Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

017 toán vào 10 chuyên bình dương 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.63 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TỈNH BÌNH DƯƠNG

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC : 2018-2019
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian: 150 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1.

(

)

7+2 x − x = 2+ x . 7− x

a) Giải phương trình :
b) Cho các số thực
trị của biểu thức

x, y

thỏa mãn

Gọi

2018 + x 2

)( y+



)

2018 + y 2 = 2018

. Tính giá

Q = x 2019 + y 2019 + 2018 ( x + y ) + 2020

Câu 2
x1 ; x2

( x+

là nghiệm của phương trình
2

của m nguyên dương để
Câu 3

x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 6 = 0
2

x  x 
A= 1 ÷ + 2 ÷
 x2   x1 

P=

a) Tính giá trị biểu thức


. Tìm tất cả các giá trị

có giá trị nguyên

1
1
1
+
+ ...... +
2 1 +1 2 3 2 + 2 3
2025 2024 + 2024 2025

x2 + y2 = 3( x + y )

b) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn:
Câu 4. Cho đường tròn (O) bán kính R và điểm M nằm ngoài (O). Kẻ các tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A;B là các tiếp điểm). Trên đoạn AB lấy điểm
C (C khác với A và B). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MA, MC. Đường thẳng
KA cắt (O) tại điểm thứ hai là D.
KO 2 − KM 2 = R 2

a) CMR:
b) CMR: Tứ giác BCDM là tứ giác nội tiếp
c) Gọi E là giao điểm thứ hai của MD với (O), N là trung điểm của KE. Đường
thẳng KE cắt (O) tại điểm thứ hai là F. CMR: 4 điểm I, A, N, F cùng thuộc
một đường tròn.


ĐÁP ÁN

Câu 1

(

)

7+2 x − x = 2+ x . 7− x

a) Giải phương trình
0≤ x≤7
Điều kiện xác định:

(

PT ⇔ 7 − x + 2 x = 2 + x

Đặt

 x = a

 7 − x = b

)

7−x

 x = a
⇒
(b ≥ 0) 7 − x = b 2
(a ≥ 0)


⇒ PT ⇔ b 2 + 2a = ( 2 + a ) b
⇔ b 2 − 2b + 2a − ab = 0
⇔ b ( b − 2) + a ( 2 − b ) = 0
⇔ ( a − b) ( 2 − b) = 0

7

a
=
b

x
=
7

x

x
=
(tm)
2
⇔

b = 2 (tm) ⇒ 7 − x = 2 ⇔ x = 3(tm)
x = 3; x =

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
b) Cho các số thực x,y thỏa mãn……


( x+

2018 + x 2

)( y+

⇔ x + 2018 + x 2 =

⇔ x + 2018 + x =
2

)

2018 + y 2 = 2018
2018

y + 2018 + y 2
2018

(

2018 + y 2 − y

2018 + y 2 − y 2

⇔ x + 2018 + x 2 = 2018 + y 2 − y

Biến đổi tương tự ta có:
2018 + x 2 − x = 2018 + y 2 + y (2)


Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:

)

(1)

7
2


2018 + x 2 = 2018 + y 2
⇔ 2018 + x 2 = 2018 + y 2
x = y
⇔ x2 = y 2 ⇔ 
x = − y

+)Với

x= y

( 1) ⇔ x +

ta có:

2018 + x 2 = 2018 + x 2 − x

⇔ 2x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ x = y = 0
 x 2019 + y 2019 = 0
⇒
x + y = 0

⇒ Q = x 2019 + y 2019 + 2018( x + y ) + 2020 = 2020

+)Với

x = −y

, ta có:

 x 2019 + y 2019 = 0
⇒ Q = 2020

x
+
y
=
0


Q = 2020

Vậy
Câu 2.

