BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
N
N
NC
CĐ
N
C
N
C
N
N
N
C
C
N
ÀN
C CC N
N
N
N
N
N
N
N
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số:
LU N ĂN
60.34.30
ẠC SĨ Q ẢN TR KINH DOANH
Người hướng dẫn khoa họ
S S Ng
Đà Nẵng - Năm 2014
C
g hư
g
C
Đ
N
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn
Nguy n Thị
ê
hư
g
C
Đ
C
.......................................................................................................... 1
1. T n c
i c
i ........................................................................ 1
c i u ng i n c u.............................................................................. 2
2.
3. C u
i ng i n c u ............................................................................... 2
4. Đ i
ng v
ng
5.
á ng i n c u....................................................................... 3
ng
6.
vi ng i n c u ......................................................... 2
c i n
i ........................................................................ 3
7. T ng u n i li u.................................................................................. 4
C
N
1 C
NC
S
Đ
N
N
N
N À Q ẢN
....................................................................... 9
T C ĐO
TO
1.1.
1.2.
V
TH
V
Ụ
C
ái ni
v
ng c
1.2.1.
C
Đ
C
V
V C Đ
C
TO
......................... 9
C
............................... 10
i u c n l i n uận ................................ 10
1.2.2. L a chọn chính sách k oán ể i u ch nh l i nhuận ................. 14
1.2.3. Các
n
K T LU N C
N
C
2.1.
N
2
ol
ng l i n uận
1 .............................................................................. 31
Ả
T
À
T
c i u c n ...................... 22
C
N
N
NC
....... 32
.............................................................. 32
C U .......................................................... 36
2.2.
2.2.1. C ọn
uv
li u
c i n ng i n c u ................................ 36
2.2.2. Xử lý s li u ................................................................................ 37
2.2.3.
K T LU N C
n ng i n c u i u c n l i n uận .................................. 38
N
2 .............................................................................. 42
C
N
3
N
C
À
N
À
Q Ả ......................... 43
3.1. PHÂN TÍCH K T QU ......................................................................... 43
3.1.1. T n
iể
3.1.2.
oán các i n ....................................................................... 43
ng i
giả
u
.............................................................. 48
3.2. KIỂM NGHI M M C ĐỘ Đ U CH NH L I NHU N CỦA CÁC
NHÓM CÔNG TY THEO QUY MÔ ............................................................. 59
3.3. KIỂM NGHI M M C ĐỘ Đ U CH NH L I NHU N CỦA CÁC
NHÓM CÔNG TY THEO CH T
K T LU N C
C
N
N
NG HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN ... 61
3 .............................................................................. 64
4
N
N Đ
N
N C
À
S
G I Ý CHÍNH SÁCH .................................................................................. 65
4.1. K T LU N V V
Đ NGHIÊN C U ............................................ 65
4.2. G I Ý CHÍNH SÁCH ............................................................................ 67
4.2.1. Tầm quan trọng c a thông tin k toán ........................................ 67
4.2.2 Ki n nghị v vi c nâng cao ch
l
ng thông tin công b trên
BCTC .................................................................................................... 69
K T LU N C
N
4 .............................................................................. 78
K T LU N .................................................................................................... 79
N
QUY
C À
ĐN
C.
Ả
Đ TÀI LU N ĂN
ẠC SĨ ( ẢN SAO)
DANH M C CÁC T
BCTC
Báo cáo tài chính
DN
Doanh nghi p
KTV
Kiểm toán viên
LCTT
VI T TẮT
u c u ển ti n t
TNDN
Thu nhập doanh nghi p
T CĐ
Tài sản c
ịnh
DANH M C CÁC BẢNG
i u
3.1.
3.2.
3.3.
T n ảng
T
i n
3.6.
3.7.
3.8.
3.11.
n
i n
n c c
ể i uc n c
c ng
47
n
uả
ậ các nă
ảng
c ng
46
ng
ng
ả các
li u
u
49
-1, N0, N+1
uả iể
ịn
ăng
ng o n
u
o
51
với -1
ảng
uả iể
ịn
ăng
ng o n
u
o
52
với
Bảng
ng
o n
uc
ảng
ng
uả
các c ng
iể
ịn
ăng
ng
53
C
ả i n
oán
n c c
ể i u
54
c n nă
ảng
uả iể
ịn
i n
oán
n c c
ể
55
i u c n nă
ảng
c
ng
uả iể
ể i uc n c
ảng
uả ung
i uc n c
oán
oc
các n
uả iể
n c c
l
ịn
ng o
i n
các c ng
ng
ảng
3.12.
ể i uc n c
n O
n
ảng
44
n c c
oán
C
3.9.
3.10.
ớc
oán
C
3.4.
