BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
VÕ VIẾT NHỚ
PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ GẮN
VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN DU LỊCH
TẠI THÀNH PHỐ HỘI AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Đà Nẵng - Năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
VÕ VIẾT NHỚ
PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ GẮN
VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN DU LỊCH
TẠI THÀNH PHỐ HỘI AN
Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã số : 60.31.05
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng
n ho họ : TS. TR N PHƢỚC TR
Đà Nẵng - Năm 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tá giả luận văn
Võ Viết Nhớ
MỤC LỤC
MỞ Đ U .......................................................................................................... 1
1 Tn
p t ết ủ
2 Mụ
ề t ..................................................................................... 1
ng ên ứu ......................................................................................... 2
3 Đố tƣợng v p ạm v ng ên ứu .................................................................... 2
4 P ƣơng p áp ng ên ứu .................................................................................. 2
5 Ý ng ĩ k o
6 Kết
u ủ
ọ
ủ
ề t .............................................................................. 3
ề t ............................................................................................... 3
7 Tổng qu n ng ên ứu ề t ................................................................. 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ
TRUYỀN THỐNG GẮN VỚI DU LỊCH ..................................................... 6
1.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ...... 6
1.1.1. Cá k á n ệm.................................................................................. 6
1 1 2 Đặ
ểm ủ l ng ng ề truyền t ống ............................................ 8
1.1.3. Vai trò ủ l ng ng ề truyền t ống ............................................... 11
1.1.4. P ân loạ l ng ng ề truyền t ống.................................................. 17
1.1.5. Sự ần t ết p át tr ển p ả p át tr ển l ng ng ề truyền t ống trong
nền k n tế t ị trƣờng ...................................................................................... 18
1 2 MỐI QUAN HỆ GIỮA PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG
VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH .......................................................................... 19
1.2.1. K á n ệm p át tr ển du lị .......................................................... 19
1.2.2. Sự ần t ết p ả k ô p ụ v p át tr ển l ng ng ề truyền t ống
gắn vớ p át tr ển du lị ................................................................................. 20
1.2.3. Xu ƣớng p át tr ển l ng ng ề truyền t ống ................................ 22
1 3 NỘI DUNG PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG GẮN VỚI
PHÁT TRIỂN DU LỊCH ................................................................................ 25
1 3 1 P át tr ển về số lƣợng ơ sở sản xu t ở l ng ng ề ........................ 25
1 3 2 P át tr ển k ố lƣợng sản p ẩm .................................................... 25
1.3.3. Phát tr ển về l o ộng l ng ng ề ................................................... 26
1 3 4 P át tr ển về vốn ầu tƣ ................................................................ 26
1 3 5 P át tr ển ìn t ứ l ên do n , l ên kết g ữ l ng ng ề v
ứ du lị
á tổ
..................................................................................................... 26
1.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ
TRUYỀN THỐNG GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH .............................. 27
1.4.1. Đ ều k ện tự n ên ......................................................................... 27
1.4.2. Kết
u ạ tầng .............................................................................. 27
1.4.3. N u ầu ủ ngƣờ t êu dùng v k á
1.4.4. Sự ộ
áo, k á b ệt ủ sản p ẩm du lị
du lị
trên t ị trƣờng ........ 28
l ng ng ề truyền t ống ..... 28
1.4.5. Nguyên liệu ................................................................................... 29
1.4.6. Vốn sản xu t .................................................................................. 29
1.4.7. Trìn
ộk o
1 4 8 Trìn
ộ ủ ng ệ n ân v
1 4 9 C n sá
ọ
ủ n
ông ng ệ........................................................ 29
nƣớ
ộ ngũ t ợ l ng ng ề ........................ 30
ố vớ l ng ng ề truyền t ống ............ 31
1 5 NHỮNG KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TRUYỀN
THỐNG GẮN VỚI DU LỊCH MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI
HỌC CHO VIỆT NAM................................................................................... 32
1 5 1 Du lị
l ng ng ề ở N ật Bản ....................................................... 32
1.5.2. Du lị
l ng ng ề ở T á L n ....................................................... 34
1 5 3 Du lị
l ng ng ề ở Trung Quố .................................................. 36
1 5 4 Du lị
l ng ng ề ở M l ys ....................................................... 37
1 5 5 K n ng ệm p át tr ển du lị
l ng ng ề ố vớ V ệt N m ....... 38
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................ 40
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TRUYỀN
THỐNG GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH THÀNH PHỐ HỘI AN .. 41
2 1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ HỘI
AN ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG
GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH.............................................................. 41
2 1 1 Đặ
ểm tự n ên ......................................................................... 41
2 1 2 Đặ
ểm k n tế - xã ộ .............................................................. 41
