Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

Đề thi thử môn Lý 2019 giải chi tiết.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 131 trang )

Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 – LẦN 13
MÔN: VẬT LÝ
Câu 1: Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật
A. nhỏ hơn 1,5 lần.
B. lớn hơn 1,25 lần.
C. lớn hơn 1,5 lần.
D. nhỏ hơn 1,25 lần.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao
động của con lắc là
A. 0,5s.
B. 1,6s.
C. 2s.
D. 1s.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động củga vật là một đoạn thẳng.
Câu 4: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là:
A. 9r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 12r0.
Câu 5: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào
A. biên độ dao động của chúng.
B. khả năng cảm thụ của tai người.
C. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
D. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
Câu 6: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ


1
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
C. 2R.
D. 3R.

tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
A. 0,5R.

B. R.

Câu 7: Cho phương trình sóng tại một điểm cách nguồn sóng một khoảng d (m) là: u = 2cos(100πt - 5πd)
(cm). Vận tốc truyền sóng cơ trên là:
A. 20 m/s.
B. 40 m/s.
C. 30 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 8: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos(ωt) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ
dòng điện tức thời chạy trong mạch là i . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u .
D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i
Câu 9: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5 cos(ωt + 0, 25π)(cm) . Pha ban đầu của dao động là
B. 0,125 π .
C. 0,25 π .
D. 0,5 π .
A. π .
Câu 10: Chọn nhận xét đúng. Tốc độ lan truyền sóng điện từ:
A. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó.

B. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của nó.
C. Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó.
D. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó.
Câu 11: Cho các nhận xét sau:
a. tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh
sáng đỏ.
b. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp hai lần chu kì dao động của vật.
c. trong mỗi chu kì dao động, có 4 thời điểm động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó.
d. Khi đi từ VTCB ra hai biên vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều.
e. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn không đổi theo thời gian.


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
f. do các chất khí hay hơi loãng bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
g. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
h. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
i. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
j. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 20000C mới bắt đầu
phát ra tia tử ngoại.
Số nhận xét đúng là?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 12: Cho các nhận xét sau:
a. Quang phổ Mặt Trời thu được trên mặt đất là quang phổ vạch phát xạ
b. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.
c. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô cũng có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng.
d. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào gọi là hiện tượng quang
dẫn.

e.. Quang phổ vạch của đèn hơi Natri nóng sáng cũng giống như quang phổ do mảnh Natri nóng sáng
phát ra.
f. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn của hiện tượng quang điện ngoài.
g. Đối với cùng một chất khí có áp suất thấp, ở cùng một nhiệt độ, số lượng vạch đen trong quang phổ
vạch hấp thụ bằng số lượng vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ.
h. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được sự hình thành quang phổ vạch của các chất khí
i.. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
j. Quang phổ vạch tăng số lượng vạch khi nhiệt độ tăng.
Số nhận xét không đúng là?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 13: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
Câu 14: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cosωt,
thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
U
U
π
π
U
U


A. i = 0 cos  ω t+ ÷ . B. i = 0 cos ( ωt+π ) .
C. i = 0 cos  ω t- ÷.

D. i = 0 cos ( ω t ) .
R



2

R

R



2

Câu 15: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là
A. 100πt.
B. 50πt.
C. 0.

R

D. 70πt.

Câu 16: Gọi T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức tính hằng số phóng xạ là
ln 2
T
2
ln 2
A. λ =

.
B. λ =
.
C. λ = .
D. λ =
.
2T
ln 2
T
T
Câu 17: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng. C. phản xạ toàn phần. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 18: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. huỳnh quang.
C. tán sắc ánh sáng.

D. quang - phát quang.

Câu 19: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này

A. 141 V.
B. 100 V.
C. 50 V.
D. 70 V.


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019

Câu 20: Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích
thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo.
B. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
C. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
D. chỉ cần điều kiện λ > λo.
Câu 21: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.

B. luôn có lợi.
D. luôn có hại.

Câu 22: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 23: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11m đến 10-8m.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10π t ( cm )



x2 = 4 cos(10π t + 0,5π ) ( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 3 cm.

B. 1 cm.

C. 5 cm.

D. 7 cm.

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động riêng của
mạch dao động?
1
C
L
A. T = 2π
.
B. T = 2π LC .
C. T = 2π
.
D. T =
.
2π LC
L
C
Câu 26: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số
khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u.
Tốc độ của hạt nhân Y bằng
2v .
4v .
4v .
2v .

A. A + 4
B. A + 4
C. A − 4
D. A − 4
Câu 27: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2cos( 100πt) V
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha π / 3 so với u. Mắc nối
tiếp cuộn dây với đoạn mạch X ( X là đoạn mạch nối tiếp chỉ gồm 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn
thuần cảm hoặc tụ điện) để tạo thành đoạn mạch AB. Đặt điện áp u vào hai đầu AB. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua AB là 3A; khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π / 2 so với điện áp hai đầu đoạn
X. Công suất tiêu thụ trên X là
A. 600W
B. 300W
C. 200 2 W
D. 300 3 W
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt phẳng 2 khe
là D, nếu di chuyển màn một khoảng ΔD thì tại một điểm M trên màn ảnh quan sát được vân sáng bậc k
hoặc 4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống bằng 2/5 khoảng cách
ban đầu thì tại M quan sát được vân gì? Chọn phương án đúng.
A. Vân tối thứ 4k.
B. Vân sáng bậc 4k.
C. Vân tối thứ 2k.
D. Vân sáng bậc 2k.
Câu 29: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,50µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng
một khoảng thời gian gần giá trị nào sau đây nhất.
A. 1,7%.

B. 4%.
C. 2,5%.
D. 2%.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ
C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V.
B. 50V.
C. – 50 3 V.
D. 50 3 V.
Câu 31: Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
nhất định và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f 0 thì hiệu điện thế ở hai đầu mỗi
phần từ R, L, C đều bằng nhau và cường độ dòng điện trong mạch lúc này là 2(A). Vậy nếu điều chỉnh
tần số đến gía trị 2f0 thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ có giá trị là:
4
7
A. 1,125 (A).
B.
(A).
C.
(A).
D. 2 2 (A).
13
2
Câu 32: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%.
B. 6,25%.
C. 13,5%.
D. 93,75%.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách

hai khe đến màn quan sát là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,6 μm. Trên màn giao
thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng là:
A. 1,2 mm.
B. 0,4 mm.
C. 2,4 mm.
D. 0,8 mm.
Câu 34: Một mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ bằng C 1
thì mạch bắt được sóng có bước sóng λ1 = 10m, khi điện dung của tụ là C2 thì mạch bắt được sóng có
bước sóng λ2 = 20m. Khi điện dung của tụ là C3= 12C1+C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng là:
A. λ3 = 40m.
B. λ3 = 28,57m.
C. λ3 = 140m.
D. λ3 = 30m.
Câu 35: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u 1=
8V thì cường độ dòng điện là i 1 = 0,08A ; khi hiệu điện thế u 2 = 4V thì cường độ dòng điện là i 2 =
0,106A. Biết L = 80mH, điện dung tụ điện là :
A. 8,06µF.
B. 40,3mF.
C. 4,03µF.
D. 80,6mF.
Câu 36: Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục ox (hình
vẽ). Biết đường nét đứt là hình dạng sóng tại t = 0(s), đường
nét liền là hình dạng sóng tại thời điểm t 1(s). Biết tốc độ
truyền sóng v = 0,5m/s, OC = 50cm, OB = 25cm. Giá trị t1 có
thể nhận là:
A. 1,25(s).