3.5.
i gi n u
Trang
oán
n c
57
C
n
i n
oán c
60
u
ịn
o án
ể iểu c n c
ng iể
ể
oán
ung
các n
n
i n
c ng
62
1
Đ
h
1.
hiế
ài
Đ i với các DN n i c ung c ng n
c
ng
oán n i riêng
V n
v v n
c n i
o u
ong cả uá
ăn ong vi c v
ng
ni
i oán v v n lu n l
giải n
n
các c ng
ng c
u
i n
n
in
o n
v n ng n
v n i u uả v
ong n
i DN
i
ị
ng
ng v n
n n
ầu
nc n
ng o l i u
i n c o n i u DN
n
i ng i
vi c các DN g
c o c n
c o
n
ác
n
c
c u
ng
n
ầu nă
Trong th i gian nử
2
n nay r t nhi u các công ty niêm
ng ch ng khoán l a chọn hình th c u
y t trên thị
ng v n
ng u
phát hành thêm c phi u Để ăng giá c phi u lên m c kỳ vọng c ng n
t chào bán thành công, nhi u khả năng các c ng
các
ăng l i nhuận ể ăng
i u ằng c
ng
o
u n ọng n
cung c
ọ
c
i u
lu n
c
u
ằng c
v n
á
i un ằ
n
ng
ịn giá ị
ị
ng c
c
o
n
ớc v
c
giú các
c ngu n
c
ng
c
u n
i
t lớn.
ng
u n u
ng
các ỳ áo cáo
v
c ng
u o c
n
c
n vi i u ch nh l i nhuận c a các
ng in
các uy
ể
c
các n
ác ể
ầu
á
ng
n giá án
uản ị c
i
u
i l n
ể ể ác
ớc
ầu
c
ng sử d ng
ng in c n
i u
i n c o các n
ỳ áo cáo li n
ằng
ong n
ần ni
ể c u ển ịc l i n uận c
n c ng Vì vậy, nhận bi
c
c
ầu
in c o n
in l i n uận l
i c ng
Đ c ng l l
ểc
nhà quản trị nhằ
là v n
c
ng c o
các ỳ áo cáo
ầu
ả năng in l i và t o ni
ng i u c n l i n uận c o n
các
c
ọc
u ú n
ể
c o án
c bi t là các nhà
ịn
úng
n
2
Với n
ng l
n
c
c
ng
i u
ong
ng
ng
o
nc o
i uc n
n
giú các
i
ng
á
ng c
ng
ần ni
n
c o
ng
ác ể
ịn
h h
g
ng
c i n
oán Vi
ng i n c u
g
iê
2.
ê
c ng n
u
ng i n c u các
i h
iêm ế
úng
ầu
ng
các n
ầu
c
nl v n
hị
ườ g h
h
iểu v
n l
c i n
ườ g h
n
v
i “Nghiê
i
ị
i u
i
hiế
N m
i l nhận di n khả năng i u ch n
nhuận k toán c a nhà quản trị khi phát hành thêm c phi u
n giá c phi u nhằ
3. C
u
hà h hêm
g h
n
ghiê
c i u ng i n c u c
gi ăng l
ng v n u
u
ăng l i
ác
ng
ng.
h i ghiê
-C
các c ng
i iể
- Các
c ng
ng
n o
c i l các n
các u
á
ng n
v o các DN c
ng in
i
ị
n vi i u c n l i n uận c
ng ử
c n l i n uận ác giả
ớc
ớc
lớn
u
i
i ầu
c
ng in c n
c
ăng l i n uận l
l i
n ận i
c ngu n
ong ỳ áo cáo li n
ả năng các c ng
oán Vi
uản ị
c
on u
á
u
ni
i uc n
n
c
c ản
ng
ăng l i n uận
ỳ áo cáo
i u?
n
n
ng i u c n l i n uận c
các
ni
4. Đối ư
-Đ i
ng ng i n c u
oán ong
i u
-
g à h m i ghiê
u n
c u n
c ng c úng
vi ng i n c u
uận văn ng i n c u vi c i u c n l i n uận
c
oán ong
i cản
á
n
c
3
V
ị
ng c
ng
V
li n
ng gi n
g i nc u
oán Vi
c
các c ng
á
n
c
c
á
n
c
n
i u
i gi n Đán giá i u c n l i n uận
ớc ỳ
ần ni
i u ong gi i o n
oán
nă
ỳ báo cáo
2
n nă
2013.
hư
5.
g h
ghiê
uận văn vận
th ng
ng các
i
cận c
ng
c
ử d ng mô hình toán
ể ch ng minh giả thuy t. Quy trình nghiên c u b t ầu bằng giả
u
thuy
u
ập s li u báo cáo tài chính c a các công ty m u trong
th i gian nghiên c u; ti p theo sử d ng mô hình nhận di n i u ch nh l i
nhuận ể tìm ki m bằng ch ng v
phân tích, luận văn s
T ng in
á
i n
c
o
n
u
ng c
ng in c li n u n
ng in v
uả o
o n
i u
c
i u ch nh l i nhuận.
ậ l ngu n
i u
ng in
c
ng i u ch nh l i nhuận. T k t quả
t luận v
li u
n
n
Các
u
ng in
n o
ng
o n v
ng
li u BCTC liên quan v
ậ
ngu n
ng in
á
o lu (công ty chuyên cung
c p d li u tài chính).
li u
u
n uận c
i
u
ể iể
ng u vận
gh
6.
h
n uận ong
ni
ng
n
ng
ng in
nn ằ
u
ng c
c i
án giá
ịn
ầu
n
án giá uản ị l i
u
ng
n c
uả
c
oán
ài
cung c
á
ị
i
ịn giả
ng c ng c
hi
uả ng i n c u
ác
c ửl
i l n
c i n
ử
ậ
ằng c
n
ng
c
l
u nv
n
i uc
oán Vi
l các n
ác
ng v
u
ầu
n
c
n
ng i u c n l i
các c ng
giú các
c ngu n
in
o n c
c
ần
i
ng
ng in c n
c ng
ể
4
g
7.
