Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

008 toán vào 10 chuyên cà mau 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.97 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TỈNH CÀ MAU

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 03/06/2018

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau
a ) A = 4 20 − 45 + 3 125 − 2 405
b) B = 9 − 4 2 + 9 + 4 2

( P ) : y = x2

Câu 2: Cho parabol

a) Vẽ đồ thị của
b) Tìm

m

( P)

để d và

( P)

và đường thẳng



Câu 3: Cho phương trình
a) Tìm
b) Gọi

d : y = x+2

và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ

độ lớn hơn 1
m

và đường thẳng

( ∆ ) : y = ( 2m − 3 ) x − 1

x 2 − ( 2m + 1) x + m2 + 1 = 0

(1)

(x

cùng đi qua điểm có hoành

là ẩn số)

để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

x1 ; x2


là 2 nghiệm phân biệt của (1). Tìm

Câu 4: Cho tam giác

ABC

m

để

x1 ; x2

thỏa mãn

( x1 − x2 )

2

= x1

cân tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, K là tâm

đường tròn bàng tiếp góc A và O là trung điểm của IK
B, I , C , K

a) CMR 4 điểm
cùng thuộc (O)
b) CMR: AC là tiếp tuyến của (O)
c) Tính tổng diện tích các hình viên phân giới hạn bởi các cung nhỏ
các dây cung tương ứng của (O) biết

Câu 5:

Giải phương trình :

(

)

3

AB = 20, BC = 24

x −1 +1 + 2 x −1 = 2 − x

CI , IB, BK , KC





ĐÁP ÁN
Câu 1
Ta có ngay:
A = 4 20 − 45 + 3 125 − 2 405
= 8 5 − 3 5 + 15 5 − 18 5 = 2 5
B = 9−4 2 + 9+4 2
=
=

( 2 2 ) − 2.2 2.1 + 1 + ( 2 2 )

( 2 2 − 1) + ( 2 2 + 1)
2

2

2

+ 2.2 2.1 + 1

2

= 2 2 − 1 + 2 2 + 1 = 2 2 − 1 + 2 2 + 1 = 4 2 ( do 2 2 − 1 > 0)

Câu 2.
a)
b)

Học sinh tự vẽ
Giao điểm của (d) và (P) là hoành độ của phương trình:
x = 2
x 2 = x + 2 ⇔ x 2 − x − 2 = 0 ⇔ ( x − 2 ) ( x + 1) = 0 ⇔ 
 x = −1

x > 1 ⇒ x = 2 ⇒ y = 2 + 2 = 4 ⇒ M ( 2;4 )

Do
M (2; 4) ⇒ 4 = ( 2m − 3) .2 + 1 ⇔ m =




Đường thẳng
m=

Vậy
Câu 3

đi qua điểm

11
4

là giá trị cần tìm.

11
4


a)

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì
∆ > 0 ⇔ ( 2m + 1) − 4 ( m 2 + 1) > 0 ⇔ 4m 2 + 4m + 1 − 4m 2 − 4 > 0
2

⇔ 4m − 3 > 0 ⇔ m >

m>

3
4


3
4

Vậy

thì phương trình có hai nghiệm phân biệt

b)
m>

3
4

Với

x1; x2

thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
 x1 + x2 = 2m + 1

2
 x1 x2 = m + 1

Theo hệ thức Vi-et ta có:

⇒ ( x1 − x2 ) = x12 + x22 − 2 x1 x2 = ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2
2

2


= ( 2m + 1) − 4 ( m 2 + 1) = 4m − 3 = x1
2

⇒ x2 = 2m + 1 − x1 = 2m + 1 − 4m + 3 = 4 − 2m
g) x1 x2 = m 2 + 1
⇔ ( 4m − 3 ) ( 4 − 2m ) = m 2 + 1
⇔ 16m − 8m 2 − 12 + 6m = m 2 + 1
⇔ 9m 2 − 22m + 13 = 0
⇔ ( m − 1) ( 9m − 13) = 0
 m = 1(tm)
m − 1 = 0
⇔
⇔
 m = 13 (tm)
9m − 13 = 0
9



m = 1; m =

Vậy

Câu 4:

13
9

thỏa mãn điều kiện bài toán



a)

CMR: 4 điểm …..

Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IC là phân giác trong của góc C
Vì K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC của góc A nên CK là phân giác ngoài
của góc C

·
ICK
= 900

Theo tính chất phân giác trong và ngoài của tam giác ta có IC vuông CK nên
·
IBK
= 900

Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có:


·
·
IBK
+ ICK
= 900 + 900 = 1800

BICK

Xét tứ giác

⇒ BICK

ta có:
1800 )

là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối diện bằng
Do O là trung điểm của IK nên theo tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa
OC = OI = OK

cạnh huyền thì
O
Vậy là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác IBKC
b)
CMR: AC là tiếp tuyến…..
·
·
OIC
= OCI

Ta có: Tam giác IOC cân tại O nên
Mặt khác, theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có:

1


·
·
OIC
= IAC
+ ·ACI = BAC

+ ·ACB = BAC
+ ABC
2
2
2
2

1
1
1
·
·
⇒ ICO
+ ICA
= BAC
+ ·ABC + ·ACB = .1800 = 900
2
2
2
2
⇒ OC ⊥ CA

Do đó AC là tiếp tuyến của (O) tại C (đpcm)
c)
Tính tổng diện tích …….
Gọi diện tích hình cần tính là S, diện tích hình tròn (O) là S’, gọi giao điểm của BC và
IK là M
Ta có:
S = S '− S ICKB = π IO 2 − S IBK − S IKC



IK 2 BM .IK CM .IK
IK 2 BC.IK




4
2
2
4
2

Ta có:


1
AB + BC + CA
AM .BC =
.IM
2
2

S ABC =


AB 2 − BM 2 .24 = ( AB + BC + CA ) .IM
2

 24 

⇔ 20 −  ÷ .24 = ( 20.2 + 24 ) .IM
 2 
⇔ IM = 6
2

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác IBM vuông tại B có đường cao BM ta có:
BM 2 122
=
= 24
IM
6
⇒ IK = IM + MK = 6 + 24 = 30
1
1
1
1
⇒ S = π .IK 2 − BC .IK = .π .302 − .24.30
4
2
4
2
= 225π − 360 = 346,86 ( dvdt )
BM 2 = IM .IK ⇔ MK =

Câu 5.

x ≥1

Điều kiện xác định:


t = x −1 ( t ≥ 0) ⇒ x = t 2 + 1

Đặt
Phương trình trên trở thành:

( t + 1)

3

+ 2t = 2 − ( t 2 + 1)

⇔ t 3 + 3t 2 + 3t + 1 + 2t = 1 − t 2
⇔ t 3 + 4t 2 + 5t = 0

⇔ t ( t 2 + 4t + 5 ) = 0
2
⇔ t ( t + 2 ) + 1 = 0



⇔ t = 0 ⇒ x −1 = 0 ⇔ x = 1

x =1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất



×