B. 3(s).

C. 0,5(s).


D. 5,5(s).

2

Câu 37: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 5,8.10-3 J.
B. 6,8.10-3 J.
C. 4,8.10-3 J.
D. 3,8.10-3 J.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì
điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng 3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công
suất của mạch sau khi nối tắt C là
1
1
3
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
5
2
2
2



Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
Câu 39: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một
3
. Khi tốc độ
2
quay của roto là 2n(vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay

pha. Khi tốc độ quay của roto là n(vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là

của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,2P.
B. 3,2P.
C. 2,6P.

D. 4,1P .

Câu 40: Có 2 nguồn chất phóng xạ A và B ban đầu số hạt của hai chất là như nhau được trộn lẫn với
nhau tạo thành hỗn hợp phóng xạ. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T 1 và T2 với T1 = 2T2. Sau
thời gian t thì hỗn hợp trên còn lại 25% tổng số hạt ban đầu. Giá trị t gần đúng là
A. 0,69T1.
B. 2T1.
C. 3T1.
D. 1,45T1
Câu 41: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số cùng phương dọc theo theo hai đường thẳng song
song với trục Ox, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Phương
trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Trong quá trình
dao động, gọi d1 là giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của 2 chất điểm, gọi d 2 là khoảng cách cực đại
giữa hai chất điểm xét theo phương Ox. Biết d 1 = 2d2 và độ lệch pha của dao động một so với dao động

hai luôn nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa dao động một và dao động hai gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 36,870
B. 53,130.
C. 44,150.
D. 87,320.
Câu 42: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo
với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 25,8 dB. Mức cường độ âm lớn
nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là
A. 29 dB.
B. 26 dB.
C. 27 dB.
D. 28 dB.
7

Câu 43: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên tạo ra hạt α và hạt X theo phản ứng
p + 73 Li → α + X . Biết phản ứng trên tỏa năng lượng và hạt α có cùng động năng với hạt X. Lấy khối

lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Gọi ϕ là góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt
α với hạt X. Giá trị nhỏ nhất của ϕ gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 138,60.
B. 1200.
C. 1500.
D. 69,30.
Câu 44: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn cảm thuần có độ tự cảm biến đổi được. Đặt
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch thì dung kháng của tụ
là 50Ω. Người ta nhận thấy rằng khi thay đổi độ tự cảm L để cảm kháng của cuộn dây là 100 Ω hoặc 300
Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị. Vậy điện trở thuần R của mạch là
A. 50 3 Ω.
B. 25Ω.

C. 50 2 Ω.
D. 19Ω.
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có
khối lượng m = 100g. Tại thời điểm t = 0 thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo
phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t 1 = 0,02 30 (s) thì đầu trên của lò xo
đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Vận tốc của hòn bi tại
thời điểm t2 = t1 + 1/10 (s) có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 109,5 cm/s.
B. 63,2 cm/s.
C. 89,4 cm/s.
D. 209,5 cm/s.
Câu 46: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng
đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai
vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Bước sóng λ1 có giá trị là:
A. 0,5 μm.
B. 0,4 μm.
C. 0,65 μm.
D. 0,6 μm.
Câu 47: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp O 1 và O2 dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA = uB = 6 cos(100πt) (uA và uB tính bằng cm, t tính bằng s). Cố định nguồn O 1 và


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
tịnh tiến nguồn O2 trên đoạn thẳng O1O2 một đoạn x =
O1O2 sẽ dao động với tốc độ cực đại là:
A. 6π 3 m/s.
B. 6π m/s .
Câu 48:


λ
thì tại vị trí trung điểm I ban đầu của đoạn
3

C. 12π m/s.

D. 6π 2 m/s.

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µ m,
khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 1mm. Màn quan sát E gắn với
một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của
hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến
dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát E là 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa
mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo ngang
với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 4,5 s. Tính thời gian kể từ
lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung
tâm 19,8mm cho vân sáng lần thứ 4.
A. 0,75s
B. 1,125s
C. 2,25s
D. 1,875s
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang quanh vị trí cân bằng O với biên độ A,
đúng lúc con lắc đi qua vị trí có động năng bằng thế năng và lò xo đang giãn thì người ta giữ cố định một
điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Tỉ số biên độ
A.

3
.
8


B.

10
.
4

C.

3
.
2

D.

A'

A

6
.
4

Câu 50: Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây
dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường
kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng
có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 96%.
B. 94%.
C. 92%.

D. 95%.
----------- HẾT ----------


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
Mã đề: 210
1 2 3 4 5 6 7 8
A
B
C
D
21

22

23

24

25

26

27

9

28

10


29

11

30

31

12

32

13

33

14

34

15

35

16

17

36


37

18

38

19

39

A
B
C
D

41

42

43

44

45

46

47


48

49

50

A
B
C
D

KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)

Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn kiểm tra thành phần:VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 201

20

40


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

C1

1

C2
1

Lý 11 (4 câu)
C5
C7
1
1

C1
6

C2
5

C3
7

Lý 12 (36 câu)
C4
C5
3
5

C6
4

C7

6

Lý 11: ( 4câu)
Câu 1. 19:Hai điện tích điểm q1 = 40 nC và q2 = 50 nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết k = 9.109 N.m2/C2.
Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là
A.2.10-6N.

B.2.10-2 N.C.2.10-4 N.

HD: F = 9.109

D. 2.10-3N.

Câu 2. 25:Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi Đ 1 (60 V
– 30 W)và Đ2 (25 V – 12,5 W). Bỏ qua điện trở dây nối. Nguồn điện có suất
điện động E = 66 V, điện trở trong r = 1 Ω và các bóng đèn sáng bình thường.
Giá trị của R1 là
A. 12Ω.B. 6 Ω. C. 5 Ω.D. 10Ω.

q1q2

ε r2
Đ1

E,r

+ Điện trở R1: R1 =

( E − Ir ) − U d 1 ( 66 − 1.1) − 60
=


I

1

Đ2

R1

Pdm1
P
= 0,5A ; I dm 2 = dm 2 = 0,5A . + Các đèn sáng bình thường
HD: + I dm1 =
U dm1
U dm 2
nên I=Iđm1+Iđm2=1A.

R2

= 5(Ω)

Câu 3. 20:Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây
xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình
A. cơ năng thànhđiện năng.B. điện năng thành cơnăng.
C. nhiệt năng thànhcơ năng. D. cơ năng thành nhiệtnăng.
Câu 4. 26:Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cho ảnh A 1B2 là ảnh thật. Nếu vật tịnh
tiến lại gần thấu kính 30 cm (A nằm trên trục chính) thì ảnh A2B2 vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh
trong hai trường hợp là như nhau và A2B2 = 4A1B1. Tiêu cự của thấu kính nàylà
A.20 cm.
B.10cm.