ài i
c th c hi n t nh ng nă
Nghiên c u v quản trị l i nhuận
ớc
th kỷ
ng c
các n ớc phát triển v
n
n ng i n c u i u c n l i n uận ung u n
c
i u
(1998) v T o
uả
oug
n
c
i u ong gi i o n
i
c ăng
các c ng
ong
8 [19], [20]. Các nghiên c u n
c
oug
n
u
i uc
á
ăng l i n uận
n
ong ỳ áo cáo
i u ể n ng c o giá ị
ị
ng c
c
á
n
uả ng i n c u c o
n
u n
ng
ầu
á
n [19] Vậ
các c ng
ng n
g i nc u
c
n
i u v l i n uận
i iể
i
i với các c ng
nă
ng c
n l các ng i n c u c
n o với các c ng
v oc
c n
ong
c i n
n
nă
ầu
ải ể
c ng i
c
i iể
ớc i n
lc
c i n
ằng
c th c thi n trong các b i cảnh
ác n u
i n u n
á
8 c a
i
c
n
o các n
i u ằng các c ng
n
ớc
n
i iể
i un ằ
i uc
á
u ú các n
c
i u
ầu
l i
c
i u
c
ầu
g i n c u “Earnings management and the performance of seasoned
equity offerings” c
ung c
i n
oán
nhuận) i n
u
n
ng
i iể
ng
ung u n
oán l i n uận v giá ị c
g i n c u ti p theo c
luận
á
nă
n c
u
ng
n
i u
ằng các c ng
Rangan (1998) cho
c
ng o l
o u
i iể
i u
ng
n
ớng i u c n
á
n
giả
T o
n
ng i u ch nh l i
ăng l i n uận
ong
ung [20]. Ng i n c u
ong n
lc
á
ong
ng nă
i
o
8 c ng
ng n Các DN i u c n l i n uận ăng ong nă
c ng c úng
[19]. Nghiên c u n
giá ị c
c n
á
i u
i n
giả
ằng
n
n
c
ng
i u
5
c n l i n uận
l i n uận n
ớc
i iể
ng nă
u
á
ng ng i n c u v
ng i n c u v
l i n uận
ng
nào v
n
i u
ung c ng c o
uản ị l i n uận c
u
giới l cần
i Vi
n
i n
v các c ng
i
ể o i n
C o
giả
các c ng
c o vi c á
ng uản ị l i n uận ong
ong
ni
Vi
Vi c
n ng i n c u v
n th i iểm hi n t i
ng i u c n l i n uận
c ng c úng c
c
n c ng n i u
iểu các l
n
cc
á
uản ị
ng ng i n c u
c
c ng i n c u
i cản
á
n
c
ong n ớc. i n u n
ng
á
n lần ầu c
n
ể ể
n
n
ng i n c u ong n ớc n
Đ
i
ghiên cứu hành vi đi u ch nh lợi nhuận
các công ty c
trong năm đ u niêm yết trên th trư ng chứng khoán iệt
am c
h n
ác giả
uỳn T ị V n 2 2
T
n
ng
v
c i u ng i n c u
n vi i u c n l i n uận
ni
n
ị
ng c
ng
năng i u c n l i n uận
u T
c
c ng
i v
nghi n c u
ng
ần
Đ ng
c
i
ong nă
ầu
ác ịn
ả
u cv o i u i n u
ng c ng n
c
á ng i n c u Đ
ng các c
nc
l
u
ểc
c ng
iv
u cv o u
ậ
li u iể
n
ăng c
n
ng n
ị
c
ng giả
ng c
cc
ng
các
u
c
oán Vi
ng
ng
uậ c
ể vận
giải
li n u n
n
á
ng
ng i n c u
ng ng i n c u
n
các n ận
i u l i n uận
u
i
ng u
uả ng i n c u ể
ung
i ử
án oán v
lậ luận logic các v n
Fiedlan
ni
oán Vi
c
ể i u c n l i n uận c
n ằ
c
ác ịn c
ng
T
u
các c ng
các c ng
các c ng
g i nc un ằ
ng lo v
v
các c ng
i n ng ị
c
ần
6
T
v
c ng
c
c
ng
uả ng i n c u
i uc n
u c
c ng
T
v
lậ
ng c
ần lớn các
ầu ni
ác i
n
ng
lớn
u
i
ị
n
g i n c u c ng
u T
ầu ni
c
c ng
c
ni
nc
c
i
g i nc uc
o
c i n
ng
á
i với n
c i
áo cáo l u c u ển i n
o
ng
á gián i
vi c lậ
áo cáo l u c u ển i n
o
ng
á n o c ng
ng
n
c ul
c o
uả ng i n c u Vi c l
u c ọn
ng
c
c ọn
un
ng u n i n v
ng
u
lậ
ản
ng
i
ăng l i n uận ong nă
áo cáo l u c u ển i n
các c ng
i
u
ả năng i u c n
u
ằng
uả ng i n c u
uận c i u v o i u i n u
ng v
c ng
ịn
i l n
luận
c
ăng l i n uận ong nă
oán v n ận
ng lo v
g i nc u
T ong
ng
nc
ng i n
n
i i n
ng c
cao.
