Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP BÀO CHẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.7 KB, 40 trang )

ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN BÀO CHẾ
Phần 1.Trả lời câu hỏi đúng nhất:
1.Chất nào sau đây được dùng bảo quản siro:
a. Acid benzoic
c. Phenol
b. Formol
d. Cloramin B 0,5%

e. Không có chất nào

2.Chất chống oxy hóa trong dung dịch dầu:
a. Acid ascorbic
c. Nipagin
b. Vitamin E
d. Acid boric

e. Na bisulfit

3.Chất nào sau đây là chất trung gian để giúp hòa tan Iod vào nước:
a. Kali cloric
c. Natri cloric
e. Không câu nào đúng
b. Kali hydrooxyt
d. Kali nitrat
4.Chất nào sau đây đóng vai trò là chất điều chỉnh PH trong thuốc nhỏ mắt:
a. Nipagin
c. Thiomersal
e. Khống chất nào
b. Veryl
d. Natri cloric
5.Chất nào sau đây khống phải là chất bảo quản trong dung dịch thuốc uống:


a. Natri borat
c. Nipagin
e. Natri benzoic
b. Acid benzoic
d. Nipasol
6.Các dụng cụ nào sau đây dùng đẩ hòa tan , ngoại trừ:
a. Cốc có mỏ
c. Bình nón
b. Cốc có chân
d. Ống đông

e. Cối chày

7.Khi cân kép, thao tác nào sau đây không cần thiết:
a. Điều chỉnh để 2 đĩa cân thăng bằng
b. Đặt các quả cân có khối lượng cần cân vào đĩa cân
c. Lót giấy đã gấp vào 2 bên quả cân
d. Lấy quả cân xuống và cho hoạt chất từ từ vào đĩa cân
e. Cả a,b,c,d điều cần thiết
8.Độ cồn thực là độ cồn đo bằng cồn kế ở nhiệt độ:
a. Của phòng
c. 20ᵒC
b. 30ᵒC
d. 27ᵒC

e. Tất cả đều sai

9.Yêu cầu sau đây không yêu cầu trong thuốc nhỏ mắt sử dụng nhiều lần:
a. Đóng trong bao bì vô
b. Điều chỉnh PH phù

d. Đẳng trương hóa
khuẩn
hợp
e. Hấp tiệt trùng
c. Pha chế vô trùng


10.Nồng độ ưu trương của dung dịch tiêm glucose là:
a. 0.4%
c. 0.5%
b. 0.9%
d. 5%

e. 20%

11.Thuốc sol khí khác các dạng thuốc khác thông thường bởi 1 thành phần sau đây:
a. Chất bảo quản
b. Chất làm thơm
c. Chất nhuộm màu
d. Hoạt chất
e. Tất cả đều không dúng
12.Khi sử dụng 300 ml nước phối hợp lượng đường thích hợp để điều chế siro đơn theo
phương pháp nguội khối lượng siro thu được là:
a. 280 g
c. 840 g
e. 860 g
b. 365 g
d. 830 g
13.Khí đẩy nào sau đây không được sử dụng trong thuốc soi khí:
a. CO₂

c. Freon
e. Các chất trên
b. Nitro gen
d. Ozon
14.Sau thời gian bảo quản , tỷ trọng của siro đơn bào chế theo phương pháp nóng là:
a. 1.25
c. 1.30
e. 1.28
b. 1.26
d. 1.32
15.Lượng đường cần phối hợp với 600 ml nước để siro đơn điều chế theo phương pháp
nguội là:
a. 540
c. 825
e. 1080
b. 900
d. 1800
16.Nhược điểm của phương pháp tyndall cần chú ý là:
a. Kéo dài thời gian
d. Không thích hợp với
b. Phức tạp
qui mô nhỏ
c. Bị hạn chế

e. Độ khử khuẩn không
chắc chắn

17.Sử dụng thuốc bằng đường tiêm có nhược điểm:
a. Thuốc bị chuyển hóa lần đầu qua gan
d. Không tiệt khuẩn được ở nhiệt độ 110

b. Sử dụng phiền phức
ᵒC
c. Thuốc dễ bị hỏng do tác động của môi
e. Tất cả đều đúng
trường acid
18.Đối với thuốc tiêm thứ tự của qui trình pha chế là:
a. Hòa tan, lọc, tiệt trùng, đóng ống
d. Hòa tan, tiệt trùng, đóng ống, dán
b. Hòa tan, tiệt trùng, lọc, đóng ống
nhãn
c. Hòa tan, lọc, đóng ống, dán nhãn
e. Tất cả đều sai


19.Tẩm nước gạo sao nhằm:
a. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào gan
b. Làm mềm dược liệu
c. Giảm độc tính của dược liệu
20.Thời gian rã của viên bao phim là:
a. Phải rã trong 60 phút
b. Không được rã trng thời gian 60 phút
c. Phải rã trong 30 phút

d. Bổ huyết
e. Tất cả đều đúng

d. Không được rã trong thời gian 120
phút
e. Tất cả đều sai


21.Yêu cầu nào không cần thiết đối với thuốc tiêm:
a. Đẳng trương
c. Vô trùng
b. Không có chất gây sốt
d. Có PH trung tính

e. Tất cả đều cần thiết

22.Trong công thức viên nén tá dược có ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng của viên:
a. Tá dược trơn
c. Tá dược dính
e. Tá dược độn
b. Tá dược rã
d. Tá dược hút
23.Khi có 1000g dược liệu , pha chế thành cao lỏng 1:1 tức là số lượng cao lỏng cuối cùng thu
được là:
a. 10 g
c. 100 g
e. 1000 g
b. 50 g
d. 200 g
24.Dạng viên nào thích hợp với dược chất bị chuyển hóa tại gan:
a. Viên sủi bọt
c. Viên bao tan trong
b. Viên ngậm dưới lưỡi
ruột
d. Viên bao đường

e. Viên ngậm


25.Thêm Parafin vào dịch chiết nóng trong điều chế cao thuốc để loại tạp chất nào sau đây:
a. Chất nhầy
c. Anbumin
e. Một số chất khác
b. Gôm
d. Tinh bột
26.Để ngấm kiệt các dược liệu chứa hoạt chất độc , độ cồn thường dùng là:
a. 40
c. 70
e. 90
b. 60
d. 80
27.Dung môi nước khó áp dụng khi chiết xuất bằng:
a. Phương pháp ngâm
c. Phương pháp hầm
lạnh
d. Phương pháp sắc
b. Phương pháp hãm
28.Dụng cụ nào ít sử dụng trong bào chế:

e. Phương pháp ngâm
kiệt (nhỏ giọt)


a. Ống hút khắc độ
b. Cóc có mỏ

c. Bình định mức
d. Ly có chân


29.Chọn ý không đúng đối với dạng thuốc đạn:
a. Tác dụng nhanh
b. Sử dụng bất tiện
c. Chỉ cho tác dụng điều trị toàn thân

e. Ống đông

d. Thuận tiện cho bênh nhân tổn thương
đường tiêu hóa
e. Khó bảo quản

30.Để nghiền chất có oxy hóa , ngườ ta chọn:
a. Cối sứ
c. Cối đá
b. Cối kim loại
d. Cối thủy tinh