C. 25 cm.
D. 15cm.
HD:
+ Vật và ảnh dịch chuyển cùng chiều,khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau nên vật tịnh
tiến lại gần thấu kính 30 cm thì ảnh tiến ra xa thấu kính 30cm.


f
4f


 f − (d − 30) = f − d ⇒ d = f + 40


+ Ta có:  k2 = 4k1 ⇒ 

 f − (d '+ 30) = 4( f − d ') ⇒ d ' = f + 10


f
f
d .d '
⇒ f = 20(cm)
+ Có f =
d +d'
Chương 1: Dao động cơ (6 câu)
Câu 5. 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vậntốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn hướng rabiên.

C. độ lớn không đổi và chiều luôn hướng về vị trí cânbằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cânbằng.
Câu 6. 11: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tấn số góc là

A.

k
m

B.

m
k

C. 2π

m
k

D. 2π

k
m


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
Câu 7. 22: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T. Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai
dao động là ∆ϕ và hai vật chuyển động ngược nhau thì tại thời điểm t = 0,5T, độ lệch pha của hai dao động là
A.∆ϕ-π/2.

B.∆ϕ.
C.∆ϕ+ π.
D.∆ϕ +π/2.
Câu 8. 40: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng
của vật (Wđ) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t = 0, vật đang có li độ âm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao
động của vật là




A. x = 5cos  4π t −


4


÷(cm)


Wđ(mJ)

π

40
÷(cm)
4

20
π


C. x = 4 cos  8π t + ÷(cm)
4

O
0,25
3π 

t(s)
D. x = 4 cos  8π t −
÷(cm)
4 


1
= 4π rad / s ; W = mω 2 A2 → A = 5cm; t=0 thì x<0 và sau T đ/4 = T/8 thì Wđ
HD: T = 2Td = 0, 5s → ω =
T
2
B. x = 5cos  4π t +

 φ = - 3π/4 Chọn A.
Câu 9. 27: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, tại nơi có g = 10 m/s 2,
trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, độ lớn E = 1000 V/m. Khi vật chưa tích điện,
chu kì dao động điều hòa của con lắc là T. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841T.
Độ lớn của điện tích q là
max

A. 10-5 C.

−2

B. 210 C.

l
l T ' = 2π g ' = 2π
HD: + T = 2π
;
g

−5
C. 2.10 C.

D.10-2 C.

l
2
 qE  . Lập tỉ số T/T’ ta tìm được q.
g +
÷
 m 
2

Câu 10. 33: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x 1 và x2. Giá trị cực đại của tích
x1.x2 là M, giá trị cực tiểu của x1.x2 là −

M
. Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
3

A.1,05rad.
B.1,58rad.

C. 2,1rad.
D. 0,79 rad.
HD: + Ta có: x1 = A1 cos ωt ; x2 = A2 cos ( ωt + ϕ )

A1 A2
 cos ( 2ω t + ϕ ) + cos ϕ 
2 
( x1 x2 ) max ⇔ cos ( 2ω t + ϕ ) = 1
(x x )
1 + cosϕ
M
1
⇒ 1 2 max =
=
= −3 → cosϕ =
x1x2 max khi 
2
( x1 x2 ) min ⇔ cos ( 2ωt + ϕ ) = −1 ( x1 x2 )min −1 + cosϕ − M / 3
→ x1 x2 = A1 A2 cos ( ω t + ϕ ) cos ω t =

→ ϕ=

π
≈ 1, 0472(rad )
3

Chương 2: Sóng cơ (5 câu)
Câu 11. 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạâm.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyềnsóng.
C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vậtlí.D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí vàlỏng.

Câu 12.10: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = 4cos(4πt - 8πx) (cm) (x đo bằng m, t tính bằng
s). Phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là
A. 8πrad/s.
B. 4πrad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2rad/s.
Câu 13. 28: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường
đường thẳng qua A, vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là Δ
A.10. B.6.
C. 5.
D. 12.
B
A
HD:


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
AB
AB
16
16
⇒− + Ta có: −
λ
λ
3
3


+ Các đường cực đại ứng với k=1,2,3,4,5 đều cắt ∆ tại hai điểm.
Câu 14. 21: Một dây đàn hồi có chiều dài l , căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với
8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng
A.100 cm.

B.75cm.

C. 25 cm.

D. 50 cm.

HD: l = 8.

λ
v
= 8.
2
f .2

Câu 15. 35: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi, phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không
hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng từ
30 µW/m2 đến 40 µW/m2, sau đó giảm dần xuống 10 µW/m2. Biết OA = 36 cm. Quãng đường mà máy thu đã di
chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.140 cm.
B.35cm.
C. 70 cm.
D. 105 cm.
O
W
P

=
HD: + I =
2

S .t

4π r

}
2
 I A (OH )
C
=
→ OH = 18 3cm
H
A
2
I
(
OA
)
{
 {H
362 ( cm2 )
 40
⇒  30
⇒ AC = AH + HC = (OA) 2 − (OH ) 2 + (OC ) 2 − (OH ) 2 = 72(cm)
}

2

 I A = (OC ) → OC = 36 3cm
 I C (OA) 2
{
 {10 36
2
( cm2 )

30

Chương 3: Điện xoay chiều (7 câu)
Câu 16. 3: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện
áp xoay chiều có giá trị cực đại làA. 220 2 V. B.220V.C. 110 2 V.
D.60V.
Câu 17. 9: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là
A. máy phát điện xoay chiềumộtpha.
B. máy phát điện xoay chiều bapha.
C. máy biến ápxoaychiều.
D.động cơ không đồngbộ.
Câu 18. 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.0,9.

B. 0,8.

C. 0,7.

D. 0,6.

HD: cos ϕ =


UR
.
U

Câu 19. 14: Đặt điện ápu = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối

R
1
( s ) , điện áp hai bản tụ có giá trị bằng
. Tại thời điểm t =
3
150
B. 30 2 V.
C. 60 6 V.
D. 60 2 V.

tiếp.Biết cảm kháng Z C =
A. 30 6 V.



 120 2∠0 ÷
1
1
π
i ) = 60 2∠ −
÷.(−
HD:+ Chọn: R =1  Z C =
 uC = 
3

3
3
 1− 1 i ÷

÷
3


1
( s ) vào  uC = 30 2(V )
+ Thay t =
150


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
Câu 20. 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bêngồm đoạn
mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB phụ thuộc
vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng
công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất
với giá trị nào sau đây?

A.31 V.
C. 29 V.

A

C

L,r


R

B

N

M
u (V)

30 2

B. 35 V.
D. 33 V.

u AN

O

uMB

−20 2

HD: + PAM=PMNR= r.

t

uuuu
r
U AN


uur
UL

π
+ uAN sớm pha hơn uMB một góc .
2
1,5U R , r
U
U
+ r = L → U L = 1,5U r =
= 0, 75U R ,r
20 30
2
2
2
2
 30 = U R ,r + (0, 75U R , r ) → U R ,r = 24(V ) → U r = 12(V )

30(V )
uu
r
Ur

uuuur
U R+r

uuuu
r
uuuu

r
U LC 20(V ) U
MB

2
+U LC = 202 − 122 = 16(V ) → U = U R2, r + U LC
242 + 162

 U = 8 13(V ) ≈ 28,84441(V )

Câu 21. 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị
80Ωthìcôngsuấttiêuthụtrênbiếntrởđạtcựcđại,đồngthờitổng trở của đoạn
mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đó, hệ số
công suất của đoạn mạch AB có giá trị là
A.0,25. B.0,125.
C.0,75.
D.0,625.