Đ
i
ghiên cứu hành đ ng quản tr lợi nhuận của các công ty trong
năm đ u niêm yết t i s giao
giả T ần T ị T n
u
g i nc u
2 nă
o n
nă
n
n
2
ng uản ị l i n uận c
gi o ịc c
T
-2
i cản
Đ
i n
u
oán T
2
luận
c giả
i ử
-2
ng
ậ
vận
ng
in c
ng
ác
ng
oán T
C
c
các c ng
in
luận v
ni
ong
ong gi i
c
n
ị
v n
ng
u T
li u CTC c
C
inh c
các c ng
uả ng i n c u
i u c n l i n uận i n n
ong
Ch
2 2
n c
ầu ni
ch chứng khoán T
á ng i n c u
gi
l luận v
c
các c ng
n
gi o ịc c
ng
i nă
n
ni
ầu ni
i l n ểc
ong gi i o n
ng
in
li u v
nă
7
T ng u
c
uả ng i n c u
i uc n
T
ăng l i n uận ong
Đ ng
n uận c
i
uả iể
các c ng
DN v gi
ần ể
các
ị
Đ
l
c
ong uá
c
c n
ng n
c o Đ ng
n
c i i
ản
ng
n
i
un ậ
ng uản ị l i n uận
l
c
T ị
ịn l
c V n 2
c
n
nc
ng
ể ản
2
nc
ng
v o
n
n
ng
các DN
n
C
n
oán T
c ng c úng T ng u
á
ol
o ii
on
ic n
o n
á
n
i n
c
i
u
ng n ận
c
ản
ác
u
n
n
i n ng ị v c n
ác
ới
c
n c
i cản
ng i n
oán
á
ản
lậ luận
ng
ác giả
n
n
c ng c úng ni
n ận i n
n c
n c c
ng i n
ng l i
g i nc uc
i u
ng i n c u n
uần v
ng
ng
ng i u c n l i n uận
g i nc u
[5]
ong
u
un
n
ng uản ị l i n uận c
C
úc
ng n n
g i n c u các n n
oán T
ng
nc
ng n n
iểu
ng
ng uản ị l i n uận c
n
vi c
ng uản ị l i n uận T ong
u n i n ng i n c u c
c
á g
ể
n u
v giả
i Vi
các
n BCTC [4]. g i n c u
ng u
ần ngăn ng
u
ác n u gi
ác giả gu n T T i 2
n vi c i
ong các DN
i uc n l i
ác ong n ớc
n
u
n
ng giải
c
ni
i
giải
ic n
i n
các ng i n c u
g
c i u
iển l n
uả ng i n c u u n ọng v n
n ằ
c
u
li u c
ái uá c ung c
n
ể i
c ng c o
á
i ngu n
n ng i n c u c
ng
ầu ni
c i n c o o ng i n c u
in cậ c
ịn v các n n
ể ể
ng i
oán
ng
go i
i nă
g i n c u c ng
ng
Đ ng
c o
luận các c ng
ng gi ng n u o
i ỳ
ng c
i
i
c o
o
n n
các DN ni
i u
ung
ể i uc n
ằng
n n
ng in
o n
8
c ản
ng áng ể
n
l
ng
ni
O
n
n
ng i u c n l i n uận c
g i nc un
ng u n i n
n O
ng g
lậ luận với
vi ng i n c u c
v vi c o l
ng i n c u ịn
o uá c
các c ng
n c
l .
ng các i n ong
các ng i n c u
các DN ni
ớc nghiên c u này tập trung xác
ịnh có hay không các công ty phát hành thêm c phi u i u ch n
nhuận
ng th i nhận di n các y u t có ản
ch nh l i nhuận này.
ng
n
n
ăng l i
ng i u
9
C
C
S
N
Đ
NC
N
1.1.
Theo C u n
ỳ
N
c
ớc
N
N
, l i n uận
u T
oán =
N
oán l l i n uận o c l
c ác ịn
o n
ịn
uv
o u
T o ịn ng
un ậ
ịn c
o u
ác
c u n
n, vi c g i n ận o n
n áo cáo l i n uận c
u c i
DN ong
ản n
c l
ong các ngu n
c
oán c
oán c
ể ong
oán DN, theo
c n c
c ng
li n u n
n
o n
uv c i
ịc
ng căn c v o
ng i n
ải
V
c g i n ận
o
i ản n
cg i
i iể
c
i các
ọi ng i
v
i iể
c
oán
n c
n c l
i với vi c ác ịn l i n uận c
oán
c i
u o c
i nghi p v phát sinh,
oán
ng l i nhuận
in
i
DN.
c
l
u
á
in gi o
c i i n o c
ng căn c v o
n
ng
ải ả ngu n v n c
T oc
c
ng
cơ s d n tích; nguyên tắc
oán v o
c
oán
c ản
ỳ. Đo l
ản n
á
o u
ịn c
ghi nhận doanh thu; nguyên tắc ghi nhận chi phí. Trong
u
ịn c
C i
-
oán
k toán d a vào các nguyên t c k oán c
ti n i n
N
oán
i n uận
u
N
N
oán
i
cv c
C
N À Q ẢN
N ẮC Đ
c
1
o n
ng
u, chi phí
i iể
ngu n
u, chi
cc n
10
N
1.2.
N
N
NĐ C
Q
N
ẢN
N
C
h i i m à
1.2.1.
CĐ
N
g
C
S C
i
N
N
N
N
h h
i h
a.