2.1.3. Cá nguồn lự
t ống p ụ vụ du lị
ủ yếu tạo t ền ề ể p át tr ển l ng ng ề truyền
ở t n p ố Hộ An ..................................................... 44
2 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG Ở
THÀNH PHỐ HỘI AN ................................................................................... 51
2 2 1 K á quát á l ng ng ề truyền t ống trên ị b n t n p ố Hộ An ..51
2 2 2 T ự trạng p át tr ển l ng ng ề truyền t ống .........................................52
2 3 ĐÁNH GIÁ CHUNG ............................................................................... 63
2.3.1. Những ƣu iểm.............................................................................. 63
2.3.2. N ững tồn tạ ................................................................................. 63
2.3.3. Nguyên nhân ................................................................................. 64
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2................................................................................ 65
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ
TRUYỀN THỐNG GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH HỘI AN ......... 66
3 1 QUAN ĐIỂM, PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TRUYỀN
THỐNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỘI AN ĐẾN NĂM 2020 ...................66
3.1.1. Qu n iểm phát triển ................................................................................66
3.1.2. Phƣơng ƣớng p át triển .............................................................. 67
3 2 CÁC GIẢI PHÁP CỤ THỂ ĐỂ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TRUYỀN
THỐNG GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH THÀNH PHỐ HỘI AN ................67
3 2 1 G ả p áp về bảo vệ mô trƣờng ...............................................................67
3.2.2. G ả p áp về vốn v
uy ộng vốn
o ầu tƣ k ô p ụ , p át tr ển
làng ng ề truyền t ống ...............................................................................................68
3.2.3. Giải pháp về thị trƣờng sản p ẩm ...........................................................70
3.2.4. G ả p áp về p át tr ển nguồn n ân lự tạ
3 2 5 G ả p áp về
ỗ .......................................71
n sá ............................................................................74
3 2 6 Mở rộng mố qu n ệ l ên kết k n tế g ữ l ng ng ề truyền t ống v t ị
trƣờng t êu t ụ sản p ẩm trên ị b n tỉn ..................................................................76
3 2 7 Xây dựng v p át tr ển kết
u ạ tầng kỹ t uật
o l ng ng ề
truyền t ống..................................................................................................... 78
328 T ự
ện á
n sá k uyến k
3.2.9. Hỗ trợ ứng dụng k o
ọ
ỗ trợ p át tr ển l ng ng ề ......... 79
ông ng ệ v o sản xu t ......................... 81
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3................................................................................ 82
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 87
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản s o)
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CTCP
: Công ty ổ p ần
DNTN
: Do n ng ệp tƣ n ân
HĐND
: Hộ
HTX
: Hợp tá xã
KHCN
:K o
LNTT
: L ng ng ề truyền t ống
MBA
: Máy b ến áp
QL
: Quố lộ
TNHH
: Trá
TM-DL
: T ƣơng mạ -Du lị
TCMN
: T ủ ông mỹ ng ệ
UBND
: Ủy b n n ân dân
ồng n ân dân
ọ
ông ng ệ
n ệm ữu ạn
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
Tên bảng
bảng
Trang
2.1
Tăng trƣởng kinh tế của thành phố Hội An và các ngành
42
2.2
Cơ
42
2.3
Cơ sở lƣu trú tại Hộ An g
2.4
Danh mụ v
2.5
Số lƣợng ơ sở sản xu t
52
2.6
Doanh thu du lịch từ các làng nghề
53
2.7
Thu nhập củ ngƣời dân tại các làng nghề
54
2.8
Số lƣợng l o ộng tham gia trong các làng nghề
55
2.9
Độ tuổ t m g l o ộng trong làng nghề
56
2.10
Số l o ộng ó trìn
57
2.11
Nguồn vốn ầu tƣ trong á l ng ng ề
58
2.12
Lƣợt khách du lị
59
2.13
Lƣợng khách tham quan làng nghề g
u kinh tế của thành phố Hội An và các ngành
ặ
oạn 2003-2012
ểm của làng nghề
51
ộ từ trung c p chuyên nghiệp trở lên
ến Hộ An g
46
oạn 2003-2012
oạn 2003-2012
60
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hiệu
Tên hình
hình
ộ tăng trƣởng kinh tế thành phố Hội An
Trang
2.1
Tố
2.2
Chuyển dị
2.3
Số ơ sở lƣu trú tại thành phố Hội An
46
2.4
Tổng số p òng lƣu trú tại thành phố Hội An
47
ơ
u kinh tế thành phố Hội An
43
43
1
MỞ Đ U
1. T nh
p thiết củ đề tài
Trong n ững năm gần ây, loạ
V ệt N m ng y
ng
p dẫn k á
ìn du lị
l ng ng ề truyền t ống ở
du lị , ặ b ệt l k á
bở n ững g á trị văn ó lâu ờ v
á
du lị
nƣớ ngo ,
sáng tạo sản p ẩm t ủ ông ặ trƣng
tạ mỗ vùng
Các làng ng ề trên ịa bàn thành p ố Hộ An ã ó lị
sử ình thành
và phát triển từ khá lâu. Hiện n y, số lƣợng làng ng ề ở t n p ố Hội An là
không nhiều, tập trung
ủ yếu vùng ven. Các làng ng ề ở Hội An ã ó bƣớc
phát triển, tuy nhiên vẫn còn một số ạn
tán, thiết bị sản xu t còn lạ
mã sản p ẩm
ƣ
ậu, năng su t lao ộng th p, ch t lƣợng và mẫu
áp ứng t ị hiếu ngày càng k ắt khe ủ ngƣời tiêu
dùng, trình ộ tay ng ề ủ ngƣời lao ộng
ng ề
ƣ
ế, quy mô sản xu t còn n ỏ, phân
ƣ cao, t u n ập trong các làng
ủ sứ thu hút ngƣời lao ộng, quy mô lao ộng làm ng ề ngày
càng giảm.
Vớ n ững ƣu á m t ên n ên ã b n tặng
o T n p ố Hộ An, là
ịa bàn có vị trí thuận lợ ở gần 2 di sản văn hoá thế g ới ố ô Huế và khu
ền tháp Mỹ Sơn, t ì ng n k n tế du lị
mũ n ọn T
sự
nguyên du lị
dạng ủ n ều loạ
t ự sự trở t n ng n k n tế
ở Hộ An r t p ong p ú v
ìn du lị
dạng ã tạo nên
n ƣ: t m qu n, n dƣỡng, t n ngƣỡng,
lễ ộ , l ng ng ề truyền t ống…
Vì vậy, t n p ố Hộ An l một trong n ững
k á
du lị
ểm ến ủ p ần lớn
trong v ngo nƣớ , v trong n ững năm gần ây loạ ìn du lị
l ng ng ề truyền t ống ở ây ng y
ng ặ b ệt
p dẫn ố vớ du k á
Tuy n ên v ệ k ô p ụ v p át tr ển á l ng ng ề truyền t ống ở t n
p ố Hộ An
ƣ
ƣợ k
t á
ết t ềm năng n ằm ƣ v o p ụ vụ du lị .