A

C

L,r

R
M

B


N

HD: + Thay đổi R để PRmax ta có R = r 2 + ( Z L − Z C ) = 80 → r 2 + ( Z L − Z C ) = 802
2

+ Z=



2
2
+ ( Z L − Z C ) = 2.80 2 + 160.r =
{R + 2R.
{ r + r1 4
4 2 4 43
2

802

160 r

802

2

r) =
(1 48.4044 2+440.4.
4 43
2


SNNNchiahet 40

4r
40 2 (8 + )
1 4 2 440
3
SNNNchiahet 40

R + r 80 + 10 3
4r
=
=
= 1 r=10Ω Hệ số công suất của đoạn mạch AB: cos ϕ =
Z
40
4
402.9

Câu 22. 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ
điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện
thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x làA.64. B. 45. C. 50. D. 41.

 P
R
= 1− H

P 1− H 5
9
 U2


=
= → P' = P .
HD:+ 
P ' 1− H ' 9
5
R P ' = 1 − H '
2

 U
0,9 P + X .0,9.P 0,9. ( 1 + X )
H'=
=
= 0,82 → X = 0, 64 → x = 100 X = 64
+ Ta có:
9
P'
5
Chương 4: Sóng điện từ (3 câu)
Câu 23. 23: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến
thiên điều hòa với thời gian với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B 0 thì cường độ
điện trường tại đó có độ lớnlàA.E0.
B.0,25E0.
C. 0,5E0.D. 2E0.
HD:E và B cùng pha.
Câu 24. 24: Để xem các chương trình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua
bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019

A. sóngdài.

B. sóngngắn.

C.sóngtrung.

D. sóng cựcngắn.

Câu 25. 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH
và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10 -6 Wb.
Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A.5 mV.

B. 5 V.C. 50 mV.

HD: U o =

D. 50 V.

1
φo .
LC

Chương 5: Sóng ánh sáng (5 câu)
Câu 26. 8:Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số và tốc độ đềukhôngđổi.
B. tần số và tốc độ đều thayđổi.
C. tần số không đổi còn tốc độthayđổi.
D. tần số thay đổi còn tốc độ khôngđổi.
Câu 27. 2: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủyếu.
B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xungquanh.
C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của một sốchất.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sángđỏ.
Câu 28. 12: Trong các tia: tử ngoại, Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại?
A.Tiabêta.
B. Tiatửngoại. C.Tiagamma. D. TiaRơn-ghen.
Câu 29. 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung
tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A.0,675µm.B.0,725µm.C.0,450µm.
D. 0,540µm.

λD
2, 7
→ 0,38 ≤ λ =
( µ m) ≤ 0, 76 → 3,553 ≤ k ≤ 7,105 → k = 4;5;6; 7
a
k
2, 7
+ Dùng Mode 7 ta xác định được kết quả, với f X =
; star =4; end =7; step =1.
X
HD: + xs = k

Câu 30. 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có
bước sóng lần lượt là λ1 = 390 nm, λ2 = 520 nm và λ3. Biết λ3 có giá trị trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Có bao
nhiêu giá trị của λ3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng
với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ λ1 ? A.5 B. 2
C. 4

D. 3
HD:
+ Vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm, ứng với ba bức xạ trùng nhau:

xsλ1 = xsλ2 = xsλ3 → k1λ1 = k2 λ2 = k3λ3 . Với k1=24 thì k2=18 và 24λ1 = k3λ3 → λ3 =

24λ1 9,36
=
µm .
k3
k3

+ Xét điều kiện 0,38µ m ≤ λ3 ≤ 0, 76 µ m → 12,316 ≤ k3 ≤ 24, 632 k3 có thể nhận các giá trị từ 13 đến 24.
+ Xét

k1 520 4 4n 2n '
=
= =
=
ta có k3 khác k1 và k2 nên k3 không chia hết cho 2 và không chia hết cho 3.
k2 390 3 3n 3n

Trong các số từ 13 đến 24 ta thấy 13, 17, 19, 23 thỏa mãn.
Chương 6: Lượng tử ánh sáng (4 câu)
Câu 31. 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze ?
A. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũtrụ.B. Dùng để cắt, khoan nhưng chi tiết nhỏ trên kimloại.
C. Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạchmáu.D.Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còixương.
Câu 32. 18: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là
A. 260nm.


B. 350 nm.

C. 300 nm. D. 360 nm.

HD: λo =

hc
A

Câu 33. 15: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.10 -4 W. Số
phôtôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là
A.4.1014.

B.5.1014. C.6.1014. D. 3.1014.

HD: N =

P.t
hc / λ

Câu 34. 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của
nguyên tử được xác định bởi công thức E = −

13, 6
(eV ) ( n=1;2;3…). Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ được
n2

photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là λ1 và λ2. Tỉ số



Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
λ1
108
27
128
135
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
λ2
7
7
7
7
HD: + E1 = −13, 6(eV ); E2 = −3, 4(eV ); E3 = −1,51(eV ); E4 = −0,85(eV )

+ E4 − E2 = 2,55(eV )  khi hấp thụ photon có năng lượng 2,55MeV, nguyên tử chuyển từ mức 2 lên mức 4.
−13, 6 13, 6
 hc
1
− +1
 λ = E4 − E3 = 42 + 32 (1)
λ
(2)

135
 max
.Lay
⇒ max = 16
=
+
(1)
λmin − 1 + 1
7
 hc = E − E = −13, 6 + 13, 6 (2)
4
1
2
2
16 9
 λmin
4
1
Câu 35. 16:So với hạt nhân

29
14

Chương 7: Vật lý hạt nhân (6 câu)
Si , hạt nhân 40
20 Ca có nhiều hơn

A.11 nơtrôn và6 prôtôn.
6prôtôn.


B. 6 nơtrôn và 11prôtôn. C.5 nơtrôn và11 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và

Câu 36. 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ?
1
235
89
1
2
n +92
U →144
H +13 H →24 He +1o n.
56 Ba +36 Kr + 3o n.
A. o
B. 1
1
235
95
1
210
206
n +92
U →139
Po →24 He +82
Pb.
54 Xe +38 Sr + 2o n.
C. o
D. 84
Câu 37. 6: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử

A. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trungbình.
B. tự động phát ra các tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạtnhân.
C. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhânkhác.
D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như α, β,γ .
Câu 38. 13: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia
phóng xạ người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian
của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả
thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên.
Tia α có quỹ đạolà
A.đường(2).
B.đường(1).
C. đường(3).D. đường(4).

HD: Tia α bị lệch ít hơn so với tia β + về phía bản âm.
Câu 39. 29: Hạt nhân pôlôni

210
84

Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì

206
82

Pb . Biết khối lượng của hạt nhân

chì; hạt nhân pôlôni và hạt α lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy 1u.c2 = 931,5 MeV. Năng lượng tỏa
ra khi một hạt nhân pôlôni bị phân rãlàA.6,2MeV.
B.4,8MeV.
C. 5,4 MeV.