T ong n
n uận
ning
nn
uả
ng nă
các
c n
l
n g
á
n
CTC
ng
n gọi
o n
on u
i uc
li u
l
ng
ác
ác n u n
vậ n
n
uv c i
uậ
i nl
ng
o
n
oán
n l i
ul
uản l
T ong
cn c
n
c
c i n
ọc
n vi n
ng c
ng u
ng
uản ị l i n uận [7]. Quản trị l i nhuận là m t thuật ng c
ng bao g m nhi u k thuật, bi n
á
cm tm c i un o
v quản trị l i nhuận n
Theo Schipper,
ong uá
c i n
ác n u
c sử d ng
C n i u u n iể
ác
uản ị l i n uận, nhi u nhà nghiên c u trên th giới
ịn ng
s
c
li u l i n uận c
b i nhà quản trị ể
n uv
n
ng l i n uận
n vi i u c n
ng
n i u ng i n c u v vi c i u c n l i
i
o
c gọi l
gần
u
uản tr lợi nhuận l
n cung c
nhân (Schipper 1989)1. T
ng in
ng
c n
ic n n ằ
n
i
c c n n c
cn
ng l i c cá
vậy, Healy và Wahlen cho rằng quản
trị l i nhuận xảy ra khi sử d ng các ớc tính k toán, l a chọn
k toán ho c giao dịch n i b
t
ể ác
ng
l
n BCTC, nhằ
ng sử d ng thông tin trên BCTC hiểu sai v tình hình ho
kinh doanh c a công ty ho c làm ản
ng
n các h
ng
c o các
á
i
ng sản xu t
ng mà có cam k t
d a trên ch tiêu l i nhuận k toán [15].
1
Đ
c trích d n trong nghiên c u c a Nguy n C ng
ng
Các mô hình nghiên c u l i nhuận
n ớc phát triển có phù h p với b i cảnh Vi t Nam? Phân tích lý thuy
Kinh t Mi n Trung, Tây Nguyên: Ti
năng
ng l c và giải
á
i vi
iĐ
các
ăng ong kỷ y u H i thảo
ẵng, ngày 23/09/2005.
11
Tác giả co c o ằng
uản ị ong vi c l
ọ o cl
uản ị l i n uận
c ọn các
ăng giá ị
ị
ng
ng c
ản án
á
n
oán ể
ng c
n
ng l i l i c c
(Scott, 1997)2. Scott cho rằng,
c ng
s cho phép linh ho t trong vi c lập và trình bày BCTC là cần thi
ng n m gi vị trí t t nh
nhà quản trị b i vì họ
k toán trong vi c lậ v
ần
o u
ịn ng
u
n nhằm
i
c
n ngu
(
ng
u n ọng v
l c
c
c
c n o
giá ị c
ần
i h
c
cung c
n i u
n o c
v
i
n
n [13].
i u l i n uận l
DN v năng l c
c lậ
ic n n
l i n uận
c i u l
ng v
v n
n
uản l
ị ọ ác
ản
ng
uản
ng n ằ
n vi c i u c n l i
ng v
i
ng in
ng c
i o l l i n uận
ng n n
u v
Đ i với các
n các c
ng BCTC c
lo i
og
m
i
un ậ
i
gi u giá ị ng n
n o c
các
uản l
ng l i l i c
uản l . Tuy nhiên BCTC
in
ể
i c
úng
n
án giá i u uả o
á
n uận c
Đ
i ử
các n
l n n
ểl
ậ
)
Đ i với
n c
khẳng ịn l i các
ản án
DN
á
ng
n l i ích c a các c
ng
giá ị c
gi u giá ị ng n
b.
2
n
n vi uản ị l i n uận c
o c ung n
i u
n
i
ng
n vi uản ị l i n uận l
uả
v giá ị ong
ớng
ể l a chọn
i (2009)
i c o ằng
uản l
ong ng n
CTC
on n v V
ớc
ịn
c úng
n
i với
ng c o n
ng
uản l
á l
iê
ni
i u in
o n
ong
c trích d n trong nghiên c u c a Nguy n C ng
c gi o ác n i
u n
ng
ọng n
năng
ng l c và giải
i u v l i
Các mô hình nghiên c u l i nhuận
n ớc phát triển có phù h p với b i cảnh Vi t Nam? Phân tích lý thuy
Kinh t Mi n Trung, Tây Nguyên: Ti
l c
ải o n
á
i vi
iĐ
các
ăng ong ỷ y u H i thảo
ẵng, ngày 23/09/2005.
12
n uận
c
ải o n
i nc on
n c
uản l
ng
i u l i n uận
c i n
cn
c l i n uận
i ử
c
ng CTC
c i u
quản l c ng án vi c
ể
i l i n uận
v n
ng c
l i n uận giả
uản l c
c
i l l i n uận c
n
c
c iêu.
c i u ầu i n l
ớng gi u ớ l v ng
á l c lớn
n vi i u c n l i n uận
c l i n uận
c l i n uận
o
u
oản l i [10].
c ng ỳ nă
ớc
ong c ng ỳ o với nă
ớc [10].
c l i n uận
c n
DN
c
ic n
vọng c
g
ov
ư
ng
n
g à hư
g h
c
i u l i n uận n
ng
c u ển ớ l i n uận
o với giới
n
i u c n giả
ần n n
c
uản l l
2
n ận
nă
giá c
n n iá
c
c
ần ong ng n
ng c
ể
ể ịc i
i
o
i c n [10].