e. Tất cả câu trên

31.Tốc độ hấp thu thuốc từ dạnh thuốc đạn tương đương với tốc độ hấp thu thuốc dùng theo
đường:
a. Uống
c. Tiêm truyền
e. Phun xịt
b. Tiêm bắp
d. Tiêm tĩnh mạch
32.Mục đích chế biến hoàn chỉnh dược liệu theo YHCT là:
a. Làm sạch
c. Làm khô
b. Dễ đào thải

d. Loại enzym

e. Thay đổi tính năng
của vị dược liệu

33.Đối với nhũ tương thuốc , ý nào sau đây không đúng:
a. Chứa 2 tướng nước lỏng dầu và nước đồng tan với nhau
b. Có chất nhũ hóa để giúp phân tán nhũ tương
c. Ở dạng nhũ tương N/D hoặc D/N
d. Có thể tiêm tĩnh mạch dưới dạng nhũ tương D/N
e. Có thể điều chế thuốc mỡ , đạn dưới dạng nhũ tương
34.Chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt có vai trò:
a. Điều chỉnh pH của dung dịch
d. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu của
b. Điều chỉnh độ đẳng trương của dung
dung dịch
dịch
e. Tất cả đều sai
c. Làm tăng tác dụng của thuốc
35.Thuốc dạng hỗn dịch có nguy cơ đặc trưng là:
a. Thuốc dễ bị oxy hoá
d. Thuốc dễ bị đồng nhất
b. Thuốc dễ bị đổi màu
e. Việc phân liều không chính xác , do sự
c. Thuốc dễ bị nấm mốc phát triển
phân tán không đồng nhất
36.Đường sử dụng nào sau đây không phù hợp cho hỗn dịch thuốc:
a. Tiêm bắp
c. Tiêm khớp
b. Nhỏ mắt

d. Tiêm tĩnh mạch


e. Bôi lên mặt hay lên tóc
37.Chất nào sau đây chỉ được sử dụng trong điều chế hỗn dịch:
a. Chất gây thấm
c. Chất đẳng trương
b. Chất trung gian hòa
d. Chất chống oxy hóa
tan
e. Chất nhũ hóa
38.Tính chất nào không phải là yêu cầu chất lượng của tá dược thuốc:
a. Có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 36.5 ᵒC
b. Tan trong niêm dịch của trực tràng
c. Không làm thay đổi khả năng giải phóng hoạt chất
d. Không độc không gây kích ứng
e. Thích hợp cho các phuong pháp điều chế thuốc đặt
39.Muốn pha 650ml cồn 70ᵒ từ cồn 96ᵒ thì cần phải lấy số ml cồn 96ᵒ là:
a. 457
c. 415.5
e. 487
b. 425.5
d. 474
40.Khi dược chất rắn được phân tán đều trong chất lỏng, đó là thuốc dạng:
a. Dung dịch
c. Hỗn dịch
e. Dầu mỡ
b. Mỡ mềm
d. Nhũ tương
41.Chất nào sau đây thường được dùng trong siro thuốc:

a. Chất chống oxy hóa
b. Chất nhũ hóa

c. Chất đẳng trương hóa
d. Chất bảo quản

e. Chất gây thấm

42.Tên thuốc nào sau đây là tên thuốc gốc ( thuốc Generic):
a. Dolodon
c. Panadol
b. Doliprane
d. Dafalgan

e. Paracetamol

43.Chất nào sau đây không phải là tá dược:
a. Tinh bột
c. Tricalci phosphat
b. Lanolin
d. Gôm Arabic

e. Vaselin

44. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của môn bào chế :
a. Nghiên cứu KTBC
d. Nghiên cứu kỹ thuật kiểm nghiệm
b. Nghiên cứu trang thiết bị sản xuất
thuốc
thuốc

e. Nghiên cứu kỹ thuật đóng gói thuốc
c. Nghiên cứu sử dụng các tá dược
45.Nồng độ đẳng trương của dung dịch NaCl là:
a. 0.9%
c. 5%
b. 9%
d. 1.4%


46.Dụng cụ nào sau đây được dùng để hòa tan chất vào dung môi:
a. Cốc có chân
c. Cối chày
b. Cốc có mỏ
d. Bình định mức

e. Tất cả dụng cụ trên

47.Đun dược liệu trong bình kín ở nhiệt độ thường và thấp hơn nhiệt độ sôi của nước trong
thời gian 2 - 3h.Đó là:
a. Phương pháp ngâm
b. Phương pháp hầm
d. Phương pháp sắc
nóng
c. Phương pháp hãm
e. Phương pháp vũ hỏa
48.Corticoid là thuốc thuộc dạng:
a. Mỡ mềm
b. Mỡ đặc

c. Kem bôi da

d. Gel

e. Sữa dùng ngoài

49.Thuốc sol khí không chứa nhóm hoạt chất nào sau đây:
a. Sát trùng
d. Chống loãng xương
b. Kháng viêm
e. Không có nhóm nào
c. Kháng sinh
ở trên
50.Chất nào sau đây dùng làm tăng độ nhớt của thuốc nhỏ mắt:
a. PVP
c. Natri clorid
b. Benzyl konium clorid
d. Kali nitrat

e. Acid boric

51.Siro có công thức sau:
Lá khuynh diệp
Đường kính
Nước cất
Được điều chế theo phương pháp nào sau đây:
a. Hòa tan đường với nước theo phương pháp nguội
b. Hòa tan đường với nước cất theo pp nóng
c. Phối hợp dịch hãm khuynh diệp với siro đơn
d. Phối hợp dịch hãm khuynh diệp với đường
e. b và d đều đúng
52.PP tiệt trùng nào sau đây cần nhiệt độ tiệt trùng cao nhất:

a. Dùng sức nóng khô
d. PP Tyndall
b. Luộc sôi
e. Dùng hơi nước sối bảo hòa
c. Dùng hơi nước nén
53.Ý nào không đúng đối với dạng viên nén:
a. Phân liều chính xác
b. Thể tích nhỏ , dễ vận chuyển
c. Sản xuất nhanh

d. Chỉ sử dụng qua đường uống
e. Tất cả đều đúng


54.Ý nào không đúng về vai trò của bao bì:
a. Giúp trình bày thuốc
b. Giúp thông tin về thuốc
c. Giúp bảo vệ thuốc
d. Giúp tăng tác dụng của thuốc

e. Giúp định dạnh nhanh (nhận dạng) về
thuốc

55.Để kết luận một nguyên liệu đạt tiêu chuẩn được dùng người ta kiểm nghiệm căn cứ vào:
a. Tiêu chuẩn của nhà cung cấp
d. Tiêu chuẩn của dược điển
b. Tiêu chuẩn của bộ y tế
e. Tiêu chuẩn của phân viện kiểm ngiệm
c. Tiêu chuẩn của nhà máy
56.Tính chất nào của nước cất không được qui định trong DDVN:

a. pH = 5,0 - 6,8
d. Aminoac không được quá giới hạn qui
b. Không có kim loại nặng
định
c. Không có chất gây sốt
e. Clorid không được giới hạn qui định
57.Độ cồn thực là độ cồn đo bằng cồn kế ở nhiệt độ:
a. 20ᵒC
c. < 15ᵒC
b. 15ᵒC
d. > 15ᵒC