D. 5,9 MeV.
HD: + ∆E = ( mPo − mα − mPb ).931,5 = 5, 40027( MeV )
Câu 40. 34: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân prôtôn (p) bắn phá hạt nhân

12
6

C đang đứng

6
yên, phản ứng tạo ra hạt nhân 3 Li và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh
6
ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt X là 5,3754 MeV/nuclôn; khối lượng nguyên tử 3 Li

là 6,01512u. Lấy mp=1,007276u; mn=1,008665u; me=5,49.10-4u; 1u.c2=931,5 MeV. Phản ứng này tỏa hay thu năng
lượng và động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng phản ứng.
A. Tỏa năng lượngvà22,07%.
B. Tỏa năng lượng và20,54%.
C. Thu năng lượngvà20,54%.
D. Thu năng lượng và22,07%.
1
12
6
7
HD: + 1 p +6 C →3 Li +4 X ; KLi= KX.

4m p + 3mn − mX

.931, 5 = 5,3754 → mX = 7, 01470u
7

−4
−4
+ mLi = 6, 01512u − 3.5, 49.10 = 6, 013473u .+ mC = 12u − 6.5, 49.10 = 11,996706u
+ Độ hụt khối của phản ứng: ΔM= m p + mC − mLi − mX = −0, 024191u < 0 Phản ứng thu năng lượng.
+

+ Năng lượng của phản ứng:


{E

−0,024191.931,5

= K X + K Li − K P − K C ⇒ K X = 4, 98304175( MeV )
{
{
14 2 43
2KX

32,5 MeV

0


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
KX
4,98304175
=
≈ 22,1135%
+

∆E 0, 024191.931.5
------------Hết-----------KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019

Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn kiểm tra thành phần:VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)

Mã đề 201

Câu 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ?
235
89
1
U →144
A. 1o n +92
B. 12 H +13 H →42 He +1o n.
56 Ba +36 Kr + 3o n.
1
235
139
95
1
C. o n +92 U →54 Xe +38 Sr + 2o n.

206
Po →24 He +82
Pb.

Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

D.

210
84

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủyếu.
B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xungquanh.
C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của một sốchất.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sángđỏ.
Câu 3: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay
chiều có giá trị cực đại làA. 220 2 V. B.220V.C. 110 2 V.
D.60V.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vậntốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn hướng rabiên.
C. độ lớn không đổi và chiều luôn hướng về vị trí cânbằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cânbằng.
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze ?

A. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũtrụ.B. Dùng để cắt, khoan nhưng chi tiết nhỏ trên kimloại.
C. Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạchmáu.D.Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còixương.
Câu 6: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trungbình.

B. tự động phát ra các tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạtnhân.
C. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhânkhác.D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như
α, β,γ .

Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạâm.

B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyềnsóng.
C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vậtlí.D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí vàlỏng.
Câu 8:Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số và tốc độ đềukhôngđổi.
B. tần số và tốc độ đều thayđổi.
C. tần số không đổi còn tốc độthayđổi.
D. tần số thay đổi còn tốc độ khôngđổi.
Câu 9: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là
A. máy phát điện xoay chiềumộtpha.
B. máy phát điện xoay chiều bapha.
C. máy biến ápxoaychiều.
D.động cơ không đồngbộ.
Câu 10: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = 4cos(4πt - 8πx) (cm) (x đo bằng m, t tính bằng s). Phần
tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là
A. 8πrad/s.
B. 4πrad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2rad/s.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tấn
số góc là A.

k
m

B.

m
k


C. 2π

m
k

D. 2π

k
m

Câu 12: Trong các tia: tử ngoại, Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại ?
A.Tiabêta.
B. Tiatửngoại.
C.Tiagamma.
D. TiaRơn-ghen.


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
Câu 13: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia
phóng xạ người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không
gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều.
Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như
hình bên. Tia α có quỹ đạolà A.đường(2). B.đường(1).
C. đường(3).

D. đường(4).

Câu 14: Đặt điện ápu = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối
tiếp.

R
1
( s ) , điện áp hai bản tụ có giá trị bằng
Biết cảm kháng Z C =
. Tại thời điểm t =
3
150
A. 30 6 V.
B. 30 2 V.
C. 60 6 V.
D. 60 2 V.
Câu 15: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.10 -4 W. Số phôtôn
của nguồn phát ra trong mỗi giây là
A.4.1014. B.5.1014. C.6.1014. D. 3.1014.
29
40
Câu 16:So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn

A.11 nơtrôn và6 prôtôn.

B. 6 nơtrôn và 11prôtôn. C.5 nơtrôn và11 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 6prôtôn.

Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.0,9.
B. 0,8.
C. 0,7.
D. 0,6.

Câu 18: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Giới hạn
quang điện của kim loại này làA. 260nm.
B. 350 nm.
C. 300 nm.D. 360 nm.
Câu 19: Hai điện tích điểm q1 = 40 nC và q2 = 50 nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết k = 9.109 N.m2/C2. Độ
lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là
A.2.10-6N.
B.2.10-2 N.
C.2.10-4 N.
D. 2.10-3N.
Câu 20: Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất
hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình
A. cơ năng thànhđiện năng.B. điện năng thành cơnăng. C. nhiệt năng thànhcơ năng. D. cơ năng thành nhiệtnăng.
Câu 21: Một dây đàn hồi có chiều dài l , căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng
A.100 cm.
B.75cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
Câu 22: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T. Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao
động là ∆ϕ và hai vật chuyển động ngược nhau thì tại thời điểm t = 0,5T, độ lệch pha của hai dao động là
A.∆ϕ-π/2.
B.∆ϕ.
C.∆ϕ+ π.
D.∆ϕ +π/2.
Câu 23: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên
điều hòa với thời gian với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B 0 thì cường độ điện
trường tại đó có độ lớnlàA.E0.
B.0,25E0.
C. 0,5E0.D. 2E0.

Câu 24: Để xem các chương trình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí
tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
Đ1
A. sóngdài.
B. sóngngắn.
C.sóngtrung.
D. sóng cựcngắn.
Câu 25: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi Đ1 (60 V – 30 W)
và Đ2 (25 V – 12,5 W). Bỏ qua điện trở dây nối. Nguồn điện có suất điện động
E,r
R2
Đ2
E = 66 V, điện trở trong r = 1 Ω và các bóng đèn sáng bình thường. Giá trị của R1 là
A. 12Ω.B. 6 Ω.
C. 5 Ω.D. 10Ω.
R1
Câu 26: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cho ảnh A 1B2 là ảnh thật. Nếu vật tịnh
tiến lại gần thấu kính 30 cm (A nằm trên trục chính) thì ảnh A 2B2 vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh
trong hai trường hợp là như nhau và A2B2 = 4A1B1. Tiêu cự của thấu kính nàylà
A.20 cm.
B.10cm.
C. 25 cm.
D. 15cm.
Câu 27: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, tại nơi có g = 10 m/s 2, trong
điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, độ lớn E = 1000 V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì
dao động điều hòa của con lắc là T. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841T. Độ lớn
của điện tích q là

A.10-5C.


B. 210−2 C.

C. 2.10 −5 C.

D.10-2C.


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
Câu 28: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường
đường thẳng qua A, vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là
A.10. B.6.
C. 5.
D. 12.
210
206
Câu 29: Hạt nhân pôlôni 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Biết khối lượng của hạt nhân
chì; hạt nhân pôlôni và hạt α lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy 1u.c2 = 931,5 MeV. Năng lượng tỏa
ra khi một hạt nhân pôlôni bị phân rãlà
A.6,2MeV.
B.4,8MeV.
C. 5,4 MeV.
D. 5,9 MeV.
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên

13, 6
(eV ) ( n=1;2;3…). Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ được photon
n2
λ1
có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là λ1 và λ2. Tỉ số

λ2
108
27
128
135
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
7
7
7
7
tử được xác định bởi công thức E = −

Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và
điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10 -6 Wb.
Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A.5 mV.
B. 5 V.C. 50 mV.
D. 50 V.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung
tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A.0,675µm.
B.0,725µm.C.0,450µm.