n n
i
uc
n c
ng n i u
c
c
n
v
ể i u
uá
uản l c
ần l i n uận n
ể
c
i
uản l c
ng
ng ong nă
i gi n i u
n
c l i n uận
c i n
c i n
ng
i u c n l i n uận n ằ
ng c giới
ịc c u ển
nn ằ
u n ọng ác
ọ C ẳng
u o c
ng ử
n n
ng c
uản l c ng c
ằng o
n
ể i n ỳ
ị
n c
uản l
ng v
l i n uận v
ác n
ic n
un ậ c
c u n gi
i
hà
ng nă
ng
n c
n c
c u n gi
c ỳ vọng c
c l i n uận ể
c cc n ọ
l
ng
ng c o n
cl
áo c
c u n gi
áo c
i
c u n gi
o cv
n giá ị c
c
áo c
n vi i u c n l i n uận
c
c
u DN
o cv
ng v
ải
áo c
ng i u c c
ớng
l
ng ị á l c
ị
ác
c i u
u nă
ể
uv
n
i uc
giá
ng
ăng giá ị c
DN O Conn ll
c
c
ng
ng c
ác n u ể ăng
ần
ng n
gi
13
i
ị
hiếu
ong n
c
ng n n
c n l
DN
ng
ăn c l i
giá c
ng i u uả g
u l
cầu v c
CTC
ong
n
o
ng lớn
n giá c
l giá ị i n i c
c
ể
i n
ng
n
T
ng c
l i n uận l i u c
l i c ản
cả l i
c
n n i
ản án c
án giá
ng ầu Vậ v
ần ong
giú
c
c
i uc
ể
o l i n uận
i uc n
cc
ng
ể ản
ng
i với DN n n l
ần
i u
c i
n
nc i
ử
ăng giá ị DN v c ản
n
ng u
i giá c
ác
ăn
giá c
ng l i V l i
i l i n uận
iá c
v
i v giá c
ng n n
ng
cl i n ul
c
gu n n n
i u
DN T
DN l i
ong n
i uc o
ng c
DN giả
o
giá c phi u l
n giá c
i uc
cc
n vi i u c n l i n uận
n
n
i u ăng v ng
i u
l i n uận DN
ng v n giá c
c i
n tr ng và k t quả ho t o
ng n u DN l
i u giảm. T n
c
c ản
ng c c c
giả
c i
ử
ng v n
T ớc
u lic O
c o
n ằ
ing
á
n giản l
iển
u
ận ọng
8 c
i iể
O ể duy
ng
ng
ần c o các c
ớng
ng
n c
n
ong
Offering
i n
á
ng
n
các n
u i n i
i
á
i
ng
n ằ
i n [19].
o vậ
O – ni i l
c i n ể u
ần
ần
ầu
vi c
ăng giá c
ng v n
cl
ng ong
ng c
giá c
n c
c
ị
ằng
á
ần lần ầu
l i n uận
c ỳ vọng c
Đ i với o
o
ng
c o
lc v
n ậ
ải iểu o
u
ớng
c ọn
ng l i T o
i
ng
u
c c o [19].
ung
O – Seasoned Equity
ới
i
á
n c
c i n i u c n l i n uận
ần
ớc
i iể
Ol
14
h ế àh
g
nc n
các
i u n
với c
n c l i c li n u n
u T ong
i u n
các c ng
c
ể
uần c
c
với ng
ể ả
n
c ng c
i u n
c i
với các n
cung c
ic
n
ng c o
ải
u cầu
CTC v
ng
ác
ic n
o nc on v
n
ố
ng v
ảo
n iv
ỷ
n
i ản c
ịn
c ịu
u
c
n
ác i
ng c
n
c
n
ic n
c n
n
ỷ
n
uản l
i
Vi
n
úc
n
ải
ong
n
oán
u n giả
uản l
i
n n ậ
n c ng
các g i n ận n i u
1.2.2.
n l i n uận
ải
u
u
ng
un ậ
on n
l
án
áo
n vi i u c n giả
l i
ải n
họ
i u n
c ảo
(1991), DN
u
ớng gi u ớ l i n uận [9] T
luậ c n
ể
ườ g h
T o on
c ảo v
c
c i n i u c n l i n uận
l
u T
giá ị
oản
ả năng ả
cc o ể
oán
n
oán v l i n uận c ịu
o
giả
ng
u T
ong
ng [8].
u
ng
oản
oán l i v
các i u
n vi i u c n l i n uận c ng c
l
n
ng
oản n
u
l i n uận
lớn n
các ng n
Các i u
c
với
ng v
n iv
DN
ng n ớc
cáo l i n uận
n uận c ịu
u
n
v n với các i u
n vi i u c n l i n uận ể án vi
i n u n
c
ả năng ả n c
oán i n
u
n
c
ng c
o
ọ
ng
u
c
các DN
ớc o c
h hs h ế
Đi u c n l i n uận c
ể
ác n u Đi u c n l i n uận
ng
ớng c o
á
n u cầu
ng ị i u
o
v vi
i gi n i u
ằng
ng.