e. của phòng

58.Muốn pha 500ml cồn 70ᵒ từ cồn 90ᵒ thì cần phải lấy số ml cồn 90ᵒ là:
a. 288 ml
c. 388 ml
b. 289 ml
d. 389 ml
59.Khi xác định khối lượng vật ở cân nên lấy quả cân:
a. Từ lớn đến nhỏ dần
d. Từ khoảng giữa đi
b. Từ nhỏ đến lớn dần
xuống
c. Từ khoảng giữa đi lên

e. Không bắt buộc theo
nguyên tắc nào

60.Dung dịch để xử lý chai thủy tinh đựng thuốc tiêm truyền (cũ) hay dùng là:

a. DD natri clorid 5%
d. DD thuốc tím ( kali permanganat)1%
b. DD Slunfocromic 10%
e. DD nước javel
c. DD xút natri hydroxud 10%
61.Khi tiệt trùng bằng hơi nước nén nhiệt độ và thời gian thích hợp là:
a. 60ᵒC/1h
c. 70ᵒC/1h
e. 100ᵒC/30 phút
b. 100ᵒC/1h
d. 121ᵒC/1h
62.Không khí trong phòng pha chế thuốc tiêm thường được vô trùng bằng biện pháp :
a. Chiếu tia bức xạ Gramma
d. Chiếu tia X
b. Chiếu tia cực tím UV
e. Không câu nào đúng
C. Chiếu tia hồng ngoại IR
63.Nước cất dùng để pha tiêm không để quá:


a. 6h
b. 12h

c. 18h
d. 24h

64.Dung dịch đẳng trương của NaCL có nồng độ là:
a. 0,4%
c. 0,5%
b. 0,9%

d. 5%

e. 3oh

e. 1,4%

65.Các yêu cầu chất lượng cua thuốc nhỏ mắt nói chung , yêu cầu nào dưới đây là bắt buộc:
a. Trong suốt
c. Vô khuẩn
e. Tất cả
b. Đẳng trương
d. pH trung tính
66.Siro thuốc có nồng độ đường trong khoảng:
a. 40 - 50 %
c. 54 - 64%
b. 50 - 54%
d. 64 - 74%

e. 74 - 84%

67.Khi điều chế siro đơn bằng pp nguội thì lượng đường cần để hòa tan trong 300ml nước
là:
a. 180g
c. 360g
e. 540g
b. 330g
d. 495g
68.Trong một đơn thuốc bột kép. khi nghiền bột đơn , phải bắt đầu nghiền từ dược chất:
a. Khó nghiền trước
d. Có tỷ trọng nhỏ

b. Có khối lượng nhỏ
e. Có tỷ trọng lớn
c. Có khối lượng lớn
69.Tìm câu sai trong các nguyên tắc trộn bột kép sau:
a. Cho dược chất có khối lượng ít nhất vào trước, các chất có khối lượng lớn hơn vào sau
b. Mỗi lần thêm vào , khối lượng cho vào bằng khối lượng bột có sẵn trong cối
c. Cho dược chất vào trước có tỷ trọng nhẹ , dược chất có tỷ trọng nặng cho vào sau
d. Dùng bột đã pha loãng (bột mẹ) đối với dc độc nhỏ hơn 50 mg
e. Không dược chất lỏng có khối lượng quá 10% so với dc rắn
70.Thời gian rã của viên bao đường là:
a. Phải rã trong 60'
d. Không được rã trong 60'
b. Phải rã trong 30'
e. Không được rã trong 30'
c. Phải rã trong 15'
71.Vai trò của tá dược dính trong bào chế viên nén:
a. Làm hạt trơn , chuyển động dễ và đều vào cối
b. Làm cho viên tan rã trong ống tiêu hóa
c. Làm cho thành viên liên kết với nhau , giảm áp lực của máy
d. Pha loãng dược chất
e. Tăng khối lượng , tăng thể tích giúp cho viên đạt yêu cầu
72.Nguyên tắc cô cao nào dưới đây không được DĐVN qui định:


a. Cô ở nhiệt độ 50ᵒC
b. Cô ở áp suất giảm
c. Cô ở nhiệt độ < 50ᵒC

d. Thời gian càng nhanh càng tốt
e. Cô ở áp suất cao và nhiệt độ > 50ᵒC


73.Yêu cầu chất lượng thuốc mỡ nào dưới đây không được qui định:
a. Thấm qua da và giải phóng hoạt chất tốt
b. Không gây kích ứng da và niêm mạc
c. Vô trùng tiệt đối
d. Ổn định và bảo quản được lâu
e. Đồng đều , mềm , mịn màng , có độ dính thích hợp
74.Thuốc trứng thường chứa các hoạt chất:
a. Cho tác dụng điều trị tại chỗ
b. Có thời gian bán thải dài
c. Kích ứng đường tiêu hóa

d. Khó tan trong môi trường dạ dày
e. Cho tác dụng điều trị toàn thân

75.Chọn ý không đúng đố vớ dạng thuốc đạn:
a. Tác dụng nhanh
b. DC không hấp thu nên chỉ cho tác dụng điều trị tại chỗ
c. Sử dụng bất tiện
d. Thuận tiện cho bệnh nhân đường tiêu hóa
e. Khó bảo quản
76.Thuốc được hấp thụ từ thuốc đạn sẽ qua gan nếu đi theo đường:
a. Tĩnh mạch chủ trên
d. Tĩnh mạch chủ trên và giữa
b. Tĩnh mạch chủ dưới
e. Tĩnh mạch chủ giữa và dưới
c. Tĩnh mạch chủ giữa
77.Tốc độ hấp thu thuốc từ dạng thuốc đạn tương đương với tốc độ hấp thu thuốc dùng theo
đường
a. Uống

c. Tiêm tĩnh mạch
e. Sol khí
b. Tiêm truyền
d. Tiêm bắp
78.Nhũ tương hóa D/N để cung cấp năng lượng được tiêm qua đường:
a. Trong da
c. Bắp thịt
e. Tiêm truyền
b. Dưới da
d. Tĩnh mạch
79.Hỗn dịch là một hệ gồm:
a. Dược chất rắn hòa tan trong 1 chất lỏng khác nhờ chất gây thấm
b. Dược chất rắn hòa tan trong 1 chất lỏng nhờ chất trung gian
c. Dược chất rắn không hòa tan trong chất lỏng
d. Dược chất rắn không hòa tan , phân tán đều trong chất dẫn chất lỏng dưới dạnh hạt nhỏ
e. Tất cả đều sai