D. 0,540µm.
Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x 1 và x2. Giá trị cực đại của tích x1.x2
là M, giá trị cực tiểu của x1.x2 là −

M
. Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
3

A.1,05rad.
B.1,58rad.
C. 2,1rad.
D. 0,79 rad.
Câu 34: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân prôtôn (p) bắn phá hạt nhân

12
6

C đang đứng

6
3 3

yên, phản ứng tạo ra hạt nhân Li và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh
6
ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt X là 5,3754 MeV/nuclôn; khối lượng nguyên tử 3 Li
là 6,01512u. Lấy mp=1,007276u; mn=1,008665u; me=5,49.10-4u; 1u.c2=931,5 MeV. Phản ứng này tỏa hay thu năng
lượng và động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng phản ứng.
A. Tỏa năng lượngvà22,07%.
B. Tỏa năng lượng và20,54%.
C. Thu năng lượngvà20,54%.

D. Thu năng lượng và22,07%.
Câu 35: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi, phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp
thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng từ 30
µW/m2 đến 40 µW/m2, sau đó giảm dần xuống 10 µW/m2. Biết OA = 36 cm. Quãng đường mà máy thu đã di
chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.140 cm.
B.35cm.
C. 70 cm.
D. 105 cm.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bêngồm đoạn mạch
AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc vào
thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng
công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất
với giá trị nào sau đây?

A.31 V.
C. 29 V.

B. 35 V.
D. 33 V.

A

C

L,r


R
M

B

N

u (V)

30 2
O

−20 2

u AN

uMB
t

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 = 390 nm, λ2 = 520 nm và λ3. Biết λ3 có giá trị trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Có bao
nhiêu giá trị của λ3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng


Đề thi thử THPT QG – 2018 – 2019
với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ λ1 ?
A.5
B. 2

C. 4.


D. 3

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80Ωthì
côngsuấttiêuthụtrênbiếntrởđạtcựcđại,đồngthờitổng trở của
đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đó, hệ số
công suất của đoạn mạch AB có giá trị là
A.0,25. B.0,125.
C. 0,75.
D.0,625.

A

C

L,r

R
M

B

N

Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện
luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện thì
hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là
A.64.

B. 45.
C. 50.
D. 41.
Câu 40: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng
của vật (Wđ) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t = 0, vật đang có li độ âm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động
của vật là

3π 

A. x = 5cos  4π t −
÷(cm)
4 

π

B. x = 5cos  4π t + ÷(cm)
4


π

C. x = 4 cos  8π t + ÷(cm)
4

3π 

D. x = 4 cos  8π t −
÷(cm)
4 



Wđ(mJ)
40
20
O

------------Hết------------

0,25

t(s)


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
( Đề thi có 04 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019-LẦN 2
Ban thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề 492
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

C1
1

Lý 11 (5 câu)
C2
C4

C6
1
1
1

C7
1

C1
9

Lý 12 (35 câu)
C3
C4
C5
10
4
5

C2
7

C6
0

C7
0

Vật lý 11 (5 câu)
Câu 41. 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng

khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc nàylà
A. 2C.

B. C/4. C. C/2.

HD: C =

D. 4C.

εS
4π d

Câu 42.30: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó E= 6V; r = 1,5Ω; R1 = 15 Ω; R2 = 7,5 Ω. Bỏ qua điện trở các dây nối.
Điện trở của vôn kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là
R
A. 1,0V.
B. 5,0V.
C. 4,6A.
D. 1,4A.

ξ
.R2
HD: Không có dòng điện chạy qua R1, UV =
R2 + r

1

R2

V


Câu 43. 31: Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có
cường độ I1 = 8 A và I2 = 6 A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M
cách I1 và I2 những khoảng lần lượt là
A. 22,4 cm và 12,6cm.
B. 15 cm và20cm.
C. 20 cm và15cm.
D. 12,6 cm và 22,4 cm.

uu
r uur

HD: + Do I1 và I2 cùng chiều nên để B1 + B2 = 0 thì M phải thuộc đường vuông góc I1 I 2 và trong khoảng I1I2
−7
+ Ta có: 2.10

I1
I
I
I
= 2.10−7 2 ⇒ 1 = 2 ⇒ x = 20(cm)
x
d−x
x 35 − x

Câu 44. 10: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2.
Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn

A. sin gh =


1
.
n1n2

B. sin gh =

1
.
n1

C. sin gh =

1
n
. D. sin gh = 2 .
n2
n1

Câu 45. 27:Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấpA.1,25lần.
B.5lần. C.4lần. D. 6,25lần.

 d + d ' = 125
 d = 25
d'

→k =−
1 1 1 → 
d
 d ' = 100

d + d ' = f

Chương 1: Dao động cơ (9 câu)
Câu 46.2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu φ.
Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A. x = A.t.cos ( ω t + ϕ ) .
B. x = ω A.cos ( ωt + ϕ ) . C. x = A.cos ( ω t + ϕ ) . D. x = ω Acos ( ω t + ϕ ) .
Câu 47. 18: Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x =5cos(2πt +π) (cm). Biết lò xo có độ cứng 10 N/m.
2

Lấy π2=10 . Vật nhỏ có khối lượnglàA.400g.

B.250g.

D. 200g. HD: ω =

C.125g.

k
m

Câu 48.7: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài lđặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động
nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kìA.

18

1


g

.
l

B.

1


l
.
g

C. 2π

l
.
g

D. 2π

g
.
l


Câu 49.3: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ωo đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với tần số góc ω . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. ω = 2ωo .
B. ω > ωo .

C. ω < ωo .
D. ω = ωo .
Câu 50. 25:Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s
vàvuôngphavớinhau.Biếtbiênđộcủahaidaođộngthànhphầnlầnlượtlà3cmvà4cm.Tốcđộcực đại của vậtlà

A. 1,25m/s.

B.5cm/s.

C.35cm/s.

D.25cm/s.

Câu 51. 17:Trongcáckếtquảdướiđây, kếtquảnàolàkếtquảchínhxáccủaphépđogiatốctrọng trường trong một thínghiệm?A.
9,82 ±0,5 m/s2. B. 9,825 ±0,5m/s2.
C. 9,825 ±0,05m/s2.
D. 9,82 ± 0,05m/s2.
HD:Giá trị đo trung bình được làm tròn tới số số thập phân tương ứng với số thập phân ở sai số trong phép đo.