2
Vớ lý do n ƣ trên nên tô
ọn ề t
“Phát triển làng nghề gắn với
việc phát triển du lịch tại thành phố Hội An” l m ề t luận văn t ạ sĩ k n
tế ủ mìn
2. Mụ đ h nghiên ứu
- Hệ t ống ó n ững v n ề lý luận ơ bản về p át tr ển l ng ng ề
truyền t ống l m ơ sở ìn t n k ung nộ dung v p ƣơng p áp ng ên
ứu
o ềt
- Đán g á t ự trạng p át tr ển l ng ng ề truyền t ống gắn vớ p át
tr ển du lị
ở th n p ố Hộ An g
oạn 2003-2012,
ỉr
ƣợ n ững mặt
mạn , mặt yếu ủ quá trìn p át tr ển
- Đề xu t một số g ả p áp p át tr ển l ng ng ề truyền t ống gắn vớ
p át tr ển du lị
t n p ố Hộ An ến năm 2020
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ối t
ng nghi n c u
Ng ên ứu n ững v n ề lý luận v t ự t ễn ó l ên qu n ến p át
tr ển làng ng ề truyền t ống gắn vớ p át tr ển du lị
3.2 Phạm vi nghiên c u
+ Về không gian: Thành p ố Hộ An, ề tài tập trung vào 3 làng nghề:
Làng Mộ Kim Bồng, làng Gốm Thanh Hà, làng Rau Trà Quế vớ v ệ p át
tr ển du lị
ủ thàn p ố Hội An.
+ Về t ờ g n: Đán g á t ự trạng p át tr ển l ng ng ề truyền t ống ở
t n p ố Hộ An g
oạn 2003-2012, ề xu t một số g ả p áp p át tr ển l ng
ng ề truyền t ống gắn vớ p át tr ển du lị
t n p ố Hộ An ến năm 2020
4. Phƣơng pháp nghiên ứu
- P ƣơng p áp t u t ập số l ệu: Cá số l ệu t u t ập từ Cụ t ống kê
tỉn Quảng N m, P òng t ống kê t n p ố Hộ An, á báo áo tổng kết
oạt ộng du lị
ng năm ủ P òng TMDL Hộ An, t u t ập t ự tế tạ
3
l ng ng ề
- P ƣơng p áp p ân t
số l ệu: P ân t
t ống kê mô tả (St t st
Analysis) và nguồn số l ệu ƣợ tá g ả tổng ợp, mô tả v p ân t
sản xu t k n do n
ìn du lị
ìn
ủ l ng ng ề truyền t ống gắn vớ p át tr ển du lị
t n p ố Hộ An g
loạ
tìn
oạn 2003-2012, án g á
n y ể ó ịn
ƣớng
n sá
ểm mạn ,
ểm yếu ủ
úng ắn góp p ần nâng
o t n bền vững ủ l ng ng ề truyền t ống
5. Ý nghĩ
ho học củ đề tài
- Về lý luận: Hệ thống hóa những v n ề lý luận ơ bản về phát triển
làng nghề truyền thống gắn với phát triển du lịch
- Về thực tiễn: Nghiên cứu thực trạng phát triển làng nghề truyền thống
gắn với phát triển du lịch thành phố Hộ An, trên ơ sở ó ng ên ứu ề xu t
giải pháp phát triển du lịch thành phố Hội An trong những năm ến.
6. Kết c u củ đề tài
Ngo
p ần mở ầu, kết luận, p ụ lụ , d n mụ t
luận văn bố ụ t n 3
l ệu t m k ảo,
ƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về phát triển làng nghề truyền thống gắn với
du lị
Chƣơng 2: Thực trạng phát triển làng nghề truyền thống gắn vớ p át
triển du lị
ủ t n p ố Hộ An
Chƣơng 3: Một số g ả p áp p át tr ển làng ng ề truyền t ống gắn vớ
p át tr ển du lị
t n p ố Hộ An
7. Tổng qu n nghiên ứu đề tài
V n ề về p át tr ển LNTT gắn vớ p át tr ển du lị
gảv
ơ qu n ng ên ứu dƣớ n ều gó
t , tá g ả ã ng ên ứu á
ềt
ƣợ n ều tá
ộ k á n u Để ng ên ứu ề
ó l ên qu n ủ
á tá g ả s u:
- M T ế Hởn (năm 2003) “P át tr ển l ng ng ề truyền t ống trong quá
4
trìn
ông ng ệp oá, ện ạ oá ở vùng ven t ủ ô H Nộ ”, Luận án T ến sĩ
- Vũ T ị H (năm 2002) “K ô p ụ v p át tr ển l ng ng ề ở nông
t ôn vùng ồng bằng sông Hồng - t ự trạng v g ả p áp”, Luận văn T ạ sĩ.
Tá g ả ã ng ên ứu t ự trạng l ng ng ề truyền t ống ở nông t ôn vùng
Đồng bằng sông Hồng v
ƣ r g ả p áp về quy oạ , kế oạ
v p át tr ển l ng ng ề truyền t ống, ƣ r g ả p áp về
trƣờng t êu t ụ,
n sá
ủ n
nƣớ
k ô p ụ
o tạo l o ộng, t ị
ể p át tr ển l ng ng ề truyền t ống
- Nguyễn Trọng Tu n(2006) Ng ề truyền t ống trên ị b n H Nộ
trong quá trìn
ộ n ập k n tế quố tế, Luận văn t ạ sĩ Tá g ả ã p ân t
,
án g á p át tr ển l ng ng ề truyền t ống trên ị b n H Nộ
- Trần Văn H ến (năm 2006) “T n dụng ủ ngân
ng nông ng ệp v
p át tr ển nông t ôn vớ v ệ p át tr ển l ng ng ề tạ tỉn Quảng N m”, Luận
văn T ạ sĩ Tá g ả ã ng ên ứu t ự trạng ông tá t n dụng ngân
ng
nông ng ệp ủ tỉn Quảng N m ố vớ sự p át tr ển l ng ng ề ủ tỉn ;
ồng t ờ tá g ả ã r dự báo sự p át tr ển ủ l ng ng ề, ủ t n dụng ngân
ng nông ng ệp ến năm 2010
- Nguyễn Hữu Lo n (năm 2007) “G ả p áp xây dựng l ng ng ề trên
ị b n tỉn Bắ N n t eo ƣớng p át tr ển bền vững”, Luận văn T ạ sĩ.