80.Thuốc uống dạng hỗn dịch có nguy cơ đặc trương là:
a. Thuốc dễ bị oxy hóa
d. Thuốc dễ bị nấm mốc
b. Thuốc dễ bị đổi màu
phát triển
c. Thuốc dễ bị đóng
bánh

e. Việc chia liều không
chính xác do sự phân tán
không đồng nhất


81.Thành phần chính của 1 hỗn dịch thường gồm:
a. Hoạt chất rắn không tan - chất trung gian hòa tan - dung môi
b. Hoạt chất rắn không tan - chất nhũ hóa - chất dẫn
c. Hoạt chất lỏng - chất gây thấm - chất dẫn
d. Hoạt chất rắn không tan - chất tăng độ nhờn - chất dẫn
e. Tất cả đều sai
82.Khi trộn bột phải lưu ý các vấn đề sau , ngoại trừ:
a. Đồng lượng
d. Chất có tỷ trọng nặng cho vào trước
b. Tránh tương kỵ xảy ra
e. Chất có tỷ trọng nhẹ cho vào sau
c. Chất độc cho vào sau cùng
83.Khi rây cần lưu ý:
a. Sấy khô nguyên liệu
b. Không cho quá nhiều
bột lên rây

c. Lắc rây vừa phải
d. Không chà xác mạnh
lên mặt rây

e. Tất cả

84.Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hòa tan của một chất:
a. Bản chất của chất phân tán và dung
c. Diện tích tiếp xúc giữa chất phân tán
môi
và dung môi
b. Áp suất trên bề mặt
d. Nhiệt độ

e. Tất cả
85.Các sản phẩm sau khi đã khử khuẩn , cần được kiểm tra lại bằng pp:
a. Vi sinh
c. Ivivo
e. Tất cả
b. Sinh vật
d. Ivitro
86.Chất bảo quản được sử dụng với các điều kiện sau:
a. Có tác dụng sát khuẩn ở nhiệt độ thấp
d. Không độc
b. Không có tác dụng dược lý riêng
e. Tất cả
c. Trơ về mặt hóa học và vật lý
87.Chất nào sau đây được dùng để loại bỏ tạp chất vô cơ như các ion calci , magnesi có trong
nước xử lý trước khi mang đi cất:
a. Ca(OH)₂
c. Cột trao đổi ion
e. a và c đúng
b. Kali(SO)₄
d. KMnO₄
88.Nước cất phải đạt tiêu chuẩn ngoại trừ:


a.
b.
c.
d.
e.

Trong suốt, không màu, không vị, không mùi

Cắn khô không được quá 0,001%
Amino không quá 0,00002%
Nitrat không quá 0,0002%
pH = 5,0 - 7,0

89.Tẩm nước hoàng thể vào dl có tác dụng:
a. Giảm độc tính của dl
b. Dẫn thuốc vào máu
c. Dẫn thuốc vào thận

d. Cân bằng âm dương
e. Giảm tính hàn của dl

90.Sao đen (sao tồn tính) có tác dụng:
a. Tăng tác dụng tiêu thực của vị thuốc
b. Tăng tác dụng chi huyết (cầm máu)
c. Thay đổi vị của dl

d. Làm thuốc bớt tính lạnh
e. Làm khô vị thuốc

91.Sao vàng thường dùng nhiệt độ:
a. 50 - 70ᵒC
c. 80 - 90ᵒC
b. 70 - 80ᵒC
d. 90 - 100ᵒC
92.Thuốc than cần bảo quản như sau:
a. Để nơi khô ráo
c. Thường xuyên kiểm
b. Chống nấm mốc

tra
d. Chống ẩm

e. ≥ 100ᵒC

e. Tất cả các cây trên

93.Khi đang dùng thuốc thang để bồi bổ cơ thể , cần kiêng:
a. Thức ăn chua
d. Thức ăn tanh
b. Thức ăn mặn
e. Nước uống có tính
c. Nước uống có lợi tiểu
lạnh
94.Nhược điểm của thuốc thang:
a. Không thích hợp cho
c. Thuốc hấp thu nhanh
trẻ
d. Cho tác dụng hiệp
b. Để thuốc linh hoạt
đồng

e. Điều chế đơn giản

95.Trong kỹ thuật bào chế thuốc bột , giai đoạn nào ảnh hưởng đến liều lượng điều trị:
a. Trộn bột kép
c. Chia liều
e. Kiểm nghiệm
b. Trộn bột đơn
d. Đóng gói

96.Trong bào chế thuốc cốm , giai đoạn nào ảnh hưởng đến sự đồng đều của thuốc cốm:
a. Nghiền bột đơn
c. Tạo bột dẻo
e. Sấy cốm
b. Trộn bột kép
d. Xát cốm
97.Trong qui trình điều chế thuốc cốm , giai đoạn sấy như sau:


a. Sấy 100 - 120ᵒC/60'
b. Sấy 160 - 80 ᵒC/15'
c. Sấy 30 - 60ᵒC cho tới khô

d. Sấy 80 - 90ᵒC/120'
e. Sấy nhanh ở nhiệt độ cao tốt

98.Đồng đều khối lượng thuốc cốm khi đóng gói sai lệch không được quá:
a. 1%
c. 7%
e. 10%
b. 5%
d. 9%
99.Trong bào chế thuốc cốm , giai đoạn nào ảnh hưởng đến dạng thể chất của thuốc:
a. Nghiền bột đơn
c. Tạo khối bột dẻo
e. c và d đúng
b. Trộn bột kép
d. Sấy cốm
100.Bảo quản thuốc cốm dùng đồ bao gói:
a. Dùng giấy gói

c. Dùng túi PE
b. Dùng hộp giấy
d. Chai lọ bằng chất dẻo

e. c và d đúng

101.Tá dược nào sau đây có vai trò đảm bảo độ dính của viên:
a. Tá dược độn
c. Tá dược rã
b. Tá dược dính
d. Tá dược trơn

e. Tá dược hút

102.Tá dược dính lỏng dịch thể geletin trong công thức viên nén có nồng độ:
a. 5 - 15%
c. 10 - 20%
e. 1-5%
b. 5 - 10%
d. 3 - 15%
103.Tá dược trơn Magnesi stearat chiếm tỉ lệ so với hạt khô:
a. 1%
c. 0,1 - 0,5%
b. 3%
d. 5%

e. 10%

104.Điều chế viên nén có chứa hoạt chất là kháng sinh dùng pp xát hạt nào sau :
a. Xát hạt ướt

c. Xát hạt từng phần
e. b và c đúng
b. Xát hạt khô
d. Dập trực tiếp
105.Chất nào sau đây được dùng làm chất bao phim tan trong ruột:
a. HPMC
c. Eudragit L
e. CAP
b. HPC
d. TEC
106.Các chất nào sau đây được dùng làm chất bao phim bảo vệ:
a. CAP
c. Eudragit S
b. Eudragit L
d. HPMC

e. d và e đúng

107.DĐVN quy định viên nén có khối lượng >250 mg độ đồng đều khố lượng có độ lệch tính
theo tỉ lệ phần trăm là:


a. 10
b. 5

c. 7.5
d. 12

e. 15


108.Thời gian tan rã của viên nén không bao không được quá:
a. 15'
b. 30'

c. 60'
d. 5'

e.120'

109.Thời gian rã của viên bao đường không được quá:
a. 15'
c. 60'
b. 30'
d. 5'
110. Thời gian rã của viên bao phim không được quá:
a. 15'
c. 60'
b. 30'
d. 5'

e.120'
e.120'

111.Trong môi trường acid , viên bao tan trong ruột:
a. Phải rã trong 30'
d. Không được rã trong
b. Phải rã trong 60'
thời gian 60'
c. Không được rã trong
e. Không được rã trong

thời gian 30'
thời gian 120'
112.DĐVN quy định thời gian rã của viên nang mềm là:
a. 20'
c. 45'
b. 30'
d. 60'

e. 100'