Câu 52. 40: Hai dao động điều hòa cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1 cos  4π t −

π
÷và
6

x2 = A2 cos ( 4π t − π ) (với A1 và A2 là các hằng số dương). Biên độ tổng hợp của hai dao động trên là 6 cm. Để A 2 đạt
giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị


A. 3 cm.

B. 6 3 cm.

A
A
A
= 1 = 2
π sin β sin α
HD:
sin
6
+

+ A2max

u
r
A2

C. 2 3 cm.
ur
A

β

α 1

π

6
π
6

D. 12 cm.

u
r
A1

π
6.sin
π
π
3 = 6 3(cm)
⇔ sin α = 1 → α = → β = → A1 =
π
2
3
sin
6

Câu 53. 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằn O với cùng tần số. Biết điểm
sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha

π
d(cm)
so với dao động của điểm sáng 2. 10
2


Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình
dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng2là
A.


cm / s.
3

* HD: A 2 =

40π
10π
20π
cm / s. C.
cm / s. D.
cm / s.
3
3
3

20π
.8 =
(cm / s)
A2 − A12 = 8cm ; v2 max = ω A2 =
2, 6 − 0, 2
3

5

B.


t (s)
2,6

Câu 54. 37*:Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 gnằmngang trong đó ma
sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật mbằng một sợi dây nhẹ, dài và không
dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10cm(trong giới
hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động.Lấy g = 10 m/s2. Tính từ thời điểm lò xo bị nén mạnh
nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m làA.54,8cm/s. B. 42,4cm/s. C.28,3cm/s.
D. 52,0cm/s.

HD:+ Do ma sát giữa M và sàn nên thời gian đầu ta có thể coi m +M
dao động quanh vị trí cân bằng động O’ cách một đoạn
µ Mg
∆l =
= 0, 02m = 2cm với biên độ A’= 10 - 2=8 cm
k
ur uuur
r
+ Xét vật M ta có T + Fms = M a ; Khi dây trùng T = 0
=> Vị trí dây bị trùng m có tọa độ x’ so với gốc O’
µg
0, 25.10
µ.M .g = − M ω 2 x ' ⇒ x ' =
=
= −0, 05(m)
k

25


(m + M )
(0,3 + 0, 2)
+ Vận tốc của m ở tọa độ x’:

19


)

(

k
25
A '2 − x '2 =
(0, 08) 2 − (0, 03) 2 = 0,05 78(m / s )
m+M
0,5
+ Sau thời điểm dây bị trùng thì m dao động quanh gốc O, vận tốc
của m lớn nhất khi về đến O => Tại toạ độ x’ = - 5 cm thì x = - 3 cm.
1
1
1
3 3
+ Ta có mv 2 + kx 2 = mvo2 → vo =
(m / s) ≈ 0,5196(m / s)
2
2
2
10
v=


Chương 2: Sóng cơ (7 câu)
Câu 55.13: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng

A.0,4m.B.10m.

C.2,5m.

D. 0,1m.

HD: λ =

v
f

Câu 56. 4: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền
trên mặt nước với bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm
đó bằng

A. k λ với k = 0, ±1, ±2...

C. ( k + 0,5 ) λ với k = 0, ±1, ±2...

λ
với k = 0, ±1, ±2...
2
λ
D. ( 2k + 1) với k = 0, ±1, ±2...
4
B. k


Câu 57. 15: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng

A.40cm.

B. 10cm.

C.20cm.

HD: d =

D. 80cm.

λ
2

Câu 58. 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là

B.4m/s.C.6m/s. D. 3m/s.HD: 3

A.2m/s.

λ
= 60 → λ = 40cm → v = λ. f
2

Câu 59. 8: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A.cườngđộ.

B. mức cườngđộâm.
C. tốc độtruyềnâm.
D. tần số của âm.
Câu 60. 32: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ
bản)của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz)là
A.45.

B.44.

C.46.

D.43.HD:

20000
≈ 45, 45
440

Câu 61. 39*: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ,
cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λvà AB = 6,6λ. C là
một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C) có ít nhất một điểm dao
động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?A.1,15λ.
B.1,45λ.
C.1,35λ.
D. 1,25λ.

HD: +M trên AC dao động với biên độ cực đại: d 2 − d1 = k λ
 d 2 − d1 = kle λ

 d 2 + d1 = nle λ > 6, 6λ

+ M dao động cùng pha với nguồn: 
d − d = kchan λ
 2 1
 d 2 + d1 = nchan λ > 6, 6λ
 d 2 − d1 = 1.λ d 2 = 4λ
→
+ C gần AB nhất thì α nhỏ nhất nên ta có 
 d 2 + d1 = 7λ
d1 = 3λ
d 22 = d12 + AB 2 − 2. AB.d1.cos α
d12 + AB 2 − d 22
≈ 0,92323 → α ≈ 22,5967 o
2. AB.d1
AB
=
.tan α ≈ 1,3734344λ
2

⇒ cos α =
(CO ) min
20

k=3
M’
α
A

k=1
M
d1


C’
C
d2
O

B


Chương 3: Điện xoay chiều (10 câu)
Câu 62. 9: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cos ωt (V), (U và ω là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A. ω 2.

C. ω.

B.U.

D. U 2.

Câu 63. 11: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứngđiệntừ.B.tựcảm.
C. cộnghưởngđiện.
D. quangđiện.
Câu 64. 12: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha
nhau

A.


π
.
2

B.


.
3

C. π .

D.


.
3

Câu 65. 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết
bị trễ pha

A. 0,5.

π
so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
6
B. 3.

C. 1.


D.

3
.
2

HD: cosϕ( u / i ) = cos(-π /6) = 3 / 2

Câu 66. 22: Đặt điện áp u =10cos(100π t)V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

C=

2.10−4
F. Dung kháng của tụ điện có giátrịA.200Ω.
π

B.50Ω.

C.100Ω.D. 400Ω.HD: Z C =

1
ωC

Câu 67. 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60 0. Từ không gửi qua khung dây là
A.1,5.10‒5Wb. B.0,15Wb.

C.3.10‒5Wb.





Câu 68. 33: Đặt điện áp u = 100 2 cos  100π t +

r r

D. 0,3Wb.HD: Φ = NBS cos(n , B )

π
÷V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian
6
2
Wb là

T
1
100 2
2
⇒ ∆t =
D.
s.HD: φo =
=
150
6
100π
π

ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn là

1

s.
300

A.

B.

1
s.
600

C.

1
s.
100

Câu 69. 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r và cảm
kháng ZL mắc nối tiếp với tụ điện thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
Tỉ số

ZL
bằng A. 1,73.
r

B. 0,58.

HD: + Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
+


C. 2.


so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
6
D. 0,5.

5π π π

− = .
so với điện áp giữa hai đầu tụ điện  ϕ d =
6
6 2 3

Zd
= tan ϕ d = tan(π / 3) = 3 ≈ 1, 732
r

Câu 70. 35: Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là 80
% nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1. Nếu tăng
điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất truyền tải điện
lúc này có giátrịA.95,0%.
B.93,1%.
C.95,8%.
D. 90,0%.

