầu: (2đ)
- Tựa đề Font: Times New Roman; cỡ chữ: 18; in đậm; căn giữa; màu đỏ.
- Phần nội dung Font: Times New Roman; cỡ chữ: 14; căn trái, màu xanh.
- Chèn hình minh họa (hình ảnh bất kì )
------------ HẾT --------------

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM


Lý thuyết (5đ)



Phần 1: Trắc nghiệm 3đ (Mỗi đáp án đúng được 0.25đ)
Câu 1

Câu 2


Câu 3

B

C

A

Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A

A

B

A

D

A

Câu 11

Câu 12

D

B


C

Phần 2: Nối cột 1đ (Mỗi đáp án đúng được 0.25đ)
1+b ; 2+a; 3+d; 4+c
Phần 3: Đánh dấu (X) vào cột đúng hoặc sai 1đ (Mỗi đáp án đúng được 0.25đ)
1. Sai

2. Đúng

3. Đúng

4. Sai

 Thực hành (5đ)
Câu hỏi
1. Khởi động Word, lưu đúng tên theo yêu cầu

Điểm
0.5đ

2. Gõ văn bản theo mẫu
3. Định dạng
+ Tựa đề Font: Time New Roman, cỡ chữ: 18, kiểu chữ: đậm,
căn giữa, màu đỏ
+ Nội dung Font: Time New Roman, cỡ chữ: 14, kiểu chữ:
thường, căn trái, màu xanh
Chèn hình ảnh minh hoạ và thay đổi cách bố trí đúng mẫu

2.5đ
0.5đ

0.5đ



MA TRẬN ĐỀ THI TIN HỌC 6 (2017-2018)
cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1:

Soạn thảo
văn bản đơn
giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:

Chỉnh sửa và
định dạng
văn bản.
Số câu
Số điểm,
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:

Thêm hình
ảnh để minh
họa
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TN

TL

Thông hiểu
TN

TH

Vận dụ
C
T

Cấp độ thấp
TN
TH

Nhận biết được các nút lệnh:
khởi động, mở, lưu.. của phần
mềm soạn thảo

- Phần tên và phần mở
rộng của Word.


3
4
0.75đ

7.5%
10%
Nhận biết các lệnh để chỉnh
sửa, định dạng văn bản

Hiểu cách để chỉnh sửa,
định dạng văn bản

2
0.5đ
5%
Vận dụng để trình bày
định dạng một văn bản
theo yêu cầu

3
0.75đ
7.5%
Nhận biết được lệnh chèn hình
ảnh

3
0.75đ
7.5%
Hiểu cách thay đổi bố trí
ảnh trên văn bản


4

10%

1

10%

V
t

1
0.25đ
2.5%
11
2.75đ
27.5%

3
0.75đ
7.5%

W
y
t

7
2.5đ
25%



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC 6 (2017-2018)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
I/ Chọn đáp án đúng nhất (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.)
1/ Chức năng chính của phần mềm Microsoft Word là gì?
a) Tính toán
b) Soạn thảo văn bản c) Chèn hình ảnh
d) Nghe nhạc
2/ Hãy chọn một trình tự soạn thảo văn bản hợp lí nhất?
a) Trình bày → Gõ → In → Chỉnh sửa
b) Gõ → In → Trình bày → Chỉnh sửa
c) Gõ → In → Chỉnh sửa → Trình bày
d) Gõ → Chỉnh sửa → Trình bày → In
3/ Khi gõ văn bản trên máy tính thì:
a) Gõ nội dung văn bản liên tục cho đến hết
b) Có thể gõ văn bản nhiều lần ở những thời gian khác nhau
c) Chỉ dùng được một máy để gõ cho hết văn bản đó
d) Văn bản chỉ gõ tối đa được 3 lần
4/ Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
a) Word.doc
b) Là Doc.
c) Document1.doc
d) Chưa có tên văn bản
5/ Để lưu tập tin đang mở trên màn hình thành một tập tin khác, ta chọn dãy lệnh nào
sau đây?
a) File → Save as
b) File → Open
c) File → Save