Tá g ả án g á t ự trạng v
ề xu t g ả p áp tổ
ứ quản lý, xây dựng
l ng ng ề t eo ƣớng bền vững trên ị b n tỉn Bắ N n
- Ngo
r , òn một số luận văn lý luận
n trị
l ng ng ề truyền t ống trong nền k n tế t ị trƣờng
o
p về “P át tr ển
ện n y trên ị b n
uyện Đứ T ọ - H Tĩn ” ủ T ạ sĩ Nguyễn Quố Hả năm 2006 v
“Ng ề truyền t ống trên ị b n H Nộ trong quá trìn
ộ n ập k n tế quố
tế” ủ Nguyễn Trọng Tu n
- GS TS Đặng K m Chi Đề xuất chính sách và biện pháp cải thiện môi
trường cho bảy loại hình làng nghề có nguy cơ gây ô nhiễm nghiêm trọng (mã
5
số KC 08 09), ề t
ng ệ g
ƣợ tặng bằng k en ủ Bộ trƣởng Bộ K o
ọ v Công
oạn 2001-2005).
- Đề t “Quy hoạch phát triển ngành nghề thủ công phục vụ CNH, HĐH
nông thôn Việt Nam” do JICA v Bộ NN&PTNT t ự
Công trìn
ã
ều tr , ng ên ứu n ều v n ề l ên qu n ến l ng ng ề t ủ
ông ủ t t ả 61 tỉn , t n
uẩn bị quy oạ
trìn
n
Đề t
ện t áng 11 năm 2002
ả nƣớc (số lượng các tỉnh, thành năm 2001)
tổng t ể v nêu á k ến ng ị ụ t ể, ề xu t á
ƣơng
ộng ể p át tr ển ng n ng ề nông t ôn
“Tiếp tục đổi mới chính sách và giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản
phẩm của các làng nghề truyền thống ở Bắc Bộ thời kỳ đến năm 2010” ủ
V ện Ng ên ứu T ƣơng Mạ (Bộ T ƣơng Mạ ) t ự
Đề t
ện năm 2003
“Hoàn thiện các giải pháp kinh tế - tài chính nhằm khôi phục và
phát triển làng nghề nông thôn vùng ĐBSH” ủ Họ v ện T
n )t ự
Đề t
n (Bộ Tài
ện năm 2004
“Phát triển thị trường cho làng nghề TTCN vùng ĐBSH trong
giai đoạn hiện nay” ủ k o K n tế p át tr ển (Họ v ện C n trị quố g
Hồ C M n ) t ự
N ìn
k
ện năm 2005
ung á
ông trìn ng ên ứu kể trên ã ng ên ứu n ững
ạn k á n u ủ
á l ng ng ề, l ng ng ề truyền t ống v
n ững g ả p áp p át tr ển ũng
n l g ả quyết v n ề p át tr ển nông
ng ệp, nông t ôn v nông dân t eo úng t n t ần ng ị quyết Đạ
lần t ứ X
ƣ r
ộ Đảng
6
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ
TRUYỀN THỐNG GẮN VỚI DU LỊCH
1.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG
1.1.1. Các khái niệm
Trong quá trìn p át tr ển ủ lị
l ng xã V ệt N m ó vị tr
sử ũng n ƣ
ện n y ều
o t y,
ết sứ qu n trọng trong sản xu t, ũng n ƣ ờ
sống dân ƣ ở nông t ôn Qu t ử t á
ủ n ững b ến ộng t ăng trầm,
n ững lệ l ng p ép nƣớ v p ong tụ tập quán ở nông t ôn vẫn ƣợ duy trì,
p át tr ển ến ng y n y
L ng xã V ệt N m ƣợ p át tr ển r t lâu ờ , nó t ƣờng ƣợ gắn
ặt
vớ nông ng ệp v k n tế nông t ôn Từ buổ b n ầu, ng y trong một l ng,
p ần lớn ngƣờ dân ều l m nông ng ệp, ùng vớ sự p át tr ển, xu t
n ững bộ p ận dân ƣ sống bằng ng ề k á , ọ l ên kết
ìn t n t êm một số tổ
ứ t eo ng ề ng ệp tạo t n
p ƣờng ng ề, xã ng ề gắn l ền vớ
ị d n
ủ
ặt
ẽ vớ n u,
á l ng ng ề,
ị p ƣơng, từ ó á ng ề
ƣợ l n truyền v p át tr ển t n l ng ng ề Bên ạn n ững ngƣờ
l m ng ề, t ì
ện
uyên
p ần vừ sản xu t nông ng ệp, vừ l m ng ề (ng ề p ụ)
N ƣng do n u ầu tr o ổ
ng oá, á ng ề m ng t n
sâu ơn v t ƣờng ƣợ g ớ
ạn trong quy mô n ỏ (l ng, xã) dần dần tá
k ỏ nông ng ệp ể
l o ộng tá
ng ề ó ng y
k ỏ
t
uyên môn
uyển s ng ng ề t ủ ông C ng về s u xu t ế ngƣờ
ồng ruộng,
uyển s ng l m ng ề t ủ ông v sống bằng
ng n ều
N ƣ vậy, l ng xã V ệt N m l nơ sản s n r ng ề t ủ ông truyền
t ống v
dân tộ
á sản p ẩm m ng nặng d u n t n
o
ủ nền văn oá, văn m n
Quá trìn p át tr ển ủ l ng ng ề l quá trìn p át tr ển t ểu t ủ
7
ông ng ệp ở nông t ôn T ông qu lệ l ng m l ng ng ề ịn r n ững quy
ƣớ n ƣ: k ông truyền ng ề
d
ủ lị
ng ề bị m
o ngƣờ k á l ng, tồn tạ qu một t ờ g n
sử, lú t ịn , lú suy, ó n ững ng ề ƣợ lƣu g ữ, ó n ững
một oặ m t ẳn v
n ững ng ề ạt tớ trìn
p ân ông l o ộng k á
ó n ững ng ề mớ r
ờ , trong ó ó
ộ ông ng ệ t n xảo vớ kỹ t uật
êu luyện v
o
Trong n ững năm ổ mớ , l ng ng ề ó n ều ơ ộ p át tr ển mạn
mẽ, ồng t ờ ũng l lĩn vự
ƣợ qu n tâm ng ên ứu n ều ơn C o ến