HD: + Công suất tiêu thụ điện không đổi, nên công suất nhà máy phát điện sẽ thay đổi khi thay đổi U máy
phát.
Ptt


 H1 = P (1)
(1)
P H

1
.Lay
⇒ 2 = 1 (3)
+ Ta có: 
(2)
P1 H 2
 H = Ptt (2)
2

P2
21


P1 − ∆P1
P1.R
P1.R

H
=
=
1


= 1 − H1 (1')
1
2


P1
U1
U12
(1')
U 2 P (1 − H1 )

.Lay
⇒ 22 = 2
(3')
+Mặt khác: 
(2 ') U1 P1 (1 − H 2 )
 H = P2 − ∆P2 = 1 − P2 .R ⇒ P2 .R = 1 − H (2 ')
1
 2
P2
U 22
U 22
+Thay (3)vao(3') ⇒

U 22 H1 (1 − H1 ) . Thay số 
=
H 2 ≈ 95,826%
U12 H 2 (1 − H 2 )




Câu 71. 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos 100π t +


π
÷(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có
4

độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm đạt cực đại bằng 200 2 V. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

A. uC = 100 2 cos ( 100π t ) (V).

π

B. uC = 100 2 cos  100π t − ÷ (V).
2

5π 

D. uC = 300 cos 100π t −
÷(V).
12 


uur
UL

π

C. uC = 300 cos 100π t − ÷(V).
2

2

2
2
2
⇒ U RC = 100 2(V ) = U
HD:+ Ta có: U L = U + U RC ⇒ 2002 = (100 2) 2 + U RC

u
r
U

U RC

ϕ
=
π
/
4

U
=
⇒ U 0 RC = U RC = 100 2(V )
C
uu
u
r

2
⇒
UR
uuu

r
ϕ − ϕ = 3π ⇒ π − ϕ = 3π ⇒ ϕ = − π
uuuu
r
UC
UC
UC
UC
 U
4
4
4
2
U RC
π
⇒ uC = 100 2 cos(100π t − )(V )
2
π

Câu 36’:Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos 100π t + ÷(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ
4


ϕ

tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụnggiữa hai
đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 200 2 V. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

A. uC = 100 2 cos ( 100π t ) (V).


π

C. uC = 300 cos 100π t − ÷(V).
2

đáp áp
(Đã sửa ở phương án D: −

π

B. uC = 100 2 cos  100π t − ÷ (V).
2

7π 

D. uC = 300 cos  100π t −
÷(V). Nếu tự đổi đề thì phải sửa
12 




thành −
)
12
12

2
2
⇒ (200 2) 2 = (100 2) 2 + U RC

⇒ U RC = 100 6(V )
HD:+ Ta có: U L2 = U 2 + U RC

uur
UL


U RC 100 6
3
π
3
300
=
=
⇒ ϕ = ⇒ U C =U RC .cosϕ = 100 6.
(V ) =
(V )
cosϕ =

U L 200 2
2
3
2
2
⇒
ϕ − ϕ = π + π = 5π ⇒ π − ϕ = 5π ⇒ ϕ = − 7π
UC
UC
UC
 U

3 2
6
4
6
12

⇒ uC = 300 cos(100π t − )(V )
12

ϕ

uur
UL

uu
u
r
ϕ
UR
uuuu
r
ϕ
ϕU
RC

Chương 4: Sóng điện từ (4 câu)
Câu 72. 5: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. Mangnănglượng.
B. Truyền được trong chânkhông.
C.Có thể là sóng ngang haysóng dọc.

D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánhsáng.

22


Câu 73. 6: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận

A. mạchbiếnđiệu.

23

B. mạchkhuếchđại.

C.antenphát.

D.Micrô.


Câu 74. 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số daođộng riêng là f . Khi điện
dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giátrị
A. 44f.

B.

f
.
2

C. 2.f.


D.

1
f
.
. HD: f =
4
2π LC

Câu 75. 26: Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 6 rad/s. Biết điện tích cực đại
trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ
lớn bằng

A.8mA. B.6mA.

HD: i = ω Qo2 − q 2

C.2mA. D. 10mA.

Chương 5: Sóng ánh sáng (5 câu)
Câu 76. 1. Quang phổ vạch phát xạ

A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kíchthích.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liêntục.
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nungnóng.
D. là một số dải đen trên nền quang phổ liêntục.
Câu 77. 14: Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp
là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh
giao thoa với khoảng vânlà
A.0,8 mm.B.0,4mm.


C.0,45 mm.

D. 0,3mm.

HD: i =

λD
a

Câu 78. 16: Một bức xạ điện từ có tần số 1015Hz. Lấy c = 3.108m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. sóngvôtuyến.

B. hồngngoại.

C. ánh sángnhìnthấy. D. tửngoại.HD: λ =

c
= 0,3.106 (m)
f

Câu 79. 34*:Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng λ1 , λ2 và λ3 ( λ1 < λ2 < λ3 )
cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào λ2 có thể nhận được?

A.470nm.
B.510nm.
C.570nm.
D. 610nm.
HD:

+ Điều kiện chồng chất của 3 dãy quang phổ bậc là: k1λ1 = k2 λ2 = k3λ3 hay (k3 + 2)λ1 = (k3 + 1)λ2 = k3λ3
+ Ta có: k3λmax ≥ k3λ3 = (k3 + 2)λ1 ≥ (k3 + 2)λmin ⇒ k3 .750 ≥ (k3 + 2).400 ⇒ k3 ≥ 2, 2857  k3min = 3

5λ 3λ

+ Với k3min=3, ta có: 3λ3 = 4λ2 = 5λ1 ⇒ λ2 = 1 = 3 ⇒ min ≤ λ2 ≤ max
4
4
4
4
⇒ 500(nm) ≤ λ2 ≤ 562,5(nm)
Câu 80. 20: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e = 1,6.10 -19 C. Động năng của electron khi đến anốt là
A.3,2.10‒15J.B.3,2.10‒18J.
C.1,25.10‒15J.
D. 1,25.10‒18J.
HD: Wđ – 0 = eU AK
Chương 6: Lượng tử ánh sáng (0 câu)
Chương 7: Vật lý hạt nhân ( 0 câu)

------------HẾT------------

24


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
( Đề thi có 04 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019-LẦN 2

Ban thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề 492

Câu 1:Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kíchthích.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liêntục.
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nungnóng.
D. là một số dải đen trên nền quang phổ liêntục.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A
và pha ban đầu φ. Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A. x = A.t.cos ( ω t + ϕ ) .

B. x = ω A.cos ( ωt + ϕ ) .

C. x = A.cos ( ω t + ϕ ) .

2
D. x = ω Acos ( ωt + ϕ ) .

Câu 3:Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ωo đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số góc ω . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. ω = 2ωo .

B. ω > ωo .

C. ω < ωo .

D. ω = ωo .


Câu 4: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên
mặt nước với bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó
bằng

λ
với k = 0, ±1, ±2...
2
λ
C. ( k + 0,5 ) λ với k = 0, ±1, ±2...
D. ( 2k + 1) với k = 0, ±1, ±2...
4
Câu 5: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. k λ với k = 0, ±1, ±2...

B. k

A. Mangnănglượng.
B. Truyền được trong chânkhông.
C. Có thể là sóng ngang haysóng dọc.
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánhsáng.
Câu 6: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận
A. mạchbiếnđiệu.
B. mạchkhuếchđại.
C.antenphát. D.Micrô.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài lđặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động nhỏ,
con lắc dao động điều hòa với chu kì
A.

1



g
.
l

B.

1


l
.
g

C. 2π

l
.
g

D. 2π

g
.
l

Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A.cườngđộ
B. mức cườngđộâm

C. tốc độtruyềnâm
D. tần số của âm
Câu 9: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cos ωt (V), (U và ω là các hằng số dương).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A. ω 2.
B.U.
C. ω .
D. U 2.
Câu 10:Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với
n1>n2. Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
1
1
1
n2
.
A. sin gh =
B. sin gh = .
C. sin gh = .
D. sin gh = .
n1n2
n1
n2
n1
Câu 11:Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứngđiệntừ
B.tựcảm
C. cộnghưởngđiện
D. quangđiện
Câu 12:Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha


25


×