d) File → Print
6/ Khi con trỏ đang đứng giữa đoạn văn bản, nếu nhấn Enter sẽ:
a) Nối đoạn văn bản dưới vào đoạn văn bản trên b) Xóa kí tự đứng trước con trỏ
c) Cắt đôi đoạn và đưa phần văn bản sau con trỏ soạn thảo xuống thành một đoạn
mới
d) Tạo thêm một hàng trống phía sau con trỏ soạn thảo
7/ Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, thực hiện:
a) Chọn Insert → Symbol
b) Chọn Insert → Picture → Clip Art
c) Chọn lệnh Insert → Picture → Word Art
d) Chọn lệnh Insert → Picture → From File
8/ Để chèn thêm một cột vào bên trái, sau khi đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột, ta
chọn lệnh:
a) Table → Insert → Row Above
b) Table → Insert → Row Below
c) Table → Insert → Columns to the Left
d) Table → Insert → Columns to the Right
9/ Để xoá các kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta nhấn phím nào sau đây trên bàn
phím?
a) Backspace
b) Insert
c) Delete
d) Enter


10/ Khi in văn bản thì:
a) Có thể in toàn bộ hoặc chọn in bất kì trang văn bản nào
b) Không thể chọn in một trang văn bản bất kì
c) Không thể in các trang khác nhau trong cùng văn bản
d) Chỉ in một lần duy nhất tất cả các trang trong văn bản

11/ Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, sau khi chọn hình ảnh ta chọn lệnh
nào?
a) Format → Font
b) Format → Paragraph
c) Format → Object
d) Format → Picture
12/ Muốn xoá một hàng trong bảng, ta thực hiện:
a) Chọn hàng đó và nhấn phím Delete
b) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Rows
c) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Columns
d) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Table
13/ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định là:
a) .dot
b) .doc
c) .xls
d) .dooc
14/ Thao tác nào dưới đây là thao tác định dạng đoạn văn bản?
a) Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm.
b) Căn thẳng hai lề.
c) Chọn phông chữ Times New Roman.
d) Chọn màu chữ đỏ.
15/Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn ta thực hiện:
a)Format -> Font
b) Format -> Pragraph
c) Format -> Object
d) Format -> Picture
16/ Muốn xóa một cột trong bảng, ta thực hiện:
a) Chọn cột đó và nhấn Delete.
b) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Rows.
c) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Columns.

d) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Table.
17/ Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
a/ Căn giữa đoạn văn.
b/ Căn thẳng lề trái đoạn văn.
c/ Đặt màu chữ
d/ Đặt khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
văn.
18/ Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy,
dấu hai chấm phải đặt:
a/ Sát vào từ đứng trước nó.
b/ Sau một dấu cách.
c/ Sát vào từ đứng sau nó.
d/ Không bắt buộc.
II/ Nối nội dung của cột A với cột B sao cho phù hợp:
a/
Cột A
Cột B
Trả lời
a. Mở một tệp văn bản đã tồn tại
1+a
1.
b. Xem trước khi in
2+b
2.
c. Lưu văn bản
3+c
3.


d. Di chuyển văn bản

e. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
g. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện trước đó

4.
5.
6.
b/

4+d
5+e
6+g

Cột A

Cột B
Trả lời
a. Mở một tệp văn bản mới
1+a
1.
2.
b. Kiểu chữ đậm
2+b
c. In toàn bộ văn bản
3+c
3.
4.
d. Sao chép văn bản
4+d
e. Dán nội dung vừa sao chép hoặc di chuyển
5+e

5.
g. Tạo bảng
6+g
6.
III/ Trong soạn thảo văn bản. Hãy nhận xét các câu văn bản trong cột nội dung
dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đúng hoặc Sai.
Nội dung
Đúng Sai
1. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ.
X
2. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
X
3. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội ).
X
4. Nước Việt Nam( thủ đô là Hà Nội ).
X
5. Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm
X
định là .doc
6. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ
X
soạn thảo đã tới lề phải.
7. Để gõ được chữ Việt trên máy tính cần phải có chương trình hỗ trợ gõ
X
chữ Việt.
8. Lưu văn bản lần đầu tiên và những lần tiếp theo là hoàn toàn như nhau.
X
PHẦN II : THỰC HÀNH
1. Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên của Em.
2. Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sữa văn bản .

3. Bài thực hành 7: Em tập trình bày văn bản .
4. Bài thực hành 8: Em viết báo tường
5. Bài thực hành 9: Danh bạ riêng của Em .
6. Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền.
Yêu cầu
1) Khởi động word, lưu tên theo yêu cầu.
2) Điều chỉnh kiểu gõ Telex, VNI cho phù hợp
3) Nhập văn bản theo yêu cầu
4) Tiến hành định dạng: Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề…


5) Tiến hành chèn hình ảnh minh hoạ.



×