ể i
c
i
ng i u c n l i n uận
ng gi u ớ l i n uận ong
oản
với
c i n
ng u l
h h
i h
ng u các
c ọn
ng
ng
á
á
oán
15
i u c n l i n uận
in
ng u các u
ịn
uản l v
c i n ng i
v
.
a.
c ọn
ng
o n
uv c i
o n
u ớ
Đ
á
c ọn
oán ản
ng
ng
oán l
n v g i n ận c i
l các c n
ác
ng gu n
ng 3
á
c ậ
n
n
c ử
g i n ận
c o vi c g i n ận
l
oán v các ớc n
i iể
ăng l i n uận
oán
c
ới
ng
i
ng ể i u c n l i n uận
ựa ch n ch nh sách kế toán ghi nhận oanh thu, giá vốn
Các n
uản l c
ểc n i ul
thu giá v n T ong DN
c i n ịc v c
u giá v n
i n
o n
n
công vi c o n
o
n
i
o n
T o
trong kỳ k oán
ng
ng o c ịc v
ể
i c ng
c ọn
o vậ DN c
n
ng
vi c
ểl
á g i n ận o n
i c ng c ng
c ọn g i n ận o n
o c g i n ận o n
á
u giá v n
o
ỷ l hoàn thành, doanh thu ghi nhận
c ác ịnh theo tỷ l phần công vi c
n
n
c ác ịnh theo m
o n
ong
ng
n
á
ần
u c
vào bản ch t c a dịch v :
-
Đán giá
-
So sánh tỷ l % gi a kh i l
kh i l
ng công vi c phải hoàn thành
-
ần công vi c hoàn thành
Tỷ l % c i
á
ng công vi c
in
o n
o với t ng c i
n với t ng
ớc n
ể hoàn
thành toàn b giao dịch cung c p dịch v .
M
ong
ng
á
ác ịnh phần công vi c o n
n
ể ghi
nhận doanh thu, giá v n trong kỳ ph thu c nhi u vào ý mu n ch quan c a
nhà quản trị.
n
l i n uận
o vậ
ng
ng u
n u DN g i n ận o n
á n
ớc n
c o
DN c
c
o n
u giá v n
ể
c i n
n c ng vi c
o i n
o n
n vi i u c n
16
ựa ch n hương há khấu hao T C
DN c
ỳ
ể
i
i
o
ng
o
giả
ng
l
l i n uận gi
o
o
l
u
ẳng
ăng c i
o
o
ng
á
c ọn
ng
á
o ể i u c n l i n uận
u
o T CĐ
ng ản
u
u
o v o nă
o
o
u
c o
ịc c u ển
o
i
u
u
c o các c i
n vi c
á
og
u
o
á
C ằng
ng
u
u
l
ng
các ni n
ng
n
ng
i
o
á
á C
ẳng
ần Với
ác n u
ng
o
ng
o
o
á
u
giả
ần c
ể
i
ựa ch n ch nh sách v ghi nhận chi h s a ch a T C
DN c
ể i u c n l i n uận
g i n ận c i
ử c
T CĐ C
ử c
lớn Với
ng u n v
c
Tu n i n
ử c
c
c
n uận ong ỳ C
ể
c
oán v o c i
ác n u
lớn T CĐ
DN c
ểl
vi c l
c ọn
go i
ng u n To n
oán v o c i
lớn
o n
ỳ
ỳ
n
ể ớc n
o n
n
n
T CĐ
ong ỳ
c
o c
o
ản
ng
c
ớc c i
ản
ng
u nc
ử c
c
n
nl i
T CĐ
ử
c on i u ỳ
ng
i uản l
v l i n uận
ng ỳ
lớn T CĐ v o c i
ựa ch n hương há t nh giá thành sản h m và hương há
ác
đ nh giá tr hàng uất kho
i iể
ng
ớc c i
n
nc i
n
c
gi ăng c i
ong ỳ i
c i
c
v
u nc
c
ử c
o n
c ậ
ử
ản
c i
ử c
á in c i
u
o
l
ác v
v
c n
in
in
u DN c
c i
c ọn
DN c
ản u
ản u
c ọn c n
i lo i ử c
o n c
- Đ i với ử c
c
i lo i ử c
ng lo i ử c
- Đ i với ử c
c
ng u vi c l
á in c i
n l i n uận ong ỳ
17
các c ng
ể
c
c i n
i
ng
i
o ản l
ng
ng
C
ng
á
ớc
u
á
n giá
á
n giá
ng u
ng
n giá v n
n
u nv
i giá cả
ng u
l
O
o
n
ăng l i n uận
uá
n
á
á
ản u
o c i
c
ỷl
ản
c ọn các
ản
o
ng
á
ngu n vậ li u
ng
ng
n
u
u
á n ậ
ng
á
c o
c
n giá
u
n
ng
nă
ng
ớc
n
ản
ác
O
o
ng
ng
i
ng
ác n u
n l i n uận C ẳng
i
á
á n ậ
Với
ng u
ớng ăng vi c
ng
o
c
giá ị
ng án v
u n
ng
ng án v l i n uận ong ỳ
ng
u
c
ng
ểl
ng
o
ng c
c iể
DN c
n giá u
ớc
ản
á
ác n u n
n giá v n
ng
n
á
n
ác n u n
ng
ng
ng
ản
á
v o
án giá ản
ản
ng
á li n
T ong
c n
ng vi c n giá
ng c ng c i
ng
c ng
o c
on i u
á
c i
c
ản u
ng
n giá n ậ
á
n giá
ớc u
ớc
i
ựa ch n hương há kế toán chi h l i vay
Đ i với
oản c i
l iv
ng
ngu n giá T CĐ o c g i n ận n
ác ịn
ác
n uận
l iv
c i
c i
n c
oán c i
oán
o
c
các
l c i
oản c i
l iv
ong
ng
n
ic n
ể các c i
l
ể
cv n
ong ỳ
l iv
Vi c
ể i u c n l i n uận C ẳng
l iv
c
á
á in
n i
DN c
n ong
n
ểá
á in
u
c i
ong ỳ ăng l n v l
nl i
oán c i
DN
l iv
ng c n
ng
ng
ng
ong ỳ
in . DN cần
ản
ểl i
v o
n lo i
i
c g i n ận v o
giả
l i n uận
18
b.