n y, ã ó n ều qu n n ệm về l ng ng ề, l ng ng ề truyền t ống k á n u,
ó t ể nêu một số qu n n ệm n ƣ s u:
T eo G áo sƣ NguyễnVăn Đạ t ì L ng ng ề truyền t ống l một ộng
ồng dân ƣ, ƣợ
tá
ƣ trú g ớ
ạn trong một ị b n tạ
á vùng nông t ôn
rờ k ỏ sản xu t nông ng ệp, ùng l m một oặ n ều ng ề t ủ ông
ó truyền t ống lâu ờ
ể sản xu t r một oặ n ều loạ sản p ẩm bán r t ị
trƣờng ể t u lợ
T eo G áo sƣ Trần Văn Luận thì L ng ng ề truyền t ống l n ững l ng
ng ề l m t ủ ông ó truyền t ống lâu năm, t ƣờng l qu n ều t ế ệ Qu n
n ệm n y ũng
t ể
ƣ
ầy ủ Bở vì k
ú ý tớ á mặt ơn lẻ, m
nó ến l ng ng ề truyền t ống ta không
ú trọng ến n ều mặt trong ả k ông g n v
t ờ g n, ng ĩ l qu n tâm ến t n
ệ t ống, to n d ện ủ l ng ng ề ó, trong
ó yếu tố quyết ịn l ng ệ n ân, sản p ẩm, kỹ t uật sản xu t v t ủ p áp
ng ệ t uật
T eo G áo sƣ Bù Văn Vƣợng trong uốn “l ng ng ề truyền t ống V ệt
N m” thì L ng ng ề truyền t ống l n ững l ng ó tuyệt ạ dân số l m ng ề
ổ truyền Nó ƣợ
ìn t n , tồn tạ v p át tr ển lâu ờ trong lị
nố t ếp từ t ế ệ n y s ng t ế ệ k á k ểu
ũng tồn tạ
ng
ụ năm
sử, ƣợ
truyền on nố , oặ
tn t
8
Để xá
ịn một l ng ng ề l một Làng ng ề truyền t ống t ì ần ó
n ững t êu t ứ s u:
- Số ộ v số l o ộng l m ng ề truyền t ống ở l ng ng ề ạt từ 50%
trở lên so vớ tổng ộ v l o ộng trong làng
- Giá trị sản xu t v t u n ập từ ng n ng ề truyền t ống ở l ng ạt
trên 50 % tổng g á sản xu t v t u n ập ủ l ng trong năm
- Sản p ẩm l m r
ó t n mỹ ng ệ m ng ậm nét yếu tố văn ó v
bản sắ văn ó dân tộ V ệt N m
- Sản xu t ó quy trìn n t ịn , ƣợ truyền từ t ế ệ n y s ng t ế
ệk á
N ƣ vậy, từ n ững á
t ếp ận trên, ó t ể ịn ng ĩ l ng ng ề
truyền t ống l n ững t ôn l ng ó một
ƣợ tá
n ập
y n ều ng ề t ủ ông truyền t ống
r k ỏ nông ng ệp ể sản xu t k n do n v
ếm
em lạ nguồn t u
ủ yếu trong năm N ững ng ề t ủ ông ó, ƣợ truyền từ ờ
n y s ng ờ k á , t ƣờng l n ều t ế ệ Cùng vớ t ử t á
ủ t ờ g n,
á l ng ng ề t ủ ông n y ã trở t n ng ề nổ trộ , một ng ề ổ truyền,
t n xảo, vớ một tầng lớp t ợ t ủ ông
ã
uyên tâm sản xu t, ó quy trìn
bằng ng ề ó Sản p ẩm l m r
uyên ng ệp
y bán
uyên ng ệp
ông ng ệ n t ịn v sống
ó t n mỹ ng ệ v
ã trở t n
ủ yếu
ng ó trên
t ị trƣờng
1.1.2. Đặ điểm ủ làng nghề truyền thống
Tồn tại ở nông thôn, gắn bó chặt chẽ với nông nghiệp
Các làng nghề xu t hiện trong từng làng - xã ở nông t ôn s u ó á
ngành nghề thủ công nghiệp ƣợc tách dần n ƣng k ông rời khỏi nông thôn,
sản xu t nông nghiệp và sản xu t thủ công nghiệp trong các làng nghề
xen lẫn n u Ngƣời thợ thủ ông ồng thờ l ngƣời nông dân.
n
9
Quy mô nhỏ và có công nghệ thô sơ lạc hậu
Hình thức tổ chức sản xu t trong các làng nghề phần lớn là quy mô hộ
g
ìn
Công ụ l o ộng trong các làng nghề
công nghệ sản xu t m ng t n
ơn
số là công cụ thủ công,
ếc.
Nguyên liệu th ờng là tại chỗ
Hầu hết các làng nghề truyền thống ƣợc hình thành xu t phát từ sự
sẵn có của nguồn nguyên liệu tại chỗ trên ị b n ị p ƣơng Nguyên l ệu
sản phẩm làng nghề chủ yếu có nguồn gốc từ tự nhiên và có ở nhiều
vùng, nhiều nơ ở nƣớc t n ƣ: gỗ, tre, nứ , g ng, trú , song, mây,
xơ dừa, dâu tằm tơ, lá nón, bông
Đ ều áng lƣu ý l
t ến nhự
ây sơn t ,
y, ó ,
t sét, cao lanh,...
ó một số nguyên liệu thực vật n ƣ mây, tre, g ng,
dễ bị mối mọt nếu k ông k
t á
r t
úng mùa vụ, k ông ủ tuổi hoặc không
ƣợc xử lý tốt, một số nguyên liệu thực vật dễ hút ẩm nên các mặt hàng làm
từ nguyên liệu này dễ bị mốc, ngay cả trong quá trình sản xu t, lƣu k o v
trong quá trình vận chuyển. Một số nguyên liệu phải nhập ngoạ n ƣ d êm
sinh, phẩm, bột m u, sơn bóng,
ỉ thêu, vỏ trai, vỏ ốc, men sứ,… N ững
năm gần ây với sự phát triển mạnh mẽ của làng nghề thì một số nguyên liệu
trong nƣớ
ã bắt ầu cạn kiệt n ƣ gỗ, song, mây,... nhiều làng nghề
ã p ải
nhập khẩu từ một số nƣớc.