∆ ' > 0 ⇔ ( m − 1) − 2m + 6 > 0 ⇔ m 2 − 4m + 7 > 0 ⇔ ( m − 2 ) + 3 > 0 ∀x
2

Ta có:

2


Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi

Áp dụng định lý Vi-et ta có:
Theo đề bài ta có:

 x1 + x2 = 2 ( m − 1)

 x1 x2 = 2m − 6

m


2
2
2 2
 x1   x2 
x14 + x24 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2
A= ÷ + ÷ =
=
2
2
( x1 x2 )
 x2   x1  ( x1 x2 )
2

2

2

2


( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2  − 2 ( x1 x2 ) 2

=
2
( x1x2 )
2

 4 ( m − 1) 2 − 2 ( 2m − 6 )  − 2 ( 2m − 6 ) 2

=
−2
2
( 2m − 6 )

( 4m

2

− 8m + 4 − 4m + 12 )

( 2m − 6 )

(m ≠ 3)

2

2

−2


2

2

 4m 2 − 12m + 16 
 2m 2 − 6m + 8 
=
÷ −2=
÷ −2
2m − 6
m −3





 2m 2 − 6m + 8  2

⇒ A ∈ ¢ ⇔ 

2
∈¢
÷
m−3



2m 2 − 6m + 8


∈ ¢ ⇒ ( 2m 2 − 6m + 8 ) M( m − 3)
m−3

Ta có:

2m2 − 6m + 8 = 2m( m − 3) + 8

Ta thấy:

2m ( m − 3) M( m − 3) ∀m ≠ 3

⇒ ( 2m 2 − 6m + 8 ) M( m − 3) ∀m ≠ 3
⇒ ( 2m 2 − 6m + 8 ) M
( m − 3) ⇔ 8M( m − 3)

hay

( m − 3) ∈ U (8) ⇔ ( m − 3) ∈ { ±1; ±2; ±4; ±8}

Ta có bảng giá trị
x−3

-8

x

-5

-4


-2

-1

1

2

-1
1
2
4
5
m≠3
Kết hợp với điều kiện
ta có các giá trị thỏa mãn bài toán:

4

8

7

11


m ∈ { −5; −1;1;2;4;5;7;11}

Câu 3.
Dựa vào đề bài ta có phân số tổng quát của dãy số trên là


( n + 1)
( n + 1)
=

( n + 1) n − n n + 1 = ( n + 1) n − n n + 1
1
=
2
3
2
3
2
n + n n + 1 ( n + 1) .n − n 2 ( n + 1) n + 2n + n − n − n

n − n n +1
1
1
=

n ( n + 1)
n
n +1

Từ đó ta có:
1
1
1
+
+ ...... +

2 1 +1 2 3 2 + 2 3
2025 2024 + 2024 2025
1
1
1
1
1
1
=

+

+ ..... +

1
2
2
3
2024
2025
1
1 44
= 1−
= 1−
=
45 45
2025
P=

P=


44
45

Vậy
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn…..

x 2 + y 2 ≥ 2 xy ⇒

Áp dụng BĐT Co si ta có:

x2 + y 2
( x + y)
⇒x +y ≥
+ xy ⇔ x 2 + y 2 ≥
2
2
2

2

⇒x +y

2

2

( x + y)
= 3( x + y ) ≥


⇒ 6( x + y) ≥ ( x + y)
⇒6≥ x+ y

2

2

2

x2 + y2
≥ xy
2
2


Lại có:
TH1:

x + y = 2
x + y = 3

+
x, y ∈ ¢ ⇒  x + y = 4

x + y = 5
 x + y = 6

x + y = 2 ⇒ x = y = 1 ⇒ x 2 + y 2 = 1 + 1 = 2 ≠ 3 ⇒ ktm

 x = 2; y = 1

TH 2 : x + y = 3 ⇒ 
⇒ x 2 + y 2 = 5(ktm)
 x = 1; y = 2
 x = 3; y = 1 ⇒ x 2 + y 2 = 10 (ktm)

