SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TIỀN GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 bài)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
Năm học 2018-2019
Môn thi: TOÁN CHUYÊN TIN
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 06/6/2018
Bài I (3 điểm):
5
A 29 12 5
5 2 5 .
1. Rút gọn biểu thức
2. Giải phương trình
10
x 2 x 4
3 x 2 6 x 21
.
�
2 x xy y 3 y 2
�2
x y2 3
3. Giải hệ phương trình �
.
Bài II (3 điểm):
1
P : y x2
4 và đường thẳng d : x 2 y 12 0 .
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho Parabol
d và P .
a) Tìm tọa độ giao điểm A và B của
P sao cho tam giác ABC vuông tại C.
b) Tìm tọa độ điểm C nằm trên
4
4
2
2. Giả sử x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình x 2mx 4 0 . Xác định m để x1 x2 �32 .
Bài III (1 điểm):
1
Hai máy cày cùng làm việc trong 12 giờ thì cày được 10 khu đất. Nếu máy cày thứ nhất làm một mình trong 42
2
2
giờ rồi nghỉ và sau đó máy cày thứ hai làm một mình trong 22 giờ thì cả hai máy cày được 25% khu đất. Hỏi
nếu làm một mình thì mỗi máy cày trong bao lâu?
Bài IV (3 điểm):
Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2 R và điểm C nằm trên đường tròn sao cho CA CB . Gọi I là trung
điểm của OA . Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I , cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P ; AM cắt
O tại điểm thứ hai K.
đường tròn
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh 3 điểm B, P, K thẳng hàng.
O cắt nhau tại Q . Tính diện tích của tứ giác QAIM theo R biết
c) Các tiếp tuyến tại A và C của đường tròn
BC R .
Hết
Giải
Bài I:
1.
A 29 12 5
5
5
20 2.2 5.3 9
52 5
52 5
2
5 3
2
5
5
52
Trang 1
2 5 35 2 5 2
2.
10
x 2 x 4
3 x 2 6 x 21
x 2 x 4 �0 �
�
x 2 x 4 �0
x 2 x 4 �0 �
�
�
�
�
��
� 2
� 2
3 x 2 x 8 3
3 x 2 x 4 3 �0
3 x 6 x 21 �0
�
�
�
Điều kiện xác định
�
��
x2 x 4 0
x
4
hoặc x �2 .
10 x 2 x 4 3 x 2 6 x 21 � 10 x 2 x 4 3 x 2 x 4 3
.
t 3
�
�
10t 3t 3 � 3t 10t 3 0 �
1
�
t
t x 2 x 4 , t �0
� 3 .
Đặt
. Phương trình trở thành
�
x 1 3 2 n
t 3 � x 2 x 4 3 � x2 2x 8 9 � �
�
x 1 3 2 n
�
+
.
2
2
� 3 82
x
n
�
1
1
1
3
2
t � x 2 x 4 � x 2 x 8 � �
3
3
9
� 3 82
x
n
�
3
�
+
.
2
2
�
�2 x xy y 3 y 2 1
�2
x y2 3
2
�
3.
y 2 y x 3 2 2 x 2 0
Từ (1) ta có
. Ta xem là phương trình bậc hai theo biến y (x là tham số).
2
2
2
2
x 3 4 2 2 x x 6 x 9 8 8 x 2 9 x 2 6 x 1 3 x 1 �0
.
x 3 3x 1
x 3 3x 1
y
2x 2
y
x 1
2
2
Suy ra phương trình có 2 nghiệm là
và
.
+ Nếu y 2 x 2 . Thay vào phương trình (2) ta được
x 2 2 x 2 3 � x 2 4 x 2 8 x 4 3 � 3 x 2 8 x 7 0
2
(phương trình vô nghiệm).
y
x
1
+ Nếu
. Thay vào phương trình (2) ta được
2
2
x x 1 3 � 2 x 1 3 � x 2 � y 1
.
S 2; 1
Vậy tập nghiệm
.
Bài II:
1.
1
d : y x6
2
a) Ta có
.
x 6� y 9
�
1 2 1
x x6 � �
x 4 � y 4 .
2
�
Phương trình hoành độ giao điểm 4
Vậy 2 giao điểm
b)
Cách 1.
A 6;9 , B 4; 4
.
Trang 2
� 1 2�
C�
c; c �
� P
4 �
c �6, c �4 là điểm cần tìm.
�
Gọi
2
2
�1 2
� 1 4 7 2
2
AC c 6 � c 9 � c c 12c 117
2
2
�4
� 16
Ta có AB 125 ;
;
2
2
�1
� 1
BC 2 c 4 � c 2 4 � c 4 c 2 8c 32
�4
� 16
.