L o động thủ công là chủ yếu
Trƣớ k
á
do trìn
ộk o
ọ
ông ng ệ
ƣ p át tr ển t ì ầu ết
ông oạn trong quy trìn sản xu t ều l t ủ ông g ản ơn Ng y n y
ùng vớ sự p át tr ển k o
ọ
ông ng ệ v ệ ứng dụng KHCN v o n ều
ông oạn ã l m g ảm bớt lƣợng l o ộng t ủ ông g ản ơn tuy n ên một
số sản p ẩm k ông òn t n xảo
10
Sản phẩm mang tính đơn chiếc có tính mỹ thuật cao, đậm đà bản
sắc văn hoá dân tộc
- Sản p ẩm TCMN n ƣ: gốm sứ, sơn m , t êu len, t ảm á loạ ,
k ảm,
ạm k ắ gỗ, ồ gỗ mỹ ng ệ,
v ng, t ổ ẩm
ng mây tre
n,
N óm sản p ẩm n y ó g á trị t ẩm mỹ
ạm k ắ
o,
á, mạ
ủ yếu xu t
k ẩu, do ó t ị trƣờng r t rộng lớn Ngƣờ l o ộng l m n ững sản p ẩm n y
ò
ỏ trìn
ộ t y ng ề
o, do ó p ả
ƣợ
o tạo công phu, t
luỹ ƣợ
n ều k n ng ệm
- Sản p ẩm t êu dùng t ông t ƣờng n ƣ:
sọt, bồ, vả , m y mặ , d g y, ồ gỗ g
n ƣ x y xát, bún bán , tƣơng, ậu, rƣợu,
ếu ó , nón lá, m n m n ,
dụng;
ế b ến nông sản t ự p ẩm
N óm sản p ẩm n y t êu t ụ
ủ
yếu trong vùng oặ trong nƣớ , ó một số t ó t ể xu t k ẩu ƣợ , t ị trƣờng
k ông lớn lắm N óm sản p ẩm n y k ông ò
ỏ trìn
ộ t y ng ề
o nên dễ
l m, dễ truyền ng ề
- Tƣ l ệu sản xu t t ông dụng ở nông t ôn n ƣ: l ềm, á , d o kéo,
nông ụ, máy mó n ỏ,
N ững sản p ẩm n y ũng
vùng oặ trong nƣớ ,
o nên t ị trƣờng k ông lớn lắm Cũng g ống n ƣ
n óm sản p ẩm trên, n óm n y k ông ò ỏ trìn
ủ yếu t êu t ụ trong
ộ t y ng ề
o nên dễ l m,
dễ truyền ng ề
Thị tr ờng tiêu thụ mang tính địa ph ơng và nhỏ hẹp
Sự r
ờ
ủ
á l ng ng ề ặ b ệt l
t ống xu t p át từ v ệ
á l ng ng ề t ủ ông truyền
áp ứng n u ầu t êu dùng tạ
mỗ l ng ng ề oặ một ụm l ng ng ề ều ó á
bán, t êu t ụ sản p ẩm ủ
ỗ ủ
ị p ƣơng Ở
ợ l m nơ tr o ổ , buôn
á l ng ng ề
Truyền nghề, phát triển nghề
Mỗ l ng ng ề ều ó một ngƣờ
ầu t ên dạy ng ề, truyền ng ề
làng, sau này ƣợ dân l ng t ƣờng gọ l tổ ng ề V ệ dạy ng ề, trƣớ
o
ây
11
ủ yếu t eo p ƣơng t ứ truyền ng ề trong g
s ng ờ k á , t ƣợ p ổ b ến r ngo
ìn , trong l ng, từ ờ n y
Vì vậy ầu ết á ng ề
ỉ ƣợ lƣu
truyền trong p ạm v từng l ng ng ề Ng y n y, ƣợ sự ỗ trợ ủ N
nƣớ , vớ sự r
ờ ủ
á HTX t ủ ông ng ệp, á trung tâm dạy ng ề t ì
các làng ng ề k ông òn g ữ ƣợ
á b quyết ng ề ng ệp n ƣ trƣớ nữ
Tuy vậy p ƣơng t ứ
ện n y ở á l ng ng ề
o tạo ng ề
ủ yếu vẫn t eo
lố truyền ng ề kèm ặp, á ng ệ n ân óng v trò qu n trọng
1.1.3. Vai trò của làng nghề truyền thống
a. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn, đa
dạng hoá kinh tế nông thôn
Quá trìn p át tr ển á LNTT ã ó v
trò t
ự góp p ần tăng tỷ
trọng sản p ẩm ông ng ệp, t ểu t ủ ông ng ệp v dị
sản p ẩm nông ng ệp,
s ng ng n ng ề p
vụ, t u ẹp tỷ trọng
uyển l o ộng từ sản xu t ó t u n ập òn r t t p
nông ng ệp ó t u n ập
o ơn N ƣ vậy, k
ng n
ng ề t ủ ông ìn t n v p át tr ển t ì k n tế nông t ôn k ông
ng n nông ng ệp t uần n t m bên ạn l
t ƣơng mạ v dị
ộng t
ơ
ộ ủ sự p ân ông l o ộng t ì á LNTT ã
ự tớ sản xu t nông ng ệp C úng k ông
l ệu sản xu t
dị
á ng n t ủ ông ng ệp,
vụ ùng tồn tạ p át tr ển
Nếu xem xét trên gó
ó tá
o oạt ộng sản xu t nông ng ệp m
u trong nộ bộ ng n nông ng ệp K
òn ó tá
p tƣ
ộng
uyển
ế b ến
dạng ơn v
o ơn Do ó, trong nông ng ệp ìn t n n ững bộ p ận
nông ng ệp
p ẩm
ỉ ung
á ng n ng ề
p át tr ển, yêu ầu nguyên l ệu từ nông ng ệp n ều ơn,
t lƣợng
ỉ ó
uyên
n
oá, tạo r năng su t l o ộng
o v n ều sản
ng oá Đồng t ờ , ngƣờ nông dân trƣớ yêu ầu tăng lên ủ sản
xu t sẽ tự t y nên ầu tƣ v o lĩn vự n o l
uyển dị
ơ