113.Khi đóng bột thuốc vào nang cần thêm 1 số tá dược , ngoại trừ:
a. Tá dược độn
c. Tá dược rã
e. Chất điện hoạt
b. Tá dược dính
d. Tá dược trơn
114.Các vấn đề sau đây là tiêu chuẩn cần đánh giá về chất lượng của viên nang, ngoại trừ:
a. Độ đồng đều về hàm lượng
b. Độ đồng đều về khối lượng
c. Độ cứng

d. Độ rã tạp chất
e. Định tính định lượng

115. Hòa tan Natri borat vào glycerin áp dụng phương pháp hòa tan nào:
a. Thêm chất trung gian hòa tan
d. Khuấy nhẹ đều ở nhiệt độ thường
b. Phối hợp thêm dung môi
e. Nghiền
c. Ngâm

116. Khi hòa tan long não dùng dung môi nào sau đây:
a. Nước - cồn
c. Ethanol- glycerin
b. Nước - Glycerin
d. Ethanol- glycerin-Nước


e. Không dùng hệ dung môi nào
117. Điều chế dung dịch Bronmoform 10% dùng hỗn hợp dung môi Bronmoform glycerin Ethanol 90ᵒ theo tỉ lệ nào:
a. 2:4:6
c. 2:3:6
e. 1:4:6
b. 1:3:6
d. 1:3:5
118. Hòa tan thủy ngân II iodid trong nước dùng phương pháp nào:
a. Hòa tan ở nhiệt độ thường .
e. Dùng chất trung gian để tạo dựng chất
b. Hòa tan ở nhiệt độ cao
dễ tan
c. Nghiền
d. Phối hợp thêm dung môi
119. Trong các yêu cầu về chất lượng của thuốc nhỏ mắt, yêu cầu nào sau đây không thuộc về
cảm quan:
a. Trong suốt
d. Không có các phân la
b. Không màu
e. Có màu của dược chất
c. PH
120. Chất nào đóng vai trò là chất đẳng trương hóa trong dung dịch thuốc nhỏ mắt:
a. Natri cloric

c. Natri thiosufat
e. A và D đúng
b. Natri sulfit
d. Glucose
121. Chất nào sau đây đóng vai trò là chất hiệu chỉnh PH trong dung dịch thuốc nhỏ mắt:
a. Hệ đệm Citric - citrat
c. Metyl cellulose
e. Alcol popyvinic
b. Kali clorid
d. Natri bisufit
122. Các chất nào sau đây không là chất sát khuẩn có trong thuốc nhỏ mắt:
a. Clorobutanol
c. Acol popyvinic
e. Thimerosal
b. Acol phennyl etylic
d. Benzalkonium clorid
123. Thuốc nhỏ mắt nên có PH:
a. 4.6 - 5.6
b. 6.4 - 7.8

c. 5.6 - 8.4
d. 6.8 - 9.4

124. Các vấn đề sau đây là ưu điểm của thuốc tiêm, ngoại trừ:
a. Cho tác dụng nhanh
b. Tránh được một số tác dụng phụ
c. Cho tác dụng theo ý muốn
d. Dễ dùng cho bệnh nhân
e. Thích hợp với dược chất bị phân hủy trong môi trường acid
125. Các chất nào có thể dùng trong thành phần thuốc tiêm, ngoại trừ:


e. Thích hợp


tan

a. Chất làm tăng độ

b. Chấy chống oxy hoá
c. Chất đệm PH

d. Chất tạo màu
e. Chất bảo quản

126. Cơ sở pha chế thuốc tiêm phải được thiết kế theo yêu cầu sau đây:
a. GMP
c. GLP
e. Tất cả
b. GSP
d. GPP
127. Yêu cầu nào sau đây được quy định để kiểm tra chất lượng của thuốc tiêm:
a. Độ trong, màu
d. Định tính, định lượng
b. Thể tích thuốc trong ống, lọ
e. Tất cả các câu trên
c. pH, độ vô khuẩn
128. Các thuốc tiêm truyền sau đây được dùng với mục đích cung cấp nước và chất diện giải ,
ngoại trừ:
a. Dung dịch Glucose
b. Lactate nnger

d. Natri clorid 0.95
5%
c. Evasol 5%
e. Dextrose 5%
129. Các thuốc tiêm truyền sau đây được dùng với mục đích cung cấp chất dinh dưỡng và
năng lượng, ngoại trừ:
a. Natri hydrocacbonat
c. Alvesin
1.4%
d. Nutrisol 5%
b. Moriamin
e. Amino plasmal 10%
130. Sau đây là đặc điểm của thuốc tiêm truyền, ngoại trừ:
a. Dung môi là nước cất vô khuẩn
d. Đóng chai lọ với thể tích lớn
b. Chỉ tiêm truyền tỉnh mạch
e. Có thể dùng chất bảo quản
c. Phải tuyệt đối vô khuẩn
131. Khi điếu chế cao lỏng tỷ lệ % hoạt chất cao hơn quy định thì phải pha loãng với các chất
sau:
a. Tinh bột
c. Cao dược liệu thích
d. Dung môi chiết
b. Glycerin
hợp
e. Lactose
132. Dùng các chất nào sau đây để loại tạp chất là chất nhựa, chất béo có trong dịch chiết:
a. Dùng nhiệt
c. Dùng parafin
e. Dùng acid benzoic

b. Dùng chì acetat kiềm
d. Dùng ethannol 90ᵒ
133. Dùng các chất nào sau đây để loại tạp chất là gôm, chất nhầy có trong dịch chiết:
a.Dùng parafin
c. Dùng cloroform
e. Dùng chì acetat kiềm
b. Dùng ete
d. Dùng bột talc
134. Tạp chất nào sau đây tan được trong Ethanol có trong dịch chiết:
a. Chất nhầy
c. Pectin
e. Tanin
b. Chất nhựa
d. Gôm


135. Khi tiến hành cô cao phải tiến hành cô theo nguyên tắc sau, ngoại trừ:
a. Cô ở nhiệt độ thấp
d. Khuấy trộn liên tục khi cô
b. Thời gian cô ngắn
e. Dụng cụ cô phải có chiều sau
c. Nhiệt độ cô không quá 50ᵒC
136. Hàm lượng ẩm trong cao khô không được quá :
a. 10%
c. 20%
b. 15%
d. 5%

e. 10 - 15%


137. Điều chế định chiết sử dụng dung môi là cồn, áp dụng áp dụng phương pháp chiết xuất:
a. Ngâm lạnh
c. Ngâm kiệt
e. A và C đúng
b. Hầm
d. Sắc
138. Trong bào chế cao thuốc , giai đoạn quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng cao là:
a. Điều chế dịch chiết
c. Cô đặt, sấy
e.Điều chỉnh hàm lượng
b. Loại tạp chất
d. Kiểm nghiệm
hoạt chất
139. Yêu cầu quan trọng nhất của dung môi dùng trong chiết xuất dược liệu:
a. Dễ thám vào tá dược
c. Dễ bay hơi
e. Rẻ tiền
b. Dễ hòa tan chọn lọc
d. Không gây cháy nổ
140. Nếu lượng đường trong siro >65% thì sẽ có hiện tượng xảy ra
a.Nấm mốc phát triển
c. Bình thường
b. Đường bị vẫn đục
d. Đường bị kết tinh