TH 3 : x + y = 4 ⇒  x = 1; y = 3 ⇒ x 2 + y 2 = 10 ( ktm)
 x = y = 2 ⇒ x2 + y2 = 8
(ktm)

 x = 3; y = 2 ⇒ x 2 + y 2 = 13 (ktm)

x = 2; y = 3 ⇒ x 2 + y 2 = 13 (ktm)

TH 4 : x + y = 5 ⇒ 
x = 4; y = 1 ⇒ x 2 + y 2 = 17 (ktm)

 x = 1; y = 4 ⇒ x 2 + y 2 = 17 (ktm)
 x = 4; y = 2 ⇒ x 2 + y 2 = 20 (ktm)

2
2
 x = 2; y = 4 ⇒ x + y = 20 (ktm)
TH 5 : x + y = 6 ⇒ 
x = 5; y = 1 ⇒ x 2 + y 2 = 26 (ktm)

 x = y = 3 ⇒ x 2 + y 2 = 18 = 3 ( 3 + 3) (tm)

Vậy nghiệm dương của phương trình đã cho là

Câu 4.


( 3;3)


KO 2 − KM 2 = R 2

a) CMR:

Ta có I là trung điểm của
⇒ KI / / AC

AM , K

(đường trung bình

MO ⊥ AB

Lại có:
⇒ KI ⊥ MO

MC

là trung điểm của
∆AMC )

(gt)

(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

(từ song song đến vuông góc)

MO

KI

MO

Gọi P là giao điểm của
và Q là giao điểm của

2
∆OAM
OA = OP.OM = R 2
AP
Xét
vuông tại A có đường cao
ta có:
Xét
Xét

∆MQK
∆QKO

vuông tại Q ta có:
vuông tại Q ta có:

KM 2 = MQ 2 + QK 2

KO 2 = QO 2 + QK 2

⇒ KO − KM 2 = QO 2 + QK 2 − MQ 2 − QK 2

2

= QO 2 − MQ 2 = ( QO − MQ ) ( QO + MQ )


∆AMP

Xét
có:
trung bình).

 AI = MI

 IQ / / AP

( gt )
⇒Q
(cmt )

là trung điểm của

MP

(tính chất đường

⇒ MQ = QP

⇒ KO 2 − KM 2 = ( QO − MQ ) ( QO + MQ )
= ( QO − QP ) .MO = OP.OM = R 2


KO 2 − KM 2 = R 2

Vậy

b) CMR: tứ giác BCDM nội tiếp
Gọi giao điểm của KO với
∆KGA ∆KDH
Xét

ta có:
·AKG

( O)



G, H

như hình vẽ

·
·
KAG
= KHD

chung;
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung DG)
⇒ ∆KGA : ∆KDH ( g − g )



KG KA
=
⇒ KG.KH = KA.KD
KD KH

(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)

Ta có:

KM 2 = KO 2 − R 2 = ( KO − R ) ( KO + R )

= ( KO − OG ) ( KO + OH ) = KG.KH = KD.KA


KM
KD
=
⇒ ∆KMD : ∆KAM
KA KM

·
·
·
·
⇒ KMD
= KAM
= DBA
= CBD

MBCD


(cmt )

(c.g .c )

(Các góc tương ứng bằng nhau)

Vậy ta có tứ giác
là tứ giác nội tiếp
c) Gọi E là giao điểm thứ 2 của MD với (O), N là trung điểm KE……
Ta có:

MDE

là cát tuyến,

MA

là tiếp tuyến nên

bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung


·
·
MAD
= KMD

·
·

MEA
= DAM

AD )

(

·
·
·
⇒ MEA
= EMK
= MAD

(theo câu b)

)

(góc nội tiếp và góc tạo


Lại có hai góc ở vị trí so le trong
Tứ giác
Do đó:

MAKE

nội tiếp có

I, N


⇒ MK / / AE

là trung điểm 2 cạnh bên

·
·
·
·
FNI
= KNI
= FEA
( IN / / AE ) = FAI

Do vậy tứ giác

IANF

nội tiếp (điều phải chứng minh).

AM



EK ⇒ IN / / AE



×