ó lợ n t N ƣ vậy, quá trìn
u sản xu t nông ng ệp ã ƣợ t ự
sản xu t v n u ầu t ị trƣờng
ện dƣớ tá
ộng ủ
12
b. Giải quyết việc làm ở nông thôn, tăng thu nhập cho ng ời lao
động, giúp chuyển dịch lao động nông nghiệp sang các ngành nghề tiểu
thủ công nghiệp và dịch vụ
Yêu ầu p át tr ển to n d ện k n tế - xã ộ ở nông t ôn, tạo v ệ l m
nâng
o ờ sống
o dân ƣ ở nông t ôn l v n ề qu n trọng
nƣớ t Do d ện t
t bị t u ẹp, do quá trìn
t ếu v ệ l m ở k u vự nông t ôn òn
ện n y ở
ô t ị oá, tỷ lệ t t ng ệp,
ếm tỷ lệ
o ( ện n y
ếm
k oảng 30 - 35% l o ộng nông t ôn) nên v n ề g ả quyết v ệ l m
ộng nông t ôn trở nên ết sứ
ồng bộ ủ
ỏ sự ỗ trợ về n ều mặt v
á ng n ng ề v lĩn vự
T eo kết quả
ều tr , bìn quân mỗ ơ sở
ng ề tạo v ệ l m ổn ịn
t ờ vụ, mỗ
p bá , ò
ol o
ộ
uyên l m ng ề ở á l ng
o 27 l o ộng t ƣờng xuyên v 8-10 l o ộng
uyên l m ng ề tạo v ệ l m
o 4-6 l o ộng t ƣờng xuyên
và 2-5 l o ộng t ờ vụ Đặ b ệt, ng ề dệt m y, t êu ren mỗ ơ sở ó t ể t u
út k oảng 30-50 l o ộng, á b ệt ó n ững ơ sở
LNTT t u út trên 60% l o ộng t m g v o á
c. Cung cấp một khối l
ng trăm l o ộng; n ều
oạt ộng sản xu t.
ng hàng hóa cho xã hội góp phần tăng
tr ởng kinh tế
K ô p ụ v p át tr ển LNTT ở nông t ôn sẽ tạo
uy ộng một á
tố
ều k ện
ovệ
mọ nguồn lự sẵn ó ở k u vự nông t ôn n ƣ
nguồn lự tự n ên, nguồn lự
ơ sở vật
t kỹ t uật, t ềm năng vốn, á
nguyên l ệu sẵn ó ở ị p ƣơng … p ụ vụ v o sản xu t Do ó, sản xu t
ƣợ
ẩy mạn v tạo r ng y
dạng p ụ vụ
ng n ều
o n u ầu sản xu t v
t lƣợng
o,
ờ sống Mặt k á , sản xu t trong á
LNTT t ƣờng tƣơng ố năng ộng v gắn
vậy m sản xu t ủ LNTT m ng t n
ng oá ó
ặt
ẽ vớ n u ầu t ị trƣờng, vì
uyên môn oá v
dạng oá
ơn so vớ sản xu t nông ng ệp Đ ều n y dẫn ến tỷ trọng sản p ẩm
o
ng
13
oá ở á LNTT t ƣờng
lƣợng sản xu t
o ơn r t n ều so vớ á l ng t uần nông v k ố
ng oá sản xu t r
ũng lớn ơn n ều
Sản p ẩm ủ LNTT ó g á trị k n tế v xu t k ẩu, nên v ệ p át tr ển
LNTT góp p ần ùng sản xu t nông ng ệp l m tăng trƣởng k n tế ở nông
t ôn Ngƣờ
trìn
ó tr tuệ, ó vốn t ì l m
ủ oặ t ợ ả, ngƣờ k ông ó vốn,
ộ t ì l m n ững ông v ệ g ản ơn, p ụ vụ oặ dị
p át tr ển LNTT l t ự
ện
vụ C o nên
ủ trƣơng xoá ó g ảm ng èo trong nông t ôn
d. Tận dụng nguồn lực, phát huy thế mạnh nội lực của địa ph ơng
Nguồn n ân lự l một trong n ững nguồn lự qu n trọng ủ sự p át
tr ển Nguồn lự
ông v n ững
ủ LNTT b o gồm n ững ng ệ n ân, n ững ngƣờ t ợ t ủ
ủ ơ sở sản xu t k n do n
K ả năng ạn tr n , sứ sống
ủ k ông t sản p ẩm LNTT n ƣ: tơ lụ , dệt t ổ ẩm, rèn, sản xu t gạ
ngó , mộ dân dụng, óng xuồng g e
ủ yếu dự v o t
o , k n ng ệm,
t y ng ề ủ ngƣờ l o ộng Mỗ LNTT t ƣờng ó n ững t ợ ả, ng ệ n ân
bậ t ầy, ọ g ữ v
trò qu n trọng trong v ệ g ữ ng ề, truyền ng ề Tuy
n ên, số lƣợng n ững ngƣờ g ỏ ng ề ng y một t
ng ệm ng ề ng ệp ƣợ
g
o l b mật,
ỉ ƣợ truyền
ìn , dòng ọ Đ ều n y ản trở k ông n ỏ ến
ạn tr n
ủ sản p ẩm Bên ạn
tr ệt ể ơn á nguồn lự
LNTT ó t ể l m ƣợ
ổ,
ủ
Trong k
ó kn
o on cháu trong
t lƣợng v k ả năng
ó, á ng ề t ủ ông
o p ép k
t á
ị p ƣơng, ụ t ể l nguồn l o ộng, t ền vốn
ều n y vì nó ó quy mô n ỏ v vừ dễ d ng t y
uyển ƣớng k n do n p ù ợp ơn
Một k
LNTT ở nông t ôn p át tr ển mạn , nó sẽ tạo r một ộ ngũ
l o ộng ó t y ng ề
o v lớp ng ệ n ân mớ T ông qu lự lƣợng n y ể
t ếp t u n ững t ến bộ kỹ t uật v
ông ng ệ t ên t ến áp dụng v o sản xu t,
l m
o, g á t n g ảm, k ả năng ạn tr n
o sản p ẩm ó
t lƣợng