e. Đường bị lên men

141. Nếu trong công thức pha chế potio có chứa tinh dầu .Khi pha chế cần phải:
a. Cho vào sau cùng
b. Hòa tan tinh dầu với dug môi trước

c. Trộn tinh dầu với siro trong công thức
d. Dùng chất nhũ hóa
e. Nghiền tinh dầu với 1 ít đường, trộn kỹ với siro, thêm dẫn chất trộn đều
142. Potio đều chế với hóa chất dễ tan:
a. Đun nóng dược chất với dẫn chất
b. Hòa tan hoạt chất với siro rồi lọc
c. Hòa tan 1 ít dung môi rồi lọc sau đó cho siro đơn vào
d. Hoà tan hoạt chất với dung môi thích hợp , lọc, trộn vào siro có cồn thuốc , cao thuốc
e. Hòa tan vào cao, cồn rồi thêm siro đơn vào
143. Potio đều chế với hoạt chất không tan
a. Đun nóng dược chất với dẫn chất
b. Thêm chất trung gian làm tan dược chất
c. Hòa tan trong siro trộn đều


d. Hòa tan hóa chất với 1 ít dung môi thích hợp
e. Nghiền mịn hóa chất , trộn với bột gôm, thêm siro từ từ vào chất dẫn để làm thành hỗn
dịch
144. Chất nào sau đây có trong thành phần hỗn dịch thuốc:
a. Chất nhũ hóa
c. Chất đẳng trương
b. Chất gây thấm
d. Chất điệm pH

e. Chất trung gian hòa
tan

145. Vấn đề nào sau đây không phải là yêu cầu của thuốc mỡ:
a. Phải bắt dính lên da và niêm mạc
d. Không gây kích ứng da và niêm mạc

b. Phải đồng nhất
e. Giải phóng hoạt chất tốt
c. Phải vô khuẩn
146. Vấn đề nào sau đây là yếu tố về dược học có ảnh hưởngđến sự thấm và hấp thụ mỡ qua
da, ngoại trừ:
a. Dược chất
c. Các chất phụ
e. Kiểm nghiệm
b. Tá dược
d. Thiết bị máy móc
147. Chất nào sau đây là loại tá dược thân dầu:
a. Gelatin
c. PEG
b. Carbopol
d. Lanolin

e. Methyl cellulose

148. Chất nào sau đây là chất hóa dầu thân nước:
a. HPMC
c. Specmacet
b. Sáp ong
d. Parafin lỏng

e. Lanolin

149. Kỹ thuật điều chế thuốc mỡ theo các bước sau. Cho biết bước nào quyết định đến chất
lượng của thuốc:
a. Chuẩn bị
d. Đóng gói thuốc mỡ

b. Điều chế tá dược
e. Kiểm nghiệm thành phẩm
c. Phối hợp dược chất vào tá dược
150. Lượng dược chất thuốc đặt được háp thu vào hệ tuần hoàng:
a. 30 - 40%
d. 70 - 80%
b. 40 - 50%
c. 50 - 70%
e. 80 - 90%
151. Yếu tố sinh học ảnh hưởng đến sự hấp thụ của thuốc đạn:
a. Niệm dịch
d. Hệ tỉnh mạch trực tràng
b. pH niêm dịch
e. Tất cả các câu trên
c. Sự co bóp của trực tràng
152. Cách bảo quản dầu thuốc như sau:
a. Chứa trong lọ, khô

b. Để nơi mát


c. Tránh ánh sáng
d. Nhiệt độ bảo quản ≥100ᵒC

e. Tất cả các câu trên

153.Các vấn đề sau là nhược điểm của thuốc sol khí , ngoại trừ:
a. Kỹ thuật sản xuất tương đối phức tạp
b. Dễ cháy nổ khi tiếp xúc với nhiệt
c. Phải sử dụng đúng cách

d. Thuốc có độ ổn định cao
e. Có thể gây nguy hiểm chết người nếu dùng nhầm loại dùng khác
154.Các chất sau đây dùng làm khí đẩy cho thuốc sol khí , ngoại trừ:
a. Propan
c. Nito oxyt
b. N - butan
d. Oxyt carbon
155.Nhóm hoạt chất nào sau đây không có trong thành phần của thuốc sol khí:
a. Gảm đau
c. Nội tiết tố
e. Sát trùng
b. Kháng sinh
d. Kháng viêm
156.Trong pha chế nếu hoạt chất không tan trong dung môi . có thể khắc phục:
a. Thay đổi dung môi
d. Thay đổi bằng dẫn chất dễ tan
b. Điều chỉnh dung môi
e. Tất cả
c. Tăng lượng dung môi
157.Các chất sau đây có khả năng gây hấp thụ mạnh ,ngoại trừ:
a. Kaolin
d. Nhôm hydroxyt
b. Glucose
e. Than thảo mộc
c. Bentonit
158.Thuốc mỡ được kiểm soát nhiều chỉ tiêu chất lượng chung, tuy nhiên có chỉ tiêu không
nhất thiết áp dụng cho tất cả:
a. Thể chất mềm , mịn
e. Không tương lỵ giữa dược chất và tá
b. Đồng nhất

dược
c. Hấp thu sâu
d. Không gây kích ứng da và niêm mạc
159.Thuốc mỡ có thể tạo nhiều mức độ hấp thu nhưng tổng quát nhất là:
a. Tác dụng trên bề mặt da và niêm mạc
d. Tác dụng sâu dưới da và niêm mạc
b. Tác dụng sâu trê toàn thân
e. Thấm sâu vào tĩnh mạch
c. Tác dụng tùy thuộc tá dược được chọn
160.Thuốc mỡ điều chế theo phương pháp trộn điều đơn giản có nhiều tên gọi , ngoại trừ:
a. Bột nhão
d. Thuốc mỡ hấp thu
b. Hồ nước ( với tá dược thân nước)
e. Thuốc mỡ đặc
c. Thuốc mỡ hỗn dịch


161.Methyl cellulose thuộc nhóm tá dược thuốc mỡ nào:
a. Nhóm bột vô cơ thân nước
d. Nhóm tá dược tạo gel tổng hợp và bán
b. Nhóm hydrocarbon no
tổng hợp
c. Nhóm tá dược nhũ hóa
e. Nhóm dầu , mỡ , sáp
162.Viên bao màng mỏng nhằm mục đích:
a. Làm viên đẹp , hấp dẫn
b. Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất
c. Giúp cho dược chất không bị biền màu

d. Bảo vệ hoạt chất chống ẩm , ánh sáng

e. Tránh tương kỵ cho dược chất

163.Thuốc mỡ không đồng nhất thiết phải đạt yêu cầu:
a. Đồng nhất
d. Dược chất hòa tan trong tá dược
b. Thể chất mềm, mịn
e. Không kích ứng da và niêm mạc
c. Dược chất hòa tan trong tá dược
164.Tất cả mọi viên nén không nhất thiết phải được kiểm soát tiêu chuẩn:
a. Độ rã
b. Đồng đều khối lượng

c. Đồng đều hàm lượng
d. Độ cứng , độ mài mòn

165.Giai đoạn phối hợp dược chất vào tá dược cần tiến hành theo các biện pháp sau , ngoại
trừ:
a. Hòa tan dược chất vào tá dược
d. Nung chảy dược chất trộn đều vào tá
b. Trộn đều dược chất vào tá dược
dược
c. Ngưng kết thật mịn dược chất vào tá
e. Nhũ hóa dược chất vào tá dược
dược
166.Tá dược trong cao xoa là một hỗn hợp nhiều chất nhằm tạo ra những ưu điểm , ngoại
trừ:
a. Thể chấtmềm mịn
d. Gây nóng ẩm , dễ chịu
b. Giúp dược chất thầm sâu
e. Khả năng hòa tan dầu tốt

c. Không chảy lỏng ở 37ᵒC
167.Vaselin là tá dược thông dụng trong thuốc mỡ , thuộc nhóm tá dược:
a. Hydrocarbon no
d. Bột mịn vô cơ
b. Tá dược nhũ hóa
e. Triglycerid
c. Gel tổng hợp
168.Chỉ tiêu chất lượng không nhất thiết áp dụng cho tất cả các loại nang:
a. Không sót nang rỗng
d. Độ tan
b. Tính chất cảm quan
e. Đồng đều khối lượng
c. Đồng đều hàm lượng