c t nh kế toán m t l n được á
-
ớc n
ng
i gi n
á
u
u
ng m t l n khi nghiệ v
o T CĐ
o T CĐ
c sử d ng phản ánh cách th c thu h i
c a công ty. S kh u hao c a t ng kỳ
l i ích kinh t t tài sản
toán vào chi phí sản xu t, kinh doanh trong kỳ T ong
h u ích c
T CĐ
u
hát sinh
n
o c ng
d ng ớc tính c a tài sản Đ i
mà th i gian sử d ng h u c
c h ch
i gian sử d ng
ác ịnh ch y u d a trên m c
i oc n
ác
sử
uản lý tài sản c a công ty
ớc tính c a tài sản có thể ng n
n
i gian
sử d ng h u ích th c t c a nó. Vì vậy, vi c ớc tính th i gian sử d ng h u
ích c a m
T CĐ
u hình hoàn toàn ph thu c v o ý mu n ch quan c a
nhà quản trị, họ có thể ăng giảm chi phí kh u hao bằng các
i ớc
tính th i gian sử d ng c a tài sản.
-
ớc n
lần
Chi phí trả
n
n
c
c i
ớc là nh ng khoản chi phí th c t
ả
ớc
á in n
ng c
ng ch bi n, kinh doanh c a nhi u ỳ h ch toán,
liên quan tới k t quả ho
nhi u ni n
c
k toán nên c
ể tính h t vào chi phí ch bi n, kinh doanh
c a kỳ này mà phải phân b vào hai hay nhi u kỳ k ti p. M c phân b chi
phí cho t ng kỳ ph thu c vào s kỳ d ki n phân b , cho nên công ty có thể
ch
ng ăng giảm chi phí c a t ng kỳ bằng vi c ác ịnh th i gian d ki n
phân b dài hay ng n. M c dù m t s khoản chi phí có giới h n th i gian
phân b n
c
ể ch
ng
i m c chi phí phân b cho t ng kỳ. Có nhi u lo i c i
c
ớc
li n u n
ng ong
oản th i gi n c o
n nhi u kỳ h ch toán n
chi phí CCDC; ti n
u c
c i
h tầng trả
c ng
c
ớc sửa ch a lớn T CĐ
ớc; chi phí nghiên c u có giá trị
lớn, chi phí thành lập công ty... Vi c ớc tính s lần hay m c phân b các
19
khoản c i
o
c o
c
ớc này ph thu c v o ý mu n ch quan c a nhà quản lý
n
uản lý có thể i u ch nh chi phí theo m c tiêu l i nhuận
c a mình.
-
ớc n c i
ảo
n c ng
n
l
c t nh kế toán m i kỳ được thực hiện vào cuối m i kỳ kế toán
-
ớc n c i
ảo
n
ản
D phòng bảo hành sản ph m, hàng hoá, công trình xây l p là d
án
phòng chi phí cho nh ng sản ph m, hàng hoá, công trình xây l
n gi o c o ng
i
u n
hoàn thi n theo h p
ng
v n c ng
v phải ti p t c sửa ch a,
ng ho c cam k t với
ác
ng
T ng
13/2006/TT-BTC). DN d ki n m c t n th t trích bảo hành sản ph m, hàng
i u
hoá, công trình xây l
ong nă
v
i n hành lập d phòng cho
t ng lo i sản ph m, hàng hoá, công trình xây l p có cam k t bảo hành. o
vi c ớc tính các chi phí này ph thu c vào ý mu n ch quan c a nhà quản trị
m c dù ph m vi c a nó không lớn (T ng m c trích lập d phòng bảo hành
o u
c a các sản ph m, hàng hoá, công trình xây l
ác
ng n
ng
ng v
i
ịn
ác
chi phí này trong ph m vi cho phép nhằ
ớc n
ớc l
ỷl
o n
n c ng
n
ng
l
v cung c
im c
ịc v
ng tỷ l hoàn thành công vi c trong ghi nhận doanh thu ph
vi c. Các nhà quản trị có thể ghi nhận ăng o n
hoàn thành công
u ong ỳ so với th c t
án giá phần công vi c hoàn thành ho c tỷ l % gi a kh i l
công vi c hoàn thành với kh i l
ng
ng
n l i nhuận trong kỳ.
thu c nhi u vào nhận ịnh, kinh nghi m và th c t ti n
bằng các
t với
t quá 5% t ng doanh thu tiêu th c a các
sản ph m, hàng hoá). Tuy nhiên, nhà quản lý có thể ch
-
c
c l i. Dù vi c ớc l
ng công vi c phải o n
ng phải d
khả năng giải trình với kiểm toán.
nc
h
lý n
n
ng
ăng l n v
ng DN v n c