trên t ị trƣờng lớn N ƣ vậy, á ng ề t ủ ông p át tr ển mạn nó
ng ó
14
ều k ện ể ầu tƣ xây dựng kết
vật
t kỹ t uật ƣợ tăng ƣờng v
ngũ l o ộng t
ện ạ ,
n l tạo
ứng vớ tá p ong ông ng ệp, nâng
kỷ luật Đồng t ờ , trìn
lạ l
u ạ tầng nông t ôn Hơn nữ , k
ơ sở t uận lợ
lĩn vự sản xu t v
ơ sở
ều k ện
o t n tổ
o ộ
ứ ,tn
ộ văn oá ủ ngƣờ l o ộng ng y một nâng
ovệ
ƣ t ến bộ k o
oạt ộng dị
vụ trong t ến bộ k o
ông ng ệ v o lĩn vự sản xu t v
p át tr ển LNTT trong quá trìn
ọ kỹ t uật v
oạt ộng dị
o,
ông ng ệ v o
ọ kỹ t uật v
vụ trong LNTT Bở vậy,
ộ n ập k n tế quố tế tuỳ t uộ r t n ều
v o v ệ xây dựng ộ ngũ ng ệ n ân, t ợ g ỏ v v ệ truyền ng ề
o n ững
l o ộng trẻ tuổ
e. Làng nghề góp phần nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân
dân và xây dựng nông thôn mới
T u n ập bìn quân ủ l o ộng ng ề p
nông ng ệp
o ơn k oảng
3-4 lần t u n ập ủ l o ộng nông ng ệp; t u n ập ủ l o ộng ở ô t ị
o
ơn k oảng 3,7 lần so vớ l o ộng ở nông t ôn Từ ó t t y rằng p át tr ển
l ng ng ề sẽ tạo
ều k ện ể g ảm dần k oảng á
thàn t ị v nông t ôn Ở n ững nơ
g u t ƣờng
ên lệ
t u n ập g ữ
ó l ng ng ề p át tr ển tỉ lệ ộ k á v
o ơn, tỉ lệ ộ ng èo t p ơn ẳn so vớ n ững vùng t uần tuý
sản xu t nông ng ệp
P át tr ển l ng ng ề ùng vớ v ệ tăng t u n ập tạo
ờ sống ủ ngƣờ dân, k ông
t ờ k
ỉ vật
tm
ng ề ng ệp p át tr ển ến một mứ
t ứ văn oá gắn vớ ng ề n ƣ á b
ều k ện nâng
ả văn oá, t n t ần Đồng
ộ n o ó t ì xu t
át, b
o
ện á
ìn
vè về ng ề ng ệp, k n
ng ệm l m ng ề, á tụ t ờ tổ ng ề, ộ nghề,… Ngƣợ lạ , l ng ng ề
p át tr ển, t u n ập ƣợ nâng
o t ì ngƣờ dân ó
ều k ện ể tổ
ứ
á
oạt ộng văn oá Trong á l ng ng ề, ùng vớ sự ổ mớ về k n tế, văn
oá ủ n ân dân l quá trìn xây dựng v
ại hóa.
ổ mớ nông t ôn t eo ƣớng
ện
15
Làng nghề thúc đẩy phát triển kết cấu hạ tầng, thay đổi bộ mặt
nông thôn
L ng ng ề p át tr ển ó n u ầu xây dựng n
p
ện, nƣớ , bƣu
n ập
o, ó
xƣởng, ƣờng sá, ệ t ống
ện… Ngƣợ lạ l ng ng ề p át tr ển, ngƣờ dân ó t u
ều k ện óng góp ể xây dựng ơ sở ạ tầng, ồng t ờ ngƣờ
dân ó n u ầu v
oạt, xây dựng n
ều k ện tr o ổ
ng oá, mu sắm á t ện ng
sn
ử v do ó ìn t n trung tâm g o lƣu buôn bán
N ững trung tâm n y ng y
ng ựơ mở rộng v p át tr ển, tạo nên một sự
ổ mớ trong nông t ôn
f. Khôi phục và phát triển các làng nghề truyền thống góp phần bảo
tồn giá trị văn hoá dân tộc của địa ph ơng
Lị
sử l ng ng ề truyền t ống gắn l ền vớ lị
sử p át tr ển văn ó
ủ dân tộ V ệt N m, nó vừ l n ân tố góp p ần tạo nên nền văn ó , vừ l
sự b ểu
ện tập trung n t bản sắ
ủ dân tộ V ệt N m
N ững p ong tụ tập quán, ền t ờ, m ếu … ủ mỗ l ng xã vừ
chung ủ văn ó dân tộ , vừ
ó nét
ó nét r êng ủ mỗ l ng quê l ng ng ề Cá
sản p ẩm ủ làng ng ề truyền t ống l m r l sự kết t n , sự g o lƣu v
p át tr ển á g á trị văn ó , văn m n lâu ờ
ngo
b ết ến V ệt N m ũng
n l t ông qu
ủ dân tộ
Ngƣờ nƣớ
á mặt
ng t ủ ông
truyền t ống Sản p ẩm t ủ ông mỹ ng ệ m ng nặng
tộ
N ững sản p ẩm ó l m
o sản p ẩm trong l ng ng ề vừ m ng nét
ặ sắ r êng b ệt vừ m ng n ững nét tƣơng ồng vớ
t ế g ớ , nó l d u n d sản văn ó qu báu m
sau. Vớ n ững ặ
t uần m
t văn ó dân
ểm ặ b ệt y
á dân tộ k á trên
ông t
úng k ông òn l
ã trở t n sản p ẩm văn ó vớ t n ng ệ t uật
ể lạ
ot ế ệ
ng ó
ov
ơn
ƣợc coi
l b ểu tƣợng ng ệ t uật truyền t ống ủ dân tộ V ệt N m Vì vậy trong
quá trìn
t ủ ông v
ông ng ệp ó ,
ện ạ
ó nếu k ông ó ý t ứ bảo tồn ng ề
á l ng ng ề truyền t ống m ng ậm bản sắ văn ó dân tộ