169.Hiện tượng tạo tủa dược chất do nguyên nhân tương kỵ vật lý sau, ngoại trừ:
a. Không đủ dung môi
b. Độ tan của dược chất quá nhỏ
c. Thay đổi dung môi
170.Tương kỵ hóa học không bao hàm ý:
a. Trao đổi ion hay phân tử
b. Trao đổi điện tử
c. Kết hợp với tanin

d. Giải phóng nước kết tinh
e. Thứ tự hòa tan không hợp lý

d. Tác dụng với nước
e. Tạo hỗn hợp chảy


171.Thành phần thường gặp trong thuốc mỡ nhũ tương không bao hàm:
a. Tướng nước
d. Chất điều chỉnh tỷ trọng
b. Chất nhũ hóa
e. Chất bảo quản , ổn định
c. Tướng dầu
172.Trong pha chế thuốc theo đơn , đơn thuốc không bao hàm nghĩa:
a. Tài liệu khoa học , đạt hiệu quả tốt , thể hiện trình độ thầy thuốc
b. Tài liệu pháp lý , quy định rõ trách nhiệm của bác sĩ , dược sĩ
c. Tính kinh tế: giá rẻ , dễ chấp nhận , mà hiệu quả cao
d. Thể hiện rõ độc tính thuốc
e. Thể hiện tính chính xác, cụ thể
173.Thuốc mỡ hỗn dịch , trong thành phần không có:
a. Chất gây thấm
b. Chất tăng độ tan
c. Chất bảo quản
174.Chất nào sau đây là loại tá dược thân nước:
a. Carbopol
b. Sáp ong
c. Specmaceti

d. Môi trường phân tán
e. Chất phân tán

d. Parafin lỏng
e. Lanolin

175.Nhóm dược chất nào sau đây không có trong thuốc mỡ:
a. Kháng sinh
d. Hạ sốt

b. Kháng viêm
e. Kháng histamin
c. Kháng nấm
176.Thuốc nhỏ mắt Cloraxin 0,4%.Đóng lọ 10ml.Hãy pha 1500 lọ , hao hụt 5%.Vậy số
Cloramphenicol cần lấy để pha:
a. 63 g
d. 70 g
b. 65 g
e. 73 g
c. 67 g
177.Có thể áp dụng pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt như sau:


a. Tiệt khuẩn trong nồi hấp ở 100ᵒC/20
phút
b. Tiệt khuẩn ở 98 - 100ᵒC/30 phút

c. Tiệt khuẩn bằng cách lọc
d. Câu a, b đúng
e. Câu b, c đúng

178.Lượng đường phối hợp với 800 ml nước để bào chế siro đơn theo pp nguội:
a. 1440 g
d. 1840 g
b. 1650 g
e. 1880 g
c. 1800 g
179.Theo DĐVN thuốc mỡ không được chảy lỏng ở:
a. 35ᵒ C
c. 38ᵒ CᵒC

b. 37ᵒ C
e. Tất cả đều sai
180.Trong cong thức viên nén tá dược dính có vai trò:
a. Pha loãng dược chất
d. Cả 3 câu trên đúng
b. Tăng khối lượng viên
e. Cả 3 câu trên sai
c. Tăng thể tích viên
181.Pha thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat với nồng độ nào sau đây:
a. 0,1%
d. 0,5%
b. 0,2%
e. 1%
c. 0,3%
182.Chất nào sau đây không phải là chất sát khuẩn có trong thuốc nhỏ mắt:
a. Alcol polyniric
d. Benzal lonium clorid
b. Alcol phenyl etylic
e. Thimcrosal
c. Cloramphenicol
183.Dược liệu đem chiết xuất bằng pp ngâm lạnh phải là:
a. Bột dl mịn
d. Bột dl thô vừa
b. Bột dl mịn vừa
e. Tất cả các câu trên đúng
c. Bột dl thô
184.pH của niêm dịch trực tràng thích hợp cho sự thu thuốc đạn là:
a. Acid
d. Hơi kiềm
b. Kiềm

e. Tất cả đều sai
c. Trung tính
185.Tá dược trơn của viên nén nhằm các mục đích sau , ngoại trừ:
a. Chống ma sát
d. Điều hòa sự chảy
b. Chống dính
e. Làm cho mặt viên bóng đẹp
c. Cải thiện chất lý tính của dược chất


186.DĐVN III yêu cầu viên nén hòa tan trong nước phải rã trong vòng:
a. 3 phút
d. 15 phút
b. 5 phút
e. 20 phút
c. 10 phút
187.Kỹ thuật làm trong siro đơn như sau:
a. 1 lòng trắng trứng dùng cho 5lit siro
b. 2 lòng trắng dùng cho 8lit siro
c. 1 lòng trắng trứng dùng cho 10lit siro
d. 2 lòng trắng trứng dùng cho 12lit siro
e. Tất cả các câu đều sai
188.Chọn câu không phù hợp về khái niệm và ưu điểm của thuốc thang:
a. Kết hợp được nhiều vị dl
d. Phù hợp với mọi đối tượng
b. Điều trị được nhiều chứng bệnh
e. Điều chế đơn giản
c. Tác dụng nhanh
189.Dung môi dùng trong chiết xuất dl phải là:
a. Dễ thấm vào tá dược

b. Hòa tan chọn lọc
c. Dễ bay hơi

d. Không gây cháy nổ
e. Rẻ tiền

190.Nhãn cao thuốc:
a. Chế phẩm dùng trong
b. Nhãn nguyên chất
c. Nhãn dùng ngoài

d. Nhãn thuốc độc
e. b và c đúng

191.Trong khi điều chế nước cất để làm sạch bộ phận sinh hàn , phải đun nước trong nồi sôi
cho hơi xì ra một khoảng thời gian :
a. 5 phút
d. 30 phút
b. 10 phút
e. 15 phút
c. 20 phút
192.Muốn pha 500 ml cồn 70ᵒ từ cồn 90ᵒ.Số ml cồn 90ᵒ cần lấy để pha là:
a. 150
d. 389
b. 200
e. 400
c. 388
193.mục đích chế biến hoàn chỉnh của dl :
a. Làm sạch
b. Làm khô