2
2
2
Tam giác ABC vuông tại C khi và chỉ khi AB AC BC
1
7
1
� 125 c 4 c 2 12c 117 c 4 c 2 8c 32
16
2
16
1
9
1
1
1
1
� c 4 c 2 4c 24 0 � c 4 c 3 c 3 c 2 4c 2 8c 12c 24 0
8
2
8
4
4
2
1
1
� c 3 c 2 c 2 c 2 4 c 2 12 c 2 0
8
4
1
�1
�
� c 2 � c3 c 2 4c 12 � 0
4
�8
�
c2 0
�
�
� 1 3 1 2
� c c 4c 12 0
8
4
�
�
c 2 n
�
��
c 4 l
�
c 6 l
�
.
C 2;1
Vậy
là điểm thỏa đề bài.
Cách 2:
� 1 2�
C�
c; c �
� P
4 �
c �6, c �4 .
�
Gọi
� 13 �
M�
1; �
2�
�
Ta gọi M là trung điểm của AB, suy ra
.
MC
Ta có ABC vuông tại C nên
2
2
�1 2 13 � 125
c 1 � c �
2� 4 .
�4
Suy ra
1
5 5
AB
2
2 (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền)
1 4 9 2
1
1
1
1
c c 2c 12 0 � c 4 c3 c3 c 2 2c 2 4c 6c 12 0
16
4
16
8
8
4
1
1
� c 3 c 2 c 2 c 2 2c c 2 6 c 2 0
16
8
x 2 n
�
�
�1 3 1 2
�
� c 2 � c c 2c 6 � 0 � �
x 6 l
16
8
�
�
�
x 4 l
�
�
Trang 3
C 2;1
Vậy điểm
là điểm thỏa đề bài.
2.
2
Ta có ' m 4 .
0 �۳m 2 4 0
m 2
Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 �'�
hoặc m �2 .
b
c
S x1 x2 2m ; P x1.x2 4
a
a
Theo định lý viet ta có
.
x14 x2 4 �32 � x12 x2 2 2 x12 x2 2 �32 � S 2 2 P 2 P 2 �32 � S 4 4S 2 P 2 P 2 �32
2
2
� 16m 4 16m 2 .4 2.42 �32 � 16m 4 64m 2 32 �32 � m2 m 2 4 �0
� 2 �m �2
Kết hợp với điều kiện có nghiệm ta có m 2 hoặc m 2 .
Bài III:
Gọi x (giờ) là thời gian máy cày 1 làm một mình xong khu đất.
y (giờ) là thời gian máy cày 2 làm một mình xong khu đất. Điều kiện x, y 12 .
1
1
Mỗi giờ máy 1 và máy 2 làm được tương ứng là x và y khu đất.
12 12 1
1
y 10 .
Do 2 máy cùng cáy trong 12 giờ thì được 10 khu đất nên ta có phương trình x
1
25%
4 khu đất nên ta có
Nếu máy 1 làm một mình 42 giờ và máy 2 làm một mình 22 giờ thì làm được
42 22 1
y 4.
phương trình x
12 12 1
�
1
�1
�x y 10
�
�x 300
�
�x 300
��
��
�
�y 200
�42 22 1
�1 1
�
�y 200
y 4
Suy ra �x
.
Vậy máy 1 làm một mình trong 300 giờ thì xong khu đất. Máy 2 làm một mình trong 200 giờ thì xong khu đất.
Bài IV:
Trang 4
a) Xét tứ giác BCPI có:
�
ACB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
�
Và PIB 90 (giả thiết)
Suy ra tứ giác BCPI nội tiếp đường tròn đường kính BP .
b) Xét tam giác MAB có:
MI AB và AC MB , suy ra MI , AC là 2 đường cao. Mà P là giao điểm của MI , AC . Nên P là trực tâm
tam giác MAB .
0
�
Ta lại có BKA 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Nên BK MA � BK là đường cao thứ 3 trong tam giác MAB . Do đó BK đi qua điểm P hay B, P, K thẳng
hàng.
c)
Ta có AQ / / MI (do cùng vuông góc với AB) nên QAIM là hình thang vuông.
ABC 600 .
BC R nên OBC đều. Do đó �
� QCA
� �
O nên QAC
ABC 600 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và
Ta có QA, QC là 2 tiếp tuyến của
dây cung cùng chắn 1 cung).
Do đó QAC đều.
Trang 5
ABC vuông tại C có AC
AB 2 BC 2
2R
2
R 2 R 3 � QA R 3
.
1
3
AI R
BI R
2 và
2 .
Ta có I là trung điểm của bán kính OA nên
3
3R 3
MI BI .tan ABC R. tan 600
2
2 .
Xét tam giác MIB vuông tại I có:
�
3R 3 �1
. R
�R 3
�
2 �2
QA IM . AI �
5R 2 3
SQAIM
2
2
8 .
Vậy diện tích hình thang vuông QAIM là:
Trang 6