c. Loại enzym

d. Dễ bào thái
e. Thay đổi tính năng của vị dl


194.Ngấm kiệt là pp chiết xuất dl bằng cách:
a. Cho dung môi chảy thành dòng qua khối Dl , không khuấy trộn
b. Cho dung môi chảy đều qua khối DL,thỉnh thoảng khuấy trộn
c. Cho dung môi chảy đều qua khối DL đựng trong bình ngấm kiệt , không được khuấy
d. Cho dung môi chảy liên tục qua khối DL đựng trong bình ngấm kiệt và khuấy trộn liên tục
e. Câu a và c đúng
195.Muốn bảo quản siro lâu ta phải:
a. Điều chế đúng nồng độ đường quy định
b. Đóng chai có thể tích vừa phải , chai nút phải vô khuẩn
c. Đóng siro vào chai lúc nóng , đậy kín để nguội lắc đều
d. Để nơi khô ráo thoáng mát thêm chất bảo quản với nồng độ thích hợp
e. Tất cả các câu trên đúng
196.Thời gian thích hợp sử dụng potio là:
a. 12 - 24 h
b. 24 - 36 h
c. 36 - 48 h

d. 24 - 48 h
e < 1 tháng

197.Khi pha chế thuốc bột phải cần chú ý gì nếu công thức có chứa dc độc A, B với khối lượng
từ 50mg trở xuống:
a. Lót dưới cối 1 khối lượng dc khác
d. Cho dc độc A,B vào đầu tiên

b. Trộn bột theo pp trộn bột kép
e. Sử dụng bột mẹ
c. Cho dc độc A,B vào sau cùng
198.Phải tạo hạt trong bào chế viên nén để:
a. Dược chất được phân tán đồng đều
b. Tăng độ liên kết , giúp viên đồng đều về khối lượng
c. Tạo độ ổn định cao
d. Dễ trộn đều với tá dược trơn
e. Làm viên dễ rã trở lại thành hạt khi gặp nước
199.PP sát hạt khô có ưu điểm:
a. Bào chế đơn giản
b. Không phải dùng nhiều tá dược dính
c. Viên có độ ổn định cao

d. Các chất dễ phân tán đều
e. Thích hợp cho dc dễ bị hư vì ẩm

200.Bào chế thuốc viên bằng pp xát hạt ướt được sử dụng trong trường hợp:
a. Viên cần tác dụng kéo dài
d. DC chịu được ẩm và nhiệt
b. Viên cần tan rã tại ruột
e. DC dễ hút ẩm
c. DC có nguồn gốc thực vật
201.Điều chế cao thuốc độc,độ cồn cần dùng là:
a. 40

b. 60


c. 70

d. 80

e. 90

202.Các vấn đề sau là ưu điểm của hỗn dịch thuốc,ngoại trừ:
a. Điều chế được với mọi dược chất
b. Tăng thêm dạng dùng của dược chất
c. Dễ dùng và dễ hấp thu
d. Hạn chế được nhược điểm của một số dược chất
e. Kéo dài được thời gian tác dụng
203.Các vấn đề sau là nguyên nhân thất bại của cac 1nhu4 tương,ngoại trừ:
a. Lựa chọn CNH không thích hợp
d. Môi trường phân tán không đủ nhớt
b. Nồng độ 2 tướng không thích hợp
e. Nhiệt độ không thích hợp
c. Chất phụ thêm vào quá ít
204.Phenol dùng làm chất bào quản cho thuốc tiêm với tỉ lệ nào:
a. 0,1%
d. 0,4%
b. 0.2%
e. 0,5%
c. 0,3%
205.Các vần đề nào sau đây là tiêu chuẩn của thủy tinh làm ống tiêm , ngoại trừ:
a. Trong suốt
d. Chịu được nhiệt độ cao
b. Trung tính
e. Gía thành thấp
c. Bền vững về mặt hóa học
206.Xử lý vỏ đựng thuốc tiêm phải qua giai đoạn sấy ở 160ᵒC - 180ᵒC với thời gian:
a. 20 phút

d. 60 phút
b. 30 phút
e. 100 phút
c. 50 phút
207.Thời gian hấp tiệt khuẩn vỏ đựng thuốc tiêm ở 100ᵒC:
a. 20 phút
d. 60 phút
b. 30 phút
e. 100 phút
c. 50 phút
208.Ý nào không đúng vể vai trò của bao bì đựng thuốc:
a. Giúp trình bày thuốc
d. Giúp tăng tác dụng của thuốc
b. Giúp thông tin về thuốc
e. Giúp định danh về thuốc
c. Giúp bỏ vệ thuốc
209.Ý nào không đúng đối với tá dược:
a. Không có tác dụng dược lý riêng

b. Không ảnh hưởng đến tác dụng điều
trị của thuốc


c. Giúp cho quá trình bào chế được dễ
dàng

d. Giúp ổn định thuốc
e. Giúp sử dụng thuốc được dễ dàng

210.Cao lỏng thường được dùng để:

a. Uống chữa bệnh trực tiếp
b. Pha chế dạng thuốc lỏng Potio siro
thuốc

c. Điều chế thuốc bột
d. Điều chế thuốc viên nén
e. Điều chế thuốc viên nang

211.Nếu trong công thức pha chế Potio có tinh dầu, khi pha chế cần phải:
a. Cho vào sau cùng
b. Hòa tan tinh dầu với dung môi trước
c. Trộn tinh dầu với siro trong công thức
d. Nghiền tinh dầu với 1 ít đường , trộn kỹ với siro ,thêm chất dẫn , trộn đều
e. Dùng chất nhũ hóa
212.Vai trò của tá dược dính trong bào chế viên nén:
a. Làm hạt trơn , chuyển động dễ và đều vào cối
b. Làm cho viên tan rã trong bộ máy tiêu hóa , giải phóng dược chất
c. Làm cho thành phần viên liên kết với nhau , giảm lực ép của máy
d. Pha loãng dược chất
e. Tăng khối lượng , tăng thể tích giúp cho viên đạt yêu cầu
213.Vấn đề nào sau đây không phải ưu điểm của thuốc tiêm:
a. Tác dụng nhanh
b. Tránh được sự phá hủy và biến đổi dược chất trong ống tiêu hóa
c. Có thể gây phản ứng tại chỗ hay toàn thân
d. Dùng trong cấp cứu rất hiệu quả
e. Có tác dụng ở nơi theo ý muốn
214.Vấn đề nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chất lượng chung của thuốc tiêm:
a. Vô khuẩn
d. Trình bày đẹp
b. Chính xác về nồng độ

e. PH đúng tiêu chuẩn qui định
c. Đẳng trương với huyết tương
215.Chất phụ nào không được có trong thành phần thuốc tiêm:
a. Chất ổn định
c. Chất bảo quản
b. Chất làm tăng độ hòa tan của dược
d. Chất kéo dài tác dụng của dược chất
chất
e. Chất tạo màu
216.Giai đoạn nào sau đây của qui trình pha chế thuốc tiêm ảnh hưởng đến chất lượng của
thuốc tiêm:
a. Cân dược chất - hòa tan
d. Đóng ống - hàn ống
b. Kiểm nghiệm bán thành phẩm
e. Khử khuẩn - kiểm tra độ hở ống tiêm
c. Lọc trong


×